TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2019
ĐỀ SỐ 09
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 12
Câu 1: Bất phương trình 3x 9 0 có tập nghiệm là
A. 3; .
B. ;3.
C. 3; .
Câu 2: Nếu một cung tròn có số đo bằng radian là
D. ; 3.
5
thì số đo bằng độ của cung
4
tròn đó là
A. 172 .
B. 15 .
C. 225 .
D. 5 .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A4; 0 và B0; 3 . Xác định tọa
độ của vectơ u 2 AB .
A. u 8;6 .
B. u 8; 6 .
C. u 4;3 .
D. u 4; 3 .
Câu 4: Nghiệm của phương trình tan tan 3 x tan x là
A. x
k
,k
2
B. x k , k
C. x k 2 , k
Dx
k
,k
6
Câu 5: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A108 .
B. A102 .
D. 102 .
C. C102 .
Câu 6: Cho cấp số cộng u n có u 1 2 và công sai d 3. Tìm số hạng u10 .
A. u10 2.3 9 .
B. u10 25 .
Câu 7: Tính giới hạn lim
A.
2
.
3
C. u10 28 .
D. u10 29 .
2n 1
.
3n 2
B.
Câu 8: Cho hàm số f x
3
.
2
C.
1
.
2
D. 0 .
2x 1
xác định trên \1 . Đạo hàm của hàm số f x
x 1
là:
A. f ' x
1
x 1
2
.
B. f ' x
2
x 1
2
.
C. f ' x
1
x 1
2
D. f ' x
.
3
x 1
2
.
Câu 9: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và
song song với b ?
A. 0 .
B. 2 .
C. Vô số.
D. 1.
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có AB AC và DB DC . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. AB ABC.
B. AC BC
C. CD ABD.
D. BC AD
Câu 11: Hàm số y x 4 2 nghịch biến trên khoảng nào?
1
A. ;
2
B. ;0.
1
C. ; .
2
D. 0;.
Câu 12: Hàm số y x 4 2 nghịch biến trên khoảng nào?
1
A. ; .
2
B. ;0.
1
C. ; .
2
D. 0;.
Câu 13: Cho hàm số y x 4 4 x 2 có đồ thị C. Tìm số giao điểm của đồ thị C và
trục hoành.
A. 0 .
B. 3 .
C. 1.
D. 2 .
Câu 14: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
Câu 15: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 16: Xác định parabol P : y ax 2 bx c , a 0 biết P cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng 1 và có giá trị nhỏ nhất bằng
A. P : y x 2 x 1 .
3
1
khi x
4
2
B. P : y x 2 x 1
C. P : 2 x 2 2 x 1 .
D. P : y x 2 x 0
1
4
x2 y 5
Câu 17: Nghiệm của hệ phương trình
là
5 2 3
x 2 y
A. x;y 3;11 .
B. x ;y 3;1 .
C. x ;y 13;1 .
D. x;y 3;1 .
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a, AC
Tính tích vô hướng BA. AM .
A. a
2
.
B. a
2
.
3 a và AM là trung tuyến.
a2
C.
.
2
a2
D.
.
2
Câu 19. Cho 3 đường thẳng d1 :3x 2y 5 0, d 2 : 2x 4y 7 0,
d3 : 3x 4y1 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 ,
d 2 và song song với d3 .
A. 24 x 32 y 53 0 .
B. 24 x 32 y 53 0 .
C. 24 x 32 y 53 0 .
D. 24 x 32 y 53 0 .
Câu 20: Tìm tập giá trị của hàm số y 3 sin x cosx 2
A. 2; 3 .
B 3 3; 3 1 .
C. 4;0.
D. 2;0
Câu 21: Tất cả các họ nghiệm của phương trình 2cos 2 x 9sin x 7 0 là
A. x
C. x
2
2
k k .
B. x
k 2 k .
D. x
2
2
k k .
k 2 k .
Câu 22: Cho tập A 0;1;2;3;4;5;6 từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 5 chữ số và chia hết cho 2 ?
A. 1230 .
B. 2880 .
C. 1260 .
D. 8232 .
Câu 23: Cho cấp số cộng u n có u 4 12 , u 14 18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên
của cấp số cộng này.
A. S 16 24.
B. S 16 26 .
Câu 24: Giới hạn lim
x 2
A.
C. S 16 25.
D. S 16 24 .
C. 0 .
D. 1.
x2 2
bằng
x2
1
.
2
B.
1
.
4
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v 3;2 và đường thẳng
: x 3y 6 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua
phép tịnh tiến theo vec-to v .
A. :3x y 15 0 .
B. :3x y 5 0 .
C. : 3x y15 0 .
D. : 3x y 15 0 .
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm
đối xứng của D qua trung điểm SA . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC .
Góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng
A. 90 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 75 .
1
Câu 27: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 2mx 2 4 x 5
3
đồng biến trên .
A. 1 m 1 .
B. 1 m 1 .
C. 0 m 1.
D. 0 m 1.
1
Câu 28: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 2mx 2 4 x 5 đạt cực
3
đại tại x 1.
A. m 2 .
B. m 3 .
C. m .
D. m 0.
4
Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2cos x cos3 x trên 0; là
3
A. max y
0;
2
.
3
B. max y
0;
10
.
3
C. max y
0;
2 2
.
3
D. max y 0 .
0;
1 x2
Câu 30: Hỏi đồ thị hàm số y 2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x 2x
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 1.
Câu 31: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau
A.. y
2 x 2
.
x 1
B. y
x 2
.
x2
C. y
2x 2
.
x 1
D. y
x2
.
x 1
Câu 32: Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh của bát
diện đó được làm từ các que tre có độ dài 8 cm . Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que
tre để làm 100 cái đèn (giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?
A. 96 m .
B. 960 m .
C. 192 m .
D. 128 m .
Câu 33: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a, AD 3 a, SA
vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Tính thể tích V của
khối chóp đã cho.
A. V
2a 3 6
.
3
B. V
a3 6
.
3
C. V 2 6a 3 .
D. V
4a 3
.
3
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A ; AB a; AC a .Đỉnh
S cách đều A,B,C ; mặt bên SAB hợp với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích khối
chóp S.ABC .
1
A. V a 3 .
3
B. V= 3a 3 .
C. V
3 3
a .
3
D. V a 3 .
a 13
. Hình chiếu
2
của S lên ABCD là trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp S.ABCD là
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SD
A.
a3 2
3
B. a 3 12 .
C.
a3
3
2a 3
3
D.
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F y x trên miền xác định bởi hệ
y 2x 2
2 y x 4 là
x y 5
A. min F 1 khi x 2 , y 3 .
B. minF 2 khi x 0 , y 2 .
C. min F 3 khi x 1, y 4 .
D. min F 0 khi x 0 , y 0.
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 3 x 2 x 2 3 x 2 0 là
x 3
A. x 2 .
1
x
2
x 3
B.
.
x 0
x 2
C.
.
x 1
2
1
D. x ;0;2;3 .
2
Câu 38: Tính tổng S các nghiệm của phương trình
2cos 2 x 5 sin 4 x cos 4 x 3 0 trong khoảng 0;2 .
A. S
11
.
6
B. S 4 .
C. S 5 .
D. S
7
6
n
1
Câu 39: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x x 4 , với x 0 , nếu
x
biết rằng Cn2 Cn1 44 .
A. 165 .
B. 238 .
C. 485 .
D. 525 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông
góc với mặt phẳng ABCD . Biết AB SB a, SO
a 6
. Tìm số đo của góc giữa
3
hai mặt phẳng SAB và SAD.
A. 30 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 60 .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,BC 2a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a 3 . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng:
A.
2a 39
.
13
B.
a 39
.
13
C.
2a 3
.
13
D.
2a
.
13
Câu 42: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 x 113 x 15 . Khi đó số
3
5x
điểm cực trị của hàm y f 2
là
x 4
A. 5 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 6 .
Câu 43: Bạn A có một đoạn dây mềm và dẻo không đàn hồi 20 m , bạn chia đoạn dây
thành hai phần, phần đầu gấp thành một tam giác đều. Phần còn lại gập thành một
hình vuông. H ỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu m để tổng diện tích hai hình trên là
nhỏ nhất?
A.
120
m.
94 3
B.
40
m .
94 3
C.
180
60
m . D.
m .
94 3
94 3
Câu 44: Cho phương trình x3 3 x 2 1 m 0 1 . Điều kiện của tham số m để
phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 1 x2 x3 là
A. m 1.
B. 1 m 3 .
C. 3 m 1 .
D. 3 m 1 .
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,SA vuông góc
với đáy, SA a 3 . Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB,SD,SC lần lượt
tại B, D,C . Thể tích khối chóp S.ABCD . là:
2a 3 3
A. V =
.
9
2a 3 2
B. V
.
3
a3 2
2a 3 3
C. V
. D. V =
.
9
3
5 4t
Câu 46: Đường tròn có tâm I 1;1 và tiếp xúc với đường thẳng :
có
y 3 3t
phương trình:
A. x 2 y 2 2 x 2 y 6 0 .
B. x 2 y 2 2 x 2 y 0 .
C. x 2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
D. x 2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
Câu 47: Cho hình chóp S. ABC . Tam giác ABC vuông tại A , AB 1cm ,
AC
3 cm . Tam giác SAB , SAC lần lượt vuông góc tại B và C . Khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC có thể tích bằng
A.
5
cm .
2
B.
5 5 3
cm . Tính khoảng cách từ C tới SAB.
6
5
cm.
4
C.
3
cm .
2
Câu 48: Cho tập A 1;2;3;...;2018 và các số a ,b,c A
nhiên có dạng abc sao cho a b c và a b c 2016 .
A. 2027070 .
B. 2026086 .
D. 1cm.
. Hỏi có bao nhiêu số tự
C. 337681.
D. 20270100 .
Câu 49: Cho hàm số y f x có đồ thị f ' x như hình vẽ
x2
Hàm y f 1 x x nghịch biến trên khoảng
2
A. 3; 1.
B. 2; 0 .
C. 1; 3.
3
D. 1;
2
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA 2 và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai
cạnh AB ,AD sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Tính tổng
1
1
T
khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn nhất.
2
AN
AM 2
A. T 2 .
B. T
5
.
4
C. T
2 3
.
4
Câu 1: B
Ta có: 3 x 9 0 3 x 9 x 3 .
Vậy bất phương trình 3 x 9 0 có tập nghiệm là ;3.
Câu 2: C
Ta có a
180
.
180 5
225
4
Câu 3: B
AB 4; 3 u 2AB 8; 6.
Câu 4: B
Ta có tan 3 x tan x 3 x x k x
Trình bày lại
k
,k
2
D. T
13
.
9
k
x
cos3x 0
6 3
ĐK:
*
cos x 0
x k
2
Ta có tan 3 x tan x 3 x x k x
x k , k
k
, k Kết hợp điều kiện * suy ra
2
Câu 5: C
Số tập con gồm 2 phần tử của M là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 10 phần tử của
M.
Do đó số tập con gồm 2 phần tử của M c102 .
Câu 6: B
Ta có u10 u1 9d 2 9.3 25
Câu 7: A
1
2
2n 1
n 2 .
Ta có lim
lim
2 3
3n 2
3
n
Câu 8: D
f ' x
2.1 1 1
x 1
2
3
x 1
2
Câu 9: C
Lấy điểm M trên a , qua M kẻ đường thẳng b song song với b . Khi đó mặt phẳng
a;b song song với b .
Nếu có một mặt phẳng P khác a;b qua a mà song song với b khi đó P a;b
a phải song song với b . Mâu thuẩn a , b chéo nhau. Vậy có duy nhất một mặt phẳng
chứa a và song song với b .
Câu 10: D
Gọi E là trung điểm của BC . Tam giác ABC cân nên BC AE ;
Tam giác DBC cân nên BC DE . Do đó BC AED BC AD.
Câu 11: B
Ta có: y x3 . Hàm số nghịch biến y ' x3 0 x 0 .
Câu 12: B
Ta có: y x3 . Hàm số nghịch biến y ' x3 0 x 0 .
Câu 13: C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C và trục hoành: x 4 4 x 2 0 x 0 .
Vậy đồ thị C và trục hoành có 1 giao điểm
Câu 14: C
Vật thể cho bởi hình A, B, D là các khối đa diện.
Vật thể cho bởi hình C không phải khối đa diện, vi phạm điều kiện mỗi cạnh của đa
giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác
Câu 15: C
Đó là các mặt phẳng SAC, SBD, SHJ , SGI với G , H , I , J là các trung
điểm của các cạnh đáy dưới hình vẽ bên dưới
Câu 16: B
Ta có P cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1: Khi x 0 thì y 1 c 1.
P có giá trị nhỏ nhất bằng
3
1
khi x nên:
4
2
1 3
1
3
1
1
1
a b 1
1
y 2 4
a 1
4
a b
2
4
.
4
2
4
b
1
b
1
b
1
a b 0
2a 2
2a 2
Vậy P : y x 2 x 1 .
Câu 17: D
1
4
1
x2 y 5
x 2 1 x 3
Ta có:
y 1
5 2 3
1 1
x 2 y
y
Câu 18: C
Ta có: AM
1
1
BC
AB 2 AC 2 a
2
2
cos 60 1
AB AM a ABM đều cos BAM
2
1
a2
Khi đó: BA. AM AB. AM AB. AM .cos A a.a.
.
2
2
Câu 19: A
Tọa độ giao điểm M của d1 và d 2 là nghiệm của hệ
3
x
3 x 2 y 5
3 31
8
M ; .
8 16
2 x 4 y 7
y 31
16
3 31
Phương trình đường thẳng song song với d3 qua M ; có dạng
8 16
3
31
53
: 3 x 4 y 0 3 x 4 y
0 24 x 32 y 53 0 .
8
16
8
Câu 20: C
Xét y 3 sinx cosx 2 2 sin x.cos cos x.sin 2 2sin x 2
6
6
6
Ta có 1 sin x 1 4 2sin x 2 0 4 y 0 với mọi x
6
6
Vậy tập giá trị của hàm số là 4;0.
Câu 21: D
Ta có 2cos 2 x 9sinx 7 0 2 1 2sin 2 x 9sin x 7 0
4sin 2 x 9sin x 5 0 sin x 1,sin x
5
(vô nghiệm) x k 2 k
4
2
Câu 22: D
Gọi số có 5 chữ số cần tìm là x a1a2 a3a4 a5 ; a1 , a2 , a3 , a4 , a5 A; a1 0 ; a5 0;2;4;6.
Công việc thành lập số x được chia thành các bước:
- Chọn chữ số 1 a có 6 lựa chọn vì khác 0 .
- Chọn các chữ số a2 , a3 , a4 , mỗi chữ số có 7 lựa chọn.
- Chọn chữ số a5 có 4 lựa chọn vì số tạo thành chia hết cho 2 .
Số số thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 6.7 3 .4 8232 (số).
Câu 23: D
u 3d 12
u 21
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Theo giả thiết, ta 1
1
.
u
13
d
18
d
3
1
Khi đó, S16
Câu 24: B
2u1 15d .16 8
2
42 45 24 .
lim
x 2
x2 2
x2
1
1
lim
lim
.
x 2
x2
x 2 x 2 2 x 2 x 2 2 4
Câu 25: D
Ta có // : x 3 y m 0 m 6 .
Lấy M 0;2 , giả sử M Tv M M 03;2 2 M 3;4 .
Do M 3 12 m 0 m 15 thỏa mãn m 6 : x 3y 15 0.
Câu 26: A
Gọi I là trung điểm SA thì IMNC là hình bình hành nên MN // IC
Ta có BD SAC BD IC mà MN//IC BD MN nên góc giữa hai đường
thẳng MN và BD bằng 90 .
Câu 27: B
Tập xác định: D . Đạo hàm: y ' x 2 4mx 4 .
Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định khi và chỉ khi y 0, x và dấu
“=” chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên
Điều kiện: ' 4m 2 4 0, m 1 m 1 .
Câu 28. Chọn B
tập xác định D .
Ta có: y ' x 2 2mx m 2 m 1; y '' 2 x 2m .
m 0
Hàm số đạt cực đại tại x 1 suy ra y1 0 m 2 3m 0
m 3
Với m 0: y1 2 0x 1 là điểm cực tiểu của hàm số
Với m 3 : y1 4 0 x 1 là điểm cực đại của hàm số.
Vậy m 3 là giá trị cần tìm.
Câu 29: C
4
Đặt: t cos x t 1;1 y 2t t 3
3
x
2
y ' 2 4t ; y 0
x
Tính: y 1
Vậy max y
[ 0; ]
1
1;1
2
.
1
1;1
2
2 1 2 2 1 2 2
2
, y
, y
, y 1
3
3
3
3
2
2
2 2
.
3
Câu 30: D
1 x 1
1 x 2 0
1 x 1
Điều kiện: 2
.
x 0
x 0
x 2 x 0
x 2
Ta có lim y lim
x 0
x 0
1 x2
1 x2
;
lim
y
lim
.
2
x 0
x 0 x 2 x
x2 2x
Suy ra đường thẳng x 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 31: A
Ta có từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số giảm, có tiệm cận ngang là y 2 , tiệm cận
đứng là x 1, giao với Ox tại điểm 1;0 , giao với Oy tại điểm 0;2.
Vậy hàm số cần tìm là y
2 x 2
.
x 1
Câu 32: A
Hình bát diện đều là hình có 12 cạnh. Mỗi cạnh có độ dài 8 cm .
Suy ra số que tre để làm được một cái đèn hình bát diện đều là: 8.12 96cm .
Để làm 100 cái đèn như vậy cần số mét tre là: 96.100 9600cm 96 m .
Câu 33. Chọn A.
BC AB
Ta có:
BC SAB
BC SA
SB là hình chiếu của SC lên mặt phẳng SAB.
30 .
SC , SAB SC , SB CSB
Xét SBC vuông tại B , ta có: SB
BC
a 3
3a .
tan 30
3
3
Xét tam giác SAB vuông tại A , ta có: SA SB 2 AB 2 9a 2 a 2 .
1
1
2 6a 3
Thể tích của khối chóp là V .S ABCD .SA .a.a 3.2a 2
3
3
3
Câu 34: C
Gọi H là trung điểm của BC , vì ABC vuông tại A nên H là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Do S cách đều A , B , C SH ABC. Gọi M là trung điểm
của AB thì HM AB nên SM AB .Vậy góc giữa SAB và ABC là góc
60 .
SMH
Ta có HM
Vậy VS . ABC
1
AC a ; SH HM.tan 60 a 3 .
2
1
1
a3 3
.
SH . AB. AC
3
2
3
Câu 35: A
Ta có
a2 a 5
13a 2 5a 2
2
2
HD AH AD a
.SH SD HD
a 2
4
2
4
4
2
Vậy VS . ABCD
2
2
1
1
a3 2
2
.
.SH .S ABCD a 2a
3
3
3
Câu 36: A
y 2x 2
Miền nghiệm của hệ 2 y x 4 là miền trong của tam giác ABC kể cả biên
x y 5
(như hình)
Ta thấy F y x đạt giá trị nhỏ nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C .
Tại A0; 2 thì F 2 .
Tại B1; 4 thì F 3
Tại A2; 3 thì F 1.
Vậy min F 1khi x 2 , y 3 .
Câu 37: A
Xét bất phương trình x 2 3 x 2 x 2 3 x 2 0 1 .
x 2
Điều kiện: 2 x 3 x 2 0
* .
x 1
2
2
Vì 2 x 2 3 x 2 0 , với mọi giá trị x thỏa điều kiện .
x 2 3x 0
Do đó 1 2
.
2 x 3x 2 0
x 3
x 3
i) x 3 x 0
. Kết hợp điều kiện , ta có .
x 1
x 0
2
2
x 2
ii) 2 x 3 x 2 0
(thỏa điều kiện ).
x 1
2
2
x 3
Vậy nghiệm của 1 là x 2 .
1
x
2
Câu 38: B
Ta có: 2cos 2 x 5 sin 4 x cos 4 x 3 0 2cos 2 x 5 sin 2 x cos 2 x 3 0
2cos 2 x 5 cos 2 x 3 0 2cos 2 2 x 5cos 2 x 3 0 cos 2 x
1
5 7 11
cos 2 x x k k x ; ; ;
2
6
6 6 6 6
Do đó: S
6
5 7 11
4
6
6
6
Câu 39: A
n 2
ĐK:
* .
n
Ta có Cn2 Cn1 44
n n 1
n 44 n 11 hoặc n 8 (loại).
2
11
1
Với n 11, số hạng thứ k 1 trong khai triển nhị thức x x 4 là
x
k
11
C
x x
Theo giả thuyết ,ta có
11 k
k
33 11
k
1
k
2 2
C
x
11
4
x
33 11k
0 hay k 3
2
2
Vậy,số hạng không chữa trong khai triển đã cho là C113 165
Câu 40: C
1
2
.
Gọi M là trung điểm của SA .
SAB SAD SA
Ta có
SAB , SAD BM , DM
BM
SA
;
DM
SA
Trong SBO vuông tại O , có OB SB 2 SO 2 a 2
Trong SAO vuông tại O , ta có 6 3 a OA SO
AM
6a 2 a 3
.
9
3
a 6
2a 3
SA OA 2
3
3
a 3
.
3
Mặt khác, có DM BM AB 2 AM 2 a 2
3a 2 a 6
.
9
3
Xét tam giác vuông BOM vuông tại O , có
sin BMO
OB a 3 3
2
45 .
.
BMO
BM
3 a 6
2
Vậy góc
SAB , SAD 90 .
Câu 41: A
.
- Xem thêm -