Mô tả:
UBND HUYÊÊN HÒA BÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm 01 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYÊÊN
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN : TOÁN
LỚP : 8
Thời gian : 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ
Câu 1: (5 điểm)
a) Chứng minh rằng tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 9
b) Chöùng minh raèng vôùi moïi soá töï nhieân n thì : A = 5n+2 + 26.5n + 82n+1 M59
Câu 2: (5 điểm)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x4 + 2011x2 + 2010x + 2011
b) Giải phương trình:
(x – 1)3 + x3 + (x+1)3 = (x+2)3
Câu 3: (5 điểm)
a) Cho a + b = 2 và a2 + b2 = 20. Tính giá trị của biểu thức M = a3 + b3
b) Tìm các giá trị của x để biểu thức:
P = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6) có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 4: (5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC. M là giao điểm của CE và DF.
a) Chứng minh CE vuông góc với DF
CM .CE
a
CF
c) Tính diện tích MDC theo a
b) Chứng minh
-----Hết-----
UBND HUYÊÊN HÒA BÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYÊÊN
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN : TOÁN
LỚP : 8
Thời gian : 150 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: (5 điểm)
a) Ta phải chứng minh: A = n3 + (n + 1)3 + (n + 2)3 M9 với n Z
A = n3 + n3 + 3n2 + 3n + 1 + n3 + 6n2 + 12n + 8
(0,5đ)
3
2
= 3n + 9n + 15n + 9
(0,5đ)
= 3n3 – 3n + 9n2 + 18n + 9
(0,5đ)
2
= 3n(n – 1)(n + 1) + 9n + 18n + 9
(0,5đ)
Nhận thấy n, n-1, n+1 là là ba số nguyên liên tiếp nên n(n – 1)(n + 1) M3
3n(n – 1)(n + 1) M9. Ngoài ra 9n2 + 18n + 9 M9
Vậy A M9
(0,5đ)
b) 5n+2 + 26.5n + 82n+1 = 25.5n + 26.5n + 8.82n
= 5n(59 – 8) + 8.64n
= 59.5n + 8(64n – 5n)
59.5n M59 vaø 8(64n – 5n) M – 5) = 59
(64
n+2
n
2n+1
Vaäy 5 + 26.5 + 8 M59
Câu 2: (5 điểm)
a) x4 + 2011x2 + 2010x + 2011
= x4 + x3 + x2 + 2010x2 + 2010x + 2010 – x3 + 1
= x2(x2 + x + 1) + 2010(x2 + x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1)
= (x2 + x + 1)(x2 + 2010 – x + 1)
= (x2 + x + 1)(x2 – x + 2011)
b) Giải phương trình:
(x – 1)3 + x3 + (x + 1)3 = (x + 2)3
x3 – 3x2 + 3x – 1 + x3 + x3 + 3x2 + 3x + 1 = x3 + 6x2 + 12x + 8
x3 – 3x2 – 3x – 4 = 0
x3 – 1 – 3x2 – 3x – 3 = 0
(x – 1)(x2 + x + 1) – 3(x2 + x + 1) = 0
(x2 + x + 1)(x – 4) = 0
Vì x2 + x + 1 ≠ 0 nên x – 4 = 0
Vậy S = {4}
(0,75đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,75đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Câu 3: (5 điểm)
a) Cho a + b = 2 và a2 + b2 = 20. Tính giá trị của biểu thức M = a3 + b3
Từ a2 + b2 = 20 (a + b)2 – 2ab = 20
ab = -8
M = a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)
= 23 – 3.(-8).2 = 56
(0,75đ)
(0,5đ)
(0,75đ)
b) Ta có:
P = (x-1)(x+6)(x+2)(x+3) = (x2+5x-6)(x2+5x+6) = (x2+5x)2-36
(0,75đ)
Ta thấy (x2+5x)2 0 nên P = (x2+5x)2-36 -36
(0,75đ)
Do đó Min P = -36 khi (x2+5x)2 = 0
(0,75đ)
Từ đó ta tìm được x = 0 hoặc x = -5 thì Min P = -36
(0,75đ)
Câu 4: (5 điểm)
Vẽ hình đúng
(0,25đ)
�
�
a) VBEC VCFD (c.g .c ) BCE CDF
(0,5đ)
�
�
�
�
�
VCDF vuông tại C CFD CDF 900 CFD BCE 900 CMF 900 VCMF vuông tại
M
K
Hay CE DF.
(0,75đ)
�
�
b) Xét VCMF và VCBE có CMF CBE 900
�
và MCF chung
=> VCMF đồng dạng VCBE (gg)
=>
(0,75đ)
CM CF
CM .CE
BC
CB CE
CF
Mà BC =a
A
CM .CE
a
Do đó :
CF
CD CM
c) VCMD :VFCD ( g.g )
FD FC
2
B
(0,75đ)
F
2
S
CD
CD
Do đó : VCMD
SVCMD
.SVFCD (0,5đ)
SVFCD FD
FD
1
2
E
M
1
4
Mà : SVFCD CF .CD CD 2 .
Vậy : SVCMD
CD 2 1
. CD 2
2
FD 4
(0,5đ)
D
C
Trong VDCF áp dụng định lý Pytago ta có :
1
5
1
DF 2 CD 2 CF 2 CD 2 BC 2 CD 2 CD 2 .CD 2
4
4
2
Do đó :
SVMCD
CD 2 1
1
1
. CD 2 CD 2 a 2
5
5
5
CD 2 4
4
(0,5đ)
(0,5đ)
( Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
-----Hết-----
- Xem thêm -