Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Địa ly đề thi thử thpt quốc gia môn địa lý có đáp án...

Tài liệu đề thi thử thpt quốc gia môn địa lý có đáp án

.PDF
19
571
86

Mô tả:

đề thi thử thpt quốc gia môn địa lý có đáp án
ĐỀ SỐ 01 *** KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kề thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:........................................................................ Số báo danh:............................................................................. Câu 1. Vùng nào sau đây được xem là bộ phận lãnh thổ trên đất liền? A. Nội thủy. B. Lãnh hải. C. Thềm lục địa. D. Tiếp giáp lãnh hải Câu 2. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng, không thể hiện ở yếu tố nào sau đây? A. Đia hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối. C. Vùng Tây Bắc núi chạy theo hướng tây bắc-đông nam. D. Vùng Trường Sơn Nam núi chạy theo hướng vòng cung. Câu 3. Khu vực ven biển của vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Ven biển miền Trung. C. Đồng Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình dân số nước ta hiện nay? A. Phân bố đồng đều giữa các vùng. B. Đông, nhiều thành phần dân tộc. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng, nông thôn giảm. D. Dân số chủ yếu tập trung ở thành thị. Câu 5. Ngành chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta có cơ sở thức ăn chủ yếu dựa vào A. hoa màu lương thực. B. nguồn cung cấp từ xuất khẩu. C. các đồng cỏ rộng lớn. D. phụ phẩm ngành chăn nuôi. Câu 6. Cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta đang được xây dựng ở vùng kinh tế nào? A. Trung du và niềm núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 7. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu trên hệ thống sông A. Hồng và sông Đà. B. Hồng và sông Mã. C. Hổng và sông Đồng Nai. D. Hồng và sông Sài Gòn. Câu 8. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu ở Đông Nam Bộ phục vụ cho các A. khu công nghiệp. B. khu chế xuất. C. khu công nghệ cao. D. nhà máy sản xuất. Câu 9. Vùng kinh tế nào sau đây có mùa khô kéo dài từ 4-5 tháng? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 10. Các vùng dung lịch quan trọng của nước ta là A. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ. B. Bắc Bộ, Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô vừa ở nước ta? A. Vũng Tàu. B. Đà Nẵng. C. Cần Thơ. D. Huế. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh thành nào sau đây có mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người từ trên 8 đến 12 triệu đồng? A. Cần Thơ. B. Kiên Giang. C. Lào Cai. D. Tây Ninh. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ có mỏ Titan? A. Hà Tĩnh, Thừa thiên-Huế. B. Hà Tĩnh, Thanh Hóa. C. Thanh Hóa, Nghệ An. D. Thừa thiên-Huế, Thanh Hóa. Câu 15. Nguyên nhân gây mưa vào tháng IX cho vùng Trung Bộ là do hoạt động của A. gió Tín phong bán cầu Bắc và bão ven biển Đông. B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. C. gió mùa Đông Bắc và bão ven biển Đông. D. gió Tín phong bán cầu Nam và dải hội tụ nhiệt đới. Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất của nước ta? A. Bình quân đất trên đầu người thấp. B. Khả năng ở rộng đất nông nghiệp khá lớn. C. Diện tích đất trống, đồi trọc giảm mạnh. D. Diện tích đất đai bị suy thoái còn rất lớn. Câu 17. Ý nào sau đây đúng về cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật ở nước ta hiện nay? A. Lao động cao đẳng, đại học và trên đại học đông đảo nhất. B. Lao động có trung cấp chuyên nghiệp giảm nhanh. C. Lao động có chứng chỉ nghề sơ cấp đông đảo nhất. D. Lao động chưa qua đào tạo có xu hướng tăng. Câu 18. Trong những năm trở lại đây, ngành chăn nuôi của nước ta gặp nhiều khó khăn chủ yếu do A. giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít. B. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm tràn lan trên diện rộng. C. cơ sở thức ăn, cơ sở chế biến chưa được đảm bảo. D. hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định. Câu 19. Nghề nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng bè trên sông Hậu phát triển mạnh nhất ở A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Kiên Giang. D. Cà Mau. Câu 20. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. B. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp. C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm trồng và chế biến cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay? A. Là vùng trồng cây chè lớn nhất nước ta. B. Khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp còn rất lớn. C. Cây cà phê trồng nhiều ở cao nguyên Sơn La. D. Là vùng chuyên canh cây cao su đứng thứ hai cả nước. Câu 22. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA Tổng số dân Số dân thành thị Tốc gia tăng dân số Năm (nghìn người) (nghìn người) (%) 1995 71 966 14 938 1,65 2000 83 166 22 337 1,31 2005 88 772,9 28 269,2 1,06 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng số dân và số dân thành thị để tăng. B. Số dân thành thị tăng nhanh hơn tổng số dân. C. Tốc độ gia tăng dân số giảm và khá ổn định. D. Số dân thành thị giảm nhanh hơn tổng số dân. Câu 23. Ý nào sau đây không đúng trong việc khai thác tổng hợp thế mạnh về nông nghiệp ở trung du, đồng bằng và ven biển của vùng Bắc Trung Bộ? A. Số lượng đàn trâu, đàn bò khá lớn. B. Ở Tây Nghệ An trồng được cây cà phê, chè. C. Cây lúa có điều kiện thuận lợi để phát triển. D. Đã hình thành một số vùng lúa thâm canh. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhận định nào sau đây là không đúng về thế mạnh của vùng Tây Nguyên? A. Phát triển cây công nghiệp lâu năm. B. Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi. C. Khai thác và chế biến lâm sản. D. Khai thác và chế biến khoáng sản. Câu 25. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là A. xâm thực - bồi tụ. C. bào mòn đồi núi. C. mài mòn bờ biển. D. sụn lún đất đồng bằng. Câu 26. Mưa vào thu đông là đặc điểm nổi bật về khí hậu của vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. C. Tây Trường Sơn. C. Đông Trường Sơn. D. Bắc Trung Bộ. Câu 27. Căn cứ vào cấp quản lý, đô thị nước ta được chia thành A. đô thị loại đặc biệt và đô thi phân cấp loại. B. đô thị trực thuộc Trung ương và đô thị trực thuộc tỉnh. C. đô thị hành chính và đô thị kinh tế - xã hội. D. đô thị loại I, II, III, IV và đô thị vệ tinh. Câu 28. Chăn nuôi gà công nghiệp của nước ta phát triển mạnh ở A. các thành phố lớn, nơi có cơ sở chế biến thịt. B. các tỉnh ven các thành phố lớn. C. hầu hết các vùng nông thôn của nước ta. D. các vùng có nguồn lao động dồi dào. Câu 29. Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để phát triển ngành du lịch biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn. B. Nguồn lao động dồi dào, cơ sở vật chất tốt. C. Có di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long. D. Cảng Cái Lân đang được xây dựng và nâng cấp. Câu 30. Các chuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở ba đầu mối chủ yếu là A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế. Câu 31. Vùng Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về sự tăng trưởng nhanh và phát triển có hiểu quả các ngành A. công nghiệp. B. dịch vụ. C. nông nghiệp. D. lâm nghiệp. Câu 32. Nguyên nhân nào sau đây làm tăng độ chua và chua mặn trong đất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Mùa khô sâu sắc, kéo dài 3-4 tháng. B. Địa hình tương đối cao ra phía biển. C. Hệ thống rừng ngập mặn tăng nhanh. D. Đất nhiễm phèn, quá chật, khó thoát nước. Câu 33. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2010 2012 Tổng số 8 383,4 8 615,9 8 918,9 Lúa 7 329,2 7 489,4 7 761,2 Ngô 1 052,6 1 125,7 1 156,6 (Nguồn: Niên giám Thống kê, 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014) Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên? A. Diện tích ngô có tốc độ tăng nhanh hơn lúa. B. Diện tích lúa và diện tích ngô đều tăng C. Diện tích ngô ít hơn diện tích lúa. D. Diện tích ngô có tốc độ tăng chậm hơn lúa. Câu 34. Để bảo vệ nguồn lợi ngành thủy sản chúng ta cần phải A. tập trung đánh bắt các loài có giá trị kinh tế cao. B. tránh khai thác quá mức các nguồn lợi thủy sản ven bờ. C. sử dụng tổng hợp các phương tiện đánh bắt. D. sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt. Câu 35. Tài nguyên thiên nhiên quan trọng hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là A. thuỷ hải sản. B. dầu khí. C. tài nguyên đất. D. than đá. Câu 36. Cho biểu đồ: CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA (%) Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005 và năm 2014? A. Tỉ lệ lao động từ 50 tuổi trở lên giảm. B. Tỉ lệ lao động từ 25 đến 49 tuổi tăng. C. Tỉ lệ lao động từ 25 đến 49 tuổi luôn luôn lớn nhất. D. Tỉ lệ lao động từ 15 đến 24 tuổi luôn luôn nhỏ nhất. Câu 37. Việc làm là vấn đề nan giải của khu vực thành thị ở Đồng bằng sông Hồng vì A. dân số thuộc loại trẻ. B. dân số thuộc loại đông. C. kinh tế phát triển chậm D. dân chuyển cư đông. Câu 38. Ở đồng bằng, thế mạnh là cây trồng ngắn ngày vì A. dân cư đông, có nhiêu kinh nghiệm sản xuất. B. quy mô, diện tích đất nông nghiệp không lớn. C. điều kiện địa hình, đất đai nguồn nước thích hợp. D. cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp phát triển. Câu 39. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN SUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (%) Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Trong ngành nông nghiệp, trồng trọt vẫn là ngành chủ đạo. B. Năm 2014 tỉ trọng ngành chăn nuôi đã tương xứng với ngành trồng trọt. C. Dịch vụ nông nghiệp đã thực sự phát triển mạnh ở các vùng nông thôn nước ta. D. Tỉ trọng đóng góp của các ngành nông nghiệp chênh lệch nhau không đáng kể. Câu 40. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH LÂM NGHIỆP, CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2010 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2000 2005 2008 2010 Lâm nghiệp 5 902 6 316 6 786 7 388 Chăn nuôi 18 482 26 051 31 326 36 824 Thủy sản 21 801 38 784 50 082 57 068 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011, NXB Thống kê, 2012) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2010, dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột. ------------HẾT----------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016. ĐỀ SỐ 01 *** KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kề thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:........................................................................ Số báo danh:............................................................................. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1. Vùng nào sau đây được xem là bộ phận lãnh thổ trên đất liền? A. Nội thủy. B. Lãnh hải. C. Thềm lục địa. D. Tiếp giáp lãnh hải ĐÁP ÁN: A Câu 2. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng, không thể hiện ở yếu tố nào sau đây? A. Đia hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối. C. Vùng Tây Bắc núi chạy theo hướng tây bắc-đông nam. D. Vùng Trường Sơn Nam núi chạy theo hướng vòng cung. ĐÁP ÁN: B Câu 3. Khu vực ven biển của vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Ven biển miền Trung. C. Đồng Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. ĐÁP ÁN: B Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình dân số nước ta hiện nay? A. Phân bố đồng đều giữa các vùng. B. Đông, nhiều thành phần dân tộc. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng, nông thôn giảm. D. Dân số chủ yếu tập trung ở thành thị. ĐÁP ÁN: A và D (Câu này có 2 đáp án) Câu 5. Ngành chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta có cơ sở thức ăn chủ yếu dựa vào A. hoa màu lương thực. B. nguồn cung cấp từ xuất khẩu. C. các đồng cỏ rộng lớn. D. phụ phẩm ngành chăn nuôi. ĐÁP ÁN: C Câu 6. Cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta đang được xây dựng ở vùng kinh tế nào? A. Trung du và niềm núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. ĐÁP ÁN: C (DUNG QUẤT) Câu 7. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu trên hệ thống sông A. Hồng và sông Đà. B. Hồng và sông Mã. C. Hồng và sông Đồng Nai. D. Hồng và sông Sài Gòn. ĐÁP ÁN: C ( trên sông Hồng-37%, sông Đồng Nai-19% trữ năng thủy điện của cả nước) Câu 8. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu ở Đông Nam Bộ phục vụ cho các A. khu công nghiệp. B. khu chế xuất. C. khu công nghệ cao. D. nhà máy sản xuất. ĐÁP ÁN: B (SGK Địa lí 12 trang 180) Câu 9. Vùng kinh tế nào sau đây có mùa khô kéo dài từ 4-5 tháng? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. ĐÁP ÁN: B (SGK Địa lí 12 trang 178) Câu 10. Các vùng dung lịch quan trọng của nước ta là A. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ. B. Bắc Bộ, Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. ĐÁP ÁN: C (SGK Địa lí 12 trang 142) Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô vừa ở nước ta? A. Vũng Tàu. B. Đà Nẵng. C. Cần Thơ. D. Huế. ĐÁP ÁN: A,B, C (Đề nếu thay từ vừa thành nhỏ thì đáp án D. Câu này lỗi đáp án 😃) Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh thành nào sau đây có mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người từ trên 8 đến 12 triệu đồng? A. Cần Thơ. B. Kiên Giang. C. Lào Cai. D. Tây Ninh. ĐÁP ÁN: B Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. ĐÁP ÁN: B Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ có mỏ Titan? A. Hà Tĩnh, Thừa thiên-Huế. B. Hà Tĩnh, Thanh Hóa. C. Thanh Hóa, Nghệ An. D. Thừa thiên-Huế, Thanh Hóa. ĐÁP ÁN: A Câu 15. Nguyên nhân gây mưa vào tháng IX cho vùng Trung Bộ là do hoạt động của A. gió Tín phong bán cầu Bắc và bão ven biển Đông. B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. C. gió mùa Đông Bắc và bão ven biển Đông. D. gió Tín phong bán cầu Nam và dải hội tụ nhiệt đới. ĐÁP ÁN: B (SGK Địa lí 12 trang 42) Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất của nước ta? A. Bình quân đất trên đầu người thấp. B. Khả năng ở rộng đất nông nghiệp khá lớn. C. Diện tích đất trống, đồi trọc giảm mạnh. D. Diện tích đất đai bị suy thoái còn rất lớn. ĐÁP ÁN: B (SGK Địa lí 12 trang 60) Câu 17. Ý nào sau đây đúng về cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật ở nước ta hiện nay? A. Lao động cao đẳng, đại học và trên đại học đông đảo nhất. B. Lao động có trung cấp chuyên nghiệp giảm nhanh. C. Lao động có chứng chỉ nghề sơ cấp đông đảo nhất. D. Lao động chưa qua đào tạo có xu hướng tăng. ĐÁP ÁN: C (SGK Địa lí 12 trang 73, bảng 17.1) Câu 18. Trong những năm trở lại đây, ngành chăn nuôi của nước ta gặp nhiều khó khăn chủ yếu do A. giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít. B. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm tràn lan trên diện rộng. C. cơ sở thức ăn, cơ sở chế biến chưa được đảm bảo. D. hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định. ĐÁP ÁN: C (Đồng cỏ là cơ sở chủ yếu để chăn nuôi gia súc, trong những năm trở lại đây do chất lượng của các đổng cỏ giảm sút nên ít nhiều ảnh hưởng đến việc chăn nuôi gia súc lớn ở nước ta) Câu 19. Nghề nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng bè trên sông Hậu phát triển mạnh nhất ở A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Kiên Giang. D. Cà Mau. ĐÁP ÁN: B (SGK Địa lí 12 trang 103) Câu 20. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. B. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp. C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. ĐÁP ÁN: B (Các đáp án còn lại đều nằm ở trang 114 SGK Địa lí 12) Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm trồng và chế biến cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay? A. Là vùng trồng cây chè lớn nhất nước ta. B. Khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp còn rất lớn. C. Cây cà phê trồng nhiều ở cao nguyên Sơn La. D. Là vùng chuyên canh cây cao su đứng thứ hai cả nước. ĐÁP ÁN: D (Tây Nguyên mới là vùng chuyên canh cây cao su lớn thứ hai, sau Đông Nam Bộ) Câu 22. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA Tổng số dân Số dân thành thị Tốc gia tăng dân số (nghìn người) (nghìn người) (%) 1995 71 966 14 938 1,65 2000 83 166 22 337 1,31 2005 88 772,9 28 269,2 1,06 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng số dân và số dân thành thị để tăng. B. Số dân thành thị tăng nhanh hơn tổng số dân. C. Tốc độ gia tăng dân số giảm và khá ổn định. D. Số dân thành thị giảm nhanh hơn tổng số dân. ĐÁP ÁN: D Câu 23. Ý nào sau đây không đúng trong việc khai thác tổng hợp thế mạnh về nông nghiệp ở trung du, đồng bằng và ven biển của vùng Bắc Trung Bộ? A. Số lượng đàn trâu, đàn bò khá lớn. B. Ở Tây Nghệ An trồng được cây cà phê, chè. C. Cây lúa có điều kiện thuận lợi để phát triển. D. Đã hình thành một số vùng lúa thâm canh. ĐÁP ÁN: C (ở Bắc Trung Bộ, cây lúa không có đk thuận lợi để phát triển. Tuy nhiên ở vùng chỉ có 1 số Đồng bằng lớn đã hình thành các vùng lúa thâm canh. Vì vậy về đk chung thì cây lúa không có đk thuận lợi để trồng ở vùng này. SGK Địa lí 12 trang 157). Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhận định nào sau đây là không đúng về thế mạnh của vùng Tây Nguyên? A. Phát triển cây công nghiệp lâu năm. B. Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi. C. Khai thác và chế biến lâm sản. D. Khai thác và chế biến khoáng sản. ĐÁP ÁN: D Câu 25. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là A. xâm thực - bồi tụ. C. bào mòn đồi núi. C. mài mòn bờ biển. D. sụn lún đất đồng bằng. ĐÁP ÁN: A (SGK Địa lí 12 trang 45) Câu 26. Mưa vào thu đông là đặc điểm nổi bật về khí hậu của vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. C. Tây Trường Sơn. C. Đông Trường Sơn. D. Bắc Trung Bộ. ĐÁP ÁN: C (SGK Địa lí 12 trang 50) Câu 27. Căn cứ vào cấp quản lý, đô thị nước ta được chia thành A. đô thị loại đặc biệt và đô thi phân cấp loại. B. đô thị trực thuộc Trung ương và đô thị trực thuộc tỉnh. C. đô thị hành chính và đô thị kinh tế - xã hội. D. đô thị loại I, II, III, IV và đô thị vệ tinh. ĐÁP ÁN: B (SGK Địa lí 12 trang 79) Câu 28. Chăn nuôi gà công nghiệp của nước ta phát triển mạnh ở Năm A. các thành phố lớn, nơi có cơ sở chế biến thịt. B. các tỉnh ven các thành phố lớn. C. hầu hết các vùng nông thôn của nước ta. D. các vùng có nguồn lao động dồi dào. ĐÁP ÁN: A (SGK Địa lí 12 trang 96) Câu 29. Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để phát triển ngành du lịch biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn. B. Nguồn lao động dồi dào, cơ sở vật chất tốt. C. Có di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long. D. Cảng Cái Lân đang được xây dựng và nâng cấp. ĐÁP ÁN: C (Vùng này chỉ có duy nhất tỉnh Quảng Ninh giáp biển và có Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới nên là đk tự nhiên để phát triển du lịch ở đây) Câu 30. Các chuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở ba đầu mối chủ yếu là A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế. ĐÁP ÁN: A (SGK Địa lí 12 rang 134) Câu 31. Vùng Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về sự tăng trưởng nhanh và phát triển có hiểu quả các ngành A. công nghiệp. B. dịch vụ. C. nông nghiệp. D. lâm nghiệp. ĐÁP ÁN: B (SGK Địa lí 12 trang 160) Câu 32. Nguyên nhân nào sau đây làm tăng độ chua và chua mặn trong đất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Mùa khô sâu sắc, kéo dài 3-4 tháng. B. Địa hình tương đối cao ra phía biển. C. Hệ thống rừng ngập mặn tăng nhanh. D. Đất nhiễm phèn, quá chật, khó thoát nước. ĐÁP ÁN: A (SGK Địa lí 12 trang 187) Câu 33. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2010 2012 Tổng số 8 383,4 8 615,9 8 918,9 Lúa 7 329,2 7 489,4 7 761,2 Ngô 1 052,6 1 125,7 1 156,6 (Nguồn: Niên giám Thống kê, 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014) Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên? A. Diện tích ngô có tốc độ tăng nhanh hơn lúa. B. Diện tích lúa và diện tích ngô đều tăng C. Diện tích ngô ít hơn diện tích lúa. D. Diện tích ngô có tốc độ tăng chậm hơn lúa. ĐÁP ÁN: A (Lúa tăng 432 nghìn ha, ngô chỉ tăng 104 nghìn ha). Câu 34. Để bảo vệ nguồn lợi ngành thủy sản chúng ta cần phải A. tập trung đánh bắt các loài có giá trị kinh tế cao. B. tránh khai thác quá mức các nguồn lợi thủy sản ven bờ. C. sử dụng tổng hợp các phương tiện đánh bắt. D. sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt. ĐÁP ÁN: B Câu 35. Tài nguyên thiên nhiên quan trọng hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là A. thuỷ hải sản. B. dầu khí. C. tài nguyên đất. D. than đá. ĐÁP ÁN: A Câu 36. Cho biểu đồ: CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA (%) Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005 và năm 2014? A. Tỉ lệ lao động từ 50 tuổi trở lên giảm. B. Tỉ lệ lao động từ 25 đến 49 tuổi tăng. C. Tỉ lệ lao động từ 25 đến 49 tuổi luôn luôn lớn nhất. D. Tỉ lệ lao động từ 15 đến 24 tuổi luôn luôn nhỏ nhất. ĐÁP ÁN: C Câu 37. Việc làm là vấn đề nan giải của khu vực thành thị ở Đồng bằng sông Hồng vì A. dân số thuộc loại trẻ. B. dân số thuộc loại đông. C. kinh tế phát triển chậm D. dân chuyển cư đông. ĐÁP ÁN: C (SGK Địa lí 12 trang 151) Câu 38. Ở đồng bằng, thế mạnh là cây trồng ngắn ngày vì A. dân cư đông, có nhiêu kinh nghiệm sản xuất. B. quy mô, diện tích đất nông nghiệp không lớn. C. điều kiện địa hình, đất đai nguồn nước thích hợp. D. cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp phát triển. ĐÁP ÁN: C Câu 39. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN SUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (%) Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Trong ngành nông nghiệp, trồng trọt vẫn là ngành chủ đạo. B. Năm 2014 tỉ trọng ngành chăn nuôi đã tương xứng với ngành trồng trọt. C. Dịch vụ nông nghiệp đã thực sự phát triển mạnh ở các vùng nông thôn nước ta. D. Tỉ trọng đóng góp của các ngành nông nghiệp chênh lệch nhau không đáng kể. ĐÁP ÁN: A Câu 40. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH LÂM NGHIỆP, CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2010 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2000 2005 2008 2010 Lâm nghiệp 5 902 6 316 6 786 7 388 Chăn nuôi 18 482 26 051 31 326 36 824 Thủy sản 21 801 38 784 50 082 57 068 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011, NXB Thống kê, 2012) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2010, dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột. ĐÁP ÁN: C ------------HẾT----------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016. ĐỀ SỐ 02 *** KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kề thời gian phát đề Câu 1. Việt Nam có nguồn tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú là do A. nằm trong vùng nội chí tuyến bắc bán cầu. B. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương. C. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải. D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Cao hơn và đồ sộ hơn vùng núi Trường Sơn Bắc. B. Có các bề mặt cao nguyên rộng lớn ở phía đông. C. Đường bờ biển dốc, dải đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. D. Có sự bất đối xứng rõ giữa 2 sườn Đông-Tây. Câu 3. Có thời gian khô hạn kéo dài nhất trong năm là vùng A. Tây Bắc Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. ven biển cực Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 4. Nhận định nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư nước ta? A. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị. B. Dân cư tập trung chủ yếu ở miền núi. C. Dân cư thưa thớt ở đồng bằng. D. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng. Câu 5. Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 6. Vùng kinh tế nào sau đây có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 7. Điểm khác nhau về nhiên liệu giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam là A. các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn. B. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu khí. C. miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố. D. các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam. Câu 8. Công trình hồ Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ có ý nghĩa hàng đầu về A. giao thông vận tải. B. thủy lợi. C. thủy điện. D. nuôi trồng thủy sản. Câu 9. Vùng có diện tích trồng cây cao su lớn thứ hai cả nước là A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 10. Trong thời gian qua, kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng lên nhờ vào Biên soạn: Nguyễn Trường Thái Mã đề thi 02 - Trang 1/6 A. sự phong phú của tài nguyên khoáng sản. B. mở rộng và đa o hóa thị trường các nước. C. sản xuất nhiều hàng công nghiệp nhẹ. D. tạo ra nhiều nông sản có giá trị kinh tế cao. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW? A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Bà Rịa. D. Cà Mau. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào sau đây Việt Nam xuất siêu? A. Xingapo. B. Hoa Kỳ. C. Đài Loan. D. Hàn Quốc. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các cảng nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quy Nhơn, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Vũng Tàu. C. Dung Quất, Chân Mây. D. Phan Thiết, Chân Mây. Câu 15. Nguyên nhân tạo nên gió mùa Đông Nam vào mùa hạ ở miền Bắc nước ta là do hoạt động của A. khối khí bắc Ấn Độ Dương. B. gió mùa Đông Bắc. C. gió Tín phong nửa cầu Bắc. D. áp thấp Bắc Bộ. Câu 16. Ý nào sau đây không đúng về biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng? A. Bón phân cải tạo đất thích hợp. B. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất. C. Áp dụng các biện pháp nông lâm. D. Có kế hoạch mở rộng diện tích đất. Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu làm cho quá trình phân công lao động xã hội còn chậm chuyển biến là do A. phần lớn lao động có thu nhập thấp. B. tỉ lệ lao động thất nghiệp còn cao. C. quy mô dân số nước ta rất đông. D. tỉ lệ phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ cao. Câu 18. Điều kiện tự nhiên nào giúp cho cây công nghiệp của nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây? A. Nguồn ngầm và trên mặt khá phong phú. B. Nền nhiệt ẩm cao, nắng nóng quanh năm. C. Thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước. D. Đất đai thích hợp cho cây công nghiệp phát triển. Câu 19. 45% diện tích mặt nước dùng để nuôi trồng thủy sản thuộc về hai tỉnh A. Cà Mau, Bạc Liêu. B. An Giang, Đồng Tháp. C. Bạc Liêu, An Giang. D. Kiên Giang, An Giang. Câu 20. Ở Nam Bộ, những ngành công nghiệp nào tương đối trẻ nhưng lại phát triển mạnh? A. khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí. Biên soạn: Nguyễn Trường Thái Mã đề thi 02 - Trang 2/6 B. khai thác dầu khí, lọc hóa dầu, sản xuất điện. C. khai thác dầu khí, sản xuất phân lân, lọc hóa dầu. D. khai thác dầu khí, sản xuất điện, luyện kim màu. Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm của khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay? A. Khoáng sản đất hiếm tập trung nhiều nhất ở Tây Bắc. B. Than được dùng cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu. C. Các mỏ khoáng sản kim loại tập trung chủ yếu ở Đông Bắc. D. Vùng than Quảng Ninh có chất lượng bậc nhất châu Á. Câu 22. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1980 1990 2000 2005 2010 2014 Sản lượng cà phê nhân 8,4 92 802,5 752,1 1 105,7 1 408,4 Khối lượng xuất khẩu 4,0 89,6 733,9 912,7 1 184 1 691 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2014, Nhà xuất bản Thống kê 2015) Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Từ năm 1980 - 2014, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng lên 500 lần. B. Từ năm 1980 - 2000, sản lượng cà phê nhân ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu. C. Từ năm 2005 - 2014, sản lượng cà phê nhân nhiều hơn khối lượng cà phê xuất khẩu. D. Từ năm 1980 - 2014, sản lượng cà phê nhân tăng lên 167,7 lần. Câu 23. Về điều kiện kinh tế - xã hội, khó khăn nào sau đây không phải của Bắc Trung Bộ? A. Hậu quả của chiến tranh còn để lại. B. Thu hút đầu tư nước ngoài còn hạn chế. C. Mức sống của dân cư còn ở mức thấp. D. Mật độ dân số ở mức cao nhất nước. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các ngành của trung tâm công nghiệp Huế? A. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí. B. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí. C. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí. D. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí. Câu 25. Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Chế độ nước theo mùa. B. Đặc điểm của lòng sông. C. Chiều dài của sông. D. Chế độ của dòng chảy. Câu 26. Thiên nhiên vung núi Tây Bắc khác với Đông Bắc ở điểm nào sau đây? A. Mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn. B. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm. C. Mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp. D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình. Câu 27. Ý nào sau đây không đúng khi nói về mặt hạn chế của việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay? Biên soạn: Nguyễn Trường Thái Mã đề thi 02 - Trang 3/6 A. Năng suất lao động vẫn còn thấp. B. Phân công lao động chậm chuyển biến. C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. D. Quỹ thời gian chưa được tận dụng triệt để. Câu 28. Chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở A. ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. B. Các tỉnh ở vùng Tây Nguyên. C. Một số nơi ở tỉnh Lâm Đồng. D. Một số nông trường ở Tây Bắc. Câu 29. Các vùng núi giáp biên giới Cao Bằng, Lạng Sơn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện khí hậu thích hợp nhất cho việc A. trồng các cây công nghiệp lâu năm. B. trồng các cây thuốc quý, cây ăn quả. C. hình thành các vùng chuyên canh cây chè. D. trồng các loại hoa, rau ôn đới để xuất khẩu. Câu 30. Loại hình giao thông vận tải nào ở nước ta tuy còn trẻ nhưng đã có bước tiến rất nhanh? A. Đường ống. B. Đường biển. C. Đường hàng không. D. Đường sắt. Câu 31. Loại đất phổ biến ở Đông Nam Bộ là A. đất badan và đất đỏ đá vôi. B. đất xám bạc màu trên phù sa cổ và đất phèn. C. đất đỏ badan và đất mùn alit. D. đất badan và đất xám bạc màu trên phù sa cổ. Câu 32. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về khó khăn của đất đai ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất phù sa ngọt phân bố rải rác, phân tán khắp đồng bằng. B. Một vài loại đất quá chật, khó thoát nước, nghèo dinh dưỡng. C. Phần lớn diện tích đất của đồng bằng là đất phèn, đất mặn. D. Thành phần cơ giới chủ yếu của đất phù sa ngọt là sét. Câu 33. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: %) Năm Khai khoáng Chế biến Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước 2010 100 100 100 2012 105,0 105,5 111,5 2013 99,4 107,6 108,4 2014 102,7 108,7 112,5 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Ngành công nghiệp khai khoáng có tốc độ tăng tưởng chậm nhất. B. Ngành công nghiệp chế biến có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn khai khoáng. C. Ngành sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. Biên soạn: Nguyễn Trường Thái Mã đề thi 02 - Trang 4/6 D. Ngành sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước có tốc độ tăng trưởng liên tục. Câu 34. Ngành kinh tế nào có vai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta và còn chưa phát huy hết tiềm năng? A. công nghiệp. B. xây dựng. C. nông nghiệp. D. kinh tế biển. Câu 35. Ý nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Đứng đầu trong ba vùng kinh tế về tốc độ tăng trưởng. B. Trong cơ cấu theo ngành, tỉ trọng lớn nhất thuộc về dịch vụ. C. Mức đóng góp cho GDP cả nước cao hơn rất nhiều so với hai vùng còn lại. D. Kim ngạch xuất khẩu so với cả nước chiếm tỉ lệ cao so với hai vùng còn lại. Câu 36. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở nước ta. B. Cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở nước ta. C. Tình hình phát triển sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở nước ta. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở nước ta. Câu 37. Với một mùa đông lạnh có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có điều kiện để A. tăng thêm được một vụ lúa mỗi năm. B. nuôi được nhiều giống gia súc ưa lạnh. C. trồng được các loại cây công nghiệp dài ngày. D. trồng được nhiều loại cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới. Câu 38. Đặc trưng nào sau đây không phải của nền nông nghiệp cổ truyền? A. Năng suất lao động thấp. B. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công. C. Sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính. D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến lợi nhuận. Câu 39. Cho biểu đồ CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA Biên soạn: Nguyễn Trường Thái Mã đề thi 02 - Trang 5/6 Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng lúa Đông xuân có xu hưởng giảm. B. Tỉ trọng lúa Hè thu có xu hướng tăng. C. Tỉ trọng lúa mùa có xu hướng giảm. D. Lúa Đông xuân giảm nhanh hơn lúa Mùa. Câu 40. Cho bảng số liệu: NĂNG SUẤT LÚA CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tạ/ha) Năm 1995 2000 2010 2013 Cả nước 36,9 42,4 53,4 57,6 Đồng bằng sông Hồng 44,4 55,2 59,7 60,6 Đồng bằng sông Cửu Long 40,2 42,3 54,7 59,4 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm là A. biểu đồ cột ghép. B. biểu đồ kết hợp (đường và cột). C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. ------------HẾT----------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016. Biên soạn: Nguyễn Trường Thái Mã đề thi 02 - Trang 6/6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan