Mô tả:
SỞ GDĐT HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Môn : TOÁN
GV: PHẠM THỊ THỦY
Thời gian làm bài: 180 phút ,không kể thời gian giao đề
Câu 1(2.0 điểm). Cho hàm số y 2 x 1
x 1
(1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số (1) .
b) Gọi M là giao điểm của (C) và 0x. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M.
Câu 2(1 điểm).
a) Giải phương trình:
cos 2 x (1 2 cos x)(sin x cos x) 0, x R .
b) Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z biết
iz (2 i ) z 3i 1 .
Câu 3(1.0 điểm).
a) Giải bất phương trình:
log 2 x 2 2 x log 1 3 x 2 0, x R .
2
b) Giải bóng chuyền VTV cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước ngoài và 3 đội Viêt
Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A,B,C mỗi bảng 3 đội. Tính xác suất để
3 đội bóng của VN ở ba bảng khác nhau.
Câu 4(1.0 điểm). Tính tích phân
1
I 2 x e1 x xdx
.
0
Câu 5(1.0 điểm). Cho hình chóp đều SABC có SA = 2a, AB = a. M là trung điểm cạnh BC. Tính theo a thể
tích khối SABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, SB.
Câu 6(1.0 điểm). Trong không gian 0xyz cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + z – 11 = 0. Viết phương trình mặt
cầu (S) có tâm I(1; -2; 1) và tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
Câu 7(1.0 điểm). Trong mp tọa độ 0xy, cho tam giác ABC nhọn có đỉnh A(-1;4) trực tâm H. Đường thẳng
AH cắt cạnh BC tại M. Đường thẳng CH cắt cạnh AB tại N. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN là
I(2; 0). Đường thẳng BC đi qua P(1; -2). Tìm tọa độ các đỉnh B,C của tam giác biết B thuộc đường thẳng d:
x + 2y – 2 = 0.
Câu 8(1.0 điểm). Giải hệ phương trình 1 y
x 2 2 y 2 x 2 y 3 xy
y 1 x 2 2 y 2 2 y x
x, y R
Câu 9(1.0 điểm).
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
P
5 x 2 y 2 z 2 9 xy 2 yz zx
x
1
2
y z x y z 3
2
---------------Hết----------------
HƯỚNG DẪN – ĐÁP SỐ
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Câu 1: b) Giao điểm
Câu 2: a)
ĐS:
x
4
1
M ;0 ,
2
phương trình tiếp tuyến tại M là
cos 2 x (1 2 cos x)(sin x cos x) 0 cos x sin x sin x cos x 1 0
k ; x
2
b) Gọi z = a + bi a, b R Ta
l 2 ; x m2
a 2
3
b 2
có iz (2 i) z 3i 1 i(a bi) (2 i)(a bi) 3i 1 2a 2b 1
2b 3
Câu 3: a) Tập nghiệm
. Vậy điểm biểu diễn số phức z là
3
M (2; )
2
b) Số phần tử của không gian mẫu là 1680, Số kết quả thuận lợi
S 2;
cho biến cố A là 540. Xác suất cần tìm
Câu 4:
4
2
y x
3
3
P( A)
9 .
28
4
I 2 x e1 x xdx 2 x 2 dx xe1 x dx e .
3
0
0
0
1
Câu 5: VSABC a
1
1
3
11
a 517
; d AM , SB
12
47
Câu 6: Phương trình mặt cầu
( S ) : x 1 y 2 z 1 14 .
2
2
2
Tọa độ tiếp điểm H(3;-1;2).
Câu 7: Nhận thấy tứ giác BMHN nội tiếp đường tròn tâm I(2;0) đường kính BH.
B(2-2b;b), H(2b+2;-b). AH .BP 0 b 1 B (4; 1), H (0;1) Đường BC: x – 3y – 7 = 0, AC: 2x – y + 6 = 0, suy ra
C(-5; -4).
Câu 8: ĐK: y -1. Xét (1): 1 y x 2 2 y 2 x 2 y 3 xy . Đặt
Phương trình (1) trở thành: t 2 1 y t x 2 2 y 2 x 2 y 3xy 0
x2 2 y2 t t 0
= (1 - y)2 + 4(x2 + 2y2 + x + 2y + 3xy) = (2x + 3y + 1)2
2
2
t x y 1 x 2 y x y 1
x2 2 y 2 x 2 y
t x 2 y
1
y
y 1 3y 1
y0
3
9 y 2 5 y 0
Với x 2 2 y 2 x y 1 , thay vào (2) ta có:
x 2 x 1 (vô nghiệm)
1 5
x
4
2
2
x 2 y x 2 y
y 1 5
2
nghiệm x; y 1 5 ; 1 5
4
2
Với x 2 2 y 2 x 2 y , ta có hệ: y 1 2 x
Vậy hệ phương trình có
Câu 9: Từ điều kiện: 5x2 + 5(y2 + z2) = 9x(y + z) + 18yz
5x2 - 9x(y + z) = 18yz - 5(y2 + z2)
Áp dụng BĐT Côsi ta có: yz 1 y z 2 ; y2 z 2 1 y z 2 18yz - 5(y2 + z2) 2(y + z)2.
4
2
Do đó: 5x - 9x(y + z) 2(y + z) [x - 2(y + z)](5x + y + z) 0
x 2(y + z)
2
P
2
x
1
2x
1
4
1
3
2
3
3
2
y z x y z
y z x y z y z 27 y z
2
Đặt y + z = t > 0, ta có: P 4t -
1 3
t
27
Xét hàm P 16. Vậy MaxP = 16 khi
1
y z 12
x 1
3
- Xem thêm -