Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Địa lý ĐỀ THI TRẮC NGHIỆP ĐỊA LÝ 12...

Tài liệu ĐỀ THI TRẮC NGHIỆP ĐỊA LÝ 12

.DOC
28
502
131

Mô tả:

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 12 Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm A. 14 tỉnh. B. 15 tỉnh. C. 16 tỉnh. D. 17 tỉnh. Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lào Cai. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Sơn La. Câu 3. Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí đặc biệt vì tiếp giáp với A. giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Campuchia, đồng bằng Sông Hồng. B. giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Lào, Bắc Trung Bộ. C. giáp Bắc Trung Bộ, Trung Quốc, đồng bằng Sông Hồng, vịnh Bắc Bộ. D. giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Lào, đồng bằng Sông Hồng, Bắc Trung Bộ
Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu Bài 32 . VẤN ĐỂ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm A. 14 tỉnh. B. 15 tỉnh. C. 16 tỉnh. D. 17 tỉnh. Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lào Cai. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Sơn La. Câu 3. Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí đặc biệt vì tiếp giáp với A. giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Campuchia, đồng bằng Sông Hồng. B. giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Lào, Bắc Trung Bộ. C. giáp Bắc Trung Bộ, Trung Quốc, đồng bằng Sông Hồng, vịnh Bắc Bộ. D. giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Lào, đồng bằng Sông Hồng, Bắc Trung Bộ. Câu 4. Căn cứ vào Atlats Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ không giáp Trung Quốc? A. Quảng Ninh B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. Sơn La. Câu 5. Căn cứ vào Atlats Địa lí Việt Nam trang 26, trung tâm công nghiệp nào không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Hạ Long. B. Thái Nguyên. C. Bắc Ninh. D. Việt Trì. Câu 6. Vùng than Quảng Ninh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, khai thác phục vụ cho A. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu. B. nhiên liệu cho các ngành công nghiệp và xuất khẩu. C. nhiên liệu cho xuất khẩu, phục vụ sinh hoạt. D. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện, phục vụ sinh hoạt. Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng với nguồn tài nguyên khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta. B. Vùng than lớn nhất và chất lượng tốt nhất Đông Nam Á. C. Vùng có khoáng sản kim loại và phi kim loại lớn nhất. D. Vùng có trữ lượng dầu mỏ và bôxít lớn nhất nước ta. Câu 8. Sông có trữ năng thủy điện lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. sông Gâm. B. sông Chảy. C. sông Đà. D. sông Lô. Câu 9. Các sông suối ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị lớn nhất trong phát triển A. giao thông đường sông. B. du lịch C. nuôi trồng thủy sản. D.thủy điện. Câu 10. Công suất của nhà máy thủy điện Sơn La thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. 1920MW. B. 2000MW. C. 2400MW. D. 26000MW. Câu 11. Trung du và miền núi Bắc Bộ khí hậu có đặc điểm chính là A. nhiệt đới ẩm gió mùa mang tính chất cận xích đạo. B. nhiệt đới gió mùa và ôn đới. C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. D. nhiệt đới gió mùa với 2 mùa: mùa mưa và mùa khô. Câu 12. Cây công nghiệp lâu năm điển hình nhất cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Chè. B. Cao su. C. Cà phê. D. Hồ tiêu. Câu 13. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. ngập lụt trên diện rộng. B. hạn hán kéo dài. C. thường xuyên xảy ra bão. D. rét đậm, rét hại. Câu 14. Xét về tài nguyên khoáng sản, Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng. A. giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta. B. giàu tài nguyên khoáng sản thứ 2 nước ta C. có ít tài nguyên khoáng sản D. giàu tài nguyên rừng Câu 15. Một trong các thế mạnh về kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát triển A. cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả nhiệt đới. B. cây lương thực, cây thực phẩm, cây đặc sản vụ đông. C. cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. D. cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả, trồng rừng. 1 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu Câu 16. Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi đánh giá về thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. B. Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới, có cả sản phẩm cận nhiệt đới. C. Phát triển lâm nghiệp, kể cả khai thác rừng và trồng rừng. D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển, du lịch. Câu 17. Mỏ apatít lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc tỉnh A. Lào Cai B. Sơn La C. Yên Bái D. Thái Nguyên Câu 18. Các nhà máy thủy điện lớn: Hòa Bình, Thác Bà, Tuyên Quang thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được xây dựng trên các con sông lần lượt là : A. sông Chảy, sông Lô, sông Gâm. B. sông Đà, sông Gâm, sông Lô. C. sông Đà, sông Chảy, sông Gâm. D. sông Hồng, sông Chảy, sông Gâm. Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết: Các trung tân du lịch vùng (năm 2007) của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hạ Long, Thái Nguyên. B. Thái Nguyên, Việt Trì. C. Hạ Long, Lạng Sơn. D. Hạ Long, Điện Biên Phủ. Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết: các tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Cạn. B. Lạng Sơn, Thái Nguyên, Quảng Ninh. C. Yên Bái, Phú Thọ, Hòa Bình. D. Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình. Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết: Cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước (năm 2007) là bao nhiêu % ? A. 68,9 % B. 23% C. 8,1% D. 14% Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết: tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ không có đường biên giới giáp với Trung Quốc ? A.Quảng Ninh B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Sơn La. Câu 23. Nơi có thể trồng rau ôn đới và sản xuất hạt giống rau quanh năm là A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn). B. Mộc Châu (Sơn La) C. Đồng Văn (Hà Giang). D. Sa Pa (Lào Cai). Câu 24. Vùng biển Quảng Ninh có thế mạnh về A. khai thác khoáng sản, du lịch, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. B. du lịch, giao thông, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. C. khai thác khoáng sản, giao thông, du lịch. D. Khai thác khoáng sản, giao thông. Câu 25. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Câu 26. Cho bảng số liệu: Diện tích tự nhiên và diện tích rừng năm 2005 và 2014. (Đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích tự nhiên Diện tích rừng Năm 2005 Năm 2014 Trung du miền núi Bắc Bộ 10143,8 4360,8 5386,2 Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4 2914,3 Tây Nguyên 5464,1 2995,9 2567,1 Các vùng còn lại 12345,0 2661,4 2928,9 Cả nước 33105,1 12418,5 13796,5 Trả lời các câu hỏi sau: 1. Vùng có tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất so với cả nước năm 2015 là. A.Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm 35,5% cả nước. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm 39,0% cả nước. 2 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu C. Tây Nguyên, chiếm 35,5% so với cả nước. D. Tây Nguyên, chiếm 39,0% so với cả nước. 2. Độ che phủ rừng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2014 là. A. 39,0% B. 43,1% C. 46,6% D. 53,1% BÀI 33. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Câu 1. Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13 Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Nam Định. B. Bắc Giang. C. Hưng Yên. D. Ninh Bình. Câu 3. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Giáp Vịnh Bắc Bộ ( Biển Đông ). D. Giáp với Thượng Lào. Câu 4. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng là A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III Câu 5. Tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng không giáp biển? A. Hưng Yên, Hải Dương. B. Hà Nam, Bắc Ninh C. Hà Nam, Ninh Bình. D.Nam Định, Bắc Ninh Câu 6. Đồng bằng sông Hồng do phù sa của sông nào bồi đắp? A. Hồng và Đà. B. Hồng và Mã C. Hồng và Thái Bình. D. Hồng và Cả Câu 7. Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là A. thiên tai khắc nghiệt B. đất nông nghiệp khan hiếm C. dân số đông D. tài nguyên không nhiều Câu 8. Vấn đề nổi bật của vùng ĐB. Sông Hồng là A. phát triển theo chiều sâu B. hình thành cơ cấu nông – lâm- ngư nghiệp C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm D. trồng và chế biến cây công nghiệp lâu năm, cây dược liệu, cây ăn quả vùng cận nhiệt và ôn đới. Câu 9. Vùng đồng bằng Sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Vịnh Bắc Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 10. Hạn chế nào sau đây không phải của vùng đồng bằng Sông Hồng? A. Dân số đông, mật độ dân số cao. B. Thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán,…. C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. D. Thiếu nước mùa khô. Câu 11. Tài nguyên du lịch nổi bật của đồng bằng Sông Hồng là A. di sản thiên nhiên thế giới. B. thắng cảnh C. hang động D. làng nghề cổ truyền Câu 12. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng Sông Hồng là A. đất mặn B. đất phèn C. đất Feralit D. đất phù sa sông Câu 13. GDP của vùng so với cả nước năm 2007 là A. 68,9% B. 8,1% C.23% D. 17,6% Câu 14. Sản phẩm nông nghiệp chuyên môn hóa nổi bật của vùng đồng bằng Sông Hồng là A. cây thực phẩm B. Lúa C. đậu tương D. lạc 3 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu Câu 15. Dựa vào Atlat trang 18, đất ở đồng bằng Sông Hồng hiện được sử dụng chủ yếu vào mục đích gì? A. Nuôi trồng thủy sản B. Trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm. Trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm. C. Đất lâm nghiệp có rừng C. Trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả Câu 16. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lúa cả năm phân theo vùng nước ta năm 2005 Các vùng Sản lượng lúa (nghìn tấn) Cả nước 35.832,9 Đồng bằng sông Hồng 6.183,5 Trung du và miền núi Bắc Bộ 3.079,5 Bắc Trung Bộ 3.170,3 Duyên hải Nam Trung Bộ 1.758,9 Tây Nguyên 717,3 Đông Nam Bộ 1.624,9 Đồng bằng sông Cửu Long 19.298,5 1. Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta năm 2005. A.Tròn B. Miền C. Cột kết hợp đường D. Cột. 2.Nhận xét nào sau đây không chính xác? A. Sản lượng lúa có sự chênh lệch lớn giữa các vùng của nước ta. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng chiếm 71,1 sản lượng lúa của cả nước. C. Vùng có sản lượng lúa lớn nhất là Đồng bằng sông Cửu Long. D. Vùng có sản lượng lúa nhỏ nhất là Tây Nguyên ( chiếm 3% sản lượng lúa cả nước). Câu 17. Cho bảng số liệu sau: Chuyể n dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (Đơn vị: %) Năm 1986 1990 1995 2000 2005 Ngành nông – lâm – ngư nghiệp 49.5 45.6 32.6 23.4 16.8 Công nghiệp – xây dựng 21.5 22.7 25.4 32.7 39.3 Dịch vụ 29 31.7 42 43.9 42.9 Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta năm 2005. A.Tròn B. Miền C. Cột kết hợp đường D. Cột. Câu 17. Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh kinhtế xã hội sau: A.Nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. B. Hệ thống cơ sở hạ tầng vật chất kĩ thuật khá hoàn thiện. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu dài. D. Thị trường tiêu thụ hạn chế. Câu 18. Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1985 – 2005. Năm 1985 1990 1995 2000 2005 Diện tích (nghìn ha) 1051,8 1057,6 1193 1212,6 1138,5 Sản lượng (nghìn tấn) 3091,9 3618,1 5090,4 6586,6 6199 Năng suất lúa (tạ/ha) ? ? ? ? ? SLLTBQ (kg/người) ? ? ? ? ? 1.Tính năng suất lúa của đổng bằng sông Hồng qua các năm. 2. Tính sản lượng lương thực bình quân đầu người của đổng bằng sông Hồng qua các năm. 3. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng, năng suất lúa và sản lượng lương thực bình quân đầu người giai đoạn 1985 – 2005. A. Tròn B. Đường C. Miền D. Cột. 4. Tính tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng, năng suất lúa và sản lượng lương thực bình quân đầu người giai đoạn 1985 – 2005. Năm Diện tích (%) Sản lượng (%) 1985 1990 1995 2000 2005 4 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu Năng suất lúa (%) SLLTBQ (%) BÀI 35. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ Câu 1. Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8 Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Trị. Câu 3. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Dãy núi Hoành Sơn. B. Dãy núi Bạch Mã. C. Dãy núi Trường Sơn Bắc. D. Dãy núi Trường Sơn Nam. Câu 4. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của: A. Dải đồng bằng hẹp ven biển. B. Dãy núi Trường Sơn Bắc. C. Dãy núi Bạch Mã. D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam. Câu 5. Diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là: A. 153 người/km2 B. 151,5 người/km2 C. 205,8 người/km2 D. 189,6 người/km2 Câu 6. Nguyên nhân chính làm cho việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với nền kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là A.Vùng có thế mạnh sẵn có về rừng, biển. B. Ngành công nghiệp của vùng còn nhỏ bé so với cả nước. C. Không gian lãnh thổ của tất cả các tỉnh trong vùng đều có biển, đồng bằng, đồi núi. D. Vùng có đất đai màu mỡ. Câu 7. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là A. Rét đậm, rét hại. B. Bão C. Động đất. D. Lũ quét Câu 8. Bắc Trung Bộ có độ che phủ rừng đứng thứ…..cả nước. A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 9. Ven biển của vùng Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển: A.Khai thác dầu khí. B.Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. C.Trồng cây công nghiệp lâu năm. D. Chăn nuôi gia súc. Câu 10. Vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A.Cúc Phương B. Bạch Mã C. Phong Nha – Kẽ Bàng D. Pù Mát. Câu 11. Nhận định không chính xác về tài nguyên rừng ở Bắc Trung Bộ là A. Độ che phủ rừng chỉ đứng sau Tây Nguyên. B. Rừng có nhiều loại gỗ quý, nhiều lâm sản, chim, thú có giá trị. C. Hiện nay, rừng giàu chỉ còn ở vùng giáp biên giới Việt – Lào. D. Diện tích và độ che phủ rừng ngày càng tăng. Câu 12. Đàn trâu của Bắc Trung Bộ có khoảng 750 nghìn con trong tổng số 2,9 triệu con của cả nước. Vậy đàn trâu của Bắc Trung Bộ chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong cả nước? A.20% B. 25,9% C. 26,8% D. 32% Câu 13. Đàn bò của Bắc Trung Bộ có khoảng 1,1 triệu con trong tổng số 5,5 triệu con của cả nước. Vậy đàn bò của Bắc Trung Bộ chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong cả nước? A.20% B. 25,9% C. 26,8% D. 32% Câu 14. Vùng đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ thuận lợi nhất cho… A. Trồng lúa C. Chăn nuôi gia cầm. B. Chăn nuôi gia súc D. Trồng cây công nghiệp hàng năm Câu 15. Phát triển ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ không có đặc điểm sau: A. Có nhiều ngư trường lớn. 5 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu B. Chủ yếu đánh bắt gần bờ. C. Phát triển mạnh ngành nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn. D. Nguồn lợi thủy sản ven bờ đang bị suy giảm. Câu 16. Tỉnh nuôi bò nhiều nhất Bắc Trung Bộ là A.Nghệ An B. Thanh Hóa C. Hà Tĩnh D. Quảng Bình Câu 17. Tỉnh khai thác hải sản nhiều nhất Bắc Trung Bộ là A.Nghệ An B. Thanh Hóa C. Hà Tĩnh D. Quảng Bình Câu 18. Tỉnh có diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh nhiều nhất Bắc Trung Bộ là A.Nghệ An B. Thanh Hóa C. Hà Tĩnh D. Quảng Bình Câu 19. Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ đứng sau A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 20. Tuyến đường bộ hướng Đông – Tây nào sau đây không ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Đường số 6. B. Đường số 7. C. Đường số 8. D. Đường số 9 Câu 21. Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của Bắc Trung Bộ là A.Thanh Hóa - Bỉm Sơn, Huế, Đông Hà B.Huế, Vinh, Thanh Hóa - Bỉm Sơn C.Huế, Vinh, Dung Quất D.Thanh Hóa - Bỉm Sơn, Vinh, Đà Nẵng Câu 22. Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là A. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An B. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế C. Di tích cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng D. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung đình Huế Câu 23. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong quá trình phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. Giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản B. Hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển C. Khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản D. Hạn chế đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ Câu 24. Ở Bắc Trung Bộ, chè được trồng nhiều ở A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị Câu 25. Nhà máy thủy điện Bản Vẽ (320 MW) được xây dựng trên sông A. Cả. B. Chu. C. Rào Quán. D. Gianh Câu 26. Tỉnh/ thành phố nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Nghệ An. B. Thừa thiên Huế. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh Câu 27. Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ? A.Công nghiệp năng lượng B.Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng C.Công nghiệp chế biến lâm sản D.Công nghiệp điện tử, cơ khí Câu 28. Biện pháp quan trọng nhất trong việc ngăn chặn nạn cát bay cát chảy ở Bắc trung bộ là A. trồng rừng đầu nguồn C. trồng rừng ven biển B. trồng rừng đặc dụng. D. trồng rừng sản xuất Câu 29. Loại đất nào sau đây ở Bắc trụng bộ thuận lợi cho việc trồng cây công nghiệp hàng năm? A. đất cát pha B. đất bazan C. đất phù sa D. đất phèn câu 30: Nhà máy xi măng nào sau đây thuộc vùng Bắc trung bộ? A. Bỉm Sơn B. Hà Tiên C. Phả Lại D. Sao Mai câu 31: Loại rừng nào chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc trung bộ? A. rừng sản xuất B. rừng phòng hộ C. rừng đặc dụng D.rừng ngập mặn câu 32: Bắc trung bộ không giáp với vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng C. Trung du miền núi phía Bắc B. Tây Nguyên D. Duyên hải Nam Trung Bộ câu 33: Cửa khẩu nào sau đây không nằm trên biên giới Việt- Lào? A. Lao Bảo B. Cha Lo C. Cầu Treo D. Tây Trang 6 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu câu 34: Cửa khẩu nào sau đây quan trọng nhất ở Bắc trung bộ? A. Lao Bảo B. Cha Lo C. Cầu Treo D. Nậm Cấn câu 35: Hiện tượng cá chết hàng loạt ở Bắc trung bộ trong thời gian qua là do A. Tảo đỏ B. Thủy triều đỏ C.biến đổi thời tiết D. xả thải trực tiếp từ khu công nghiệp câu 36: Đường Hồ Chí Minh hoàn thành có ý nghĩa gì đối với vùng Bắc Trung Bộ? A. Thúc đẩy phát triển kinh tế phía tây C. Tăng cường giao thông với Lào B. Tăng khả năng vận chuyển đông – tây D. Tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài BÀI 36. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Câu 1. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ bao gồm mấy tỉnh, mấy thành phố? A. 6. B. 7 C. 8. D. 9 Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên B. Ninh Thuận C. Quảng Nam D. Quảng Trị. Câu 3. So với diện tích tự nhiên và số dân nước ta, diện tích tự nhiên và số dân của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2005) chiếm tỉ lệ lần lượt là…. (Biết diện tích và dân số của vùng lần lượt là 44,4 nghìn km2 và 8,9 triệu người) A. 13,4% và 10,7%. B. 15,6% và 12,7% C. 4,5% và 21,6% D. 30,5% và 14,2% Câu 4. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta? A.Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa. Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp B. Có nhiều khoáng sản. C. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp D. Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản Câu 6. Tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ có trữ lượng lớn cát làm thủy tinh? A.Quảng Ngãi B. Quảng Nam C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận Câu 7. Mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A.Khánh Hòa. B. Quảng Nam. C. Bình Định D. Phú Yên. Câu 8. Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ xảy ra ở các tỉnh: A. Ninh Thuận, Phú Yên B. Bình Thuận, Quảng Nam C. Phú Yên, Quảng Nam D. Ninh Thuận, Bình Thuận. Câu 9. Các mỏ cát làm thủy tinh thuộc tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Đà Nẵng. D. Bình Thuận Câu 10. Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng nổi tiếng màu mỡ là A. Quảng Nam B. Phú Yên. C. Quảng Ngãi D. Bình Định Câu 11. Sân bay quốc tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cam Ranh. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Chu Lai Câu 12. Cảng nước sâu đang được đầu tư xây dựng, hoàn thiện ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Chân Mây B. Quy Nhơn C. Qung Quất. D. Đà Nẵng Câu 13. Các tuyến đường Bắc – Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Quốc lộ 1A, đường 14 B. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam C. Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh D. Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc – Nam Câu 14. Điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển B. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển C. Vùng có biển rộng lớn phía Đông D. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp Câu 15. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là 7 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá B. Có nhiều loài cá quý, loài tôm mực C. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng D. Có ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – BRVT Câu 16. Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Vàng, vật liệu xây dựng, crômit B. Vật liệu xây dựng, vàng, than đá C. Vật liệu xây dựng, cát làm thủy tinh, vàng. D. Cát làm thủy tinh, vàng, bôxit Câu 17: Cho bảng số liệu sau Một số chỉ tiêu về sản xuất lương thực, thực phẩm bình quân đầu người ở Duyên hải Nam Trung Bộ, năm 2005. Đàn lợn Sản lượng lương Sản lượng thủy sản Địa phương (nghìn con) thực bình quân bình quân đầu người đầu người (kg) (kg) Cả nước 27435.0 476.8 41.7 Duyên hài Nam Trung Bộ: 2613.3 279.8 47.3 - Đà Nẵng 94.9 59.2 52.2 - Quảng Nam 576.5 280.73 36.4 - Quảng Ngãi 576.6 326.1 71.9 - Bình Định 659.4 360.2 70.9 - Phú Yên 197.0 381.3 44.8 - Khánh Hòa 138.5 131.8 71.7 - Ninh Thuận 102.0 208.4 99.6 - Bình Thuận 268.4 370.8 133.2 Dựa vào bàng số liệu và trả lời các câu hỏi sau: 1. Đàn lợn Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm đàn lợn của cả nước? A. 9,5. B. 8,5 C. 10,5 D. 7,5 2. Cho các nhận xét sau (1). Quảng Nam, Quảng Ngãi và Bình Định là ba tỉnh có số lượng đàn lợn lớn (2). Đà Nẵng có sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp nhất (3). Chỉ có tỉnh Quảng Nam có sản lượng thủy sản bình quân đầu người thấp hơn mức trung bình của cả nước (4). Chỉ có Bình Thuận và Ninh Thuận là hai tỉnh có sản lượng thủy sản bình quân đầu người cao nhất. Số nhận định sai là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 Câu 18. Mật độ dân số trung bình của Duyên hải Nam Trung Bộ là (biết diện tích tự nhiên của vùng là 44,4 nghìn km 2 và dân số năm 2006 là 8,9 triệu người). A. 202 (người/km²) B. 193(người/km²) C. 200,5(người/km²). D. 187(người/km²) Câu 19. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nhà máy điện A.Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Yali B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, A Vương C. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim, A Vương. D. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đồng Nai Câu 20. Hai trung tâm du lịch quan trọng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Quảng Nam, Đà Nẵng B. Nha Trang, Khánh Hòa C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Bình Thuận, Đà Nẵng Câu 21. Các vùng gò đồi của Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi có điều kiện thuận lợi cho phát triển A. Trồng cây công nghiệp lâu năm B. Trồng cây hoa màu, lương thực C. Chăn nuôi bò, dê, cừu. D. Kinh tế vườn rừng Câu 22. Khai thác dầu khí ở Duyên hải Nam Trung Bộ bước đầu phát hiện ở A. Đảo Phú Quý. B. Đảo Cồn Cỏ. C. Côn Đảo. D. Hòn Tre Câu 23. Thương hiệu nước mắm ngon, nổi tiếng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Sa Huỳnh. B. Cà Ná. C. Phan Thiết. D. Mũi Né 8 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu Câu 24. Địa danh làm muối nổi tiếng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cam Ranh Sa Huỳnh B. Sa Huỳnh, Cà Ná. C. Sa Huỳnh, Ninh Thuận. D. Phan Rí, Quy Nhơn Câu 25. Đi từ Bắc vào Nam ta gặp các bãi tắm nổi tiếng nào ? A. Sa Huỳnh , Qui Nhơn , Đại Lãnh , Nha Trang. B. Non Nước , Đại Lãnh , Qui Nhơn , Nha Trang C. Đại Lãnh , Nha Trang , Non Nước , Sa huỳnh D. Qui Nhơn , Nha Trang , Đại Lãnh , Sa Huỳnh Câu 26. Nơi được UNESCO khen về tổ chức toàn dân bảo tồn tốt di sản thế giới là : A. Huế B. Hội An. C. Phong Nha D. Hạ Long Câu27. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc tỉnh : A. Thừa Thiên - Huế B. Quảng Trị. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh Câu 28. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng lãnh thổ kéo dài từ thành phố Đà Nẵng đến tỉnh : A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Bà Rịa - Vũng Tàu Câu 29. Các huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ? A. Cát Hải, Bạch Long Vĩ. B. Vân Đồn, Vàm Cỏ C. Lý Sơn, Phú Quý. D. Côn Đảo, Cô tô Câu 30.Ý nào sau đây không đúng với địa hình của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ A. Núi, gò đồi ở phía tây B. Bờ biển khúc khuỷu với nhiều vũng vịnh C. Dải đồng bằng hẹp, bị chia cắt ở phía đông D. Có nhiều núi cao ở phía tây Câu 31. Vịnh Vân Phong và vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh : A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận Câu 32. Duyên hải Nam Trung Bộ không tiếp giáp với nơi nào sau đây: A.Tây Nguyên B. Biển Đông C. Campuchia D. Lào BÀI 37. VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN Câu 1. Tây nguyên bao gồm mấy tỉnh ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8 Câu 2. Diện tích tự nhiên của vùng Tây nguyên 54,7 nghìn km², dân số là 4,9 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Tây Nguyên là: A. 49,2 người/km2 B. 51,5 người/km2 2 C. 84,9 người/km D. 89,6 người/km2 Câu 3. So với diện tích tự nhiên và số dân nước ta năm 2005, diện tích tự nhiên và số dân của vùng Tây nguyên chiếm tỉ lệ lần lượt là….. Biết rằng dân số Tây Nguyên: 4,9 triệu người, diện tích: 54,7 nghìn km². A. 5,9% và 16,5%. B. 21,6% và 4,5%. C. 4,5% và 21,6%. D. 16,5% và 5,9%. Câu 4. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên? A. Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ. B. Giáp với Lào và Campuchia. C. Giáp với vùng Đông Nam Bộ. D. Giáp với Bắc Trung Bộ Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên? A. Đất feralit giàu dinh dưỡng B. Độ che phủ rừng đứng đầu cả nước. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm . D. Trữ năng thủy điện tương đối lớn. Câu 6. Loại khoáng sản có trữ lượng hàng tỉ tấn ở Tây Nguyên là A. Crôm. B.Mangan. C. Sắt. D. Bôxit. Câu 7. Trữ năng thủy điện tương đối lớn của Tây Nguyên trên các sông A. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai. B. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc. C. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng. D. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc. Câu 8. Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Đrây H’Linh. B. Yali. C. Xrê Pok 3 D. Xrê Pok 4 9 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu Câu 9. Di sản văn hóa thế giới ở Tây Nguyên là A. Nhà ngục Kon Tum. B. Nhà Rông C. Lễ hội già làng. D. Cồng chiêng Câu 10. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ A. Đất đỏ badan thích hợp B. Có các cao nguyên cao trên 1000m mát mẻ C. Nguồn nước tưới tiêu dồi dào D. Có dịch vụ nông nghiệp phát triển Câu 11. Vào đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX, độ che phủ rừng ở Tây Nguyên là A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% Câu 12. Mùa khô ở Tây Nguyên kéo dài A. 4-5 tháng. B. 3-4 tháng. C. 5-7 tháng. D. 2-3 tháng Câu 13. Tây Nguyên dẫn đầu cả nước về diện tích cây: A. Chè B. Cao Su C. Cà phê D. Thuốc lá Câu 14. Diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên chiếm bao nhiêu % diện tích của cả nước? A. 1/2 B. 1/3. C. 2/3 D. 4/5 Câu 15. Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn là: A.đất rất giàu chất dinh dưỡng B.phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn C. đất có tầng phong hóa sâu D. phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400-500 m Câu 16. Ý nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ rừng ở Tây Nguyên A. Ngăn chặn nạn phá rừng để mở rộng diện tích cây công nghiệp B. Khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới C. Đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng cho người dân D. Đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn Câu 17. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên ở Tây Nguyên là A. mùa khô kéo dài. B. thời tiết thất thường C. trượt lỡ đất đá. D. mùa đông lạnh Câu 18. Sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên hiện nay là (nghìn m³/năm) A. 100-200 B. 150-200 C. 200 - 300 D. 300-350 Câu 19. Công suất thủy điện trên hệ thống sông Yali là A. 600 MW B. 720 MW. C. 1500 MW D. 770 MW Câu 20. Tây Nguyên là vùng trồng cao su lớn thứ…. cả nước A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 21. Tỉnh nào ở Tây Nguyên có diện tích trồng chè lớn nhất nước? A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Gia Lai. D. Đăk Lăk Câu 22: Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 (nghìn ha) Cây công nghiệp lâu năm Cà phê Chè Cao su Các cây khác Cả nước 1633.6 497.4 122.5 482.7 531.0 Trung du và miền núi Bắc 91.0 3.3 80.8 7.7 Tây Nguyên 634.3 445.4 27.0 109.4 52.5 Dựa vào bảng số liệu (**) và trả lời các câu hỏi sau: 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện ttích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cã nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2005. A.Cột B. Tròn C. Miền D. Cột kết hợp đường. 2. Lấy bán kính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là 1 (đvbk) thì bán kính đường tròn của Tây Nguyên sẽ là A. 4,2 đvbk. B. 2,6 đvbk. C. 2,5 đvbk. D. 4,3 đvbk 3. Diện tích gieo trồng cây cà phê ở Tây Nguyên gấp mấy lần Trung du và miền núi Bắc Bộ.? A. 134,9 B. 8. C. 7. D. 9,7 10 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu 4. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2005? (%) A. Diện tích gieo trồng cây phê ở Tây Nguyên chiếm tỉ trọng cao nhất B. Tỉ trọng gieo trồng cây cao su ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là 0% C. Diện tích cây chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất D. Diện tích gieo trồng cây chè ở Tây Nguyên chiếm tỉ trọng cao hơn các cây khác 5. Quy mô bán kính hình tròn của cả nước là…. (nếu lấy bán kính của Trung du miền núi Bắc Bộ là 1 đvbk)? A. R=3,4. B. R=2,5. C. R=3,5. D. R=4,2 Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có giá trị sản xuất (theo giá thực tế năm 2007) từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Đà Nẵng và NhaTrang. B. Quảng Ngãi và Nha Trang. C. Quy Nhơn và Đà Nẵng. D. Phan Thiết và NhaTrang. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi nằm trên sông nào? A. Sông ĐồngNai. B. Sông La Ngà. C. Sông Đà Rằng. D. Sông TràKhúc. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng Tây Nguyên? A.Phát triển cây công nghiệp lâu năm B. Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi. C. Khai thác và chế biến lâm sản. D. Khai thác và chế biến khoáng sản. Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhận định nào không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên? A. Liền kề vùng Đông Nam Bộ. B. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. C. Nằm sát vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Giáp với Biển Đông. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên? A.Đăk Lăk. B. Mơ Nông. C.LâmViên. D. Mộc Châu. Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu quốc tế nào sau đây không nằm ở Tây Nguyên? A.Bờ Y. B.Nam Giang C.Lệ Thanh. D. A Đớt. BÀI 39. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ Câu 1. Vùng Đông Nam Bộ bao gồm mấy tỉnh, thành phố? A. 5. B. 6. C.7. D. 8 Câu 3. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bình Phước. B. Tây Ninh. C. Đồng Nai. D. Long An. Câu 4. Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác. B. Số dân vào loại trung bình. C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp. D. Gía trị hàng xuất khẩu công nghiệp đứng thứ hai ở nước ta. Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Có nền kinh tế hàng hóa phát triển muộn. B. Đứng đầu cả nước về thu hút đầu tư nước ngoài C. Có vị trí địa lí thuận lợi D. Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao. Câu 6. Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là: A. Đất cát. B. Đất badan. C. Đất xám. D. Đất phù sa. Câu 7. Huyện đảo thuộc vùng Đông Nam Bộ là A. Vân Đồn B. Phú Quý. C. Côn Đảo D. Phú Quốc Câu 8 . Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là A. Cà phê B. Chè C. Cao su D. Dừa 11 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu Câu 9. Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 10. Hồ Thủy lợi lớn nhất Đông Nam Bộ là A. Trị An B. Dầu Tiếng C. Kẻ Gỗ D. Bắc Hưng Hải Câu 11. Khoáng sản có vai trò đặc biệt quan trọng ở Đông Nam Bộ là A. Dầu khí B. Than C. Bôxit D. Thiết Câu 12. Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về A. Trồng cây lương thực B.Trồng cây công nghiệp lâu năm C. Trồng cây công nghiệp hàng năm D. Trồng cây ăn quả Câu 13. Tỉnh có thế mạnh để phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Bình Dương C. Tây Ninh D. Bình Phước Câu 14. Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng hàng đầu cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là A. Cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng B. Phát triển thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn D. Áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi Câu 15. Để đẩy mạnh khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ vấn đề…..là quan trọng hàng đầu. A. Phát triển cơ sở năng lượng B. Đa dạng các ngành sản xuất C. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. Câu 16. Ý nào sau đây không phải là mục đích của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ. A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ B. Đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao C. Giải quyết tốt các vấn đề xã hội D. Khai thác tốt nhất các nguồn lực sẵn có Câu 17. Vườn quốc gia Lò Gò – Xa Mát thuộc tỉnh/ thành phố nào? A. Đồng Nai. B. Bình Phước. C. Tây Ninh. D. TP. Hồ Chí Minh Câu 18. Đường dây cao áp 500 KV nối A. Hòa Bình – Phú Mĩ. B. Hòa Bình – Phú Lâm C. Hòa Bình – Tp. Vũng Tàu D. Hòa Bình – Biên Hòa Câu 19. Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn thứ mấy của cả nước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 20. Vườn Quốc gia Cát Tiên thuộc tỉnh/ thành phố nào của Đông Nam Bộ? A. Đồng Nai. B. Bình Phước. C. TP. Hồ Chí Minh D. Tây Ninh Câu 21. Diện tích và sản lượng cây cao su của Đông Nam Bộ đứng thứ mấy cả nước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 22. Ngành nào sau đây đang góp phần làm thay đổi mạnh mẽ nhất cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ? A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng B. Công nghiệp khai thác dầu khí C. Công nghiệp đóng tàu. D. Công nghiệp chế biến thủy sản. Câu 23. Ở Đông Nam Bộ, để tránh mất nước ở các hồ chứa, giữ được mực nước ngầm, cần: A. Phục hồi và phát triển các rừng ngập mặn. B. Sử dụng nước tiết kiệm, chống ô nhiễm nguồn nước. C. Bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu các sông. D. Phát triển thủy lợi kết hợp với thủy điện. Câu 24. Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cần Giờ nằm ở tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Thành Phố hồ Chí Minh B. Bà Rịa - Vũng Tàu C. Bình Thuận D. Long An Câu 25. Với số dân khoảng 12 triệu người (2006), diện tích khoảng 23,6 nghìn km 2 , mật độ dân số trung bình của vùng Đông Nam Bộ đạt khoảng: A. 508,5 người/km2 B. 50847 người/km2 C. 1225 người/km2 D. 1011 người/km2 12 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A.Hoa Lư. B.Xa Mát. C. Vĩnh Xương. D. Mộc Bài. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào có qui mô trên 120 nghìn tỉ đồng của vùng Đông Nam Bộ? A.Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. TP.Hồ Chí Minh. D. VũngTàu. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23+29, cho biết tuyến đường ô tô nào nối liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên? A. Quốc lộ 14 và 20. B. Quốc lộ 13 và14. C. Quốc lộ 1và14. D. Quốc lộ 1 và13. Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào không nằm ở vùng Đông Nam Bộ? A. Thủ Dầu Một. B.VũngTàu. C. Biên Hòa. D. Tân An. Câu 30: Cho bảng số liệu sau: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Đông Nam Bộ (ĐV: Tỉ đồng) Giá trị sản xuất công nghiệp 1995 2005 Nhà Nước 19607 48058 Ngoài nhà nước 9942 46738 Khu vực có vốn đầu tư nước 20959 104826 ngoài Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Đông Nam Bộ. A. Miền B. Cột C. Tròn D. Đường Câu 31: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện: A. Cơ cấu giá trị sản xuất dầu thô của nước ta. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô của nước ta qua các năm. C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất dầu thô của nước ta qua các năm. D.Sản lượng khái thác dầu thô của nước ta qua các năm. BÀI 41. VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÝ VÀ CẢI TẠO TỰ NHIÊN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Câu 1. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm mấy tỉnh, thành phố? A.12. B. 13. C. 14. D. 15 Câu 2. Diện tích tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long hơn A. 35 nghìn km² B. 40 nghìn km² C. 45 nghìn km² D. 50 nghìn km² Câu 3. Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm A. Phần đất nằm giữa sông Tiền, sông Hậu và dải đất ven biển. B. Phần đất dọc sông Tiền, sông Hậu và phần đất giáp Đông Nam Bộ. 13 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu C. Phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và phần đất nằm ngoài phạm vi tác động đó. D. Phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và đồng bằng Cà Mau. Câu 4. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là A. Đất mặn. B. Đất xám. C. Đất phù sa ngọt. D. Đất phèn. Câu 5. Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng ĐBSCL vào mùa khô là: A. Xâm nhập mặn. B. thiếu nước tưới tiêu C. Dịch cúm gia cầm. D. Sâu bệnh trên cây trồng Câu 6. Tỉnh nào có diện tích lúa nhiều nhất vùng? A. Vĩnh Long. B. Cần Thơ. C. Kiên Giang. D. Đồng Tháp Câu 7. Hai hệ thống con sông nào là nguồn cung cấp phù sa cho Đồng bằng sông Cửu Long? A. Sông Tiền và sông Hậu. B. Sông Vàm Cỏ, sông Cửu Long C. Sông Rạch Miễu, sông Hậu. D. Sông Tiền, Sông Cái Câu 8. Nhóm đất phèn phân bố chủ yếu ở: A. Đồng Tháp Mười B. Dọc sông Tiền C. Ven biển D. Dọc sông Hậu Câu 9. Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra: A. Hạn hán B. Bão. C. Lũ lụt. D. Xâm nhập mặn Câu 10. Tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. An Giang B. Trà Vinh C. Long An. D. Bến Tre Câu 11. Khoáng sản chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long đang được khai thác là A. Đá vôi, dầu khí. B. Dầu khí, than bùn C. Đá vôi, than bùn. D. Dầu khí, titan Câu 12. Vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh A. Đồng Tháp. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Cà Mau Câu 13. Đất phèn chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. 30% B. 41% C. 19% D. 31% Câu 14. Khoáng sản Đá vôi tập trung chủ yếu ở A. Hà Tiên. B. An Giang. C. Sóc Trăng. D. Tiền Giang Câu 15. Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp A. Khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển B. Mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn C. Vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch D. Kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn Câu 16. Tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cà Mau. B. Đồng Tháp. C. Bến Tre. C. An Giang Câu 17. Trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Vĩnh Long. D. Hậu Giang Câu 18. Đất ngọt ven sông Tiền và sông Hậu chiếm (%) diện tích đất trong vùng là A. 29% B. 30% C. 31% D. 41% Câu 19: Thành phố trực thuộc Trung ương của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Long Xuyên B. Bạc Liêu C. Cần Thơ D.Mỹ Tho Câu 20: Các tỉnh/thành phố của vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là: A. Cần Thơ, Hậu Giang B. Vĩnh Long, Trà Vinh C. An Giang, Kiên Giang D. Long An, Tiền Giang Câu 21: Đất phù sa ngọt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu A. vùng trũng Đồng Tháp Mười, Hà Tiên B. vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan C. dọc sông Tiền và sông Hậu D. dọc sông Vàm Cỏ Đông và sông Vàm Cỏ Tây Câu 22. Đất mặn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu 14 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu A. vùng trũng Đồng Tháp Mười, Hà Tiên B. vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan C. dọc sông Tiền và sông Hậu D. dọc sông Vàm Cỏ Đông và sông Vàm Cỏ Tây Câu 23: Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế- xã hội của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. bão, lũ lụt thường xuyên xảy ra B. đất nghèo chất dinh dưỡng, độ chua lớn C. thiếu nước ngọt vào mùa khô, hiện tượng xâm nhập mặn D. diện tích rừng giảm sút mạnh trong những năm gần đây. Câu 24: Số giờ nắng trung bình của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. 1500-2000 giờ B. 1800- 2200 giờ C. 2200- 2500 giờ D. 2200-2700 giờ Câu 25: Lượng mưa hằng năm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long khoảng A. 1300-2000mm B. 1400-2000mm C. 1500-2000mm D. 1600-2000mm Câu 26: Thảm thực vật chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Rừng ngập mặn và rừng tràm B. Rừng ngập mặn và rừng nữa rụng lá C. Rừng tràm và rừng lá kim D. Rừng tràm và rừng lá rộng Câu 27: Nhận định nào sau đây không đúng về thuận lợi của mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Phát triển giao thông đường thủy B. Cung cấp nước trong sản xuất và sinh hoạt C. Nuôi trồng thủy sản D. Xây dựng các nhà máy thủy điện Câu 28. Điểm nào sau đây không đúng về vị trí của Đồng bằng sông Cửu Long A. giáp Đông Nam Bộ B. Giáp biển Đông. C. Giáp Campuchia. D. Giáp Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 29. Việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long cần được gắn liền với việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng đẩy mạnh: A. trồng lúa, cây ăn quả kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến B. trồng cây công nghiệp, chăn nuôi, kết hợp với nuôi trông thủy sản và phát triển nghề cá C. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến D. trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả có giá trị cao kết hợp với đánh bắt và nuôi trồng thủy sản Câu 30. Để cải tạo đất mặn, đất phèn ở ĐBSCL cần phải A. Có nước ngọt để thau chua, rửa mặn. B. Tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn. C. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng. D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng Câu 31. Ý nào sâu đây không đúng về những vấn đề cần giải quyết để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL? A. Giải quyết nước ngọt vào mùa khô. B. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng. C. Sử dụng và cải tạo tự nhiên không tách khỏi hoạt động của con người, D. Phòng chống các tác hại của lũ trong mùa mưa. Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 29), hãy cho biết các trung nào sau đây của ĐBSCL có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Cà Mau, Sóc Trăng. B. Long Xuyên, Rạch Giá. C. Cần Thơ, Cà Mau. D. Tân An, Mỹ Tho Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 29), hãy cho biết ĐBSCL có các khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Định An, Nam Căn, Phú Quốc. B. Định An, Nam Căn, Nhơn Hội. C. Định An, Nam Căn, Vân Phong. D. Định An, Nam Căn, Dung Quất. Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trong cơ cấu ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Vật liệu xâydựng. B.Cơ khí. C. Đóng tàu. D. Hóa chất. 15 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng đồng sông Cửu Long? A.Mộc Bài. B.Đồng Tháp. C.An Giang. D. HàTiên. BÀI 42. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, AN NINH, QUỐC PHÒNG Ở BIỂN ĐÔNG VÀ CÁC ĐẢO, QUẦN ĐẢO Câu 1. Ý nào sau đây không đúng với vùng biển nước ta? A. Biển có độ sâu trung bình. B.Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan là các vùng biển sâu. C. Biển nhiệt đới ấm quanh năm, nhiều sáng, giàu ôxi. D. Độ muối trung bình khoảng 3033%. Câu 2. Chim yến có nhiều trên các đảo đá ven bờ A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 3. Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên khoáng, dầu mỏ và khí tự nhiên ở vùng biển nước ta? A. Vùng biển nước ta có một số mỏ sa khoáng ôxit Ti tan có giá trị xuất khẩu. B. Dọc bờ biển của vùng Đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối. C. Cát trắng ở các đảo thuộc Quảng Ninh, Khánh Hòa là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê. D. Vùng thềm lục địa có trữ lượng dầu khí lớn, đang được thăm dò và khai thác. Câu 4. Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. B. Suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. C. Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu. D. Nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng. Câu 5: Vùng nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nghề làm muối ở nước ta hiện nay A. vùng Bắc Trung Bộ B. vùng Đông Nam Bộ C. vùng Đồng bằng sông Hồng D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 6. Nước ta có khoảng bao nhiêu….. hòn đảo lớn nhỏ? A. Hơn 1000. B. Hơn 2000. C. Hơn 3000. D. Hơn 4000. Câu 7: Loại hình du lịch thu hút nhiều nhất khách du lịch trong nước và quốc tế hiện nay ở nước ta là. A. du lịch thể thao mạo hiểm B. du lịch biển – đảo C. du lịch nghỉ dưỡng D. du lịch văn hóa Câu 8: Huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào sau đây A. Quảng Bình B. Quảng Ngãi C. Quảng Trị D. Thừa Thiên – Huế Câu 9. Nước ta có bao nhiêu huyện đảo: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 10. Lí do phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và đảo là A. khẳng định chủ quyền biển đảo B. đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường C. phát triển nghề cá và du lịch D. phát triển dịch vụ hàng hải và nghề cá Câu 11. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của các đảo và quần đảo ở nước ta A. là hệ thống tiền tiêu góp phần bảo vệ bảo vệ đất liền B. là căn cứ để nước ta tiến ra biển lớn trong thời đại mới C. là cơ sở để khẳng định chủ quyền quốc gia trên đất liền D. là cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa quanh các đảo Câu 12. Cảng Vũng Áng thuộc tỉnh/ thành phố nào của nước ta? A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi Câu 13. Ý nào sau đây không phải là giải pháp bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ ở nước ta A. Tránh đánh bắt quá mức B. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ C. Làm ô nhiễm nước biển D. Cấm đánh bắt hủy diệt Câu 14. Huyện đảo Cô Tô thuộc tỉnh/thành phố nào của nước ta? A. Hải Phòng. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ninh. D. Đà Nẵng 16 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu Câu 15. Diện tích vùng biển nước ta rộng lớn, gồm mấy bộ phận? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16. Tài nguyên nào không thể phục hồi khi khai thác quá mức ở vùng biển nước ta? A. Dầu, khí. B. Muối biển. C. Hải sản. D. Rừng ngập mặn Câu 17. Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo? A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi. Câu 18. Huyện đảo Vân Đồn thuộc tỉnh A. Quảng Ninh. B. Quảng Trị. C. Quảng Ngãi. D. Bình Thuận Câu 19. Thành phố Hải Phòng gồm những huyện đảo nào? A. Huyện đảo Vân Đồn và huyện đảo Cô Tô B. Huyện đảo Cát Hải và huyện đảo Bạch Long Vĩ C. Huyện đảo Cồn Cỏ và huyện đảo Cát Hải D. Huyện đảo Vân Đồn và huyện đảo Cát Hải Câu 20. Ý nào sau đây không phải là tên một ngư trường trọng điểm ở nước ta? A. Ninh Thuận- Bình Thuận- Khánh Hòa B. Cà Mau- Kiên Giang C. Hải Phòng- Quảng Ninh D. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa Câu 21. Vấn đề đặt ra trong hoạt động khai thác và vận chuyển dầu khí nước ta là A. Hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô B. Nâng cao hiệu quả sử dụng khí đồng hành C. Tránh để xảy ra các sự cố môi trường D. Đẩy mạnh việc xây dựng các nhà máy lọc dầu Câu 22. Tác dụng của đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là A. Giúp bảo vệ vùng biển B. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản C. Bảo vệ được vùng trời D. Bảo vệ được vùng thềm lục địa Câu 23. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo dù nhỏ nhưng lại có ý nghĩa rất lớn, vì: A. các đảo là một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta B. các đảo là căn cứ để nước ta tiến ra biển lớn trong thời đại mới C. các đảo là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền của nước ta D. các đảo là cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta. Câu 24. Bể trầm tích nào sau đây có trữ lượng dầu, khí lớn nhất nước ta? A. Cửu Long – Nam Côn Sơn. B. Thổ Chu – Mã Lai C. Cửu Long – Sông Hồng. D. Hoàng Sa - Trường Sa Câu 25. Cảng nước sâu gắn với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc đã được xây dựng là A. Vũng Áng. B. Cái Lân. C. Dung Quất. D. Nghi Sơn Câu 26. Biển Đông có diện tích: A. 3,437 triệu km2. B. 3,447 triệu km2. 2 C. 4,457 triệu km . D. 3,467 triệu km2 Câu 27. Sản phẩm nổi tiếng và có giá trị ở huyện đảo Phú Quốc (Kiên Giang) chính là A. dầu khí. B. cà phê. C. đậu tương. D. nước mắm và hồ tiêu. Câu 28. Huyện đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi) trồng nhiều nhất là A. đậu tương. B. lạc và mía. C. hành, tỏi D. lúa nước. Câu 29. Cát trắng là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê tập trung chủ yếu ở các tỉnh A. Bình Định, Phú Yên. B. Ninh Thuận, Bình Thuận. C. Quảng Ninh, Khánh Hòa. D.Thanh Hóa, Quảng Nam. Câu 30. Các tỉnh và thành phố có 02 huyện đảo là A. Quảng Ngãi, Khánh Hoà, Đà Nẵng. B. Quảng Trị, Bình Thuận, Đà Nẵng. C. Bà Rịa-Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Quảng Trị. D. Quảng Ninh, Kiên Giang, Hải Phòng. Câu 31. Các quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và đất liền là A. Trung Quốc, Lào. B. Thái Lan, Campuchia. C. Campuchia, Trung Quốc. D. Lào, Campuchia. Câu 32. Vùng biển thuộc chủ quyền nước ta có diện tích 17 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu A. trên 0,5 triệu km2. B. khoảng 1,0 triệu km2. C. trên 1,5 triệu km2. D. gần 2,0 triệu km2. Câu 33. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là A. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú. B. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. C. có nhiều hồ thuỷ lợi, thuỷ điện. D. nhiều sông, ao, hồ, bãi triều, đầm phá, vũng vịnh. Câu 42. Địa danh nào sau đây không phải tên của một huyện đảo của nước ta? A. Phú Quốc. B. Cát Bà. C. Cồn Cỏ. D. Phú Quý. BÀI 43. CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM Câu 1. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm? A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư. B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và có ranh giới không thay đổi theo thời gian. C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác. D. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc. Câu 2. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc bao gồm các tỉnh và thành phố là: A. Hưng Yên, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh. B. Quảng Ninh, Hà Tây, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định. C. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Thái Bình, Nam Định, Thái Nguyên, Phú Thọ. D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Phú Thọ, Tuyên Quang, Thái Bình, Nam Định, Vĩnh Phúc. Câu 3. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung bao gồm các tỉnh, thành phố là A.Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam. B. Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi. C. Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. Câu 4. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm các tỉnh, thành phố là A. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang. B. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Ninh Thuận, Long An, Tiền Giang. Câu 5. Thu nhập bình quân đầu người vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2007 là A. 17,2 triệu đồng. B. 10,1 triệu đồng. C. 25,9 triệu đồng. D. 13,4 triệu đồng. Câu 6. So với GDP cả nước, tỉ trọng GDP của ba vùng kinh tế trọng điểm năm 2005 chiếm A. 45,8%. B. 56,7%. C. 66,9%. D. 78,2%. Câu 7. Xếp theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm có tỉ trọng GDP từ cao xuống thấp lần lượt là A. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam B. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung. C. Nam, miền Trung, phía Bắc. D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung. Câu 8. Theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm có tỉ trọng khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) từ cao xuống thấp lần lượt là A. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam. B. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung. C. Phía Nam, miền Trung, phía Bắc. D. Miền Trung, phía Nam, phía Bắc. Câu 9. Cơ cấu GDP khu vực dịch vụ của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2007 là: A. 41,4% B. 38,4% C. 40,2% D. 43,5% Câu 10. Tỉnh GDP bình quân đầu người thấp nhất trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam A. Tiền Giang B. Bình Phước C. Bà Rịa – Vũng Tàu D. Tây Ninh 18 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu Câu 11. Cơ cấu GDP trong khu vực công nghiệp xây dựng của vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc chiếm năm 2007: A. 42,2% B. 36,6% C. 59,0% D. 45,4% Câu 12. Định hướng của vùng kinh tế trọng điểm miền Nam là A. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản, công nghiệp trọng điểm, công nghệ cao; hình thành các khu công nghiệp tập trung. B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm, nhanh chóng phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao, không gây ô nhiễm môi trường. C. cần chuyển đổi cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hóa chất lượng cao. D. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm có lợi thế về tài nguyên và thị trường, chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 13. Ý nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là: A. Lao động dồi dào, chất lượng cao. B. Có cơ sở hạ tầng phát triển C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. Tỉ trọng công nghiệp đứng đầu cả nước Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm Phía Bắc ở nước ta gồm bao nhiêu tỉnh thành? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 15. Hiện nay, tỉ trọng cơ cấu GDP trong lĩnh vực nông nghiệp ở Vùng KTTĐ miền Trung vẫn còn cao, chiếm: A. 22,3% B. 25% C. 30% D. 35% Câu 16. Sau năm 2000 vùng kinh tế trọng điểm miền Trung thêm tỉnh nào? A. Thừa Thiên - Huế. B. Đà nẵng. C. Bình Định. D. Phú Yên Câu 16. Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng: A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố B.Hội tụ đầy đủ các thế mạnh C. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước D. Cố định về ranh giới theo thời gian Câu 17. Năm 2007, % GDP so với cả nước của ba vùng kinh tế trọng điểm là: A. 64,9% B. 55,6% C. 60% D. 61,9% Câu 18. Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là: A. Khai thác và nuôi trồng thuỷ hải sản B. Phát triển trồng rừng C. Khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng D. Trồng cây công nghiệp ngắn ngày cho giá trị cao Câu 19. Tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là: A. Thuỷ- hải sản. B. Các mỏ dầu khí ở thềm lục địa C. Tài nguyên nước. D. Tài nguyên khí hậu Câu 20. Ý nào sau đây không phải là vai trò của các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta? A. Có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế cả nước. B. Có tỉ trọng GDP lớn, tốc độ phát triển kinh tế cao. C. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ. D. Có ranh giới luôn thay đổi theo thời gian tùy thuộc vào chiến lược phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Câu 21. Ý nào sau đây không phải là đặc trưng của vùng KTTĐ ở nước ta? A. Lãnh thổ gồm nhiều tỉnh thành và ranh giới có thể thay đổi theo thời gian. B. Là nơi tập trung đầy đủ các thế mạnh, tiềm lực kinh tế và khả năng thu hút đầu tư. C. Là nơi có tỉ trọng GDP lớn, phát triển nhanh và thúc đẩy các vùng khác cùng phát triển. D. Là nơi tập trung phát triển chủ yếu các ngành nghề truyền thống, tiểu thủ công nghiệp. Câu 22. Theo Atlas Địa Lí Việt Nam trang các vùng kinh tế trọng điểm, tỉ trọng GDP của vùng KTTĐ miền Trung năm 2007 là A. 20,9% B. 5,6% C. 35,4% D. 38,1% Câu 23. Tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung ở nước ta là A. Quảng Bình B. Quảng Trị C. Quảng Ngãi D. Phú Yên Câu 24. Hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam không phải là A. Phát triển các ngành công nghiệp cơ bản B. Đầu tư vào các ngành công nghệ cao. 19 Đềề: Tỉnh Bà rịa –Vũng Tàu C. Đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm D. Hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường Câu 25. Ý nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam A. Có lịch sử khai thác lâu đời B. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ C. Có vị trí địa lí thuận lợi D. Có nguồn tài nguyên dầu mỏ, khí đốt dồi dào Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trong điểm phía Nam? A.Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C.Vũng Tàu Cần Thơ. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tên các trung tâm công nghiệp nào có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, VũngTàu. B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. C.Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, TânAn. D. Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung ? A. Thuận An. B. KỳHà. C. QuyNhơn. D. Nhật Lệ Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, biểu đồ GDP của các vùng kinh tế trọng điểm so với cả nước năm 2005-2007. Hãy cho biết nhận xét nào sau đây chính xác? A. Tỉ trọng GDP vùng kinh tế trọng điểm miền Trung giảm. B.Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung có tỉ trọng GDP thấpnhất. C. Tỉ trọng GDP vùng kinh tế trọng điểm phía Nam tăng. D.Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có tỉ trọng lớn nhất. Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, biểu đồ GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc phân theo khu vực kinh tế được xếp theo thứ tự về tỉ trọng từ cao xuống thấp là A. dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông lâm thủy sản. B. nông lâm thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ. C. dịch vụ, Nông lâm thủy sản, công nghiệp và xâydựng. D. công nghiệp và xây dựng, dịch vụ, nông lâm thủy sản. Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá tri sản xuất công nghiệp lớn nhất ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A.BắcNinh B. HàNội C.HảiDương. D. HảiPhòng. Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng diểm miền Trung? A.DungQuất. B.ChuLai. C. Chân Mây–Lăng Cô. D. VânĐồn. Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A.HảiDương. B. BiênHòa. C. QuảngNgãi. D. HàNội. Câu 34. Điều kiện nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng KTTĐ phía Bắc nước ta? A. Có vị trí địa lí thuận lợi. B. Nguồn lao động dồi dào và chất lượng cao C. Gần nguồn nguyên nhiên liệu, khoáng sản. D. Giàu tài nguyên dầu mỏ, khí tự nhiên. Câu 35. Điều kiện nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng KTTĐ miền Trung nước ta? A. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và Nam Lào. B. Giàu tài nguyên thuỷ hải sản. C. Vị trí chuyển tiếp giữa miền Bắc và miền Nam D. Cơ sở vật chất hạ tầng phát triển. Câu 36. Vùng kinh tế trong điểm phía Bắc dẫn đầu ba vùng kinh tế trọng điểm về: A. dân số B. diện tích C. GDP/ người D. số lượng các trung tâm công nghiệp. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan