Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học đề và đáp án thi hsg tỉnh vĩnh phúc năm 2016 môn toán 11...

Tài liệu đề và đáp án thi hsg tỉnh vĩnh phúc năm 2016 môn toán 11

.DOCX
6
660
124

Mô tả:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10,11 THPT NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN: TOÁN 11 - THPT Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề. x 3  sin x 1  tan x.tan   tan x  2 3  . 2 2 cos x   Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình Câu 2 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân 3 2 biệt lập thành một cấp số nhân: x  7 x  (m  6) x  m  0. S Câu 3 (1,0 điểm). Tính tổng 1 1 1  2   2  2 A2 A3 A2016 Câu 4 (1,0 điểm). Người ta dùng 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa (các cuốn sách cùng loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh A, B, C , D, E , F , G , H , I , mỗi học sinh nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách). Tính xác suất để hai học sinh A và B nhận được phần thưởng giống nhau. Câu 5 (1,0 điểm). Cho dãy số a) Chứng minh rằng dãy  xn   xn  2 được xác định bởi: x1  2016, xn1  xn  xn  1, n  1, 2,3,... tăng và lim xn   . 1 1 1 yn  2016    ...  . xn   x1 x2 b) Với mỗi số nguyên dương n , đặt Tính lim yn . Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc ABCD  với mặt phẳng  . Biết AB  a, BC  a 3 và SD  a 5. a) Đường thẳng qua A vuông góc với AC cắt các đường thẳng CB, CD lần lượt tại I , J . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SC . Hãy xác định các giao điểm K , L của SB, SD với  HIJ  và chứng minh rằng AK   SBC  . b) Tính diện tích tứ giác AKHL. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A , M là 7  K  3;  3  là trọng tâm tam giác ACM . trung điểm của AB . Đường thẳng CM : y  3  0 và  D 1; 4 Đường thẳng AB đi qua điểm   . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC , biết điểm M có hoành độ dương và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thuộc đường thẳng 2 x  y  4  0. Câu 8 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện xyz  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức   P   xy  yz  zx  15 x 2  y 2  z 2  7  x  y  z   1 ------Hết------ . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………….………..…….…….….….; Số báo danh………………… SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 THPT NĂM HỌC 2015-2016 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN 11 - THPT (Đáp án có 04 trang) I. LƯU Ý CHUNG: - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. - Câu 6 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm. II. ĐÁP ÁN: Câu Nội dung trình bày Điểm 1 (2,0 điểm) x cos x.cos  0 2 ĐKXĐ: . Phương trình đã cho tương đương x x  0,5  cos x.cos 2  sin x.sin 2  2 sin x    tan x  2 3  3  3 tan x x   cos x.cos  2  sin x   tan x  2 3  3  3 tan 2 x 0,25 cosx 1 tan x   . 0,5 2  3 tan x  2 tan x  3  0  tan x  3 hoặc 3   k . 3 1  tan x    x    k . 6 3 tan x  3  x  2 Kiểm tra ĐK thỏa mãn. Vậy nghiệm của PT là (1,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương 0,25 0,25 x    k ; x    k , k  �. 3 6 x  1 ( x  1)( x 2  6 x  m)  0   2 x  6 x  m  0 (1) Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt  '  9  m  0 m  9    2 1  6.1  m  0  m  5 (*). khác 1, hay:  Khi đó, PT đã cho có ba nghiệm x1 , x2 và x3  1 , trong đó x1 , x2 là nghiệm của (1).  x1  x2  6  x .x  m Theo định lý Viet ta có  1 2 (2). Xét các trường hợp sau: *) Nếu x1.x3  x  x1  x (3). Từ (2) và (3) ta có hệ: 2 2 2 2 0,25 0,25 0,25 0,25  x1  x2  6   x1.x2  m   2  x1  x2  x22  x2  6  0   x2  2; x1  4; m  8 2    x1  x2  x2  3; x1  9; m  27  3 m  x 2  m  1   x1  x2  6  x .x  1  1 2 0,25 2 *) Nếu x1.x2  x3  x1.x2  1 (4). Từ (2) và (4) ta có hệ: Vậy, có ba giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: m  1, m  8, m  27 . 3 (1,0 điểm) Ta có Ak2  k! 1 1   , k  2. 2 (k  2)! Ak k (k  1) 0,25 1 1 1   . 2 Suy ra Ak k  1 k 4 0,25 1 1 1 1 1 S  1       . 2 2 3 2015 2016 Cho k  2,3,..., 2016 ta được 1 2015 S  1  . 2016 2016 Vậy (1,0 điểm) Gọi x, y, z ( x, y, z ��) 0,25 0,25 lần lượt là số học sinh được nhận các bộ giải thưởng (Toán-Lý); (Toán-Hóa) và (Lý-Hóa). Ta có hệ: x + y = 7 �x = 4 � � � � � �x + z = 6 � �y = 3 � � � �z = 2 � �y + z = 5 � � 0,25 . 2 Số cách phát thưởng ngẫu nhiên cho 9 học sinh là: C .C .C2 = 1260. Gọi T là biến cố “hai học sinh A và B có phần thưởng giống nhau”. 2 3 2 +) Nếu A và B có phần thưởng là sách (Toán- Lý), có: C7 .C5 .C2 = 210 cách phát. 1 4 2 +) Nếu A và B có phần thưởng là sách (Toán- Hóa) có: C7 .C6 .C2 = 105 cách phát. 4 9 3 5 C 4 .C 3 = 35 +) Nếu A và B có phần thưởng là sách (Lý- Hóa) có: 7 3 cách phát. 210 +105 + 35 5 P(T ) = = . 1260 18 Vậy xác suất cầm tìm là 5 0,25 0,25 0,25 a (0,5 điểm) Ta có xn 1  xn xn2 2 xn 1  xn 1 2 0 xn1 xn , n 1. Do đó  xn  tăng. Ta chứng minh bằng quy nạp theo n rằng xn  n  1, n  1 (1). Thật vậy, (1) đúng với n  1 .Giả sử (1) đúng với n (n  1) thì xn 1  xn  xn  1  1  n( n  1)  1  n 2  n  1  n  2 Vậy (1) đúng với mọi n. Từ b (0,5 điểm) Ta có xn+1 - 1 = xn ( xn - 1)  xn  0,25 0,25 tăng ngặt và xn  n  1, n  1 suy ra lim xn   . . Suy ra 1 1 1 1 = = . xn+1 - 1 xn ( xn - 1) xn - 1 xn 0,25 1 1 1 = . x x 1 x 1 n n n + 1 Từ đó 1 1  1  1 1 1  1  yn  2016    ...    2016      2016   xn   x1 x2  x1  1 xn 1  1   2015 xn 1  1  Do đó 1 2016 lim xn    lim  0 lim yn  . x n 2015 Từ . Vậy 6 a(1,0 điểm). ( SBC ) gọi K = SB �IH � K = SB �( HIJ ) ( SCD) gọi L = SD �JH � L = SD �( HIJ ) Trong Trong 0,5 � IJ ^ AC � � IJ ^ ( SAC ) � IJ ^ SC � � SC ^ ( IJH ) . IJ ^ SA � Ta có , mà AH ^ SC . Suy ra BC ^ ( SAB ) � BC ^ AK AK ^ ( SBC ) . Suy ra AK ^ SC . Mà . Vậy b(1,0 điểm). SA. AC 2a SA. AB 2a AH = = AK = = 2 2 3; 6 SA2 + AC 2 SA2 + AB 2 Ta có SA = SD - AD = a 2 ; Do AK ^ ( SBC ) � AK ^ KH Tương tự phần (a) thì 7 0,25 KH = AH 2 - AK 2 = , do đó AL ^ ( SCD ) � AL ^ HL S AKHL = S AKH + S ALH Suy ra (1,0 điểm). 2a 6. . Từ đó tính được a 2 LH = AH 2 - AL2 = . 15 1 1 8a 2 = AK .KH + AL.LH = . 2 2 15 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Trước hết ta chứng minh MC ^ IK . Thật vậy, gọi H , N lần lượt là trung điểm BC , AC ; G = AH �CM . Suy ra G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt khác K là trọng tâm tam giác ACM nên KG || HE . Suy ra 0,25 KG || AB . Mà IM ^ AB nên KG ^ IM . Rõ ràng AH ^ MK nên G là trực tâm tam giác MIK . Suy ra MC ^ IK . Đường thẳng KI qua K và vuông góc với CM nên có phương trình: x + 3 = 0. � �x =- 3 x +3 = 0 � �� � I ( - 3; - 2) . � � � � Tọa độ I thỏa mãn hệ �2 x - y + 4 = 0 �y =- 2 uuuu r uuu r DM = ( m - 1; - 1) ; IM = ( m + 3;5) . M ( m;3) �MC , m > 0. Gọi Ta có uuuu r uuur � m =- 4 (l ) DM ^ IM � DM .IM = 0 � ( m - 1)( m + 3) - 5 = 0 � m 2 + 2m - 8 = 0 � � � m = 2 (tm) � uuuu r M ( 2;3) DM = (1; - 1) C ( c;3) �CM Suy ra , . Từ đó suy ra AB : x + y - 5 = 0. Gọi . 0,25  7 K  3;  3  là trọng tâm ACM nên A( - 11- c;1) . Mà A �AB suy ra Do  0,25 - 11- c +1- 5 = 0 � c =- 15. A( 4;1) , B ( 0;5) , C ( - 15;3) . Từ đó Thử lại ta thấy AB �AC . Suy ra không tồn tại A,B,C . 8 (1,0 điểm).   P   xy  ya  ax  15 x 2  y 2  a 2  7  x  y  a   1. xya   1 Đặt a   z thì và Xét hai trường hợp: * Nếu cả 3 số x, y, a đều âm. Áp dụng BĐT Côsi ta được xy + ya + ax �3 3 x 2 y 2 a 2 = 3 15 x 2 + y 2 + a 2 - 7 ( x + y + a ) �15 3 3 x 2 y 2 a 2 + 7.3 3 - xya = 15 3 + 21 > 16 Suy ra P > 48 +1 = 49. * Nếu trong 3 số x, y , a có một số âm, hai số dương. Không mất tổng quát, giả sử x < 0, y > 0, a > 0. Đặt x1 = - x > 0. Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta được 3 x12 + y 2 + a 2 �2 y + 2a + x1 0,25 . 0,25 0,25 �1 1 1 � � � P �� 5 ( 2 y + 2a + x1 ) - 7 ( y + a - x1 ) � +1. � + + � � � � � �x1 y a � Do đó 2 �1 � �1 1 1 � 1 1 � � � P �3� + + � .2 x1 + . y+ . a� +1 = 49. ( 4 x1 + y + a ) +1 �3� � � � � � � � � � x y a �x1 y a � � 1 � 0,25 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi y = a = 2 x1 > 0 và x1 ya = 1 hay 3 � 2� � 3 3 � 2 � x , y , z =� 2, 2, . ( ) � x =. � 3 � � 2 P = 49 � � y = a = 2 và 2 Vậy min , chẳng hạn khi 3 -------Hết------- 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan