Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông đề và đáp án kiểm tra chung lớp 12 năm 2013 2014...

Tài liệu đề và đáp án kiểm tra chung lớp 12 năm 2013 2014

.DOC
3
237
59

Mô tả:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: GIẢI TÍCH 12 Năm học: 2013- 2014 4 2 2 Câu 1: Cho hàm số y  x  2m x  1  Cm  (m là tham số) a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi m = 1. (3 điểm) b/ Tìm m để đồ thị hàm số  Cm  có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu, đồng thời khoảng cách giữa 2 điểm cực tiểu bằng 4. (2 điểm) Câu 2: Cho hàm số y  2x  1  C x 1 a/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2; 4 . (2đ) b/ Tìm m để đường thẳng y  x  m  d  cắt đồ thị hàm số(C) tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho OAB vuông tại O. (với O là gốc tọa độ). (2 điểm) 3 2 Câu 3: (1 điểm) Cho hàm số y  x  3 x  6 x  C  . Tìm k để tồn tại hai tiếp tuyến với (C) mà có cùng hệ số góc là k. Gọi A, B là 2 tiếp điểm của hai tiếp tuyến này. Tìm k để AB vuông góc với đường thẳng y  1 x  3 d  . 4 ……………….Hết……………… Câu 1a (3đ) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 (Chương Hàm số): Nội dung 4 Khi m =1 ta được hàm: y  x  2 x 2  1 - TXĐ: D=R 3 2 - y '  4 x  4 x  4 x  x  1 - Cho y '  0  x  0 v x  1v x  1 - Hàm số tăng trên , hàm số  1; 0  ,  1;    giảm trên   ;  1 ,  0; 1 - Hàm số đạt cực đại tại x=0 và GTCĐ: y=-1 Cực tiểu tại x = 1, x=-1 và GTCT: y=-2 - Tính giới hạn: - Bảng biến thiên - Vẽ đồ thị Điểm 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,75 3 2 2 2 Ta có: y '  4 x  4m x  4 x  x  m  1b (2đ) x  0 y'  0   2 Cho 2 x  m  0 - Đk có 3 cực trị: m  0 2 2 - Khi đó, hai điểm cực tiểu: B  m,  m  1 , C   m,  m  1 Ycbt  BC  4  2m  4  m   2 2a (2đ) - f(x) liên tục trên đoạn  2; 4 3  0 x   2;4  f(x) nghịch biến trên  2; 4 . - y'  2  x  1 Vậy Max y  y  2   5 ; Min y  y  4   3  2;4  2;4 2x  1  x  m  x 2   m  3 x  m  1  0  x  1 (1) x 1 - Đk có 2 giao điểm A, B là pt(1) có 2 nghiệm pb khác 1    m 2  2m  13  0    2  m 1   m  3 .1  m  1  0 - Gọi A  x1; x1  m  , B  x2 ; x2  m  , Với x1 ; x2 là 2 nghiệm của pt(1) uu u u ur ur OAB vuông tại O  OA.OB  0  x1 x2   x1  m   x2  m   0 Pt hoành độ giao điểm: 2b (2đ)  2 x1 x2  m  x1  x2   m 2  0  .....  m  2 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 3 (1đ) TXĐ: D=R, y '  3 x 2  6 x  6 -ĐK tồn tại 2 tiếp tuyến cùng hệ số góc k  3x 2  6 x  6  k có 2 nghiệm pb  k 3 3 2  y  x  3x  6 x - Tọa độ 2 tiếp điểm A, B thỏa:  2 3x  6 x  6  k 1 k 1 k   y   x  k  2x  2  y    2  x  2  3 3 3 3  k k  Suy ra đường thẳng qua AB: y    2  x  2  3 3  1 k  1 AB vuông góc với  d  : y  x  3    2 .  1  k  6 (nhận) 4 3  4 0,25 0,25 0,5
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan