Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Địa ly đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2021 môn địa lí...

Tài liệu đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2021 môn địa lí

.PDF
68
84
68

Mô tả:

A. đất nông nghiệp ít, kém màu mỡ. C. thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió phơn và bão. B. nạn cát bay lấn vào đồng ruộng. D. lượng mưa ít dẫn đến thiếu nước, nhất là vào mùa khô. Câu 68: Nhân tố nào được coi là động lực thúc đẩy việc mở rộng vùng chuyên canh cây cà phê ở Tây Nguyên hiện nay? A. Nhu cầu của thị trường trong nước và xuất khẩu lớn. B. Sự phát triển nhanh của các cơ sở chế biến cây công nghiệp. C. Sự chuyển dịch mạnh mẽ trong sản xuất nông nghiệp. D. Sự xuất hiện hình thức sản xuất nông nghiệp hàng hóa. Câu 69: Tác động của ngành công nghiệp khai thác dầu khí đến nền kinh tế của Đông Nam Bộ là A. đảm bảo an ninh quốc phòng. B. tạo việc làm cho người lao động. C. làm thay đổi cơ cấu kinh tế của vùng. D. đa dạng hóa các sản phẩm của vùng. Câu 70: Các thế mạnh chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản. B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật. C. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản. D. đất, khí hậu, biển, khoáng sản. Câu 71: Để đảm bảo tốt nguồn tài nguyên cho sự phát triển bền vững lâu dài thì A. cần đặt ra vấn đề sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. B. quản lí các chất thải độc hại từ các nhà máy xả thải vào môi trường. C. bảo vệ và quản lí chặt chẽ các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. quản lí chặt chẽ việc khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên. Câu 72: Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do A. quy mô dân số lớn, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. B. tuổi thọ ngày càng cao, số người trong độ tuổi lao động lớn. C. cơ cấu dân số già, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. D. gia tăng cơ học cao, cơ cấu dân số trẻ tỉ suất sinh cao. Câu 73: Tỉ lệ thị dân thành thị của nước ta còn thấp chứng tỏ A. điều kiện sống ở nông thôn tốt hơn. B. sản xuất nông nghiệp phát triển mạnh. C. trình độ đô thị hoá tốc độ chậm và thấp. D. điều kiện sống ở thành thị còn nhiều hạn chế. Câu 74: Hướng giải quyết việc làm nào dưới đây chủ yếu tập trung vào vấn đề con người? A. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng nông sản. B. Nâng cao chất lượng đội ngũ người lao động. C. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất công - nông. D. Hợp tác với các nước phát triển, thu hút vốn đầu tư. Câu 75: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng thuỷ sản khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản của nước ta hiện nay là A. hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ. B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
SỞ GD& ĐT THÁI BÌNH -------------------------------ĐỀ THI THỬ SỐ 1 (Đê thi có 04 trang) KỲ THI TN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị có quy mô dân số( năm 2007) trên 1 triệu người ở nước ta là: A. Hà Nội, Hải Phòng,Đà Nẵng,Tp. Hồ chí Minh B. Hà Nội,Tp. Hồ chí Minh C. Hà Nội,Biên Hòa,Tp. Hồ Chí Minh D. Hà Nội, Hải Phòng,Tp. Hồ chí Minh Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết số lượng các tỉnh (thành phố) thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (năm 2007) là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. Kon Ka Kinh B. Lang Biang C. Ngọc Linh D. Bà Đen Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Ở Việt Nam khu vực chịu tác dộng của bão với tuần suất lớn nhất là: A. Ven biển Nam Trung Bộ B. Ven biển Bắc Bộ C. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa,Nghệ An D. Ven biển các tỉnh Quảng Bình,Quảng Trị Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Các trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp luyện kim màu ở nước ta (năm 2007) là: A. Hà Nội, Hải Phòng, Tp.Hồ Chí Minh B. Thái Nguyên, Tp.Hồ Chí Minh C. Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một D. Tp.Hồ Chí Minh,Vũng Tàu Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết Cảng biển không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Quy Nhơn B. Chân Mây C. Cam Ranh D. Dung Quất Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Các trung tâm kinh tế có quy mô trên 15 nghìn tỉ đồng (năm 2007) ở vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Hà Nội ,Hạ Long B. Hà Nội,Hải Phòng C. Hà Nội,Hải Phòng,Hạ Long D. Hải Phòng,Hạ Long Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết Phần lớn diện tích đất trồng cây lương thực,thực phẩm và cây hàng năm của nước ta tập trung ở hai vùng: A. Đồng bằng sông Hồng,Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long,Đông Nam Bộ C. Đồng bằng sông Hồng,Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Cửu Long,Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6, 7, cho biết nơi có bề mặt địa hình bằng phẳng, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt nhất cả nước là: A. đồng bằng Bắc Bộ. B. vùng Trương Sơn Bắc. C. đồng bằng Nam Bộ. D. vùng Tây Bắc. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 - 2007 tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng? A. 4,3%. B. 5,1%. C. 5,4%. D. 0,3%. Câu 11. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các sông có đặc điểm nhỏ, ngắn, chảy theo hướng tây – đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải miền Trung . D. Đông Nam Bộ. Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng khai thác thuỷ sản: A. Cà Mau, Ninh Thuận, Quảng Nam và Thanh Hoá. B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận và Cà Mau. C. Kiên Giang, Bạc Liêu, Phú Yên và Quảng Ninh. D. Bình Thuận, Bến Tre, Nghệ An và Quảng Bình. 1 Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh có có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông-lâm-thủy sản dưới 5% (năm 2007) phân bố chủ yếu ở hai vùng: A. Đồng bằng sông Hồng,Tây Nguyên B. Trung du và miền núi Bắc Bộ,Tây Nguyên C. Tây Nguyên,Đông Nam Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ,Đông Nam Bộ Câu 14: căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, cho biết tỉnh có GDP bình quân theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là : A. Lạng Sơn B. Thái Nguyên C. Bắc Giang D. Quảng Ninh Câu 15: Cho biểu đồ: Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế (%) Nhận xét nào sau đây không đúng với các biểu đồ trên? A. Giảm tỉ trọng hành khách vận chuyển ở thành phần kinh tế Nhà nước. B. Tăng ti trọng hành khách vận chuyển ở thành phần kinh tế ngoài Nhà nước. C. Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế ít có sự thay đổi. D. Hành khách vận chuyền ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng rất nhỏ. Câu 16: Cho biểu đồ: Cơ cấu lao đông phân theo khu vưc kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 -2013 Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên: A. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế có sự thay đổi. B. Giảm tỉ trọng lao động khu vực nông - lâm - ngư nghiệp. C. Tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. D. Cơ cấu lao động ở khu vực dịch vụ tăng nhanh hơn khu vực công nghiệp -xâydựng. Câu 17: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một sổ cây hàng năm ờ nước ta giai đoạn 2005 – 2013 ( Đơn vị: %) Năm Ngô Lúa Đậu tương 2005 100,0 100,0 tương 100,0 2007 106,1 98,4 101,0 2009 95,5 100,5 104,0 2010 103,4 100,7 134,6 2013 101,2 101,8 98,0 2 Biểu đồ nào sau đây thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm ở nước ta giai đoạn 2005- 2013: A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường. Câu 18: Cho bảng số liệu Một số chỉ số về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh Địa điểm Nhiệt độ TB Nhiệt độ TB Nhiệt độ TB Biên độ nhiệt năm (°C) tháng I (°C) tháng VII độ TB tháng I và VII (°C) Hà Nội (vĩ độ 21°01’B) 23,5 16,4 28,9 12,5 TP.Hồ Chí Minh (vĩ độ 10°47'B) 27,1 25,8 27,1 1,3 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên: A. Nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh. B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh. C. Nhiệt độ trung bình tháng VIỊ giữa Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh chênh lệch không nhiều. D. Biên độ nhiệt độ trung bình giữa tháng I và tháng VII ở Hà Nội lớn hơn ở TP. Hồ Chí Minh. Câu 19: Vì sao chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta diễn biến thất thường? A. Địa hình bị chia cắt. B. Ảnh hưởng của công trình thuỷ điện. C. Chế độ mưa thất thường. D. Hướng của các dãy núi. Câu 20: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc: A. Có nhiều dãy núi hướng vòng cung. B. Địa hình cao nhất nước ta. C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. D. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. Câu 21: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm: A. vùng đất, vùng biển, vừng núi. B. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa. C. vùng đất, vùng biển, vùng trời. D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời. Câu 22: Nội thủy là vùng: A. Vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí B. Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 20 hải lí. C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền , ở phía trong đường cơ sở. D. Vùng có chiều rộng 12 hải lí Câu 23: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây bắc là: A. Địa hình thấp và hẹp ngang B. Có địa hình cao nhất nước ta C. Gồm các khối núi và cao nguyên bazan xếp tầng D. Có 4 cánh cung lớn Câu 24: Ở nước ta , lượng mưa trung bình năm có thể lên đến 3500-4000mm, là những khu vực: A. Sườn núi đón gió biển và các khối núi cao B. Đón gió mùa Đông Bắc và gió Tín Phong C. Đón gió mùa Tây Nam và gió Phơn D. Sườn núi khuất gió và đồi núi thấp Câu 25: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về nguồn lao động nước ta: A. Mỗi năm nước bổ sung thêm hơn 1 triệu lao động B. Lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ nhỏ C. Nguồn lao động nước ta phần lớn đã qua đào tạo D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên Câu 26: Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí đã ảnh hưởng rất lớn đến việc: A. Phát triển giáo dục và y tế B. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân C. Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên D. Thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta? A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. B. Gia tăng dân số tự nhiên giảm. C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi. Câu 28: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động lâm nghiệp ở nước ta? A. Chế biến gỗ và lâm sản. B. Khai thác và bảo vệ rừng. C. Khoanh nuôi, trồng rừng. D. Làm nương, rẫy. Câu 29: Đặc điểm nổi bật nhất của nền nông nghiệp nước ta là: 3 A. tính đa dạng về sản phẩm nông nghiệp. B. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. C. nền nông nghiệp thâm canh với trình độ cao. D. các khâu trong sản xuất đang được hiện đại hoá. Câu 30: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là: A. thị trường có nhiều biến động. B. công nghiệp chế biến chưa phát triển, C. giống cây trồng còn hạn chế. D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. Câu 31: Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có bao nhiêu nhóm và ngành công nghiệp: A. 2 nhóm với 19 ngành công nghiệp. B. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp, C. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp. D. 5 nhóm với 32 ngành công nghiệp. Câu 32: Nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là: A. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao. B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ. C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển. D. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 33: Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh thuộc vùng: A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Bắc, Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 34: Đồng bằng sông Cửu Long có những nhóm đất chính là: A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn. B. đất phù sa ngọt, đất xám, đất mặn C. đất phèn, đất mặn, đất ba dan. D. đất mặn, đất bạc màu, đất phèn. Câu 35: Điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh. B. nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản. C. thường xảy ra bão, lụt, nạn cát bay, gió Lào. D. khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt. Câu 36: Điều kiện nào đã giúp cho Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi để sản xuất muối: A. Bờ biên có nhiêu vụng, đầm phá. B. Là vùng có bờ biển dài nhất cả nước. C. Nước biển có độ mặn cao, mưa ít, nắng nhiều. D. Biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển. Câu 37: Vì sao ở Tây Nguyên, cà phê chè lại được trồng ở các cao nguyên tương đối cao: A. Có khí hậu mát mẻ. B. Có đất đỏ ba dan màu mỡ. C. Có một mùa đông lạnh. D. Nguồn nước dồi dào quanh năm. Câu 38: Hiện nay, ở một số vùng của Đồng bằng sông Hồng không còn được bồi tụ phù sa là do: A. sông ngòi khô hạn. B. chế độ nước sông thất thường. C. có đê ven sông ngăn lũ. D. sông ngòi không còn phù sa. Câu 39: Một trong những thế mạnh về nông nghiệp ở trung du và miền núi là A. chăn nuôi gia cầm. B. chăn nuôi gia súc lớn. C. nuôi trồng thuỷ sản. D. cây trồng ngắn ngày. Câu 40. Vùng đồi trước nủi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. Chăn nuôi trâu bò, trồng cây công nghiệp lâu năm. B. Trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm. C. Trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái. D. Chăn nuôi trâu bò, trồng cây lương thực, thực phẩm. ------------- HẾT -------------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. 4 SỞ GD & ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI KỲ THI THỬ TN THPT – NĂM HỌC 2020 – 2021 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài : 50 Phút Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 135 Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay? A. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng. B. Tỉ trọng khu vực nông – lâm- ngư nghiệp giảm. C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. Câu 42: Năng suất lao động trong hoạt động khai thác thủy sản nước ta còn thấp, chủ yếu vì A. tàu thuyền và phương tiện đánh bắt chậm được đổi mới. B. công nghiệp chế biến thủy sản còn nhiều hạn chế. C. ảnh hưởng bởi các cơn bão và các đợt gió mùa Đông Bắc. D. lực lượng lao động ít và chất lượng lao động thấp. Câu 43: Đặc điểm của khí hậu nước ta là A. mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa. B. có lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam. C. có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. D. chịu tác động của các khối khí theo mùa. Câu 44: Đồng bằng sông Cửu Long ngập lụt trên diện rộng là do A. mặt đất thấp, diện mưa bão rộng, lại có đê sông, đê biển bao bọc. B. lãnh thổ hẹp ngang, mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về. C. địa hình thấp, lượng mưa lớn và chịu tác động của triều cường. D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc và mưa lớn quanh năm Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường biển nước ta? A. Vận chuyển trên cả các tuyến đường quốc tế. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng tốt hơn. C. Khối lượng vận chuyển hành khách lớn nhất. D. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lương thực của nước ta? A. Tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực có xu hướng tăng nhanh. B. Các tỉnh ở Tây Nguyên có sản lượng lúa rất cao và bằng nhau. C. Cà Mau có diện tích trồng lúa trong tổng cây lương thực trên 90%. D. Các tỉnh ven biển miền Trung có diện tích trồng lúa cao nhất. Câu 47: Ý nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay? A. Cơ sở hạ tầng ở các đô thị rất hiện đại. B. Các đô thị đều có quy mô dân số lớn. C. Phân bố đô thị rất đồng đều trên cả nước. D. Quá trình đô thị hóa chuyển biến tích cực. Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng về tài nguyên sinh vật nước ta? A. Thành phần các loài nhiệt đới chiếm ưu thế. B. Chịu tác động mạnh bởi hoạt động của con người. C. Chất lượng rừng nước ta chưa thể được phục hồi. D. Có tính đa dạng cao và ngày càng giàu có. Câu 49: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 Năm Diện tích (Nghìn ha) 2010 7489,4 2012 7761,2 2014 7816,2 2015 7830,6 Sản lượng ( Nghìn tấn) 40005,6 43737,8 44 974,6 45 105,5 Theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010-2015? A. Kết hợp. B. Cột . C. Miền. D. Đường. Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng về vấn đề việc làm của nước ta hiện nay? Trang1/4 - Mã đề 135 A. Vấn đề việc làm được giải quyết theo nhiều hướng. . B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn ở nông thôn. C. Khu vực công nghiệp tạo ra nhiều việc làm nhất. D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn của nước ta. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh, thành nào sau đây? A. Quãng Ngãi. B. Bình Định. C. Quảng Nam. D. Đà Nẵng. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây? A. Qùy Châu. B. Thạch Khê. C. Lệ Thủy. D. Cổ Định. Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng về nông nghiệp (theo nghĩa hẹp) nước ta? A. Chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt. B. Đang có sự chuyển dịch về cơ cấu ngành . C. Giá trị sản xuất có xu hướng giảm mạnh. D. Không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 54: Cho bảng số liệu : DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị : Triệu ha ) Năm 1985 1995 2005 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 6,4 9,0 Thế giới 4,2 6,3 9,0 12,0 Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới thời kì 1985 – 2013? A. Các nước Đông Nam Á và Thế giới đều giảm. B. Thế giới có sự tăng, giảm rất thất thường. C. Các nước Đông Nam Á tăng không liên tục. D. Các nước Đông Nam Á và Thế giới đều tăng. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết trong các tỉnh sau, tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất? A. Kon Tum. B. Vĩnh Long. C. Nam Định. D. Thái Bình. Câu 56: Quá trình bồi tụ nhanh ở các đồng bằng hạ lưu sông nước ta là kết quả của A. mạng lưới sông ngòi rất dày đặc . B. quá trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi. C. việc đắp đê ngăn lũ của con người. D. hoạt động khai thác cát của con người. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm của vùng khí hậu Nam Bộ? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 240C. B. Lượng mưa trung bình năm trên 1200 mm. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. D. Chịu tác động của gió Tây khô nóng. Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta ? A. Có mùa khô sâu sắc nhất cả nước. B. Địa hình núi cao với đủ ba đai cao. C. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa. D. Các dãy núi có hướng vòng cung. Câu 59: Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng biển nước ta? A. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. B. Rộng lớn và có rất nhiều đảo ven bờ. C. Tiếp giáp với vùng biển của nhiều nước. D. Nằm trong vùng cận nhiệt đới gió mùa. Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của các nước Đông Nam Á? A. Khu vực rất nghèo khoáng sản. B. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc. C. Khu vực có nhiều thiên tai. D. Địa hình có nhiều đồi núi. Câu 61: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân chia mùa khí hậu giữa các khu vực ở nước ta là do A. hoạt động của gió mùa. B. vị trí nằm ở Bán cầu Bắc. C. địa hình chia cắt mạnh. D. tác động của Biển Đông Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trong các trung tâm kinh tế sau đây, trung tâm nào có tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp cao nhất? A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc? A. Quảng Ninh. B. Bắc Kạn. C. Điện Biên. D. Lào Cai. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình trên sông Đà Rằng ( trạm Củng Sơn) lớn nhất vào tháng nào? A. Tháng 10. B. Tháng 9. C. Tháng 11. D. Tháng 8. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết đèo nào sau đây không thuộc miền Nam Trang2/4 - Mã đề 135 Trung Bộ và Nam Bộ? A. Ngoạn Mục. B. An Khê. C. Cù Mông. D. Lũng Lô. Câu 66: Do nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên nước ta chịu tác động của A. gió Tây khô nóng vào mùa hạ. B. các khối khí di chuyển qua biển. C. các khối khí hoạt động theo mùa. D. gió Mậu dịch bán cầu Bắc. Câu 67: Nguyên nhân gây mưa cho Trung Bộ vào thu đông không phải do A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới. B. gió Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương. C. tác động của bão, áp thấp từ Biển Đông. D. gió thổi hướng đông bắc từ biển vào. Câu 68: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của các nước Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn vốn đầu tư nhiều và chất lượng lao động khá cao. B. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại. C. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 69: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất góp phần giải quyết vấn đề việc làm ở nông thôn nước ta một cách bền vững? A. Phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa, đẩy mạnh thâm canh. B. Phân bố lại dân cư, thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình. C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động, mở rộng cơ sở giới thiệu việc làm. D. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế, đa dạng hóa kinh tế nông thôn. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về hoạt động xuất – nhập khẩu của nước ta? A. Giá trị nhập siêu của nước ta ngày càng thấp. B. Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta ngày càng tăng. C. Hoa Kì, Nhật Bản là thị trường xuất khẩu lớn. D. Hàng nhập khẩu nhiều nhất là nguyên, nhiên, vật liệu. Câu 71: Mạng lưới giao thông đường bộ nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa, chủ yếu là nhờ A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và nguồn lao động đông. B. quá trình hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới. C. nhiều loại hình vận tải ra đời và nhu cầu vận chuyển cao. D. huy động được nhiều nguồn vốn và tập trung đầu tư. Câu 72: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. Câu 73: Nước ta không có khí hậu khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi ,chủ yếu là Trang3/4 - Mã đề 135 do A. tác động của gió mùa, Biển Đông. B. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. C. lãnh thổ trải dài qua nhiều vĩ độ. D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. Câu 74: Phát biểu nào sau đây đúng về khu vực đồi núi nước ta? A. Chủ yếu là địa hình núi cao. B. Không có sự phân bậc rõ theo độ cao. C. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản D. Vùng núi Tây Bắc thấp nhất. Câu 75: Quá trình phân công lao động xã hội nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu vì A. năng suất lao động xã hội còn thấp. B. công cuộc công nghiệp hóa được đẩy mạnh. C. lao động tập trung nhiều ở khu vực I. D. chưa thu hút mạnh nguồn vốn từ bên ngoài. Câu 76: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN. (Đơn vị: triệu người) Năm 2000 2005 2009 2014 Tổng số 77,6 82,4 86,0 90,7 Thành thị 18,7 22,3 25,6 30,0 Nông thôn 58,9 60,1 60,4 60,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ lệ dân thành thị và tỉ lệ dân nông thôn của nước ta giai đoạn 2000-2014. A. Tỉ lệ dân nông thôn cao nhất vào năm 2014. B. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất vào năm 2014. C. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng giảm. D. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng. Câu 77: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư ở đồng bằng nước ta hiện nay? A. Đông đúc, chủ yếu là người Việt. B. Phần lớn sống ở nông thôn. C. Phân bố dân cư không đều D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên rất cao. Câu 78: Đâu không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta? A. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. B. Gắn liền với ngành công nghiệp chế biến. C. Sử dụng nhiều máy móc, công nghệ mới. D. Phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. Câu 79: Đâu là mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay ? A. Tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài và tạo ra sản phẩm hàng hóa. B. Tạo thêm nhiều việc làm và nâng cao chất lượng nguồn lao động. C. Sử dụng hợp lí các nguồn lực và hội nhập vào thị trường bên ngoài. D. Khai thác các lợi thế phát triển của từng vùng và phân bố lai dân cư. Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không có làng nghề cổ truyền? A. Huế. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh. ------ HẾT -----(Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay) Trang4/4 - Mã đề 135 SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI THỬ - LẦN I (Đề thi gồm 40 câu và 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ........................................................................ Số báo danh: ............................................................................. MÃ ĐỀ THI: ĐL K21-301 Câu 41: Nguồn lợi hải sản của nước ta bị giảm sút rõ rệt do A. nước biển dâng cao. B. nhiều thiên tai lớn. C. khai thác quá mức. D. nuôi trồng phát triển. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu tần suất của bão lớn nhất? A. Đông Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ tháng XI – IV lớn nhất? A. Huế. B. Hà Nội. C. Hà Tiên. D. Móng Cái. Câu 44: Vùng trời Việt Nam có ranh giới trên biển là A. toàn bộ mặt biển và không gian các đảo. B. bên trong lãnh hải và không gian các đảo. C. toàn bộ không gian trên các đảo, quần đảo. D. bên ngoài lãnh hải và không gian các đảo. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt A-B, đi qua đỉnh núi nào sau đây? A. Núi Tam Đảo. B. Núi Phia Uắc. C. Núi Phia Boóc. D. Núi Phia Ya. Câu 46: Hoạt động của bão ở nước ta ngày một gia tăng do A. phát triển mạnh kinh tế biển. B. biến đổi khí hậu toàn cầu. C. dân cư tập trung ở ven biển. D. việc phòng chống hạn chế. Câu 47: Biện pháp bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là A. mở rộng xuất khẩu. B. lập vườn quốc gia. C. đẩy mạnh chế biến. D. tích cực khai thác. Câu 48: Cho bảng số liệu NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI Tháng Nhiệt độ (0C) Lượng mưa (mm) I 16,4 18,6 II 17,0 26,2 III 20,2 43,8 IV V VI VII VIII IX X XI 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 XII 18,2 23,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt, chế độ mưa của Hà Nội? A. Nhiệt độ, lượng mưa đồng đều giữa các tháng trong năm. B. Mùa mưa từ tháng V – tháng X, tháng còn lại là mùa khô. C. Các tháng có lượng mưa lớn là các tháng có nền nhiệt thấp. D. Nhiệt độ các tháng đều khá cao, thể hiện nóng quanh năm. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Braian thuộc cao nguyên nào sau đây? A. Đắk Lắk. B. Mơ Nông. C. Lâm Viên. D. Di Linh. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất trong các cao nguyên sau đây? A. Đắk Lắk. B. Pleiku. C. Mơ Nông. D. Lâm Viên. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong số các tỉnh sau đây có đường biên giới dài nhất? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây tập trung ven sông Tiền, sông Hậu? A. Đất phù sa. B. Đất cát biển. C. Đất mặn. D. Đất phèn. Câu 53: Vùng biển mà ở đó nước ta thực hiện chủ quyền như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là A. vùng tiếp giáp lãnh hải. B. vùng đặc quyền kinh tế. C. vùng nội thuỷ. D. vùng lãnh hải. Trang 1/4 - Mã đề thi K21-301 Câu 54: Ở nước ta lũ quét thường xảy ra ở các vùng A. đồi núi dốc mất rừng. B. cao nguyên bằng phẳng. C. hạ lưu những sông lớn. D. đồng bằng ven biển. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi cánh cung nào sau đây gần biển nhất? A. Bắc Sơn. B. Đông Triều. C. Sông Gâm. D. Ngân Sơn. Câu 56: Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG I; THÁNG VII VÀ TRUNG BÌNH NĂM CỦA HÀ NỘI, ĐÀ NẴNG TRONG MỘT NĂM (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của hai địa điểm trên? A. Hai địa điểm đều có nền nhiệt cao, ổn định suốt cả năm. B. Nền nhiệt của Đà Nẵng cao hơn và ổn định hơn Hà Nội. C. Nền nhiệt của Hà Nội luôn thấp và ổn định hơn Đà Nẵng. D. Biên độ nhiệt giữa tháng VII – I Đà Nẵng cao hơn Hà Nội. Câu 57: Đại bộ phận lãnh thổ phần đất liền của nước ta nằm trong khu vực giờ số 7 là do A. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam. B. lãnh thổ hẹp ngang chiều đông sang tây. C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. D. nằm hoàn toàn ở bán cầu Đông Trái Đất. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất? A. Hà Nội. B. Hà Tiên. C. Lũng Cú. D. Huế. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết Sông Chu thuộc lưu vực của hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Cả. Câu 60: Đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí, quy định khí hậu nước ta có hai mùa mưa - khô rõ rệt? A. Vị trí liền kề với biển Đông, kho nhiệt ẩm lớn. B. Nằm trọn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. C. Nằm gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á. D. Trong khu vực gió Mậu dịch và gió mùa châu Á. Câu 61: Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới chủ yếu do vị trí A. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. B. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á. C. tiếp giáp với biển Đông là kho nhiệt ẩm khổng lồ. D. vừa gắn với đại lục Á – Âu, vừa hướng ra biển Đông. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây không có phụ lưu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ? A. Sông Cả. B. Sông Mã. C. Sông Hồng. D. Sông Ba. Câu 63: Rừng của nước ta hiện nay A. phân bố đều khắp cả nước. B. chủ yếu rừng trồng mới. C. chất lượng chưa phục hồi. D. đang giảm về diện tích. Trang 2/4 - Mã đề thi K21-301 Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Voi có nhiều ở phân khu động vật nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Bắc. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đảo nào sau đây thuộc Vịnh Bắc Bộ? A. Đảo Cái Bầu. B. Đảo Cồn Cỏ. C. Đảo Lý Sơn. D. Đảo Phú Quý. Câu 66: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta được xác định bằng A. ranh giới phía ngoài của lãnh hải. B. ranh giới ngoài đặc quyền kinh tế. C. đường cơ sở nối các đảo gần bờ. D. bờ biển chạy dài từ Bắc vào Nam. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi cao nhất trong các núi sau đây? A. Kon Ka Kinh. B. Chư Pha. C. Ngọc Linh. D. Nam Decbri. Câu 68: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường nước ta biểu hiện ở A. số loài thực vật tăng. B. thiên tai lớn gia tăng. C. diện tích rừng tăng. D. nhiều giống cây mới. Câu 69: Cho biểu đồ về mưa và lưu lượng dòng chảy tại trạm Sơn Tây của sông Hồng (Nguồn theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Lượng mưa và lưu lượng dòng chảy các tháng của sông Hồng tại Sơn Tây. B. Cơ cấu tổng lượng mưa và lưu lượng dòng chảy của sông Hồng tại Sơn Tây. C. Quy mô, cơ cấu lượng mưa và lưu lượng dòng chảy của sông Hồng tại Sơn Tây. D. Tốc độ tăng của lượng mưa và lưu lượng dòng chảy của sông Hồng tại Sơn Tây. Câu 70: Vùng núi Đông Bắc của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Với địa hình núi cao và đồ sộ nhất cả nước, nhiều thung lũng và vực sâu. B. Gồm nhiều dãy núi chạy so le và song song, cao ở hai đầu và thấp ở giữa. C. Gồm các dãy núi cánh cung quy tụ về một nơi, quay bề lồi ra phía Đông. D. Địa hình có sự phân bậc khá rõ rệt với nhiều cao nguyên badan xếp tầng. Câu 71: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2017 2000 Đất sản xuất nông nghiệp 30,5 2017 34,7 Năm (Đơn vị:%) 46,4 Đất chuyên dùng và đất ở 7,4 Đất chưa sử dụng và đất khác 15,7 45,0 7,9 12,4 Đất lâm nghiệp (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sử dụng đất của nước ta năm 2000 và 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp. Trang 3/4 - Mã đề thi K21-301 Câu 72: Địa hình ven biển nước ta đa dạng, chủ yếu do sự kết hợp của các nhân tố A. con người cùng với các quá trình phong hóa mạnh. B. nội lực, hoạt động kinh tế biển, ảnh hưởng của bão. C. nội lực kết hợp với sóng, gió, thủy triều và sông. D. sóng, thủy triều, dòng biến, tác động của con người. Câu 73: Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, nguyên nhân chủ yếu do A. đất nước nhiều đồi núi, tổng lượng mưa trong năm lớn. B. hướng núi, hướng nghiêng địa hình Tây Bắc - Đông Nam. C. lãnh thổ hẹp ngang, hướng nghiêng địa hình ra phía biển. D. lượng mưa lớn, nhiều sông từ ngoài lãnh thổ chảy vào. Câu 74: Đai nhiệt đới gió mùa ở phần lãnh thổ phía Nam có giới hạn cao hơn so với phần lãnh thổ phía Bắc, nguyên nhân chủ yếu do A. núi cao tập trung ở phía Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh khác nhau. B. vị trí gần, xa so với xích đạo và chí tuyến của hai phần lãnh thổ nước ta. C. độ chênh về góc nhập xạ và thời gian chiếu sáng giữa hai phần lãnh thổ. D. mức độ ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc khác nhau ở hai phần lãnh thổ. Câu 75: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự đa dạng về thổ nhưỡng của vùng đồi núi nước ta là do A. việc khai thác và sử dụng đất của con người khác nhau giữa các vùng. B. quá trình phong hóa diễn ra không đồng nhất giữa các vùng đồi và núi. C. lịch sử hình thành qua nhiều giai đoạn tạo các nền địa chất khác nhau. D. sự phân hóa phức tạp của khí hậu cùng với sự đa dạng sinh vật, đá mẹ. Câu 76: Phân hóa mưa theo không gian ở nước ta, chủ yếu do A. hoàn lưu khí quyển kết hợp với đặc điểm địa hình. B. ảnh hưởng sâu sắc của biển và hình dáng lãnh thổ. C. dải hội tụ nhiệt đới và các dòng biển nóng ven bờ. D. hoạt động của bão, áp thấp nhiệt đới, khối khí ẩm. Câu 77: Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu do tác động kết hợp của A. địa hình núi đồi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm. B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn. C. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng. D. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc. Câu 78: Sự phân hóa Đông - Tây của thiên nhiên nước ta chủ yếu do A. lãnh thổ rộng, hẹp không đều và hoạt động của gió mùa. B. hoạt động của gió mùa kết hợp với độ cao và hướng núi. C. hướng nghiêng địa hình và mức độ ảnh hưởng của biển. D. ảnh hưởng của biển Đông kết hợp với hình dáng lãnh thổ. Câu 79: Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam ở nước ta, nguyên nhân chủ yếu do A. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang, nhiều dãy núi hướng Đông -Tây. B. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm dần từ Bắc vào Nam. C. thời gian giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh thu hẹp khi ra Bắc. D. sự phân hóa tổng số giờ nắng giữa các vùng miền trên lãnh thổ. Câu 80: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đông có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác động của A. hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung. B. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông. C. vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frông. D. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi. ------------------------ HẾT ------------------------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi K21-301 ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI THỬ - MÔN ĐỊA LÍ ĐL K21-301 41 C 42 D 43 A 44 D 45 C 46 B 47 B 48 B 49 D 50 D 51 D 52 A 53 C 54 A 55 B 56 B 57 B 58 C 59 A 60 D 61 A 62 D 63 C 64 C 65 A 66 A 67 C 68 B 69 A 70 C 71 C 72 C 73 A 74 D 75 D 76 A 77 D 78 B 79 B 80 B ĐL K21-303 41 A 42 D 43 A 44 C 45 C 46 D 47 C 48 D 49 D 50 B 51 A 52 D 53 A 54 D 55 A 56 B 57 C 58 B 59 A 60 B 61 B 62 D 63 C 64 B 65 A 66 C 67 C 68 B 69 C 70 A 71 D 72 A 73 C 74 B 75 B 76 D 77 D 78 C 79 A 80 B ĐL K21-305 41 D 42 D 43 C 44 C 45 A 46 A 47 C 48 C 49 D 50 A 51 B 52 A 53 B 54 B 55 C 56 D 57 C 58 B 59 D 60 A 61 A 62 C 63 D 64 B 65 B 66 A 67 D 68 B 69 A 70 A 71 B 72 C 73 A 74 D 75 D 76 D 77 C 78 C 79 B 80 B ĐL K21-307 41 C 42 A 43 A 44 B 45 B 46 C 47 A 48 B 49 A 50 B 51 C 52 A 53 B 54 B 55 C 56 C 57 C 58 D 59 D 60 D 61 D 62 C 63 A 64 B 65 A 66 D 67 D 68 D 69 D 70 B 71 B 72 C 73 A 74 A 75 D 76 C 77 C 78 A 79 B 80 D SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đề thi có 06 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 132 Họ, tên thí sinh:............................................................ SBD: ............................. Câu 1: Mùa khô ở miền Bắc nƣớc ta không sâu sắc nhƣ ở miền Nam chủ yếu do ở đây có A. sƣơng muối. B. mƣa phùn. C. gió lạnh. D. tuyết rơi. Câu 2: Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra? A. Cần quy hoạch các điểm dân cƣ, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm. B. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi. C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy. D. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc. Câu 3: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nƣớc ta? A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Gió mùa Đông Bắc. C. Gió phơn Tây Nam. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 4: Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mƣa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là do ảnh hƣởng của A. áp thấp nóng phía tây lấn sang. B. tín Phong bán cầu Nam. C. gió mùa mùa hạ đến sớm. D. tín Phong bán cầu Bắc. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lƣợng thuỷ sản đánh bắt lớn nhất nƣớc ta? A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp. B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định. C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định. D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nƣớc ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi. B. Số đô thị giống nhau ở các vùng. C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn. D. Trình độ đô thị hóa còn rất thấp. Câu 7: Ý nào sau đây không phải là định hƣớng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập? A. Thực hiện chiến lƣợc toàn diện về tăng trƣởng và xóa đói giảm nghèo. B. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có. C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia. D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về mạng lƣới giao thông nƣớc ta? A. Mạng lƣới đƣờng sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc. B. Mạng lƣới đƣờng sông phân bố đều cả nƣớc. C. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển. D. Mạng lƣới đƣờng ô tô phủ kín các vùng. Câu 9: Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam đƣợc biểu hiện ở A. địa hình nhiều đồi núi, gió đông nam và đất xám trên phù sa cổ. B. có các đồng bằng hạ lƣu sông, gió phơn và đất phèn, mặn. C. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa. D. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit. Trang 1/8 - Mã đề 132 Câu 10: Cho bảng số liệu: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƢỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017 (Đơn vị: Nghìn ha) Đất chưa sử Tổng diện Đất lâm Đất chuyên Năm Đất nông nghiệp dụng và đất tích nghiệp dùng và đất ở khác 2000 32924,1 9345,4 11575,4 1976,0 10027,3 2017 33123,6 11508,0 14910,5 2589,2 4115,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018) Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nƣớc ta qua các năm? A. Đất lâm nghiệp luôn có diện tích lớn nhất. B. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất. C. Đất chƣa sử dụng và đất khác đang giảm đi. D. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp. Câu 11: Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhƣng số dân nƣớc ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây? A. Gia tăng cơ học cao. B. Quy mô dân số lớn. C. Xu hƣớng già hóa dân số. D. Tuổi thọ ngày càng cao. Câu 12: Vùng nào sau đây ở nƣớc ta ít chịu ảnh hƣởng của bão hơn cả? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng, C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 13: Cho bảng số liệu: KHỐI LƢỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: Triệu tấn.km) Năm 2010 2014 2016 2017 Kinh tế Nhà nƣớc 157359,1 150189,1 152207,2 155746,9 Kinh tế ngoài Nhà nƣớc 57667,7 70484,2 86581,3 98756,3 Khu vực có vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài 2740,3 2477,8 2588,4 2674,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lƣợng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Đƣờng. D. Kết hợp. Câu 14: Cho biểu đồ: TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nƣớc ta giai đoạn 2005 - 2017? A. Việt Nam luôn là nƣớc xuất siêu. B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. D. Việt Nam luôn là nƣớc nhập siêu. Trang 2/8 - Mã đề 132 Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vùng giáp với Đông Nam Bộ. B. Ven Biển Đông. C. Vùng ven sông Tiền và Hậu. D. Ven vịnh Thái Lan. Câu 16: Đặc điểm của đô thị nƣớc ta hiện nay là A. cơ sở hạ tầng hiện đại. B. đều có quy mô rất lớn. C. phân bố đồng đều cả nƣớc. D. có nhiều loại khác nhau. Câu 17: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nƣớc ta thuộc loại thấp so với thế giới? A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp. B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn. C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu. D. Năng suất lao động chƣa cao. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngôn ngữ nào là chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ? A. Tày - Thái. B. Ngôn ngữ đan xen. C. Môn - Khơ Me. D. Việt - Mƣờng. Câu 19: Gió mùa Đông Bắc không xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nƣớc ta chủ yếu do A. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc. B. nƣớc ta chịu ảnh hƣởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm. C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C. D. lãnh thổ nƣớc ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. Câu 20: Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nƣớc ta ngày càng bị suy giảm là do A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. B. khai thác quá mức nguồn lợi. C. gia tăng các thiên tai. D. tăng cƣờng xuất khẩu hải sản. Câu 21: Mƣa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây? A. Lũ quét. B. Bão. C. Động đất. D. Hạn hán. Câu 22: Phần lãnh thổ phía Bắc nƣớc ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc. B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc. C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông. D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa. Câu 23: Cho bảng số liệu: SẢN LƢỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 Năm Tổng sản lượng Sản lượng nuôi trồng Giá trị xuất khẩu (nghìn tấn) (nghìn tấn) (triệu đô la Mỹ) 2010 5 143 2 728 5 017 2013 6 020 3 216 6 693 2014 6 333 3 413 7 825 2015 6 582 3 532 6 569 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện sản lƣợng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột chồng - đƣờng. B. Miền. C. Cột - đƣờng. D. Cột ghép - đƣờng. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc Việt Nam? A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ. B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ. C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển. D. Các dân tộc ít ngƣời phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi. Trang 3/8 - Mã đề 132 Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hoá. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lƣu vực lớn nhất? A. Sông Mê Công(Việt Nam). B. Sông Đồng Nai. C. Sông Hồng. D. Các sông khác. Câu 27: Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nƣớc ta là A. phân bố lại dân cƣ và nguồn lao động trên cả nƣớc. B. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ. C. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản. D. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Đắc Lắc. B. PleiKu. C. Sín Chải. D. Kon Tum. Câu 29: Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nƣớc ta? A. Địa hình, gió mùa và dòng biển chạy ven bờ. B. Vị trí địa lí, địa hình và dòng biển chạy ven bờ. C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm. D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa. Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nƣớc ta hiện nay? A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị. B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt. C. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay. D. Ti lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn. Câu 31: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu vực đồi núi nƣớc ta? A. Đất feralit trên các loại đá khác. B. Các loại đất khác và núi đá. C. Đất feralit trên đá badan. D. Đất feralit trên đá vôi. Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nƣớc ta hiện nay? A. Có nhiều dân tộc ít ngƣời. B. Gia tăng tự nhiên rất cao. C. Dân tộc Kinh là đông nhất. D. Có quy mô dân số lớn. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của nƣớc ta do Trung ƣơng quản lí? A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Huế. C. Biên Hòa, Cần Thơ. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. Trang 4/8 - Mã đề 132 Câu 34: Đô thị nƣớc ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do A. dân cƣ tập trung đông, chất lƣợng sống cao. B. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thƣơng thuận lợi. C. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tƣ. D. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển. Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam? A. Hầu hết là địa hình núi cao. B. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao. Câu 36: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt, mƣa của Đà Lạt và Nha Trang? A. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt. B. Tổng lƣợng mƣa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang. C. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang. D. Mƣa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X. Câu 37: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nƣớc ta còn chậm chủ yếu do A. thiếu nguồn lao động chất lƣợng cao. B. các nguồn vốn đầu tƣ chƣa đáp ứng. C. khai thác chƣa hiệu quả các nguồn lực. D. mức sống dân cƣ thấp, thị trƣờng nhỏ. Câu 38: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nƣớc ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm. B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm. C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng. D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. Trang 5/8 - Mã đề 132 Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lƣợng mƣa trung bình năm trên 2800 mm? A. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn. B. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh. C. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã. D. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn. Câu 40: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017 Quốc gia Inđônêxia Malaixia Philippin 2 Diện tích(nghìn km ) 1910,9 330,8 300,0 Dân số(triệu ngƣời) 264,0 31,6 105,0 Thái Lan 513,1 66,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017? A. Malaixia cao hơn Thái Lan. B. Inđônêxia thấp hơn Philippin. C. Philippin thấp hơn Malaixia. D. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan. ----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/8 - Mã đề 132 SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đáp án gồm 01 trang) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 132 B C A C D C B B D D B C A C C D D D A B A B A D D C B C D A A B A A A B C 209 B A C C D B C D B D A B C C A A C A D D B A A B D A B D D A D A B D B C C 357 B B C C A D D C D A A A B D B C D B B A D B A A A C D A A D D C D B C C C ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: ĐỊA LÝ - KHỐI 12 Mã đề 485 570 C C D B A B D A B B B B B D A C C D C D A A A A A D A A C C D A A C B C A D C C C B C A C D D C B A D A B B D B D D B C B B C B B C D D C D D A A A 628 D D C C B D A D D C A B C C C D B B B B A B D D A C A C C B D A B B A A C 743 D A A C B D B C D B D B C B C B B D C A C D A C C A D D B A B C A D A A B 896 B B D B C B A B A B C D A D A D C B A D C A A C C B C D B D A D A A D B C Trang 7/8 - Mã đề 132
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan