ĐỀ SỐ 19 - THPT THĂNG LONG – HN LẦN 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số
Câu 7: Cho hình hộp ABCD.ABCD có diện tích
nào dưới đây?
tứ giác ABCD bằng 12, khoảng cách giữa hai mặt
phẳng ABCD và ABCD bằng 2. Tính thể
y
tích V của khối hộp đó
A. V 12 B. V 8
O
1
C. V 72 D. V 24
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
x
mặt phẳng P : x y z m 0 ( m là tham số) và
-1
mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 16. Tìm các
2
2
A. y x 3 1
B. y x 3 x
giá trị của m để P cắt S theo giao tuyến là
C. y x x
D. y x 1
đường tròn có bán kính lớn nhất?
3
3
Câu 2: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
2
24 cm , bán kính đường tròn đáy bằng 4cm. Tính
A. 24cm
3
B. 12cm
3
C. 48cm
B. m 0
C. m 1
D. m 1
Câu 9: Cho hàm số y f x có:
thể tích của khối trụ
3
A. 1 4 3 m 1 4 3
3
D. 86cm
f x dx x sin x C. Tính
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết
phương trình mặt phẳng P đi qua M 2;1; 1
A. 3x 2y z 7 0
x 1 y z 1
1 2
1
B. 2x y z 7 0
C. 2x y z 7 0
D. 3x 2y z 7 0
B. 1
C. 1
D. 0
2
2
Câu 10: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường
A. 1
và vuông góc với đường thẳng d :
cong y 2 sin x , trục hoành và các đường
thẳng x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi
2
D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hai điểm A 3; 4; 5 , B 1;0;1 . Tìm tọa độ điểm
A. 1
M thỏa mãn MA MB 0
A. M 4; 4; 4
B. M 1; 2; 3
C. M 2; 4;6
D. M 4; 4; 4
A. 2a
B. 4a
505
1515
C. 4a
B. 2 1
như sau:
x
y’
-
+
1
0
-
3
D.
-1
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới
vuông, SA vuông góc với đáy. M , N lần lượt là
trung điểm của SA, BC. Mặt phẳng P đi qua
đây?
A. 0;1
M , N và song song với SD cắt hình chóp theo
thiết diện là hình gì?
B. 1; C. ;0 D. 1; 3
Câu 12: Cho số phức z 2 3i. Số phức liên hợp
B. Hình thang cân
của z là
C. Hình thang vuông D. Hình bình hành
Chia sẻ tài liệu : Chiasemoi.com
0
0
y
Caau 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
A. Hình vuông
C. 1 D. 2 1
Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
x 4 a2020
Câu 5: Tính lim505
(với a > 0)
xa
x a505
2010
f
2
1
A. z 2 3i
B. z 2 3i
C. z 3 2i
D. z 13
Câu 13: Đồ thị hàm số y 4 x 4 5 x 2 cắt trục
thành từ A. Lấy ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác
hoành tại bao nhiêu điểm?
suất để đó là số lẻ
A. 4
B. 0
C. 3
2
1
3
2
B.
C.
D.
3
5
5
3
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
D. 1
A.
Câu 14: Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn số
z 2 3i
là số thuần ảo. Tập hợp các
zi
điểm biểu diễn cho số phức z là
phức w
ba điểm
đoạn OM nhỏ nhất bằng
B. Đường elip bỏ đi một điểm
3
2
1
3
B.
C.
D.
4
3
3
2
Câu 23: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy
A.
C. Đường tròn bỏ đi một điểm
D. Đường thẳng bỏ đi một điểm
Câu 15: Cho hàm số y x 1 có đồ thị C . M
3
bằng R , chiều cao bằng h, độ dài đường sinh
là điểm thuộc C có hoành độ bằng 2. Tiếp tuyến
bằng l. Khẳng định nào sau đây là đúng?
của C tại điểm M có hệ số góc k là
B. k 1
C. k 1
D. k 3
Câu 16: Cho hàm số y f x có đạo hàm
A. l R 2 h 2
B. R l2 h2
C. l R 2 h 2
D. h R 2 l 2
2x 2
có đồ thị H .
x1
Đường thẳng d có phương trình nào trong các
Câu 24: Cho hàm số y
f x x 2 x 2 1 . Điểm cực tiểu của hàm số
y f x là
A. x 0
phương trình dưới đây thỏa mãn điều kiện d cắt
B. x 1
C. x 0
H
D. x 1
tại hai điểm phân biệt?
Câu 17: Đồ thị của hàm số nào dưới đây đi qua
A. y x 3
B. y 2x 3
gốc tọa độ?
C. y x 3
D. y x 1
A. y
2x 3
x
C. y x 3 3 x 2
B. y 2 x 2 x 4
Câu 25: Đồ thị hàm số y
D. y x 4 4 x 2 3
A. y 2
một vuông góc và OA a, OB a 3, OC 2a. Tính
A.
a
3
3
B. a 3 3
C.
a
3
2
D. a3
Câu 27: Tính tích phân I
n!
k ! n k !
B.
n!
n k !
D. k ! n k !
Câu
3 9
A.
e
x
dx.
B.
Họ
1
C. 2
2
nguyên hàm
D. 0
của
hàm
số
f x 6x2 4x 3
A. 12x 4 C
B. 6x3 4x2 3x C
C. 2 x 3 x 2 3x C
D. 2x3 2x2 3 C
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình
x 1
2
1
2
28:
A.
n!
k!
ln 2
0
hợp chập k của n phần tử trên là
x
D. x 1
D. T 21010
B. T 2 2019 C. T 1
A. T 0
là số nguyên thỏa mãn 0 k n. Số các cặp chỉnh
C.
C. x 2
trình z2 2z 2 0. Tính T z12018 z2 2018
Câu 19: Cho tập A có n phần tử n , n 2 , k
A.
B. y 1
Câu 26: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
thể tích khối tứ diện đó
3
x2
có đường tiệm cận
x 1
đứng là
Câu 18: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi
3
là
điểm thay đổi thuộc mặt phẳng ABC , độ dài
A. Đường thẳng song song với trục tung
A. k 0
A 1;0;0 , B 0; 1;0 , C 0;0; 2 . M
2
log a
Câu 29: Cho a 0, a 1. Biểu thức a a bằng
là
B. 0; C.
A. a 2
D. ;1
B. 2 a
C. 2a
D. 2
Câu 21: Cho tập A 1; 2; 3; 4; 5;6 , gọi S là tập
Câu 30: Biểu diễn họ nghiệm của phương trình
các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau tạo
nhiêu điểm?
sin2x 1 trên đường tròn đơn vị ta được bao
2
A. 8
B. 2
C. 4
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
D. 1
Câu 32: Khẳng định nào sau đây là đúng với mọi
P : x y z 3 0 và hai điểm
A 1; 3; 4 , B 1; 2;1 .M là điểm di động trên
P , giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA 4MB
x0
là
Câu 31: Cho hàm số y 3
x2 2 x
Hàm số đạt cực tiểu
mặt phẳng
tại điểm nào dưới đây?
A. x 2
B. x 1
C. x 0
A.
4
x x8
B.
C.
4
x x6
D.
4
4
D. x 3
2
2
8 3
B. 55
C. 48
D. 20 3
3
Câu 40: Một vật đang đứng yên và bắt đầu chuyển
x8x
A.
x6x
Câu 33: Cho hai số phức z1 1 2i , z2 2 i. Tìm
động với vận tốc v t 3at 2 bt m / s , với a , b là
số phức z z1 .z2
các số thực dương, t là thời gian chuyển động
A. z 4 5i
B. z 4 5i
tính bằng giây. Biết rằng sau 5 giây thì vật đi được
C. z 5i
D. z 5i
quãng đường là 150m, sau 10 giây vật đi được
Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có
M , N lần lượt là trung điểm của AD , C D. Gọi
quãng đường 1100m. Tính quãng đường vật đi
được sau 20 giây
A. 7400m B. 8400m
là góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt phẳng
ABCD . Tính tan .
A.
1
Câu
B. 2
2
C.
2
log 2 1 x
D. 1
3
phương
trình
x có nghiệm duy nhất
2
1
B. x0 3 1009
1
C. 1 x0 3 1008
Câu
D. OM 2i 3 j k
rằng
2018.log
1
đúng?
C. M 1; 3; 2
Biết
A. 3 1008 x0 3 1006
cho OM 2; 3; 1 . Khẳng định nào sau đây là
B. M 2; 3;1
1009
x0 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ O; i , j , k ,
A. OM 2i 3 j k
41:
C. 12000m D. 9600m
42:
D. 3
Cho
hàm
1
1007
x0 1
y f x
số
có
f x x 2 x 5 x 1 . Hàm số y f x 2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A. 2; 1 B. 2;0
ba điểm A 1;1;1 , B 1; 2; 1 , C 1;0;1 . Có bao
C. 0;1
D. 1;0
nhiêu điểm D thỏa mãn tứ diện ABCD là tứ diện
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc
với đáy. Gọi B, C lần lượt là hình chiếu vuông
vuông đỉnh D (tức là DA, DB, DC đôi một vuông
góc của A lên SB, SC. Biết AB a, AC 2a,
góc)?
A. 2
B. Vô số
C. 6
BAC 120, tính bán kính R của mặt cầu ngoại
D. 12
tiếp tứ diện ABBC
Câu 37: Cho hàm số y x 3 3mx m 2 ( m là tham
A. R
số). Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 thỏa
mãn đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị A , B
B. 5
C. 10
D. 9
T 1.2C
a 21
7
D. R
a 21
3
thay đổi và AB x , các cạnh còn lại bằng a không
Câu 38: Tổng:
2
2019
B. R
a 3
7
Câu 44: Cho tứ diện ABCD có độ dài cạnh AB
C. R
sao cho AB 2 5.
A. 18
a 7
3
2.3C
3
2019
... 2018.2019C
2019
2019
đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện
ABCD là
có giá trị bằng
A. 2018.2019.22017
B. 2018.2019.22020
C. 2019.22018
D. 2019.22019
A.
3
3a 3
4
B.
a3
8
C.
3a 3
8
D.
a3
4
SA 3. Gọi M là trung điểm của BC , N thỏa
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC
vuông tại B, SAC vuông góc với ABC , biết
mãn SN 2ND. Tính khoảng cách giữa hai
AB SC a , SA BC a 3. Gọi là góc tạo bởi
đường thẳng chéo nhau SC và MN
SA và mặt phẳng SBC . Tính sin .
A. sin
2
C. sin
1
B. sin
13
D. sin
3 13
3
3 2
93
63
B.
C.
D.
31
31
31
31
Câu 49: Cho x, y , z là 3 số thực dương và biểu thức
A.
3
13
P
1
2 13
Câu 46: Cho f x là hàm số liên tục trên
3
2 x y 8 yz
8
2 x 2 y 2 z 2 4 xz 3
1
xyz
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính x y z.
thỏa
mãn f x f x sin x với mọi x và f 0 1.
3
2
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A. 3
Tính e . f
e 3
e 1
e 1
1
B.
C.
D.
2
2
2
2
Câu 47: Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn
mặt cầu
A.
C. 3 3
B. 1
D.
S : x 1 y 1 z 1
2
2
2
16 và
mặt phẳng P : x y z 2 0. P cắt S theo
và M x; y là điểm biểu diễn
giao tuyến là đường tròn T ,CD là một đường
cho z trong mặt phẳng phức. Tìm giá trị lớn nhất
kính cố định của T , A là điểm thay đổi trên T
của biểu thức T x y 3 .
( A khác C và D ). Đường thẳng đi qua A và
1 i z 2 i 4
A. 4
B. 4 2
C. 8
vuông góc với P cắt S tại B. Tính BC2 AD2
D. 4 2 2
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
A. 8
hình vuông cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy,
4
B. 32
C. 16
D. 64
ĐÁP ÁN
1.D
6.C
11.A
16.D
21.A
26.D
31.B
36.A
41.C
46.C
2.C
7.D
12.A
17.B
22.B
27.B
32.B
37.D
42.D
47.C
3.D
8.D
13.D
18.A
23.A
28.C
33.C
38.A
43.B
48.C
4.B
9.B
14.C
19.C
24.C
29.A
34.C
39.B
44.B
49.B
5.C
10.C
15.D
20.A
25.D
30.B
35.A
40.B
45.A
50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
Vì đồ thị đi qua điểm A 0; 1 nên ta chọn y x 1.
2
3
V 2 sin x dx 1
Câu 2: Đáp án C.
0
24
Chiều cao của hình trụ là h
3.
2R 2.4
Sxq
Câu 11: Đáp án A.
Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 1 .
Thể tích hình trụ là V R2 h 48
Câu 12: Đáp án A.
Câu 3: Đáp án D.
Mặt phẳng cần tìm là 3 x 2 2 y 1 1 z 1 0
Số phức liên hợp của z 2 3i là z 2 3i.
hay 3x 2 y z 7 0
Vì phương trình f x 0 có 3 nghiệm phân biệt nên
Câu 13: Đáp án D.
Câu 4: Đáp án B.
đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại 3 điểm phân
Gọi M a; b; c ta có: MA 3 a; 4 b; 5 c ,
biệt.
MB 1 a; b;1 c
Câu 14: Đáp án C.
a 2 b 3 i
a b 1 i
a 2 b 3 i a b 1 i
a b 1
Để w là một số ảo thì a a 2 b 3 b 1 0
Ta có: MA MB 2 2a; 4 2b; 6 2c
Đặt z a bi , ta có: w
a 1
Để MA MB 0 thì b 2 M 1; 2; 3
c 3
Câu 5: Đáp án C.
x 2 a1010 x 2 a1010
x 4 a 2020
Ta có:
x a 505
x a 505
x a x a x
505
505
2
a1010
x a 505
a 1 b 1 5
2
x a x
505
x 4 a2020
lim505 x a 505
Khi đó lim505
xa
xa
x a505
x
2
2
2
2
a
a
1010
1010
2
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn z là một đường tròn
bỏ đi một điểm.
Câu 15: Đáp án D.
Ta có: k y 2 3 2 1 3.
2
2.a505 .2.a1010 4.a1515 .
Câu 16: Đáp án D.
Câu 6: Đáp án C.
Vì f 1 0 và qua x 1 thì f x đổi dấu từ âm
Câu 7: Đáp án D.
sang dương nên x 1 chính là điểm cực tiểu của hàm
Thể tích khối hộp ABCD. ABC D là V 12.2 24
số y f x .
Câu 8: Đáp án D.
Ta có: I 2; 1; 0 d I , P
R 16
m 1
2
3
Câu 17: Đáp án B.
m1
Đồ thị hàm số y f x đi qua gốc tọa độ khi và chỉ
3
khi y 0 0.
18 m 2m 1
.
3
2
Câu 18: Đáp án A.
Thể tích khối tứ diện là:
Vậy Rmax m 1.
1
1
a3 3
V OA.OB.OC a.a 3.2a
.
6
6
3
Câu 9: Đáp án B.
Ta có: f x sin x x cos x f 1.
2
Câu 19: Đáp án C.
Câu 10: Đáp án C.
5
Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử là:
1
n!
n k !
Ta có:
Câu 20: Đáp án A.
Ta có: 3 9
x
x 1
2
4
1
1 2
x x 4 x 8 8 x .
Câu 33: Đáp án C.
3 3
x
x 1
Ta có: z1 z2 1 2i 2 i 5i.
(luôn đúng)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S .
Câu 34: Đáp án C.
Câu 21: Đáp án A.
Câu 35: Đáp án A.
Số phần tử của không gian mẫu là: n 5.4.3 60.
Ta có: OM 2i 3 j k
Số phần tử của tập S là: n A 24.
Vậy xác suất cần tính là: P
Câu 36: Đáp án A.
Gọi D x ; y ; z là điểm cần tìm. Ta có:
24 2
.
60 5
AD x 1; y 1; z 1 ; BD x 1; y 2; z 1 ;
Câu 22: Đáp án B.
Phương trình mặt phẳng chứa 3 điểm A, B, C là
CD x 1; y; z 1 .
P : 2x 2 y z 2 0
Tứ diện ABCD là tứ diện vuông tại D nên ta có:
Khoảng cách từ O 0; 0 đến P là: d
AD.BD 0
x2 y 2 z2 3y 0
2
2
2
AD.CD 0 x y z y 2 z 0
x2 y 2 z2 2x 2 y 0
CD.BD 0
2
.
3
Câu 23: Đáp án A.
Độ dài đường sinh là l R2 h2 .
x 2 y 2 z 2 3 y 0 1
z y 2
x y 3
2
Câu 24: Đáp án C.
Gọi phương trình đường thẳng d là y ax b , ta có
phương trình hoành độ giao điểm giữa d và H :
2 x 2 ax b x 1 ax 2 a b 2 x b 2 0
Thế 2 và 3 vào 1 , ta được: 9 y 2 12 y 0
a b 4 2ab 4a 4b 4ab 8a 0
2
2
y 0 D 0; 0; 0
4
2 4 4 .
y
D
; ;
3
3 3 3
a2 b2 4 12a 4b 2ab 0
Câu 25: Đáp án D.
x2
có đường tiệm cận đứng là
x 1
Đồ thị hàm số y
Vậy có 2 điểm D thỏa mãn.
x 1.
Câu 37: Đáp án D.
Câu 26: Đáp án D.
Ta có y 3x2 3m m 0
Câu 27: Đáp án B.
A m ; 2m m m2 ; B
Ta có biến đổi sau:
I
ln 2
e
x
0
ln 2
dx e d x e
x
x
0
Câu 28: Đáp án C.
ln 2
0
2
4m 16 m m
1
1
1 .
2
2
Ta có: F x 2x 2x 3x C 2 x x
3
3
2
Ta có: a
a
2 loga a
2
m ; 2m m m2
2 5 m 0, 528 1 m 9
Câu 38: Đáp án A.
Sử dụng máy tính CASIO, ta có
3 x C.
9
T x x 1 C9x 9216 9216 8.9.27 .
Câu 29: Đáp án A.
loga a2
x2
Câu 39: Đáp án B.
a .
2
Gọi I thỏa mãn IA 4IB 0 I 1;1; 0 . Khi đó M là
Câu 30: Đáp án B.
hình chiếu của I lên P thì M 2; 0; 1 .
2 k x k
2
4
Vậy họ nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi
Ta có: sin 2x 1 2x
Khi đó MA 2 4 MB2 55.
Câu 40: Đáp án B.
2 điểm trên đường tròn đơn vị.
b
Ta có: v t 3at 2 bt s t v t dt at 3 t 2
2
25
s 5 150 125a b 150 1
2
Câu 31: Đáp án B.
Ta có: y 2x 2 .3x
2
2 x
; y 0 x 1
Câu 32: Đáp án B.
s 10 1100 1000 a 50b 1100 2
6
Từ 1 & 2 suy ra a 1; b 2
OC
s t t 3 t 2 s 20 8400 .
a2
4a2 x 2
OD2 DC 2 OC 2 OD
Câu 41: Đáp án C.
Điều kiện: x 0.
AB.BC.CA
4S
Đặt log 2 1 x1009 t 2018 log 3 x t 0
VD. ABC
1 x1009 2t
2018
2t 1
3t
x
2
3t t 2.
1
a 3a2 x2
4a 2 x 2
.
1
1 a 3a 2 x 2 x 4 a 2 x 2
DO.SABC
.
3
3 4a2 x 2
4
a
a x 2 3a 2 x 2 a 3
.x 3 a 2 x 2 .
.
12
12
2
8
Câu 45: Đáp án A.
x01009 3 x0 3 1009 .
Câu 46: Đáp án C.
1
1
1
Mà lại có 0
1 x0 31008
1009 1008
Ta có: f x f x sin x e x f x f x e x sin x
Câu 42: Đáp án D.
Lấy nguyên hàm hai vế, ta có:
Ta có: g x y f x2
e x sin x e x cos x
C
2
1
3
Vì f 0 1 1 C C
2
2
sin x cos x
3
f x
x
2
2e
g x y 2x. f x 2x x 2 x 5 x 1
g x 0 x x 2 0. Trong 4 đáp án, ta chọn
2
2
2
e x f x e x sin xdx
2
2
khoảng 1; 0 .
1
3 e 3
Vậy e . f e
.
2
2 2e
Câu 43: Đáp án B.
Câu 47: Đáp án C.
Ta có: 1 i z 2 i 4, T x y 3
z
1 3
i 2 2
2 2
1
2
2
x 2 2 sin 2
1
3
x y 8
2
2
y 2 2 cos 3
2
Xét tam giác ABC có:
T 2 2 sin 2 2 cos 4 4 _ 4 sin x 8
4
BC 2 AB2 AC 2 2 AB. AC.cos120 7 a 2
Câu 48: Đáp án C.
BC a 7.
Sử dụng phương pháp tọa độ hóa, ta cps
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB, AC. Kẻ
d SC , MN
93
.
31
IH , IK lần lượt là trục của đường tròn ngoại tiếp tam
Câu 49: Đáp án B.
giác ABB và ACC.
Ta có: 2 x y 8 yz 2 x y 2 y.2 z 2 x y y 2 z
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABBC và bán
kính mặt cầu là R IA.
2 x y z.
Mặt khác I cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
2 x 2 y 2 z 2 4 xz 2 x z 2 y 2
BC 2R.sin120 R
BC
a 21
.
2 sin120
3
2
2
2
2 x z y 2 x y z
Câu 44: Đáp án B.
P
x2
Ta có: CI AC AI a
4
2
2
1
x 4a 2 x 2
SABC CI.AB
2
4
Dễ dàng chứng minh được O là tâm đường tròn
3
8
1
2 x y z x y z 3 x y z
1
8
2 x y z x y z 3
Đặt t x y z t 0.
ngoại tiếp ABC
Xét hàm số f t
7
1
8
trên 0;
2t t 3
Ta có: f t
3t 3 3 5t ;
1
8
2
2
2
2t
2t 2 t 3
t 3
f t 0 t 1
Bảng biến thiên:
3
x y z 1. Khi đó
2
1
1
x z ;y .
4
2
Câu 50: Đáp án D.
Vậy min P
S
có tâm I 1; 1;1 và bán kính R 4. Ta có
d I; P
111 2
3
3 nên P cắt S theo
đường tròn T bán kính r R2 d2 I ; P 13.
Giả thiết có AB 2 3 nên ta có:
BC 2 AD 2 BA 2 AC 2 AD 2 BA 2 CD 2
12 52 64.
Chia sẻ tài liệu : Chiasemoi.com
8
- Xem thêm -