Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Sinh học Đề thi thử thpt quốc gia môn sinh lần 1 năm 2015 trường thpt đắc lua, đồng nai...

Tài liệu Đề thi thử thpt quốc gia môn sinh lần 1 năm 2015 trường thpt đắc lua, đồng nai

.PDF
5
387
56

Mô tả:

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh lần 1 năm 2015 trường THPT Đắc Lua, Đồng Nai
Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai ĐỀ THI THỬ KÌ THI QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2014 - 2015 Thời gian: 60 phút Trường THPT Đắc Lua Môn: Sinh học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Dùng bút chì tô đậm đáp án đúng nhất vào bảng sau: Mã đề: 136 Câu 1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả bố và mẹ. Theo lí thuyết, phép lai P BD A a BD a X X  X Y cho đời con có số loại kiểu gen và kiểu hình bd bD tối đa là: A. 24 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình B. 28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình C. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình D. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình Câu 2. Để phát triển một nền kinh tế - xã hội bền vững, chiến lược phát triển bền vững cần tập trung vào các giải pháp nào sau đây? (1) Giảm đến mức thấp nhất sự khánh kiệt tài nguyên không tái sinh. (2) Phá rừng làm nương rẫy, canh tác theo lối chuyên canh và độc canh. (3) Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh (đất, nước, sinh vật,…). (4) Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường. (5) Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học, thuốc trừ sâu hóa học,…trong sản xuất nông nghiệp. A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (2), (4), (5). Câu 3. Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học? A. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic B. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản C. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy) D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản Câu 4. Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ nguồn nước sạch ở nước ta trong giai đoạn hiện nay? A. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. Chặt phá rừng đầu nguồn, đốt rừng làm nương rẫy. C. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu hoá học trong sản xuất nông nghiệp. D. Không xả rác, chất thải và chất độc hại ra môi trường. Câu 5. Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T B. mất một cặp A-T C. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X D. mất một cặp G-X. Câu 6. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật? (1)Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục. (2)Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính. (3)Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực. (4)Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 7. Ở một loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen này quy định các enzim khác nhau cùng tham vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố ở cánh hoa theo sơ đồ sau: Gen K Gen L Gen M Enzim K Enzim L Enzim M ` Chất không màu 1 Chất không màu 2 Sắc tố vàng Sắc tố đỏ Các alen lặn đột biến k, l, m đều không tạo ra được các enzim K, L và M tương ứng. Khi các sắc tố không được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây hoa đỏ đồng hợp tử về cả ba cặp gen giao phấn với cây hoa trắng đồng hợp tử về ba cặp gen lặn, thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong tổng số cây thu được ở F2 , số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ A. 9/64. B. 7/16 C. 9/16 D. 37/64 Khoảng không gian xác định mà trong đó các nhân tố sinh thái nằm trong giới hạn cho phép loài đó tồn tại và Câu 8. phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: A. sinh cảnh B. môi trường C. ổ sinh thái D. sinh quyển Câu 9. Tập hợp các cá thể cùng loài cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định vào 1 thời điểm nhất định được gọi là: A. hệ sinh thái B. quần xã C. sinh quyển D. quần thể Câu 10. Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau I 1 2 3 Nam bình thường 4 Nam bị bệnh M II 1 2 3 4 III Nữ bình thường Nữ bị bệnh M 1 2 Biết rằng các cá thể trong phả hệ không xảy ra đột biến. Xác suất để người III2 mang gen bệnh là bao nhiêu: A. 1/4 B. 2/3 C. 3/4 D. 1/2 Câu 11. Vây cá mập, vây cá ngư long và vây cá voi là ví dụ về bằng chứng A. cơ quan thoái hóa. B. cơ quan tương đồng. C. phôi sinh học. D. cơ quan tương tự. Câu 12. Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm gặp bắt đôi với nucleôtit bình thường nào dưới đây có thể gây nên đột biết gen? A. 5 - BU B. Xitôzin C. Timin D. Ađêmin Câu 13. Trung bình cộng tuổi của các cá thể trong quần thể được gọi là: A. tuổi thọ B. tuổi sinh lí C. tuổi sinh thái D. tuổi quần thể Câu 14. NÕu mét chuçi polypeptit ®îc tæng hîp tõ tr×nh tù mARN díi ®©y, th× sè axit amin cña nã sÏ lµ bao nhiªu? Không tính axit amin mở đầu. 5' XGAUGUUXXAAGUGAUGXAUAAAGAGUAGXXG -3' A. 10 B. 7 C. 9 D. 8 Câu 15. Ba gen E, D, G nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường tương đồng khác nhau. Trong đó gen E có 3 alen, gen D có 4 alen, gen G có 5 alen. Tính số kiểu gen có gen dị hợp tối đa có thể có trong quần thể ? A. 840 B. 180 C. 900 D. 60 Câu 16. Trong các phương pháp tạo giống sau đây, có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau? (1) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. (2) Nuôi cấy hạt phấn. (3) Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên giống lai khác loài. (4) Tạo giống nhờ công nghệ gen. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 17. Bệnh u xơ nang và bệnh bạch tạng ở người đều do 2 gen lặn nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau quy định. Một cặp vợ chồng đều dị hợp gen về cả 2 tính trạng này.Xác suất họ sinh 2 đứa con mà 1 đứa bị 1 trong 2 bệnh này, còn 1 đứa bị cả 2 bệnh này là bao nhiêu? A. 3/64 B. 3/8 C. 1/4 D. 1/8 Câu 18. Giả sử quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá cũng như không xảy ra sự xuất cư và nhập cư. Gọi b là mức sinh sản, d là mức tử vong của quần thể. Kích thước quần thể chắc chắn sẽ tăng khi A. b = d ≠ 0. B. b > d. C. b < d. D. b = d = 0. Câu 19. Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên chủ yếu của quá trình tiến hóa là A. đột biến gen B. biến dị cá thể C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể Câu 20. Cho các thông tin sau: (1) Trong tế bào chất của một số vi khuẩn không có plasmit. (2) Vi khuẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn. (3) Ở vùng nhân của vi khuẩn chỉ có một phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên hầu hết các đột biến đều biểu hiện ngay ở kiểu hình. (4) Vi khuẩn có thể sống kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng. Những thông tin được dùng làm căn cứ để giải thích sự thay đổi tần số alen trong quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen trong quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội là: A. (2), (4). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (4). Câu 21. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, tảo lục đơn bào thuộc bậc dinh dưỡng: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 22. Cho các thông tin sau đây : (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin. (2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. (3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp. (4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành. Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là: A. (2) và (3) B. (1) và (4). C. (2) và (4). D. (3) và (4). Câu 23. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh ung thư máu là A. 45 B. 23 C. 47 D. 46 Câu 24. Điểm đáng chú ý nhất trong đại trung sinh là: A. Phát triển ưu thế của cây hạt trần và bò sát B. Phát triển ưu thế của cây hạt trần, chim và thú C. Phát triển ưu thế của cây hạt kín, sâu bọ, chim và thú D. Chinh phục đất liền của thực vật và động vật. Câu 25. Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddXEY tiến hành giảm phân hình thành các tinh trùng biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường không xảy ra hoán vị gen và không xảy ra đột biến nhiễm sắc thể. Tính theo lýý thuyết số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu: A. 6 B. 16 C. 4 D. 8 Câu 26. Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên B. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li C. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên D. Đột biến và di - nhập gen Câu 27. Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không gồm phương pháp A. cấy truyền phôi. B. nuôi cấy hạt phấn, lai xôma. C. nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo. D. chọn dòng tế bào xôma có biến dị. Câu 28. Ở thế hệ thứ nhất của một quần thể giao phối, tần số của alen A ở cá thể đực là 0,9. Qua ngẫu phối, thế hệ thứ 2 của quần thể có cấu trúc di truyền là: P2: 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa = 1 Nếu không có đột biến, di nhập gen và chọn lọc tự nhiên xảy ra trong quần thể thì cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ thứ nhất (P1) sẽ như thế nào? A. 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa = 1 B. 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1 C. 0,0625 AA + 0,375 Aa + 0,5625 aa = 1 D. 0, 81AA + 0,18 Aa + 0,01 aa = 1 Câu 29. Điều không đúng về di truyền qua tế bào chất là A. vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con. B. các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể. C. kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái. D. tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc khác. Câu 30. Cá chép sống được trong khoảng nhiệt độ từ 20C →440C và chúng sinh trưởng tốt nhất trong khoảng nhiệt độ từ 170C→370C. Nhận xét nào sau đây không đúng: A. khoảng nhiệt độ từ 170C→370C là khoảng thuận lợi về nhiệt độ của cá chép. B. khoảng nhiệt độ từ 20C→170C và 370C→440C là các khoảng chống chịu về nhiệt độ của cá chép. C. khoảng nhiệt độ từ 20C →440C là giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá chép. D. khoảng nhiệt độ từ 170C→370C là giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá chép. Câu 31. Một cây ngô có lá bị rách thành nhiều mảnh và có hạt phấn tròn lai với cây ngô có lá bình thường và hạt phấn có góc cạnh, người ta thu được 100 % cây F1 có lá bị rách và hạt phấn có góc cạnh. Cho cây F1 tự thụ phấn, hãy cho biết xác suất cây có lá bị rách và hạt phấn có góc cạnh ở F2 là bao nhiêu? Biết rằng hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau: A. 31,25%. B. 75%. C. 43,75%. D. 56,25%. Câu 32. Bộ ba đối mã (anti côđon) của tARN vận chuyển axit amin metiônin là A. 5'AUG3'. B. 3'XAU5'. C. . 5'XAU3'. D. 3'AUG5'. Ab đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b với tần số là Câu 33. Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen aB 32 %. Tính theo lý thuyết, cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b là: A. 360 B. 320 C. 680 D. 640 Câu 34. Gen A quy định cây cao; a quy định cây thấp. Thế hệ ban đầu của một quần thể giao phối có tỉ lệ kiểu gen 1 Aa : 1 aa. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ ngẫu phối Fn: A. 9 cao : 7 thấp B. 3 cao : 13 thấp. C. 15 cao : 1 thấp D. 7 cao : 9 thấp Câu 35. Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên? (1) F2 có 9 loại kiểu gen; (2) F2 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn; (3)Ở F2, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 50%; (4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 36. Ở loài đậu thơm, sự có mặt của 2 gen trội A và B trong cùng kiểu gen quy định màu hoa đỏ, các tổ hợp gen khác chỉ có 1 trong 2 loại gen trội trên, cũng như kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho kiểu hình hoa trắng.Tính trạng màu hoa là kết quả của hiện tượng A. tác động át chế. B. tác động cộng gộp C. tác động bổ trợ. D. trội không hoàn toàn. Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, Câu 37. đuôi và mõm có lông đen. Tại sao các tế bào của cùng một cơ thể, có cùng một kiểu gen nhưng lại biểu hiện màu lông khác nhau ở các bộ phận khác nhau của cơ thể? Để lí giải hiện tượng này, các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm: cạo phần lông trắng trên lưng thỏ và buộc vào đó cục nước đá; tại vị trí này lông mọc lên lại có màu đen. Từ kết quả thí nghiệm trên, có bao nhiêu kết quả đúng trong các kết luận sau đây? (1)Các tế bào ở vùng thân có nhiệt độ cao hơn các tế bào ở các đầu mút cơ thể nên các gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin không được biểu hiện, do đó lông có màu trắng. (2)Gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ thấp nên các vùng đầu mút của cơ thể lông có màu đen. (3)Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin (4)Khi buộc cục nước đá vào lưng có lông bị cạo, nhiệt độ giảm đột ngột làm phát sinh đột biến gen ở vùng này làm cho lông mọc lên có màu đen. A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 38. Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai AB D d AB D X X x X Y cho F1 có kiểu hình thân xám, cánh cụt, ab ab mắt đỏ chiếm tỉ lệ 3,75%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là A. 7.5% B. 5% C. 2.5% D. 15% Câu 39. Từ một phôi bò có kiểu gen Aabb, bằng qui trình cấy truyền phôi đã tạo ra 10 con bò. Những con bò này có A. kiểu hình hoàn toàn khác nhau. B. mức phản ứng giống nhau. C. giới tính giống hoặc khác nhau. D. khả năng giao phối với nhau. Câu 40. Số lượng chuột ngày nay tăng lên nhanh chóng do các loại thiên địch của chuột( rắn, mèo, cú mèo...) giảm. Mối quan hệ giữa cú mèo với chuột là: A. Cộng sinh B. Hợp tác C. Sinh vật này ăn sinh vật khác D. Hội sinh. Câu 41. Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể. C. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể Câu 42. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEeFf × AaBbDdEeFf sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ là: A. 27/512. B. 27/1024. C. 135/1024. D. 135/512. Câu 43. Dạng đột biến tạo ra quả dưa hấu ngọt, không hạt... là: A. đột biến gen B. 2n C. 3n D. 4n Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen A,a ; cặp NST số 3 chứa cặp gen B,b. Nếu một số tế bào, cặp Câu 44. NST số 1 không phân ly trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân ly bình thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử đột biến có thành phần các gen A. Aab, aab, b, Ab, ab B. Aabb, aabb, Ab, ab C. AAb, aab, Ab, ab, b D. AAb, aab, b Câu 45. Cho các biện pháp: liệu pháp gen(1); tư vấn sàng lọc trước khi sinh(2); tạo môi trường trong sạch(3); sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để bảo vệ mùa mang(4); sử dụng hóa chất để bảo quản thực phẩm(5); Sử dụng "bột dục" để ninh xương(6). Số biện pháp giúp bảo vệ vốn gen loài người là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 46. Cho các thành tựu sau: (1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoại. (2) Tạo cừu sản sinh prôtêin người trong sữa (3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp  - carôten trong hạt. (4) Tạo giống dưa hấu đa bội. (5) Tạo giống lúa lai HYT 100 với dòng mẹ (A) là IR 58025A và dòng bố (R) là R100, HYT 100 có năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn, do Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển lúa Việt Nam lai chọn tạo. (6) Tạo giống nho quả to, không hạt, hàm lượng đường tăng. (7) Tạo chủng vi khuẩnE. coli sản xuất insulin của người. (8) Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo nên quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen. (9) Tạo giống bông kháng sâu hại Số thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 47. Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh. B. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh. C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh. D. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác. Câu 48. Theo kết quả của các nhà khảo cổ học đã ủng hộ giả thuyết loài người xuất hiện đầu tiên ở: A. châu á B. châu phi C. châu âu D. châu mỹ Câu 49. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin quy định một chuỗi polipeptit hoặc một phân tử ARN được gọi là: A. axit nuclêic B. mã di truyền C. gen D. prôtêin Câu 50. Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? A. lai tế bào xôma khác loài B. Nuôi cây hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa C. Công nghệ gen D. Lai khác dòng Đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Đắc Lua, Đồng Nai 1.D 6.B 11.D 16.C 21.A 26.D 31.D 36.C 41.A 46.B 2.C 7.B 12.C 17.A 22.A 27.A 32.D 37.A 42.D 47.A 3.C 8.C 13.D 18.C 23.D 28.B 33.A 38.B 43.C 48.B 4.D 9.D 14.B 19.C 24.A 29.A 34.D 39.B 44.C 49.C 5.A 10.B 15.A 20.C 25.C 30.D 35.D 40.C 45.C 50.B
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan