Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi đề thi thử thptqg năm 2019 môn hóa học thpt nguyễn khuyến hcm lần 1 fi...

Tài liệu đề thi thử thptqg năm 2019 môn hóa học thpt nguyễn khuyến hcm lần 1 file word có lời giải chi tiết

.DOC
11
243
112

Mô tả:

SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 TRƯỜNG THCS–THPT NGUYỄN KHUYẾN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Ngày thi 16/09/2018 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Este HCOOCH=CH2 không phản ứng với A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Na kim loại. o C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, t ). D. Nước Brom. Câu 2: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M, giá trị m là A. 27. B. 18. C. 36. D. 9. Câu 3: Cho 1 mol chất X tác dụng tối đa dung dịch 1 mol Br2. Vậy X là chất nào trong các chất sau? A. Metan. B. Axetilen. C. Etilen. D. Buta-1,3 đien. Câu 4: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo để sản xuất A. xà phòng và ancol etylic. B. glucozơ và glixerol. C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và glixerol. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X no đơn chức mạch hở cần 1,25a mol O2, thu được a mol H2O. Công thức phân tử của X A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 6: Cho axit acrylic (CH2=CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là A. C2H3COOCH3. B. C2H5COOC2H3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O? A. CH3OOCCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. C6H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng được với NaOH? A. Phenol. B. Metyl axetat. C. Ancol metylic. D. Axit fomic. Câu 9: Hiđro hóa hoàn toàn a mol triolein thu cần vừa đủ 1,344 lít H2 (đktc). Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,03. Câu 10: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom? A. Triolein. B. Phenol. C. Axit panmitic. D. Vinyl axetat. Câu 11: Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có tên là A. vinyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat. Câu 12: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOH. Câu 13: Chất nào sau đây tạo kết tủa vàng nhạt khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3? A. Propilen. B. Axetilen. C. Etilen. D. Metan. Câu 14: Thủy phân este no đơn chức nào sau đây thu được ancol metylic? A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 15: Este X có công thức phân tử C 2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2. Câu 16: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri panmitat, natristerat (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit thõa mãn A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 17: Benzyl axetat là este có mùi thơm hoa nhài. Công thức benzyl axetat là A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C6H5CH2COOCH3. D. HCOOCH2C6H5. Câu 18: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO. Câu 19: Thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch NaOH luôn thu được A. glixerol. B. ancol etylic. C. ancol benzylic. D. etylen glicol. Câu 20: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức của X là A. HCOOC(CH3)=CH2. B. HCOOCH2CH=CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về triolein? A. Có công thức (C17H35COO)3C3H5. B. Là chất lỏng ở điều kiện thường. C. Không tham gia phản ứng với H2 (Ni, t0). D. Có 3 liên kết pi trong phân tử. Câu 22: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH thu được hai muối? A. CH3COOCH=CH2. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). D. CH3OOCCOOCH3. Câu 23: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X: A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOC2H5. Câu 24: Kết quả thí nghiê ̣m của các chất X, Y, Z vơi cac thuố́c thư đươc ghi ơ bang sau: Chât Thuố́ thư Hiêṇ tương X Quy tím Quy tím chuyển màu hồng Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Etyl format, axit acrylic, phenol. B. Phenol, etyl format, axit acrylic. C. Axit acrylic, etyl format, phenol. D. Axit acrylic, phenol, etyl format. Câu 25: Cho các chất: axit oleic; vinyl axetat; triolein; anđehit axetic. Số chất tác dụng được với H2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 26: Số este có công thức phân tử C4H8O2 và khi thùy phân thu được ancol bâ ̣c mô ̣t là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo X với mô ̣t lượng vừa đủ NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 1,84 gam glixerol và 18,36 muối khan. Giá trị của m là A. 19,12. B. 17,8. C. 19,04. D. 14,68. Câu 28: Cho 0,08 mol este đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,12 mol MOH ( M là kim loại kiềm ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 3,68 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,4 gam CO2. Tên gọi của X là A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Etyl axetat. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm: CH 4; C2H2; C2H4 và C 3H6, thu được 15,68 lit CO2 (đktc) và 15,3 gam H 2O. Mă ̣t khác, 4,04 gam X phản ứng tối đa với 0,1 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là : A. 0,20. B. 0,30. C. 0,10. D. 0,40. Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hưu cơ gồm : (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là A. C6H10O4. B. C6H8O4. C. C5H8O4. D. C5H6O4. Câu 31: Cho các phát biểu a. Thủy phân tripanmitin và etyl axetat đều thu được ancol b. Mỡ đô ̣ng vâ ̣t và dầu thhc vâ ̣t chứa nhiều chất béo. c. Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin d. Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phâm đều có phản ứng tráng bạc e. Ưng với công thức đơn giản nhất là CH2O có 3 chất hưu cơ đơn chức mạch hở. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: o X (este no mạch hở) + 2NaOH  t X1 + X2 + X3. o X1 + H2SO4  t X4 (axit ađipic) + Na2SO4. o X2 + CO  xt,  t X5. o t X3 + X5  H2SO 4 ,  X6 (este có mùi chuối chín) + H2O. Phân tử khối của este X là A. 244. B. 230. C. 216. D. 258. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O 2 và thu được 5,5 mol CO 2. Mă ̣t khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 82,4. B. 97,6. C. 80,6. D. 88,6. Câu 34: Hợp chất hưu cơ X, mạch hở (C 7H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phâm hưu cơ gồm muối (C4H2O4Na2) và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 35: Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở là X (C 4H6O2) và Y (C 4H6O4). Đun nóng E trong dung dịch NaOH, thu được 1 muối cacboxylat Z và hỗn hợp T gồm hai ancol. Phát biểu đúng là A. Hỗn hợp T không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiê ̣t đô ̣ thường. B. X và Y đều có phản ứng tráng bạc. C. Hai ancol trong T có cùng số nguyên tử cacbon. D. X có đồng phân hinh học. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn mô ̣t este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi mô ̣t axit cacboxylic không no và hai ancol) cần vừa đủ 2,52 lit O 2 (đktc), thu được 0,18 mol hỗn hợp CO 2 và H2O. Khi cho cung lượng X trên phản ứng hoàn toàn với 40 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 2,8. B. 2,88. C. 4,28. D. 3,44. Câu 37: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl fomat. Thủy phân hoàn toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí hiđro (đktc). Mă ̣t khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là A. 54,3. B. 57,9. C. 58,2. D. 52,5. Câu 38: Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etyl vinyl oxalat và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm etylen và propen. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thi tông số mol oxi cần dùng vừa đủ là 0,81 mol, thu được H2O và 0,64 mol CO 2. Mă ̣t khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thi lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 14,0, B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6. Câu 39: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit no, mạch hở, đồng đưangr kế tiếp; Z, T là 2 este (đều hai chức, mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau; M T – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O2. Mă ̣t khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với NaOH, cô cạn thu được hỗn hợp muối cacboxylat khan G và hỗn hợp H gồm 3 ancol. Cho toàn bô ̣ H vào binh đhng Na dư thấy khối lượng binh tăng 2,72 gam và có 0,04 mol H2 thoát ra. Khối lượng của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 8,1 gam. B. 4,86 gam. C. 6,48 gam. D. 3,24 gam. Câu 40: Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở, có cùng số lien kết pi trong phân tử, trong đó có mô ̣t este đơn chức là este của axit metacrylic và mô ̣t este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E thu được 0,37 mol H2O. Biết 12,22 gam E mất màu vừa đủ 0,19 mol Br 2 trong dung dịch. Nếu cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hai muối của axit cacboxylic, có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp X gồm ba ancol đơn chức bâ ̣c mô ̣t trong đó có mô ̣t ancol không no và hai ancol no. Thành phần % khối lượng của ancol có phân tử khối lớn nhât trong X là A. 47,77%. B. 26,75%. C. 36,62%. D. 55,25%. -----HẾT----- ĐÁP ÁN 1-B 2-B 3-C 4-D 5-D 6-C 7-B 8-C 9-A 10-C 11-C 12-C 13-B 14-C 15-A 16-A 17-B 18-B 19-A 20-C 21-B 22-C 23-A 24-C 25-D 26-C 27-B 28-D 29-D 30-B 31-C 32-B 33-D 34-A 35-B 36-D 37-B 38-D 39-C 40-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án là B Câu 2: Đáp án là B nCH3COOH nHCOOCH 3 nKOH 0,3  mX 0,3.60 18 gam Câu 3: Đáp án là C Câu 4: Đáp án là D Câu 5: Đáp án là D X no đơn chức mạch hở nên nCO2 nH 2O a Bảo toàn O: 2n X  2nO2 2nCO2  nH 2O n X 0, 25a  C nCO2 nX 4 X là C4H8O2. Câu 6: Đáp án là C 32 100 32%  Y là C5 H 8O2 : CH 2 CH  COO  C2 H 5 . Y là este đơn chức M Y  Câu 7: Đáp án là B Câu 8: Đáp án là C Câu 9: Đáp án là A  C17 H 33COO  3 C3 H 5  3H 2    C17 H 35COO  2 C3 H 5  nH 2 0,06  a 0,02 Câu 10: Đáp án là C Câu 11: Đáp án là C Câu 12: Đáp án là C Câu 13: Đáp án là B Câu 14: Đáp án là C Câu 15: Đáp án là A X là HCOOCH 3  0,15  HCOOCH 3  NaOH    HCOONa  CH 3OH 0,15.....................................0,15  mHCOONa 10, 2 gam Câu 16: Đáp án là A Từ tỉ lệ mol muối => X chứ 2 gốc panmitat và 1 gốc stearat =>Có 2 chất béo thỏa mãn ( gốc stearat nằm giưa và nằm ria) Câu 17: Đáp án là B Benzyl axetat lại là mùi hoa nhài Theo tên ta cung có thể viết được CTCT của nó là CH 3COOCH 2C6 H 5 Thêm một số mùi este thông dụng khác Isoamyl axetat: đây là mùi chuối chín: CTPT: CH 3COOCH 2CH 2CH  CH 3  2 Etyl butirat và etyl propionat: là mùi dứa Geranyl axetat : mùi hoa hồng Câu 18: Đáp án là B Nhiệt độ sôi của axit cacboxylic cao hơn của ancol, andehit và este (gần hoặc tương đương số C) do có liên kết hidro bền vưng => Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là CH3COOH. Câu 19: Đáp án là A Thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch NaOH luôn thu được glixerol. Câu 20: Đáp án là C CH 3COOCH CH 2  NaOH    CH 3COONa  CH 3CHO Câu 21: Đáp án là B Câu 22: Đáp án là C Câu 23: Đáp án là A nNaOH 0,135 => Chất rắng khan gồm RCOONa (0,1) và NaOH dư (0,035) m rắn = 0,1 (R+67)+0,035.40=8,2 => R=1:R là H=>X là HCOOC2H5. Câu 24: Đáp án là C Câu 25: Đáp án là D Câu 26: Đáp án là C Các este thỏa mãn: HCOO  CH 2  CH 2  CH 3 CH 3  COO  CH 2  CH 3 CH 3  CH 2  COO  CH 3 Câu 27: Đáp án là B nC3H 5  OH  0,02  nNaOH 0,06 3 Bảo toàn khối lượng: mX  mNaOH mC3H5  OH   m 3 muối  mX 17,8 Câu 28: Đáp án là D nZ neste 0,08  M z 46 : C2 H 5OH Y gồm RCOOM(0,08) và MOH dư (0,04) Bảo toàn M  nM 2CO3 0,06 Bảo toàn C  nC  Y  nCO2  nM 2CO3 0,16  C 0,16 2 0,08 Muối trong Y là CH 3COOM => X là CH 3COOC2 H 5  etyl axetat  Câu 29: Đáp án là D Đốt X  nCO2 0,7 và n H 2O 0,85  mX 0,7.12  0,85.2 10,1 Lượng X này phản ứng hết với 10,1.0,1 0, 25 mol Br2 4,04 Cn H 2 n2  2 k  kBr2    Cn H 2 n 2  2 kBr 2 k 0, 25 / k ...............................0, 25  0, 25  0,85  0,7   k 1 k   k 0,625  a 0, 25 0, 4 k Câu 30: Đáp án là B Gt=> X là CH 2 CHOOC  COOC2 H 5  CTPT là C6 H 8O4 Câu 31: C (a) Đúng (b) Đúng (c) Sai  HCOOH  CH 3CHO (d) Đúng: HCOOCH CH 2  H 2O   (e) Đúng: HCHO; HCOOCH 3 ; CH 3COOH Câu 32: Đáp án là B X 1:  CH 2  4  COONa  2 X 2 : CH 3OH X 5 : CH 3COOH X 3 :  CH 3  2 CH  CH 2  CH 2OH X 6 : CH 3COO  CH 2  CH 2  CH  CH 3  2  X là CH 3  OOC   CH 2  4  COO  CH 2  CH 2  CH  CH 3  2  M X 230 Câu 33: Đáp án là D Bảo toàn O cho phản ứng cháy: 6n X  2nO2 2nCO2  nH 2O  nH 2O 6a  4,5 Độ không no của X là k 3  nX  n H 2O  nCO2 1 k  0, 2 a   a  6a  4,5  5,5  a 0,1 0, 2   1  3   a   Bảo toàn khối lượng: mX mCO2  mH 2O  mO2 85,8 nC3 H5  OH  a 0,1 3 nNaOH 3a 0,3 Bảo toàn khối lượng: mX  mNaOH m  m muối muối + mC3 H 5  OH  3 =88,6 Câu 34: Đáp án là A Các đồng phân cấu tạo của X: CH 3  OOC  CH CH  COO  C2 H 5 HOOC  CH CH  COO  CH 2  CH 2  CH 3 HOOC  CH CH  COO  CH  CH 3  2 CH 3  OOC  C  CH 2   COO  C2 H 5 HOOC  C  CH 2   COO  CH 2  CH 2  CH 3 HOOC  C  CH 2   COO  CH  CH 3  2 Câu 35: Đáp án là B X và Y tạo cùng 1 muối Z nên Z phải đơn chức. X là HCOO  CH 2  CH CH 2 Y là  HCOO  2 C2 H 4 Z là HCOONa T gồm CH 2 CH  CH 2OH và C2 H 4  OH  2 Phát biểu sai : Hai ancol trong T có cùng số nguyên tử cacbon Câu 36: Đáp án là D X là C x H y O4 C x H y O4   x  0, 25 y  2  O2    xCO2  0,5 yH 2O nO2 n X  x  0, 25 y  2  0,1125  1 nCO2  nH 2O nX  x  0,5 y  0,18  2  Từ (1) và (2)   x  0, 25 y  2   x  0,5 y   5 8  6 x  y 32  x 7; y 10 là nghiệm phù hợp X là CH 3  OOC  C2 H 2  COO  C2 H 5  0,015 mol  Chất rắn gồm C2 H 2  COOK 2   0,015  và KOH dư (0,01) => m rắng =3,44 gam Câu 37: Đáp án là B nH 2 0, 25  nOH  Y  0,5  nCOO  ancol 0,5 Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy : nO2 2, 225 Bảo toàn O  nO X  1, 2  nCOO 0,6 nCOO  phenol 0,6  nCOO  ancol 0,1 nNaOH nCOO  ancol  2nCOO  phenol 0,7 nH 2O nCOO  phenol 0,1 Bảo toàn khối lượng  m muối = 57,9 Câu 38: Đáp án là D C2 H 3COOCH 3 3CH 2  CO2 C2 H 5OOC  COOC2 H 3 4CH 2  2CO2 C2 H 3COOH 2CH 2  CO2 C2 H 4 2CH 2 C3 H 6 3CH 2 Quy đôi hỗn hợp X, Y thành CH 2 và CO2 nO2 1,5nCH 2  nCH 2 0,54 Bảo toàn C  nCO2 0,64  0,54 0,1  nKOH 0,1  mKOH 5,6 gam Câu 39: Đáp án là C Y và Z là đồng phân nên X, Y cung 2 chức X, Y no nên Z, T cung no X,Y, Z, T có công thức chung là Cn H 2 n 2O4  e mol  Cn H 2 n 2O4   1,5n  2,5  O2  nCO2   n  1 H O 2 nO2 e  1,5n  2,5  0,37 mE e  14n  62  12,84  ne 0, 43 và e 0,11  n  43 11 X là CH 2  COOH  2 ; Y là C2 H 4  COOH  2 ; Z là C4 H 6O4 và T là C5 H 8O4 Từ Z và T tạo ra 3 ancol nên este có cấu tạo: Z là  HCOO  2 C2 H 4  z mol  T là CH 3  OOC  COO  C2 H 5  t mol  Các ancol gồm C2 H 4  OH  2  z  , CH 3OH  t  , C2 H 5OH  t  nH 2  z  0,5 t  0,5t 0,04 mAncol 62 z  32t  46t 2,72  0,04.2  z t 0,02 Đặt x,y là số mol X,Y nE  x  y  z  t e 0,11 nC 3 x  4 y  4 z  5t ne 0, 43  x 0,03 và y 0,04 Muối lớn nhất là muối của Y : C2 H 4  COONa  2  0,04 mol   mC2 H 4  COONa  6, 48 gam 2 Câu 40: Đáp án là A Trong 0,36 mol E chứa este đơn chức ( u mol) và este 2 chức (v mol) nE u  v 0,36 nNaOH u  2v 0,585  u 0,135 và v 0, 225  Tỉ lệ u : v 3 : 5 Este đơn HCOOH  kCH 2  k 'H 2 Este đôi C4 H 6O4  hCH 2  h 'H 2 Trong 12,22 gam E gồm HCOOH  3e mol  và C4 H 6O4  5e mol  , CH 2  g  và H 2   0,19  mE 46.3e  118.5e  14 g  0,19.2 12, 22 nH 2O 3e  3.5e  g  0,19 0,37  e 0,01 và g 0,38 nCH 2 0,03k  0,05h 0,38 Do k 4  k 6 và h 4 là nghiệm duy nhất. nH 2  0,03k ' 0,05h '  0,19 Hai chất cùng liên kết pi nên k ' 1 h '  k ' 3 và h ' 2 Do hai muối cùng C, các ancol bậc 1 gồm 1 ancol không no và hai ancol no => Các este gồm: CH 2 C  CH 3   COO  CH 2  C CH  0,03 CH 3  OOC  C C  COO  CH 2  CH 2  CH 3  0,05  Các ancol gồm: CH C  CH 2OH  0,03 C2 H 5  CH 2OH  0,05   % 47,77% CH 3OH  0,05 
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan