Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN GIẢI CHI TIẾT...

Tài liệu ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN GIẢI CHI TIẾT

.DOC
25
1497
109

Mô tả:

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TOÁN HỌC BẮẮC-TRUNG-NAM ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên thí sinh:...............................SBD:........... Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Câu 1. Câu 2. [2H1.3-1] Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng A. 8a 3 . B. 2a 3 . C. a 3 . [2D1.2-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 . B. 2 . Câu 3. Câu 4. [2D3.2-1] Cho A.  3 . B. log a  2 log b . C. 2  log a  log b  . 1 O 1 x 1 D. log a  log b . 2 1 0 B. 12 . 1 2 f  x  dx 2 và g  x  dx 5 khi đó  f  x   2 g  x   dx [2H2.2-1] Thể tích khối cầu bán kính a bằng 4 a 3 A. . B. 4 a 3 . 3 bằng 0 C.  8 . C. D. 1 .  a3 . 3 D. 2 a 3 . 2 [2D2.5-2] Tập nghiệm của phương trình log 2  x  x  2  1 là A.  0 . Câu 9. 1 2 [2D2.3-1] Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log  ab  bằng 0 Câu 8. y D.   1; 0  . 1 Câu 7. D. 5 . [2D1.1-1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  0;1 . B.   ;1 . A. 2 log a  log b . Câu 6. C. 0 .  [2H3.1-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;1;  1 và B  2;3; 2  . Véctơ AB có tọa độ là A.  1; 2;3 . B.   1;  2;3 . C.  3;5;1 . D.  3; 4;1 . C.   1;1 . Câu 5. D. 6a 3 . B.  0;1 . C.   1; 0 . D.  1 . [2H3.2-1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxz  có phương trình là A. 5 . B. x  y  z 0 . C. y 0 . D. x 0 . x Câu 10. [2D3.1-1] Họ nguyên hàm của hàm số f  x  e  x là 1 2 1 x 1 2 x e  x  C . D. e x  1  C . A. e x  x 2  C . B. e  x  C . C. 2 x 1 2 x 1 y 2 z 3   đi qua điểm nào sau đây? 2 1 2 C. P  1; 2;3 . D. N   2;1;  2  . Câu 11. [2H3.3-1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : A. Q  2;  1; 2  . B. M   1;  2;  3 . TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 12. [1D2.2-1] Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng? n! n! n! k ! n  k  ! k k k A. Cn  . B. Cn  . C. Cn  . D. Cnk  . k ! n  k  !  n  k! k! n! Câu 13. [1D3.3-1] Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5 . Giá trị của u4 bằng A. 22 . B. 17 . y C. 12 . D. 250 . Q 2 Câu 14. [2D4.1-1] Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số P 1 N phức z  1  2i ? A. N . B. P . 2 1 O 2 x C. M . D. Q . 1 M Câu 15. [2D1.5-1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y nào dưới đây? 2x  1 A. y  . x 1 1 x 1 B. y  . x 1 O1 x 1  1 C. y x 4  x 2  1 . D. y x 3  3x  1 . y 3 Câu 16. [2D1.3-1] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn   1;3 và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn   1;3 . Giá trị của M  m bằng A. 0 . C. 4 . 2 1 1 B. 1 . D. 5 . O 2 x 3 2 3 Câu 17. [2D1.2-1] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f  x   x  x  1  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1 . Câu 18. [2D4.1-1] Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a   b  i  i 1  2i với i là đơn vị ảo. 1 B. a  , b 1 . 2 A. a 0, b 2 . C. a 0, b 1 . D. a 1, b 2 . Câu 19. [2H3.1-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I  1;1;1 và A  1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là 2 2 2 B.  x  1   y  1   z  1 5 . 2 2 2 D.  x  1   y 1   z 1 5 . A.  x  1   y  1   z  1 29 . C.  x  1   y  1   z  1 25 . Câu 20. [2D2.3-1] Đặt a log 3 2 , khi đó log16 27 bằng 3a 3 4 A. . B. . C. . 4 4a 3a 2 2 2 2 2 2 D. 4a . 3 Câu 21. [2D4.4-1] Kí hiệu z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  5 0 . Giá trị của z1  z2 bằng A. 2 5 . B. 5. TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập C. 3 . D. 10 . Trang 2/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 22. [2H3.2-2] Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10 0 và  Q  : x  2 y  2 z  3 0 bằng 8 7 A. . B. . 3 3 C. 3 . D. 4 . 3 2 Câu 23. [2D2.6-1] Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2 x  27 là A.   ;  1 . B.  3;   . C.   1;3 . D.   ;  1   3;   . y Câu 24. [2D3.3-2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 A. C.  2 x y x2  2 x  1 2 2  2 x  4  dx . B.   2 x  2  dx . 1 1 2 2  2 x  2  dx . 1 D.   2 x 2 1 O 2  2 x  4  dx . x y  x 2  3 1 Câu 25. [2H2-1-2] Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 2 a 3  a3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Câu 26. [2D1-4-2] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 27. [2H1-3-2] Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 8a 3 4 2a 3 8 2a 3 2 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 2 Câu 28. [2D2.4-1] Hàm số f  x  log 2  x  2 x  có đạo hàm 1  x  2 x  ln 2 . A. f  x   ln 2 . x  2x B. f  x   C. f  x    2 x  2  ln 2 . D. f  x   2 x2  2 x 2 2x  2  x  2 x  ln 2 . 2 Câu 29. [2D1.6-2] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3 0 là A. 4 . B. 3 . TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập C. 2 . D. 1 . Trang 3/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 30. [1H3.6-3] Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng  ABC D  ABCD  và bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . x Câu 31. [2D2.6-3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3  7  3  2  x bằng A. 2 . B. 1 . C. 7 . D. 3 . Câu 32. [2H2.3-2] Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ  H1  ,  H 2  xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 1 thỏa mãn r2  r1 , h2 2h1 (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của 2 toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 (cm3 ) , thể tích khối trụ  H1  bằng 3 A. 24  cm  . 3 B. 15  cm  . 3 C. 20  cm  . 3 D. 10  cm  . Câu 33. [2D3.1-2] Họ nguyên hàm của hàm số f  x  4 x  1  ln x  là A. 2 x 2 ln x  3 x 2 . B. 2 x 2 ln x  x 2 . C. 2 x 2 ln x  3 x 2  C . D. 2 x 2 ln x  x 2  C .  Câu 34. [2H1.3-3] [1H3.5-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD 60 , SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng A. a 21 . 7 B. a 15 . 7 C. a 21 . 3 Câu 35. [2H3.3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng D. a 15 . 3  P  : x  y  z  3 0 và x y 1 z  2   . Hình chiếu của d trên  P  có phương trình là 1 2 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1     A. . B. . 1 4 5 3 2 1 x 1 y 1 z 1 x  1 y 4 z 5     C. . D. . 1 4 5 1 1 1 đường thẳng d : 3 2 Câu 36. [2D1.1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  6 x   4m  9  x  4 nghịch biến trên khoảng   ;  1 là  3  B.   ;    .  4  A.   ; 0 . 3  C.   ;   . 4   D.  0;     Câu 37. [2D4.4-3] Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là A.  1;  1 . B.  1;1 . C.   1;1 . D.   1;  1 . 1 Câu 38. [2D3.2-2] Cho xdx  x  2  2 a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  c bằng 0 A.  2 . TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập B.  1 . Trang 4/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ C. 2 . D. 1 . Câu 39. [2D1.1-3] Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau x Bất phương trình f  x   e  m đúng với mọi x    1;1 khi và chỉ khi A. m  f  1  e . B. m  f   1  1 . e C. m  f   1  1 . e D. m  f  1  e . Câu 40. [1D2.5-3] Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 , gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 2 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 20 5 10 Câu 41. [2H3.2-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 2;4  , B   3;3;  1 và mặt phẳng  P : 2x  y  2 z  8 0 . Xét M 2 MA2  3MB 2 bằng A. 135 . là điểm thay đổi thuộc B. 105 .  P , C. 108 . giá trị nhỏ nhất của D. 145 . 2 Câu 42. [2D4.4-3] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 z  z  4 và z  1  i  z  3  3i ? B. 3 . A. 4 . C. 1 . D. 2 . Câu 43. [2D1.5-2] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương y 3 trình f  sin x  m có nghiệm thuộc khoảng  0;   là A.   1;3 . B.   1;1 . C.   1;3 . D.   1;1 . 21O 1 1 2 x Câu 44. [2D2.3-3] Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ôn ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 2, 22 triệu đồng. B. 3, 03 triệu đồng. C. 2, 25 triệu đồng. D. 2,20 triệu đồng. Câu 45. [2H3.3-4] Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3 0 và 2 2 2 mặt cầu  S  :  x  3    y  2    z  5  36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong  P và cắt  S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là  x 2  9t  A.  y 1  9t .  z 3  8t   x 2  5t  B.  y 1  3t .  z 3  TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  x 2  t  C.  y 1  t .  z 3   x 2  4t  D.  y 1  3t .  z 3  3t  Trang 5/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ B2 Câu 46. [2D3.3-3] Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn N M đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/ m 2 và phần còn lại là 100.000 A1 A2 đồng/ m 2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số Q P tiền nào dưới đây, biết A1 A2 8 m , B1B2 6 m và tứ giác B1 MNPQ là hình chữ nhật có MQ 3 m ? A. 7.322.000 đồng. B. 7.213.000 đồng. C. 5.526.000 đồng. D. 5.782.000 đồng. Câu 47. [2H1.3-3] Cho khối lăng trụ ABC . ABC  có thể tích bằng 1 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA và BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại P , đường thẳng CN cắt đường thẳng C B tại Q . Thể tích khối đa diện lồi AMPBNQ bằng 1 1 2 A. 1 . B. . C. . D. . 3 2 3 Câu 48. [2D1.1-3] Cho hàm số f  x  có bảng xét dấấu của đạo hàm như sau: x  3 1 2   f  x    0 0 0 4 0   3 Hàm số y 3 f  x  2   x  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1;   . B.   ;  1 . C.   1; 0  . D.  0; 2  . Câu 49. [2D1.5-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m 2  x 4  1  m  x 2  1  6  x  1 0 đúng với mọi x  R . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng 3 A.  . 2 B. 1 . C.  4 3 1 . 2 D. 1 . 2 y 2 Câu 50. [2D1.5-3] Cho hàm số f  x  mx  nx  px  qx  r , (với m, n, p, q, r  R ). Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.  1O Tập nghiệm của phương trình f  x  r có số phần tử là A. 4 . B. 3 . C. 1 . ----------HẾT---------- TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập 5 3 4 x D. 2 . Trang 6/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải và trình bày được thực hiện bởi TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM Fb: https://www.faccbboo..co//toacnhocbacctrnngnac// Wbbsitb: http://toacnhocbacctrnngnac/.vn/ Chân thành cả/ ơn qný thầy cô nhó/ THBTN – TÀI LIỆU TOÁN THPT (https://www.faccbboo..co//gronps/taciiibnaacyhoc/) đã thac/ giac giải đề! ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 A 26 C 2 D 27 A 3 A 28 D 4 D 29 A 5 B 30 D 6 C 31 A 7 A 32 C 8 B 33 D 9 C 34 A 10 B 35 C 11 C 36 C 12 A 37 D 13 B 38 B 14 D 39 C 15 B 40 A 16 D 41 A 17 A 42 B 18 D 43 D 19 B 44 A 20 B 45 C 21 A 46 A 22 B 47 D 23 C 48 C 24 D 49 C 25 A 50 B HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. [2H1.3-1] Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng A. 8a 3 . B. 2a 3 . C. a 3 . Lời giải Chọn A. D. 6a 3 . Câu 2. [2D1.2-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 . B. 2 . C. 0 . Lời giải D. 5 . Chọn D.  Câu 3. [2H3.1-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;1;  1 và B  2;3; 2  . Véctơ AB có tọa độ là A.  1; 2;3 . B.   1;  2;3 . C.  3;5;1 . D.  3; 4;1 . Lời giải Chọn A.  Ta có AB  1; 2;3 . Câu 4. [2D1.1-1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y 1 O 1 1 x 2 A.  0;1 . B.   ;1 . C.   1;1 . D.   1; 0  . Lời giải TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn D. Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị đi lên trong khoảng   1; 0  và  1;   . Vậy hàm số đồng biến trên   1; 0  và  1;   . Quan sát đáp án chọn D 2 Câu 5. [2D2.3-1] Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log  ab  bằng A. 2 log a  log b . B. log a  2 log b . C. 2  log a  log b  . 1 D. log a  log b . 2 Lời giải Chọn B. 2 Ta có log  ab  log a  log b 2 log a  2 log b = log a  2 log b ( vì b dương) 1 1 Câu 6. [2D3.2-1] Cho f  x  dx 2 và 0 A.  3 . 1 g  x  dx 5 khi đó  f  x   2 g  x   dx bằng 0 0 C.  8 . Lời giải B. 12 . D. 1 . Chọn C. 1 Ta có 1 1 g  x  dx 5  2g  x  dx 10  2 g  x  dx 10 0 1 0 0 1 1 Xét  f  x   2 g  x   dx f  x  dx  2 g  x  dx 2  10  8 . 0 0 0 Câu 7. [2H2.2-1] Thể tích khối cầu bán kính a bằng 4 a 3  a3 A. . B. 4 a 3 . C. . 3 3 Lời giải Chọn A. D. 2 a 3 . 2 Câu 8. [2D2.5-2] Tập nghiệm của phương trình log 2  x  x  2  1 là A.  0 . B.  0;1 . C.   1; 0 . D.  1 . Lời giải Chọn B.  x 0 2 Ta có: log 2  x  x  2  1  x 2  x  2 2   .  x 1 Câu 9. [2H3.2-1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxz  có phương trình là A. 5 . B. x  y  z 0 . C. y 0 . D. x 0 . Lời giải Chọn C. Câu 10. x [2D3.1-1] Họ nguyên hàm của hàm số f  x  e  x là A. e x  x 2  C . 1 2 x B. e  x  C . 2 C. 1 x 1 2 e  x  C . D. e x  1  C . x 1 2 Lời giải Chọn B. TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Ta có Câu 11.  e x 1  x  dx e x  x 2  C . 2 [2H3.3-1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : đây? A. Q  2;  1; 2  . B. M   1;  2;  3 . x 1 y 2 z 3   đi qua điểm nào sau 2 1 2 C. P  1; 2;3 . D. N   2;1;  2  . Lời giải Chọn C. Thay tọa độ điểm P vào phương trình d ta được: 1 1 2  2 3  3   (đúng). 2 1 2 Vậy đường thẳng d đi qua điểm P  1; 2;3 . Câu 12. [1D2.2-1] Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng? n! n! n! k ! n  k  ! k k k A. Cn  . B. Cn  . C. Cn  . D. Cnk  . k ! n  k  !  n  k! k! n! Lời giải Chọn A. k Số các số tổ hợp chập k của n được tính theo công thức: Cn  n! . (SGK 11) k ! n  k  ! Câu 13. [1D3.3-1] Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5 . Giá trị của u4 bằng A. 22 . B. 17 . C. 12 . D. 250 . Lời giải Chọn B. Ta có: u4 u1  3d 2  3.5 17 . Câu 14. [2D4.1-1] Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z  1  2i ? y Q 2 1 N 2 1 O 1 2 x M P A. N . B. P . C. M . Lời giải D. Q . Chọn D. Số phức z  1  2i có điểm biểu diễn là điểm Q   1; 2  . Câu 15. [2D1.5-1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ y 1 x 1 O1 1 A. y  2x  1 . x 1 B. y  x 1 . x 1 C. y  x 4  x 2  1 . D. y  x 3  3x  1 . Lời giải Chọn B. Tập xác định: D  \  1 . Ta có: y   2  x  1 2  0 , x 1 . Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1 và  1;   . x 1 1  y 1 là đường tiệm cận ngang. x   x   x  1 x 1 x 1   . lim y lim  , lim y lim x 1 x 1 x  1 x 1 x 1 x  1  x 1 là đường tiệm cận đứng. x 1 Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y  . x 1 lim y  lim Câu 16. [2D1.3-1] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn   1;3 và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn   1;3 . Giá trị của M  m bằng y 3 2 1 1 O 2 x 3 2 A. 0 . B. 1 . D. 5 . C. 4 . Lời giải Chọn D. Từ đồ thị hàm số y  f  x  trên đoạn   1;3 ta có: M max y  f  3 3 và m min y  f  2   2   1;3   1;3 Khi đó M  m 5 . Câu 17. 3 [2D1.2-1] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f  x   x  x  1  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 5 . Lời giải D. 1 . Chọn A. TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/  x 0  Ta có f  x   x  x  1  x  2  ; f  x  0   x 1  x  2 Bảng xét dấu x  0 2   f  x  0 0 3  1 0   Vì f  x  đổi dấu 3 lần khi đi qua các điểm nên hàm số đã cho có 3 cực trị. Câu 18. [2D4.1-1] Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a   b  i  i 1  2i với i là đơn vị ảo. 1 B. a  , b 1 . 2 A. a 0, b 2 . C. a 0, b 1 . D. a 1, b 2 . Lời giải Chọn D.  2a  1 1  a 1  Ta có 2a   b  i  i 1  2i   2a  1  bi 1  2i   . b 2 b 2 Câu 19. [2H3.1-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I  1;1;1 và A  1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là 2 2 2 B.  x  1   y  1   z  1 5 . 2 2 2 D.  x  1   y 1   z 1 5 . A.  x  1   y  1   z  1 29 . C.  x  1   y  1   z  1 25 . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn B. Mặt cầu có bán kính R IA  0  1  4  5 . 2 2 2 Suy ra phương trình mặt cầu là  x  1   y  1   z  1 5 . [2D2.3-1] Đặt a log 3 2 , khi đó log16 27 bằng 3a 3 4 A. . B. . C. . 4 4a 3a Lời giải Chọn B. 3 3 1 3  . Ta có: log16 27  log 2 3  . 4 4 log3 2 4a Câu 20. Câu 21. D. 4a . 3 [2D4.4-1] Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  5 0 . Giá trị của z1  z2 bằng A. 2 5 . B. 5. C. 3 . Lời giải D. 10 . Chọn A.  3  11i  z1  2 2 Ta có : z  3z  5 0   . Suy ra z1  z2  5  z1  z2 2 5 .  3  11i  z2   2 TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 22. [2H3.2-2] Trong không  P  : x  2 y  2 z  10 0 A. 8 . 3 gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng và  Q  : x  2 y  2 z  3 0 bằng B. 7 . 3 C. 3 . D. 4 . 3 Lời giải Chọn B. Lấy điểm M  0; 0;5    P  . Do  P  //  Q  nên d   P  ,  Q   d  M ,  Q    Câu 23. xM  2 yM  2 zM  3 2 2 1 2 2 2 7  . 3 2 [2D2.6-1] Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2 x  27 là A.   ;  1 . B.  3;   . C.   1;3 . D.   ;  1   3;   . Lời giải Chọn C. 2 Bất phương trình tương đương với 3x  2 x  33  x 2  2 x  3  x2  2 x  3  0   1  x  3 . Câu 24. [2D3.3-2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? y y x2  2 x  1 2 x 1 O y  x 2  3 2 A.  2 x 2 2  2 x  4  dx . B.   2 x  2  dx . 1 1 2 2 C.  2 x  2  dx . D. 1   2 x 2  2 x  4  dx . 1 Lời giải Chọn D. Ta thấy: x    1; 2 :  x 2  3  x 2  2 x  1 nên 2 2 S     x 2  3   x 2  2 x  1  dx    2 x 2  2 x  4  dx . 1 1 Câu 25. [2H2-1-2] Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 2 a 3  a3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Lời giải Chọn A. l 2a Ta có chiều cao của khối nón bằng h  l 2  r 2 với  . Suy ra h a 3 . r a TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1 1  a3 3 Vậy thể tích khối nón là V   r 2 h   a 2 a 3  . 3 3 3 [2D1-4-2] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến Câu 26. thiên như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn C. Vì lim f  x  5  đường thẳng y 5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x   f  x  2  đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Vì xlim  f  x    đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Vì lim x  1 KL: Đồ thị hàm số có tổng số ba đường tiệm cận. Câu 27. [2H1-3-2] Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả 2a các cạnh bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 8a 3 4 2a 8 2a 3 2 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A. S A D O B C  SO   ABCD  Gọi khối chóp tứ giác đều là S . ABCD , tâm O , khi đó  .  AB SA 2a Ta có: 1 2 S ABCD  2a  4a 2 , OA  2a 2 a 2 . 2 SO  SA2  OA2   2a  2   a 2  2 a 2 . 1 1 4 2 3 Vậy VSABCD  SO.S ABCD  a 2.4a 2  a . 3 3 3 Câu 28. 2 [2D2.4-1] Hàm số f  x  log 2  x  2 x  có đạo hàm A. f  x   ln 2 . 2 x  2x TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập B. f  x   1  x  2 x  ln 2 . 2 Trang 13/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ C. f  x    2 x  2  ln 2 . D. f  x   x2  2 x 2x  2  x  2 x  ln 2 . 2 Lời giải Chọn D.  Áp dụng công thức  log a u  x    Vậy f  x   Câu 29. x x 2 2  2x   2 x  ln 2  u  x  . u  x  .ln a 2x  2 .  x  2 x  ln 2 2 [2D1.6-2] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3 0 là B. 3 . A. 4 . C. 2 . Lời giải D. 1 . Chọn A. Ta có 2 f  x   3 0  f  x   3 . 2 Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  3 . 2 Dựa vào bảng biến thiên ta thấy yCT  2   3  1  y CĐ . 2 Vậy phương trình 2 f  x   3 0 có 4 nghiệm phân biệt. Câu 30. [1H3.6-3] Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  ABC D A. 30 . bằng B. 60 . C. 45 . Lời giải D. 90 . Chọn D. A B C D I D J O A B C Ta có: CD   ADDA  CD  AD  AD  AD  AD   ABCD   CD  AD TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Mà AD   ABC D   ABC D   ABCD  Do đó: góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  ABC D bằng 90 . Câu 31. x [2D2.6-3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3  7  3  2  x bằng A. 2 . C. 7 . Lời giải B. 1 . D. 3 . Chọn A. 9 3x Đặt t 3x , với t  0 . Phương trình trở thành t 2  7t  9 0 . Phương trình này luôn có hai nghiệm dương t1 và t2 . x x 2 x x Ta có: log3  7  3  2  x  7  3 3  7  3  Do đó x1  x2 log3 t1  log3 t2 log 3  t1.t2  log3 9 2 . Câu 32. [2H2.3-2] Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ  H1  ,  H 2  xếp chồng lên nhau, lần lượt có 1 bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2  r1 , h2 2h1 (tham khảo 2 3 hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 (cm ) , thể tích khối trụ  H1  bằng 3 A. 24  cm  . 3 C. 20  cm  . 3 B. 15  cm  . 3 D. 10  cm  . Lời giải Chọn C. 2 Thể tích của khối trụ  H1  là V1  r1 h1 2 Thể tích của khối trụ  H 2  1 1  là V2  r h , suy ra V2   r1  .2h1  V1 2 2  2 2 2 3 3 Theo bài ra ta có có V1  V2 30  cm   3V2 30  cm  3 3 Do đó ta có thể tích hai khối trụ lần lượt là V1 20  cm  , V2  10 cm  Câu 33. [2D3.1-2] Họ nguyên hàm của hàm số f  x  4 x  1  ln x  là A. 2 x 2 ln x  3 x 2 . B. 2 x 2 ln x  x 2 . C. 2 x 2 ln x  3 x 2  C . D. 2 x 2 ln x  x 2  C . Lời giải Chọn D. Cách 1. Ta có f  x  dx 4 x  1  ln x  dx 4 xdx  4 x ln xdx 2 + Tính 4 xdx 2 x  C1 + Tính 4 x ln xdx TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ u ln x  Đặt  dv 4 xdx 1  du  dx x  v 2 x 2  2 2 2 Suy ra 4 x ln xdx 2 x ln x  2 xdx 2 x ln x  x  C2 Do đó I 2 x 2 ln x  x 2  C . Cách 2. Ta có  2 x 2 ln x  x2    2 x 2   .ln x  2 x2 .  ln x     x 2   1 4 x.ln x  2 x 2 .  2 x x 4 x  1  ln x  . Do đó 2 x 2 ln x  x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  4 x  1  ln x  . Hay 2 x 2 ln x  x 2  C là họ nguyên hàm của hàm số f  x  4 x  1  ln x  . Câu 34.  [2H1.3-3] [1H3.5-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD 60 , SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng A. a 21 . 7 a 15 . 7 B. C. a 21 . 3 D. a 15 . 3 Lời giải Chọn A. S S B H B A B C A D Cách 1: [2H1.3-3] Diện tích hình thoi S  C K D A C K D a2 3 . 2 a3 3 . 6 Ta có SD a 2 , AC a 3 , SC 2a . Thể tích hình chóp S . ABCD : V  Nửa chu vi SCD là pSCD   3a  a 2 . 2  S SCD  p  p  a   p  2a  p  a 2  a2 7 4 1 a3 3 3. . 3V a 21 d  B,  SCD    S . BCD  2 2 6  SSCD 7 a 7 4 Cách 2: [1H3.5-3] Ta có AB // CD  AB //  SCD  , suy ra d  B,  SCD   d  A,  SCD   . Trong mặt phẳng  ABCD  , kẻ AK  CD tại K . Trong mặt phẳng  SAK  , kẻ AH  SK tại H . TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Suy ra AH   SCD   d  A,  SCD    AH . Tam giác SAK vuông tại A , AH là đường cao, suy sa: 1 1 1 4 1 7 a 21 a 3 , do AK  .    2  2  2  AH  2 2 2 AH AK AS 3a a 3a 7 2 Vậy d  B,  SCD    Câu 35. a 21 . 7 [2H3.3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3 0 và x y 1 z  2   . Hình chiếu của d trên  P  có phương trình là 1 2 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1     A. . B. . 1 4 5 3 2 1 x 1 y 1 z 1 x  1 y 4 z 5     C. . D. . 1 4 5 1 1 1 Lời giải Chọn C. Cách 1: phương pháp tự luận  Đường thẳng d đi qua điểm M 0  0;  1; 2  và có VTCP ud  1; 2;  1 đường thẳng d : Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và vuông góc với  P  .   Mặt phẳng  Q  đi qua điểm M 0  0;  1; 2  và có VTPT là  nP , ud    3; 2;1   3;  2;  1   Q  : 3 x  2 y  z 0 . Gọi  là hình chiếu của d trên  P  , nên tập hợp các điểm thuộc  là nghiệm của hệ phương 3x  2 y  z 0 trình   x  y  z  3 0 Cho x 0  M (1;1;1) .  3 9 Cho y 0  N  ;0;  .  4 4 Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P  là đường thẳng qua M  1;1;1 5 1   x 1 y 1 z 1  1   và có vectơ chỉ phương u MN   ;  1;    1; 4;  5  là . 4 4 1 4 5  4 Câu 36. [2D1.1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham y  x 3  6 x 2   4m  9  x  4 nghịch biến trên khoảng   ;  1 là A.   ; 0 .  3  B.   ;    .  4  3  C.   ;   . 4  Lời giải số m để hàm số D.  0;    Chọn C. 2 2 Theo đề y   3 x  12 x  4m  9 0, x    ;  1  4m 3x  12 x  9, x    ;  1 2 Đặt g  x  3x  12 x  9  g  x  6 x  12 TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ – Vậy 4m  3  m  3 . 4   [2D4.4-3] Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất Câu 37. cả các điểm biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là A.  1;  1 . B.  1;1 . C.   1;1 . D.   1;  1 . Lời giải Chọn D. Gọi z  x  yi,  x, y    . Điểm biểu diễn cho z là M  x; y  .   Ta có:  z  2i  z  2  x  yi  2i   x  yi  2   x  x  2   y  y  2   i   x  2   y  2   xy  là số thuần ảo  x  x  2   y  y  2  0 2 2   x  1   y  1 2 . Vậy tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của z là một đường tròn có tâm I   1;  1 . 1 Câu 38. [2D3.2-2] Cho xdx  x  2  2 a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  c 0 bằng A.  2 . B.  1 . C. 2 . Lời giải D. 1 . Chọn B. 1 1 xdx  x  2  2 0  x  2   2 dx  1 dx  1 2dx 2 2  x2  0  x  2 0 0  x  2  1 ln  x  2  0 Vậy a  Câu 39.  x  2  2. 1 1 1 0 2 1 ln 3  ln 2   1   ln 2  ln 3 . 3 3 1 ; b  1; c 1  3a  b  c  1 . 3 [2D1.1-3] Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau x Bất phương trình f  x   e  m đúng với mọi x    1;1 khi và chỉ khi A. m  f  1  e . B. m  f   1  1 . e C. m  f   1  1 . e D. m  f  1  e . Lời giải TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn C. x x Ta có: f  x   e  m  f  x   e  m . x x Xét h  x   f  x   e , x    1;1 . Ta có: h x   f  x   e x Vì f  x   0 , x    1;1 (dựa vào BBT) và e  0, x    1;1 nên h x   0 , x    1;1  h  x  nghịch biến trên khoảng   1;1 . Suy ra: h  x   h   1 , x    1;1 . Mà h  x   m , x    1;1 nên m h   1  m  f   1  1 . e Câu 40. [1D2.5-3] Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 , gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 2 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 20 5 10 Lời giải Chọn A. Số phần tử của không gian mẫu là n    6! 720 . Gọi A là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ . Ta có: Xếp 3 học sinh nữ vào cùng 1 dãy ghế có 3! cách. Xếp 3 học sinh nam vào cùng 1 dãy ghế có 3! cách. Ở các cặp ghế đối diện nhau hai bạn nam và nữ có thể đổi chỗ cho nhau nên có 23 cách. 3 Suy ra n  A  3!.3!.2 288 . Vậy P  A  Câu 41. n  A  288 2   . n    720 5 [2H3.2-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 2;4  , B   3;3;  1 và mặt phẳng  P : 2x  y  2 z  8 0 . Xét M 2 MA2  3MB 2 bằng A. 135 . là điểm thay đổi thuộc B. 105 .  P , C. 108 . Lời giải giá trị nhỏ nhất của D. 145 . Chọn A.  Tìm tọa độ điểm I :     Cách 1: Gọi I là điểm thỏa mãn 2 IA  3IB 0  2  xI  2   3  xI  3 0    2  yI  2   3  yI  3 0    2  z I  4   3  zI  1 0 5 x1  5 0  x1  1   5 y1  5 0   y1 1 . Vậy I   1;1;1 cố định. 5 z  5 0  z 1  1  1     Cách 2: Gọi I là điểm thỏa mãn 2 IA  3IB 0            1 Ta có 2 IA  3IB 0  2 OA  OI  3 OB  OI 0  OI  2OA  3OB  I  1;1;1 . 5     1  mOA  nOB  Tổng quát: Cho điểm I thỏa mãn mIA  nIB với m  n 0 thì OI  mn .        TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 19/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/    2  2  2  2  Khi đó 2 MA2  3MB 2 2MA  3MB 2 MI  IA  3 MI  IB  2      2 2 5MI  2MI 2 IA  3IB  2 IA  3IB 5MI 2  2 IA2  3IB 2 .       Vậy 2 MA2  3MB 2 nhỏ nhất thì 5MI 2  2 IA2  3IB 2 nhỏ nhất hay M là hình chiếu của điểm  xM 2k  1    I trên mặt phẳng  P   IM k n P    yM  k  1 .  z 2k  1  M Mà M   P   2  2k  1    k  1  2  2 k  1  8 0  9k  9 0  k 1  M  1;0;3 . Vậy giá trị nhỏ nhất của 2 MA2  3MB 2 5MI 2  2 IA2  3IB 2 135 . 2 [2D4.4-3] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 z  z  4 và z  1  i  z  3  3i ? Câu 42. B. 3 . A. 4 . C. 1 . Lời giải D. 2 . Chọn B. Gọi z x  yi  x; y    .  x 2  y 2  4 x  4 0, x 0  1 . z 2 z  z  4  x  y 4 x  4   2 2 x  y  4 x  4  0, x  0 2    2 2 2 2 2 2 2 z  1  i  z  3  3i   x  1   y  1  x  3   y  3  4 x 8 y  16  x 2 y  4  3 . + Thay  3 vào  1 ta được: 2 24  y   x   n  . 5  2 y  4   y  4  2 y  4   4 0  5 y  8 y  4 0   5  y  2  x 0  n  2 2 2 + Thay  3 vào  2  ta được:  y  2  x 0  l  .  2 y  4   y  4  2 y  4   4 0  5 y  24 y  28 0   14 8 y   x   n   5 5 Vậy có 3 số phức thỏa điều kiện. 2 Câu 43. 2 2 [2D1.5-2] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  sin x  m có nghiệm thuộc khoảng  0;   là y 3 21O 1 A.   1;3 . B.   1;1 . 1 2 x C.   1;3 . D.   1;1 . Lời giải Chọn D. Đặt t sin x . Với x   0;   thì t   0;1 . TOÁN HỌC BẮẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan