Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Dethithuthptqg_truongthpthongngu2

.PDF
5
414
119

Mô tả:

ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 2 MÔN HÓA HỌC LỜI GIẢI: PHẠM HÙNG VƯƠNG FACEBOOK: www.fb.com/HV.rongden167 Câu 1 [296674]: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vậy M là A.Cu B. Mg C.Al D. Zn Câu 2 [296675]: Canxi kim loại được điều chế bằng cách nào sau đây A.Dùng H2 khử CaO ở to cao B. Dùng K đẩy Ca2+ ra khỏi dd CaCl2 C.Điện phân nóng chảy hợp chất CaCl2 D. Điện phân dung dịch CaCl2 Câu 3 [296676]: iến hành b n thí nghiệm sau: hí nghiệm : húng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. hí nghiệm 2: húng thanh Fe vào dung dịch Cu O4. hí nghiệm : húng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. hí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu r i nhúng vào dung dịch Cl. trư ng hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là A.3 B. 2 C.1 D. 0 Câu 4 [296677]: Cho dung dịch Ca(O )2 vào c c đựng dung dịch Ca( CO3)2 thấy có A.kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần B. kết tủa trắng xuất hiện C.bọt khí bay ra D. bọt khí và kết tủa trắng Câu 5 [296678]: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại? A.Cu2+, Mg2+, Pb2+ B. Cu2+, Ag+, Na+ C.Sn2+, Pb2+, Cu2+ D. Pb2+, Ag+, Al3+ Câu 6 [296679]: Cho , mol l vào dung dịch h n hợp ch a 0,5 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol AgNO3. au phản ng thu được rắn . hành phần s mol trong rắn là: A.Ag (0,3 mol) B. Cu (0,2 mol) C.Ag (0,3 mol), Cu (0,3 mol) D. Ag (0,3 mol), Cu (0,5mol) Câu 7 [29668 ]: Biết cấu hình e của Fe: s22 s22p63s23p63d64s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các nguyên t hóa học. th tự 25, chu kỳ , nhóm IIB A. th tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB B. C. th tự 26, chu kỳ 4, nhóm II D. th tự 2 , chu kỳ , nhóm VIII Câu 8 [29668 ]: rong các câu sau đây, câu nào không đúng? A.Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ Crom có những tính chất hóa học gi ng nhôm C. D. Crom có những hợp chất gi ng hợp chất của Câu 9 [296682]: Phản ng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các mu i Fe(II)? A.FeO + HCl B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng C.FeCO3 + HNO3 loãng D. Fe + Fe(NO3)3 Câu 10 [296683]: Cation R 2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là p6 . guyên tử R là A.K B. Ca C.Na D. Mg Câu 11 [296684]: Để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: MgCl2, AlCl3, KCl, FeCl2 bằng phương pháp hóa học, có thể dùng A.dung dịch aO B. dung dịch 3 C.dung dịch a2CO3 D. quỳ tím Câu 12 [296685]: oà tan m gam hôm kim loại vào dung dịch Cl có dư thu được , 6 lít khí (ở đktc). Giá trị m là: A.7,2 gam B. 2,7 gam C.4,05 gam D. 3,6 gam Câu 13 [296686]: ính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì: A. guyên tử kim loại thư ng có 5,6,7 electron lớp ngoài cùng B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ C.Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền D. guyên tử kim loại có độ âm điện lớn Câu 14 [296687]: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm ngu n nhiên liệu trong sinh hoạt nông thôn. ác dụng của việc sử dụng khí biogas là A.phát triển chăn nuôi B. đ t để lấy nhiệt và giảm thiểu môi trư ng C.giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn D.giảm giá thành sản xuất dầu, khí Câu 15 [296688]: hận xét nào sau đây không đúng về tinh bột? A.Là chất rắn màu trắng, vô định hình B. Có phản ng tráng bạc C.Là h n hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin D. hủy phân hoàn toàn cho glucozơ Câu 16 [296689]: Công th c phân tử và công th c cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là A.(C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n C.[C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n. Câu 17 [29669 ]: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất A.CH3COOC2H5 B. CH3COOC3H7 C.C3H7COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 18 [29669 ]: Khái niệm đúng về polime là A.Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử kh i nhỏ hơn C.Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng D.Polime là hợp chất cao phân tử g m n mắt xích tạo thành Câu 19 [296692]: Phát biểu nào sau đây sai? A.Dung dịch alanin không làm giấy quỳ tím đổi màu B. Các amino axit đều tan được trong nước C. ất cả các aminoaxit trong phân tử chỉ g m một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH D. ợp chất amino axit có tính lưỡng tính Câu 20 [29669 ]: Các chất sau được sắp xếp theo th tự tính bazơ tăng dần A.C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3 B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2 C.NH3, C6H5NH2, CH¬3NH2, CH3NHCH3 D.NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3 Câu 21 [296694]: Cho , 5 g h n hợp X g m 2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COO tác dụng với V ml dung dịch aO M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 25 ml dung dịch Cl M. Giá trị của V là A.100 ml B. 150 ml C.200 ml D. 250 ml Câu 22 [296695]: Cho các phát biểu sau: (a) iđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Ở điều kiện thư ng, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thu c súng không khói. (d) milopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit (e) acarozơ bị hóa đen trong 2SO4 đặc. (f) rong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thu c. rong các phát biểu trên, s phát biểu đúng là A.4 B. 3 C.2 D. 5 Câu 23 [296696]: ừ glyxin (Gly) và alanin ( la) có thể tạo ra mấy bao nhiêu đipeptit? A.1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 24 [296697]: iđro hoá hoàn toàn m(gam) triolein (glixerol trioleat) thì thu được 89gam tristearin (glixerol tristearat). Giá trị m là A.84,8gam B. 88,4gam C.48,8gam D. 88,9gam Câu 25 [296698]: oà tan hoàn toàn 2, 7 gam h n hợp kim loại , B, C trong dung dịch Cl dư thu được 2,24 lít khí 2 (đktc) và m gam mu i. Giá trị của m là A.9,27 B. 5,72 C.6,85 D. 6,48 Câu 26 [296699]: òa tan một mẫu hợp kim Ba- a (tỉ lệ : ) vào nước được dd X và 6,72 lít khí (đktc). Trung hòa 1/10 dd X thì thể tích Cl . M cần dùng là A.0,6 lit B. 0,3 lit C.0,06 lit D. 0,8 lit Câu 27 [2967 ]: iến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) ục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí 2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho a vào dung dịch Cu O4 dư (e) hiệt phân g O3 (g) Đ t Fe 2 trong không khí (h) Điện phân dung dịch Cu O4 với điện cực trơ. au khi kết thúc các phản ng, s thí nghiệm thu được kim loại là A.3 B. 2 C.4 D. 5 Câu 28 [296701]: Cho 4,68g một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A.K B. Ba C.Ca D. Na Câu 29 [2967 4]: hận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(III) nào dưới đây là đúng nhất A. ợp chất Fe2O3 là oxit axit, chỉ có oxi hóa B. ợp chất Fe(OH)3 chỉ có tính khử C. ợp chất FeCl3 chỉ có oxi hóa D. ợp chất Fe2(SO4)3 chỉ có oxi hóa Câu 30 [2967 4]: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đ thị sau: Phát biểu sau đây đúng là A.X là dung dịch aO ; Y là dung dịch g m Cl và lCl3; Z là Al(OH)3. B. X là dung dịch aO ; Y là dung dịch lCl3; Z là Al(OH)3. C.X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(O )2; Z là CaCO3. D.X là khí CO2; Y là dung dịch g m aO và Ca(O )2; Z là CaCO3. Câu 31 [2967 7]: òa tan hoàn toàn h n hợp g m 2,8 gam Fe và ,6 gam Cu trong 5 ml dung dịch h n hợp O3 , M và Cl ,4M, thu được khí O (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ng đều xảy ra hoàn toàn, O là sản phẩm khử duy nhất của +5 trong các phản ng. Giá trị của m là A.29,24 B. 30,05 C.28,70 D. 34,10 Câu 32 [29672 ]: Cho h n hợp X g m , mol l và a mol Fe vào dung dịch g O3 đến khi phản ng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z ch a cation kim loại. Cho Z phản ng với dung dịch aO dư trong điều kiện không có không khí, thu được ,97 gam kết tủa . ung trong không khí đến kh i lượng không đổi, thu được ,6 gam chất rắn chỉ ch a một chất duy nhất. Giá trị của m là A.8,64 B. 3,24 C.6,48 D. 9,72 Câu 33 [296722]: Đ t cháy hoàn toàn h n hợp X g m 2 este no, đơn ch c kế tiếp nhau trong dãy đ ng đẳng thu được ,6 gam 2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A.2,24 lít B. 3,36 lít C.1,12 lít D. 4,48 lít Câu 34 [296725]: ai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên t đều g m C, , O, có cùng s nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đ t cháy hoàn toàn m i chất trong oxi dư đều thu được s mol 2O bằng s mol CO2. Cho , mol h n hợp g m X và Y phản ng hoàn toàn với lượng dư dung dịch g O3 trong NH3, thu được 28, 8 gam g. Phần trăm kh i lượng của X trong h n hợp ban đầu là A.39,66% B. 60,34% C.21,84% D. 78,16% Câu 35 [296728]: Cho các chất sau: C 3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch aO cho cùng một sản phẩm là C 3COONa? A.1, 3, 4 B. 3, 4 C.1, 4 D. 4 Câu 36 [2967 ]: Cho ,5g h n hợp g m metyl amin, anilin, glyxin tác dụng vừa đủ với ,2 mol dung dịch Cl thu được m gam mu i. Giá trị của m là A.18,6 B. 18,8 C.7,3 D. 16,8 Câu 37 [2967 4]: Chất X có công th c phân tử C6H8O4 . Cho mol X phản ng hết với dung dịch aO , thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch 2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ng với dung dịch 2SO4 loãng (dư), thu được chất . Cho phản ng với Br, thu được hai sản phẩm là đ ng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A.Chất không có đ ng phân hình học B. Chất X phản ng với 2 ( i, to) theo tỉ lệ mol : C.Chất Y có công th c phân tử C4H4O4Na2. D.Chất Z làm mất màu nước brom. Câu 38 [2967 7]: hủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch aO dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ng với Cu(O )2) và 5 gam h n hợp mu i của hai axit cacboxylic đơn ch c. Đ t cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được , mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là A.11,6 B. 16,2 C.10,6 D. 14,6 Câu 39 [29674 ]: ợp chất X có thành phần g m C, , O ch a vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 6 ml dung dịch aO ,5 M (dư 2 % so với lượng cần phản ng) đến phản ng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đ t cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 5,4 gam CO2. Biết X có công th c phân tử trùng với công th c đơn giản nhất. Giá trị của m là A.13,2 B. 12,3 C.11,1 D. 11,4 Câu 40 [296742]: Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. hủy phân hoàn toàn m gam h n hợp g m X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là A.77,6 B. 83,2 C.87,4 D. 73,4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan