Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý và Vi điều khiển Có đáp án...

Tài liệu Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý và Vi điều khiển Có đáp án

.DOC
52
3112
53

Mô tả:

Vi xử lý - Vi điều khiển ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM DUYỆT BỘ MÔN MÔN Vi xử lý - Vi điều khiển KHOA ĐIỆN TỬ Bộ môn Kỹ thuật Máy tính Thời gian làm bài: 70 phút; (60 câu trắc nghiệm) Chú ý: - Sinh viên làm bài độc lập, không được phép sử dụng tài liệu Không viết, vẽ vào đề thi, đề thi phải nộp cùng bài thi Mã đề thi C©u 1 : Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0ABH CLR C C=0 ADDC A, #0BAH A = AB + BA + C Kết quả của thanh ghi A là: A. C. C©u 2 : A. ABH BAH ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính: Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện. C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện. C©u 3 : Cho đoạn chương trình: B. 65H D. 66H B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện. D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện. MOV A,#96H MOV R0,#07H SD1: MOV @R0,A RR A DJNZ R0,SD1 Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị: A. 5AH B. 2DH C. 96H D. D2H C©u 4 : Cho đoạn chương trình: ORG 00H Page: 1 Vi xử lý - Vi điều khiển MOV A,#3 MOV R3,#16 MOV R0,#75 XCH A,R0 XCHD A,@R0 Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R3 chứa giá trị A. 15H B. 76H C. 1BH D. 40H C©u 5 : Cho đoạn chương trình: MOV R0,#7 MOV A,#15H MOV B,#10 DIV AB SWAP A ADD A,B MOV @R0,A A. C. C©u 6 : A. C. C©u 7 : A. C. C©u 8 : Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị 7H B. 15h 21h D. 1H Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu: PROM B. Flash ROM MROM D. EPROM Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: 27256 KB B. 27256 Kbit D. 32 KB 32 Kbit Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0FFH MOV R0, #0F0H XRL A, R0 Kết quả của thanh ghi A là: A. 00H C. F0H C©u 9 : Cho đoạn mã Assembler sau: SETB C C = 1 B. 0FH D. FFH MOV A, #0C9H MOV R2, #54H SUBB A, R2 Kết quả của thanh ghi A là: A. 54H C. C9H C©u Cho đoạn chương trình: Page: 2 B. 74H D. 75H Vi xử lý - Vi điều khiển 10 : MOV R0,#7 MOV A,#21 MOV B,#10 DIV AB SWAP A ADD A,B MOV @R0,A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị: A. 7 B. 15h C. 21h D. 1 C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh số học của chip 8051: 11 : A. INC B. XCH C. CPL D. SWAP C©u Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 3 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu? 12 : A. RS0 = 1, RS1 = 1 B. RS0 = 1, RS1 = 0 C. RS0 = 0, RS1 = 0 D. RS0 = 0, RS1 = 1 C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2764 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: 13 : A. 2764 KB B. 2764 Kbit D. 8 KB C. 8 bit C©u Cho đoạn mã Assembler sau: 14 : CLR C MOV A, #0FFH MOV B, #05H SUBB A,B A. C. C©u 15 : A. C. C©u 16 : A. C. C©u 17 : Kết quả của thanh ghi A là: B. FAH Không xác định 4H D. FEH Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6232 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: 6232 KB B. 32 KB 6232 Kbit D. 32 Kbit Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ chỉ số: MOV A,@A+DPTR LCALL rel Cho đoạn chương trình: B. ACALL rel D. SJMP rel MOV A,#0C3H SETB C MOV R0,#07H Page: 3 Vi xử lý - Vi điều khiển SD1: MOV @R0,A RRC A DJNZ R0,SD1 Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị: A. 1FH B. F8H D. E1H C. 87H C©u Cho đoạn mã Assembler sau: 18 : MOV P3, #55H CLR P3.2 A. C. C©u 19 : A. C. C©u 20 : A. C. C©u 21 : Kết quả của thanh ghi P3 là B. 51h 55h 56h D. 57h Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (89H + 57H) CY = 0, AC = 1 B. CY = 1, AC = 1 CY = 1, AC = 0 D. CY = 0, AC = 0 Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) khác 0: JNZ rel JNC rel Cho đoạn chương trình: B. JZ rel D. JC rel. MOV A,#0C3H SETB C MOV R0,#07H SD1: MOV @R0,A RRC A DJNZ R0,SD1 A. C. C©u 22 : A. C. C©u Page: 4 Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị: E1H B. 1FH D. F8H 87H Chân nhận dữ liệu của port nối tiếp: RXD T0 Cho đoạn chương trình: B. TXD D. INT0 Vi xử lý - Vi điều khiển 23 : MOV R0,#7 MOV A,#15H MOV B,#10 DIV AB SWAP A ADD A,B MOV @R0,A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi B chứa giá trị A. 15h B. 7H C. 1H D. 21h C©u Cho đoạn mã Assembler sau: SETB C 24 : MOV A, #56H MOV 66H, #76H MOV R0, #66H SUBB A, @R0 A. C. C©u 25 : A. C. C©u 26 : Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 66H là: 56H B. 76H 66H D. DFH Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (00H - 01H) CY = 0, AC = 0 CY = 1, AC = 0 Cho đoạn mã Assembler sau: B. CY = 1, AC = 1 D. CY = 0, AC = 1 MOV R0,#7FH MOV 7EH,#00H MOV 7FH,#40H DEC @R0 DEC R0 DEC @R0 Kết quả ô nhớ có địa chỉ 7EH và 7FH là: A. (7EH)=00H , (7FH)=40H B. (7FH)=40F , (7FH)=00H C. (7EH)=FFH , (7FH)=3FH D. (7FH)=3FH , (7FH)=FFH C©u Cho đoạn mã Assembler sau: 27 : CLR C MOV A ,#0FFH Page: 5 Vi xử lý - Vi điều khiển MOV B ,#05H SUBB A,B Kết quả của thanh ghi B là A. 4H B. 5H C. FAH D. FEH C©u Khi bộ định thời số 0 trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện (Counter) thì nó sẽ nhận xung 28 : nhịp từ chân nào ? A. T0 B. RXD C. TXD D. INT0 C©u Cho đoạn chương trình: 29 : ORG 00H MAIN: MOV R0,#3 MOV A,R0 MOV DPTR,#CSDL MOVC A,@A+DPTR DEC R0 MOV @R0,A SJMP $ CSDL: DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H DB 92H,82H,0F7H,80H,90H end Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R2 chứa giá trị: A. 99H B. A4H C. B0H D. 92H C©u Cho đoạn chương trình: 30 : MOV A,#96H MOV R0,#07H SD1: MOV @R0,A Page: 6 Vi xử lý - Vi điều khiển RR A DJNZ R0,SD1 Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R3 chứa giá trị: A. 2DH B. 96H C. 69H D. 5AH C©u Cho đoạn chương trình: 31 : ORG 00H MAIN: MOV R0,#6 MOV A,R0 MOV DPTR,#CSDL MOVC A,@A+DPTR DEC R0 MOV @R0,A SJMP $ CSDL: DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H DB 92H,82H,0F7H,80H,90H end Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R5 chứa giá trị: A. F7H B. 92H C. 82H D. 80H C©u Cho đoạn chương trình: 32 : ORG 00H MOV A,#42H MOV R5,#35 =23H MOV R0,#05H XCH A,@R0 XCHD A,@R0 Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị: A. 45H B. 32H Page: 7 Vi xử lý - Vi điều khiển C. 22H D. 43H Cho đoạn mã Assembler sau: C©u 33 : MOV A, #93H MOV R0, #77H ADD A, R0 ADDC A, R0 Kết quả của thanh ghi R0 là A. 93H B. 77H C. 82H D. 0AH C©u Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím: 34 : A. MROM B. Flash ROM C. UV-EPROM D. PROM C©u Cho đoạn chương trình: 35 : MOV R7,#0D6H MOV R0,#7 MOV A,#0FH XRL A,@R0 DEC R0 DEC R0 MOV @R0, A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị: A. 5 B. D9H C. D6H D. 6 C©u Cho đoạn mã Assembler sau: 36 : MOV P2, #00H CPL P2.1 CPL P2.0 Kết quả của thanh ghi P2 là: A. 4h C. 5h C©u Cho đoạn chương trình: 37 : ORG 00H MAIN: Page: 8 MOV R0,#7 MOV A,R0 B. 3h D. 1 Vi xử lý - Vi điều khiển MOV DPTR,#CSDL MOVC A,@A+DPTR DEC R0 MOV @R0,A SJMP $ CSDL: DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H DB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị: A. 06h B. 80h C. F7h D. 07h C©u Cho đoạn chương trình: 38 : ORG 00H MAIN: MOV R0,#9 MOV A,R0 MOV DPTR,#CSDL MOVC A,@A+DPTR DEC R0 MOV @R0,A SJMP $ CSDL: DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H DB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị: A. F9H B. C0H C. 90H D. A4H C©u Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp: 39 : A. SRAM B. PROM C. MROM D. DRAM Page: 9 Vi xử lý - Vi điều khiển C©u Cho đoạn chương trình: 40 : MOV R7,#04CH MOV R0,#7 MOV A,#0FH ANL A,@R0 DEC R0 MOV @R0, A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A cho giá trị: A. 06H B. 07H C. 0CH D. 40H C©u Cho đoạn mã Assembler sau: 41 : MOV A ,#0F0H MOV B ,#0FH ADD A,B Kết quả của thanh ghi B là A. F4H C. 3H C©u Cho đoạn chương trình: 42 : ORG 00H B. FH D. 5H MOV A,#75H MOV R2,#3FH MOV R0,#2 XCH A,@R0 XCHD A,@R0 Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị: A. 75H B. 7FH C. 35H D. 3FH C©u Cho đoạn mã Assembler sau: 43 : MOV A ,#0C3H MOV R0 ,#0AAH ADD A,R0 Kết quả của cờ là: A. CY=0,AC=0 Page: 10 B. CY=1,AC=0 Vi xử lý - Vi điều khiển C. CY=1,AC=1 D. CY=0,AC=1 Cho đoạn mã Assembler sau: C©u 44 : MOV A,#0F0H ORL A,#0FH Kết quả của thanh ghi A là: A. C. C©u 45 : A. C. C©u 46 : A. C. C©u 47 : A. C. C©u 48 : FFH B. 0FH F0H D. 00H Đối với chip 8051 thì vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) được lưu giữ trong Bộ nhớ dữ liệu bên trong B. Bộ nhớ chương trình bên trong Bộ nhớ chương trình bên ngoài D. Bộ nhớ dữ liệu bên ngoài Quá trình làm tươi (Refresh) dữ liệu là quá trình cần thiết đối với loại bộ nhớ bán dẫn: SRAM B. EEPROM Flash ROM D. DRAM Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím: MROM UV-EPROM Cho đoạn chương trình: B. Flash ROM D. PROM ORG 00H MAIN: MOV R0,#2 MOV A,R0 MOV DPTR,#CSDL MOVC A,@A+DPTR DEC R0 MOV @R0,A SJMP $ CSDL: DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H DB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R1 chứa giá trị: A. 90H B. F9H C. A4H D. C0H C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này 49 : Page: 11 Vi xử lý - Vi điều khiển A. 512 KB B. 62512 Kbit C. 62512 KB D. 512 Kbit C©u Cho đoạn mã Assembler sau: 50 : MOV A ,#0C3H MOV R0 ,#0AAH ADD A,R0 A. C. C©u 51 : A. C. C©u 52 : A. C. C©u 53 : Kết quả của thanh ghi A là: AAH B. 6DH C3H D. 6BH Vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) có địa chỉ kết thúc là: 7FH B. FFH 2 FH D. 08 H Lệnh so sánh nội dung của thanh ghi R0 với một hằng số có giá trị 00H và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của chúng không bằng nhau (ở chế độ mặc định): CJNE R0, #00H, rel B. CJNE 00H, R0, rel CJNE R0, 00H, rel D. CJNE #00H, R0, rel Cho đoạn chương trình: MOV R7,#0D6H MOV R0,#7 MOV A,#0FH XRL A,@R0 DEC R0 DEC R0 MOV @R0, A A. C. C©u 54 : A. C. C©u 55 : Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị: D6H B. 5 D9H D. 6 Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ dài: LCALL rel ACALL rel Cho đoạn chương trình : MOV A,#18H SD1: SETB C MOV P1,A Page: 12 B. SJMP rel D. MOV A,@A+DPTR Vi xử lý - Vi điều khiển LCALL DELAY500MS RRC A JNC SD1 Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị A. E3H B. 23H C. 88H D. F1H C©u Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (78H + 87H) 56 : A. AC = 0, P = 1 B. AC = 0, P = 0 C. AC = 1, P = 0 D. AC = 1, P = 1 C©u Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 0 57 : A. JNC rel B. JNZ rel C. JZ rel D. JC rel. C©u Cho đoạn chương trình: 58 : MOV R7,#04CH MOV R0,#7 MOV A,#0FH ANL A,@R0 DEC R0 MOV @R0, A A. C. C©u 59 : A. C. C©u 60 : A. C. C©u 61 : A. C. C©u 62 : Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 cho giá trị: 06H B. 40H 0CH D. 07H Với lệnh Movx, thanh ghi DPTR được dùng để chứa địa chỉ của ô nhớ cần truy xuất thuộc bộ nhớ: RAM ngoài B. ROM ngoài ROM trong D. RAM trong Để báo kết quả tính toán của phép toán số học (phép toán có dấu) có nằm trong khoảng từ -127 đến +128 hay không thì chip 8051 sử dụng cờ nào? Cờ tràn OV B. Cờ nhớ phụ AC Cờ nhớ CY D. Cờ F0 Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: 6116 KB 6116 Kbit Cho đoạn mã Assembler sau: B. 16 KB D. 16 Kbit MOV A,#93H MOV R0,#77H Page: 13 Vi xử lý - Vi điều khiển ADD A,R0 ADDC A,R0 Kết quả của thanh ghi R0 là: A. C. C©u 63 : A. C. C©u 64 : 93H B. 77H 82H D. 0AH Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu: PROM MROM Cho đoạn chương trình: B. Flash ROM D. EPROM MOV A,#0C3H SETB C MOV R0,#07H SD1: MOV @R0,A RLC A DJNZ R0,SD1 A. C. C©u 65 : A. C. C©u 66 : Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị: E1H B. F8H 1FH D. 87H Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: POP A POP SP Cho đoạn mã Assembler sau: B. POP DPL D. POP R0 MOV R1, #0F0H MOV @R1, #0FH MOV A, #0F0H ADD A, @R1 Kết quả của thanh ghi A là A. 0H B. F0H C. FEH D. FFH C©u Lệnh hoán chuyển nội dung của hai nibble (hai nửa 4 bit) của thanh ghi A: 67 : A. SWAP B. PULL C. POP D. PUSH C©u Cho đoạn chương trình: 68 : ORG 00H Page: 14 Vi xử lý - Vi điều khiển MAIN: MOV R0,#7 MOV A,R0 MOV DPTR,#CSDL MOVC A,@A+DPTR DEC R0 MOV @R0,A SJMP $ CSDL: A. C. C©u 69 : A. C. C©u 70 : A. C. C©u 71 : DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H DB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị: 80h B. 07h 06h D. F7h Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 2 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu? RS0 = 1, RS1 = 0 B. RS0 = 0, RS1 = 1 RS0 = 1, RS1 = 1 D. RS0 = 0, RS1 = 0 Nếu thạch anh dao động gắn bên ngoài chip 8051 có tần số là 12MHz thì một chu kỳ máy dài: 1 µs 12 µs Cho đoạn chương trình: B. 6 µs D. 2 µs ORG 00H MAIN: MOV R0,#7 MOV A,R0 MOV DPTR,#CSDL MOVC A,@A+DPTR DEC R0 MOV @R0,A Page: 15 Vi xử lý - Vi điều khiển SJMP $ CSDL: DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H DB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 chứa giá trị : A. 06h B. 07h C. F7h D. 80h C©u Cho đoạn mã Assembler sau: 72 : MOV A, #7FH MOV R0, #26H MOV 26H, #0AAH ADD A, 26H ADDC A, @R0 A. C. C©u 73 : A. C. C©u 74 : Kết quả của thanh ghi R0 là: D4H B. 26H D3H D. 7FH Nếu không khởi động thanh ghi SP thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là: 08H 30H Cho đoạn chương trình: B. 80H D. 00H MOV A,#96H MOV R0,#07H SD1: MOV @R0,A RR A DJNZ R0,SD1 Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi A chứa giá trị: A. 5AH B. 96H C. 2DH D. 4BH Cho đoạn chương trình: C©u 75 : MOV A,#96H MOV R0,#07H SD1: Page: 16 Vi xử lý - Vi điều khiển MOV @R0,A RL A DJNZ R0,SD1 Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị A. 2DH B. A5H C. 96H D. 5AH C©u Cho đoạn mã Assembler sau: 76 : MOV R0, #7FH MOV 7EH, #00H MOV 7FH, #40H DEC @R0 DEC R0 DEC @R0 Kết quả của thanh ghi R0 là: A. C. C©u 77 : A. C. C©u 78 : A. C. C©u 79 : A. C. C©u 80 : A. C. C©u 81 : A. C. C©u 82 : A. C. C©u 83 : 7FH B. 7EH FFH D. 3FH Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2716 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: 2716 KB B. 2716 Kbit 2 Kbit. D. 2 KB Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) bằng 0: JZ rel B. JNZ rel JNC rel D. JC rel. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: 27128 KB B. 16 Kbit 27128 Kbit D. 16 KB Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (FFH + 01H) AC = 0, P = 1 AC = 1, P = 1 Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: B. AC = 1, P = 0 D. AC = 0, P = 0 MOV A, #FF0H B. MOV A, #35 MOV A, #05H D. MOV A, #0FFH Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến phải ở trong cùng khối 2KB của bộ nhớ chương trình SJMP B. RJMP LJMP D. AJMP Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0F4H Page: 17 Vi xử lý - Vi điều khiển MOV B, #0FH ADD A,B Kết quả của thanh ghi B là: A. F4H C. 3H C©u Cho đoạn chương trình: 84 : MOV R7,#6BH B. FH D. 5H MOV R0,#7 MOV A,#0F0H XRL A,@R0 DEC R0 MOV @R0, A A. C. C©u 85 : A. C. C©u 86 : A. C. C©u 87 : A. C. C©u 88 : A. C. C©u 89 : Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị: 06H B. 6BH 9BH D. 0F0H Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (83H + 49H) AC = 0, OV = 0 B. AC = 0, OV = 1 AC = 1, OV = 0 D. AC = 1, OV = 1 Lệnh giảm nội dung của thanh ghi R0 và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của thanh ghi R0 khác 0 (ở chế độ mặc định): DJNZ R0, rel B. CJNE R0, #00H, rel DJNZ rel, R0 D. CJNE R0, 00H, rel Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ khác 0: JC rel. B. JNZ rel JNC rel D. JZ rel Để vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là 40H thì thanh ghi SP phải có giá trị là: 39H 40H Cho đoạn mã Assembler sau: B. 3FH D. 41H MOV A, #0F4H MOV B, #0FH ADD A,B Kết quả của thanh ghi A là: A. FH B. 3H C. 5H D. F4H C©u Để báo số chữ số 1 trong thanh ghi A là số chẳn hay lẻ thì chip 8051 sử dụng cờ nào? 90 : Page: 18 Vi xử lý - Vi điều khiển A. Cờ F0 B. Cờ nhớ phụ AC C. Cờ tràn OV D. Cờ nhớ CY C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: 91 : A. MOV #0B0H, A B. MOV B0H, A C. MOV A, B0H D. MOV A, #0B0H C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết dung lượng của bộ nhớ này 92 : A. 4 Kbit. B. 2732 KB C. 2732 Kbit D. 4 KB C©u Thanh ghi điều khiển trạng thái và quá trình hoạt động của bộ định thời trong chip 8051: 93 : A. TCON B. TIMER0 C. TIMER1 D. TMOD Cho đoạn mã Assembler sau: C©u 94 : MOV A, #0C3H MOV R0, #0AAH ADD A, R0 A. C. C©u 95 : A. C. C©u 96 : Kết quả của thanh ghi R0 là: C3H B. AAH 6DH D. 6BH Lệnh di chuyển nội dung của thanh ghi R0 vào thanh ghi A: MOV A, R0 MOV R0, A Cho đoạn chương trình: B. MOVX A, R0 D. MOV A, @R0 MOV R7,#6BH MOV R0,#7 MOV A,#0F0H XRL A,@R0 DEC R0 MOV @R0, A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị: A. 06H B. 0F0H C. 6BH D. 9BH C©u Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (AAH +BDH) 97 : A. AC = 0, P = 0 B. AC = 1, P = 1 C. AC = 0, P = 1 D. AC = 1, P = 0 C©u Cho đoạn mã Assembler sau: 98 : MOV R0, #20H MOV A, #3FH MOV 20H, #75H Page: 19 Vi xử lý - Vi điều khiển XCH A, @R0 Kết quả của thanh ghi A là: A. C. C©u 99 : A. C. C©u 100 : 3FH B. 75H 20H D. 57H Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 1 JC rel. JNZ rel Cho đoạn chương trình: B. JNC rel D. JZ rel MOV R7,#05CH MOV R0,#7 MOV A,#0FH ANL A,@R0 DEC R0 MOV @R0, A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 cho giá trị A. 0CH B. 6H C. 5CH D. 7H C©u Cho đoạn chương trình: 101 : ORG 00H MOV A,#3 MOV R3,#16 MOV R0,#75 XCH A,R0 XCHD A,@R0 Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị: A. 1BH B. 15H C. 40H D. 76H C©u Cho đoạn chương trình: 102 : ORG 00H MOV A,#7 MOV R7,#3FH MOV R0,#42 XCH A,R0 Page: 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan