Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán đề thi tham khảo môn toán bgd 2020 bản song ngữ...

Tài liệu đề thi tham khảo môn toán bgd 2020 bản song ngữ

.PDF
30
171
116

Mô tả:

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………………. Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? How many ways are there to choose two students from a group of 10 students? A. C102 B. A102 C. 102 D. 210 Câu 2: Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng Given an arithmetic sequence  un  with u1  3 and u2  9 . The value of commom differences is A. 6 B. 3. C. 12 D. -6. C. x  2 D. x  1 C. 4 D. 2 C. (0; ) D. [2; ) Câu 3: Nghiệm của phương trình 3x1  27 là The roots of equation 3x1  27 is A. x  4 B. x  3 Câu 4: Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng The volume of a cube of which edge equal 2 is A. 6 B. 8 Câu 5: Tập xác định của hàm sô y = log 2 x là Determined set of functions y  log 2 x is A. [0; ) B. (; ) Câu 6: Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu The function F  x  is a derivative of the function f  x  over the K range if A. F  ( x)   f ( x), x  K B. f  ( x)  F ( x), x  K C. F  ( x)  f ( x), x  K D. f  ( x)   F ( x), x  K Câu 7: Cho khối chóp có diện tich đáy B  3 và chiều cao h  4. Thề tích của khối chóp đã cho bằng The solid pyramid has the area of base B  3 and the height h  4 . The volume of the solid pyramid equals A. 6 B. 12 C. 36 D. 4 Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thề tích của khối nón đã cho bằng The solid cone has the height h  3 and the length of base circle r  4 . The volume of the solid cone equals A. 16 B. 48 C. 36 D. 4 Câu 9: Cho mặt cầu có bán kính R  2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 1/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ The sphere has radius R  2 . Its surface area is A. 32 3 B. 8 C. 16 D. 4 Câu 10: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: The function f  x  has variation table Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Which of the following functions has the inverse given inverse? A. (; 1) B. (0;1) C. (1;0) D. (;0) C. 3  log 2 a D. 3log 2 a 3 Câu 11: Với a là số thục dương tùy ý, log 2  a  bằng If a    , then log 2  a 3  is A. 3 log 2 a 2 B. 1 log 2 a 3 Câu 12: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng The lateral area of the cylinder has the height length l and the base radius length r is equal A. 4 rl B.  rl C. 1  rl 3 D. 2 rl Câu 13: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau The function f  x  has variation table Hàm số đã cho đạt cực đại tại The function f  x  attains a maximun at A. x  2 B. x  2 C. x  1 D. x  1 Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Which of the following graphs has the shape of the curve in the figure? TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 2/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. y  x 3  3 x B. y   x3  3 x Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  C. y  x 4  2 x 2 x2 là x 1 The horizontal asymptote of graph of function y  A. y  2 D. y   x 4  2 x 2 B. y  1 x2 is x 1 C. x  1 D. x  2 C. [10; ) D. (;10) Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là The solution of the inequalities log x  1 is A. (10; ) B. (0; ) Câu 17: Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f ( x)  1 là Give the quadratic function y  f ( x) with the graph in the figure. Number of solutions of the equation f ( x)  1 is A. 3.  Câu 18: Nếu If B. 2 0  0 f ( x)dx  4 thì f ( x)dx  4 then A. 16 C. 1 D. 4 C. 2 D. 8  2 f ( x)dx bằng 0  2 f ( x)dx is 0 B. 4 Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z  2  i là Complex conjugates numbers of complex numbers z  2  i is A. z  2  i B. z  2  i C. z  2  i D. z  2  i Câu 20: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 3/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Given two complex numbers z1  2  i and z2  1  3i . The real part of complex numbers z1  z2 is A. 1 B. 3. C. 4 D. - 2. Câu 21: Trên mặt phằng tọa độ, điểm biều diễn số phức z  1  2i là điểm nào dưới đây? In coordinate plane, representation of complex number z  1  2i is the point? A. Q(1; 2) B. P(1; 2) C. N (1; 2) D. M (1; 2) Câu 22: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; 1) trên mặt phằng (Ozx) có tọa độ là In frame Oxyz , perpendicular projection of the point M  2;1; 1 on the  Oxz  -plane with coordinates are A. (0;1;0) B. (2;1;0) C. (0;1; 1) D. (2;0; 1) 2 2 2 Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : ( x  2)  ( y  4)  ( z  1)  9. Tâm của ( S ) có tọa độ là In frame Oxyz , find the center of the sphere given the equation 2 2  S  :  x  2    y  4    z  1 A. (2;4; 1) 2  9? B. (2; 4;1) C. (2;4;1) D. (2; 4; 1) Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phằng ( P ): 2 x  3 y  z  2  0. Vectơ nào dưới đây là một Vectơ pháp tuyến của ( P )? In frame Oxyz , if  P  : 2 x  3 y  z  2  0 Which of the following vectors is a normal vector of the  P  -plane?  A. n3  (2;3; 2)  B. n1  (2;3;0) Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  C. n2  (2;3;1)  D. n4  (2;0;3) x 1 y  2 z  1   . Điễm nào dưới đây thuộc d ? 2 3 1 In frame Oxyz , straight-line d , has equation x 1 y  2 z 1   . Which of the following is 2 3 1 on the straight-line d ? A. P(1; 2; 1) B. M (1; 2;1) C. N (2;3; 1) D. Q(2; 3;1) Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA  2a, tam giác AB vuông cân tại B và AC  2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thằng SB và mặt phằng ( ABC ) bằng TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 4/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Give the pyramid S . ABC with SA perpendicular to the plane  ABC  , SA  a 2 , ABC is right angled isosceles triangle, right angled at B and AC  2a . Angle between straight line SB and plane  ABC  is equal to A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Câu 27: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của f  ( x ) như sau: Give a function f  x  that have a following sign table of f   x  Số điểm cực trị của hàm số đã cho là How many extreme point of given function? A. 3. B. 0 C. 2 D. 1. Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 4  10 x 2  2 trên đoạn [1; 2] bằng The minimum value of the function f  x   x 4  10 x 2  2 on a segment  1; 2 is equal to A. 2 B. -23 C. -22 D. - 7. a b Câu 29: Xét các số thực a và b thỏa mãn log 3  3  9   log 9 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? If log 3  3a.9b   log 9 3 , where a, b are real numbers. Which one of following statements is true? A. a  2b  2 B. 4a  2b  1 C. 4ab  1 D. 2a  4b  1 Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3  3x  1 và trục hoành là How many intersection of the function graph y  x3  3x  1 with x -axis? A. 3. B. 0 C. 2 D. 1 Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 9x  2.3x  3  0 là The solution set of inequality 9 x  2.3x  3  0 is TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 5/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. [0; ) B. (0; ) C. (1; ) D. [1; ) Câu 32: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh canh góc vuông AB thì đường gập khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tich xung quanh của hình nón đó bằng In space, let the right triangle ABC at A , AB  a and AC  2a . Rotating the triangle ABC around the right angle AB , the curve ACB forms a cone. The surrounding area of the cone equals A. 5 a2 Câu 33: Xét  2 0 B. 5 a 2 2 xe x dx, nếu đặt u  x 2 thì Consider  2 0  2 0 2 xe x dx bằng 2 xe x dx, if placed u  x2 then 2  2 0 4 A. 2 eu du B. 2 eu du 0 D. 10 a2 C. 2 5 a 2 0 2 xe x dx equals C. 1 2 u e du 2 0 D. 1 4 u e du 2 0 Câu 34: Diện tích S của hình phằng giới hạn bởi các đường y  2 x 2 , y  1, x  0 và x  1 được tính bởi công thức nào dưới đây? The area S of the plane is limited by lines y  2 x 2 , y  1, x  0 and x  1 is calculated by which of the following formulas? 1  1  A. S    2 x 2  1 dx 0 1   0 1 2 C. S   2 x 2  1 dx 0     B. S   2 x 2  1 dx D. S   2 x 2  1 dx 0 Câu 35: Cho hai số phức z1  3  i và z2  1  i. Phần ảo của số phức z1 z2 bằng Given two complex numbers z1  3  i and z2  1  i. The imaginary part of the complex number z1 z2 equals A. 4 B. 4i C. 1 D. i Câu 36: Gọi z0 là nghiệm có phần ảo âm của phương trình z 2  2 z  5  0. Môđun của số phức z0  i bằng Let z0 is a complex solutions of equation z 2  2 z  5  0 , which has imaginary negative. Module of complex number z0  i is equal to A. 2. B. 2 C. 10 Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;1;0) và đương thằng  : D. 10. x  3 y 1 z 1   . Mặt 1 4 2 phằng đi qua M và vuông góc với  có phương trình là TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 6/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ In the space of Oxyz, give a point M (2;1;0) and the straight line  : x  3 y 1 z  1   . The 1 4 2 plane passes through M and perpendicular to  , whose the equation is A. 3x  y  z  7  0 B. x  4 y  2 z  6  0 C. x  4 y  2 z  6  0 D. 3x  y  z  7  0 Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N (3; 2; 1) . Đường thằng MN có phurong trinh tham số là In the space of Oxyz , give two points M (1;0;1) and N (3; 2; 1) . The parametric equations of the straight line MN is  x  1  2t  A.  y  2t z  1 t  x  1 t  B.  y  t z  1 t  x  1 t  C.  y  t z  1 t  x  1 t  D.  y  t z  1 t  Câu 39: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và I học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghê có đúng một học sinh. Xác suất đề học sinh lóp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng Three pupils in class A, two pupils in class B and a pupil in class C are put at random on six chairs arranged in a horizontal line such that there is only one pupil in each chair. Probability such that the pupil in class C sits next to only pupil in class B is A. 1 6 B. 3 20 C. 2 15 D. 1 5 Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB  2a, AC  4a, SA vuông góc với mặt phằng đáy và SA  a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điễm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thằng SM và BC Give a triangular puramid S . ABC , triangle ABC is right triangle at A , AB  2a, AC  4a, SA perpendicular to plan  ABC  and SA  a (following figure). Let M is midpoint of AB . Distance of between lines SM and BC is equal to S A M B C TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 7/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. 2a 3 B. 6a 3 C. 3a 3 D. Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x)  a 2 1 3 x  mx 2  4 x  3 đồng biến 3 trên  ? How f ( x)  many integer values of the parameter m such that the function 1 3 x  mx 2  4 x  3 co-variable on  ? 3 A. 5 B. 4 C. 3. D. 2 Câu 42: Đề quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dụ định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức P ( n)  1 . Hỏi càn 1  49e0,015 n phát ít nhất bao nhiêu làn quảng cáo đề ti lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30%? The company is intended to organize advertising in the form of television advertising to promotion of product A. The company's research forthat: If after n the ad was broadcast, the percentage of people who viewed the ad that bought product A follows the formula P ( n)  1 . At least how many times the ads has been broadcast in the way to get the 1  49e 0,015 n percentage of viewers who buy the product over 30%? A. 202 B. 203 Câu 43: Cho hàm số f ( x)  f ( x)  C. 206 D. 207 ax  1 ( a, b, c  ) có bảng biến thiên như sau (Given the function bx  c ax  1 ( a, b, c   ) with a variable table as follows): bx  c Trong các số a , b và c có bao nhiêu sô durong? (How many positive real numbers are there in three number a; b and c?) A. 2 B. 3. C. 1 D. 0 Câu 44: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biêt rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phằng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiêt diện thu được là một hình vuông. Thề tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 8/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Given the cylinder of a height of 6a. Knowing that when cutting the given cylinder by a plane parallel to the axis and a roughly 3a axial shaft , the obtained area is a square. The space of the cylindrical is limited by the cylinder has the value is A. 216 a3 B. 150 a3 C. 54 a3 Câu 45: Cho hàm số f ( x) có f (0)  0 và f  ( x)  cos x cos 2 2 x, x  . Khi đó Given the function f ( x ) such that value of   0 A. D. 108 a3   0 f ( x)dx bằng f (0)  0 and f  ( x)  cos x cos 2 2 x, x   . Then the f ( x )dx is: 1042 225 B. 208 225 C. 242 225 D. 149 225 Câu 46: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau: Given the function f ( x ) with a variable table as follows:  5  Số nghiệm thuộc đoạn  0;  của phương trinh f (sin x)  1 là  2   5  The number of equation’s solution f (sin x )  1 which in 0;  is  2  A. 7. B. 4. C. 5 D. 6 Câu 47: Xét các số thục dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a x  b y  ab . Giá trị nhỏ nhất của biều thức P  x  2 y thuộc tập hợp nào dưới đây? Consider the positive real numbers a, b, x , y satisfy a  1, b  1 and a x  b y  ab. Which following sets that smallest values of P  x  2 y belong to? A. (1; 2) Câu 48: Cho hàm số f ( x)   5 B.  2;   2 C. [3;4) 5  D.  ;3  2  xm ( m laf tham số thực) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho x 1 max[0;1] | f ( x) |  min[0;1] | f ( x) | 2. Số phàn tử của S là ( Given the function f ( x )  xm (where m is the actual parameter). Called S is the set of all x 1 values of m such that max[0;1] | f ( x) |  min[0;1] | f ( x) | 2. The number of the elements of S is: A. 6 B. 2. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập C. 1. D. 4. Trang 9/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 49: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có chiều cao bằng 8 và diện tich đáy bằng 9. Gọi M,N,P và Q làn lượt là tâm của các mặt bên ABB A , BCC  B , CDDC  và DAA D . Thề tich của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, D, M , N , P và Q bằng Give a paralleleped ABCD. A ' B ' C ' D ' with hight is 8 and area of bottom base is 9. Let M , N , P , Q is the centre of surfaces ABB A , BCC  B , CDDC  , DAA D  respectively. Volume of the polyhedron has vertices A, B, C, D, M , N , P and Q is equal to A. 27 B. 30. C. 18 D. 36. 2 2 Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log 3 ( x  y )  log 4  x  y  ? How many integers x   such that there exists a real number y satisfied log 3 ( x  y )  log 4 x 2  y 2 ? A. 3 B. 2 C. 1 D. Vô số. ------------- HẾT ------------- TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 10/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Ma trận Mức độ Môn/ Lớp Phạm vi kiến thức Tổ hợp - Xác suất ĐS> 11 Dãy số - CSC - CSN Hình 11 Giải tích 12 Véc tơ trong không gian, quan hệ vuông góc trong không gian Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng Số phức Khối đa diện Hình học 12 NB 1 VDC 1 0.2 1 0.2 1 5 3 0.6 2 0.4 2 0.4 2 0.2 0.4 1 0.4 3 2 0.4 1 0.8 2 0.4 0.2 2 0.6 0.4 2 1 0.4 Phương pháp tọa độ trong không gian 4 0.2 1 1 0.6 0.2 0.2 2 0.8 25 50% TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập % lớp môn 2 0.4 4% 1 0.2 2% 2 0.4 4% 12 2.4 9 1.8 5 1.0 5 1.0 3 0.6 5 1.0 6 1.2 50 10 0.2 2 1.0 4 Tổng điểm 1 0.2 3 % mức độ câu hỏi VDT 0.2 Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu Tổng số câu hỏi theo mức độ TH Tổng câu hỏi 0.4 13 26% 7 5 14% 62% 28% 10% Trang 11/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.A 11.D 21.B 31.B 41.A Câu 1. 2.A 12.B 22.D 32.C 42.B 3.A 13.D 23.B 33.D 43.C 4.B 14.A 24.C 34.D 44.D 5.C 15.B 25.A 35.A 45.C 6.C 16.C 26.B 36.B 46.C 7.D 17.D 27.C 37.C 47.D 8.A 18.D 28.C 38.D 48.B 9.C 19.C 29.D 39.D 49.B 10.C 20.B 30.A 40.A 50.B How many ways are there to choose two students from a group of 10 students? (Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?) A. C102 . B. A102 . C. 102 . D. 210 . Lời giải Chọn A Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử. Số cách chọn là C102 . Câu 2. Given an arithmetic sequence  un  with u1  3 and u2  9 . The value of commom differences is (Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng) A. 6 . B. 3 . C. 12 . Lời giải D. 6 . Chọn A Ta có d  u2  u1  6 . Câu 3. The roots of equation 3x1  27 is (Nghiệm của phương trình 3x1  27 là) A. x  4 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 . Lời giải Chọn A Ta có 3x1  27  3x 1  33  x  1  3  x  4 . Câu 4. The volume of a cube of which edge equal 2 is (Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng) A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn B Ta có V  a 3  23  8 . Câu 5. Determined set of functions y  log 2 x is (Tập xác định của hàm số y  log 2 x là) A.  0;   . B. (; ) . C. (0;  ) . D. [2;  ) . Lời giải Chọn C Hàm số xác định khi x  0 . Tập xác định D   0;   . Câu 6. The function F  x  is a derivative of the function f  x  over the K range if (Hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng K nếu) A. F ( x)   f ( x), x  K . C. F ( x)  f ( x), x  K . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập B. f ( x)  F ( x), x  K . D. 3 x  y  z  7  0. . Trang 12/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn C Theo định nghĩa, hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng K nếu F ( x)  f ( x), x  K . Câu 7. The solid pyramid has the area of base B  3 and the height h  4 . The volume of the solid pyramid equals (Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng) A. 6 . B. 12 . C . 36 . D. 4 . Lời giải Chọn D 1 1 Ta có V  Bh  .3.4  4 . 3 3 Câu 8. The solid cone has the height h  3 and the length of base circle r  4 . The volume of the solid cone equals (Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng) A. 16 . B. 48 . C . 36 . D. 4 . Lời giải Chọn A 1 1 1 Ta có V  B.h   r 2 h   .42.3  16 . 3 3 3 Câu 9. The sphere has radius R  2 . Its surface area is (Cho mặt cầu có bán kính R  2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng) 32 A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 . 3 Lời giải Chọn C Ta có S  4 R 2  4 .22  16 . Câu 10. The function f  x  has variation table: (Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:) Which of the following functions has the inverse given inverse? (Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?) A.  ; 1 . B.  0;1 . C.  1;0  . D.  ; 0  . Lời giải Chọn C Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên  1;0  . Câu 11. If a    , then log 2  a 3  is (Với a là số thực dương tùy ý, log 2  a 3  bằng) A. 3 log 2 a . 2 B. 1 log 2 a . 3 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập C. 3  log 2 a . D. 3log 2 a . Trang 13/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn D Ta có log 2  a 3   3log 2 a . Câu 12. The lateral area of the cylinder has the height length l and the base radius length r is equal (Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng) 1 A. 4 rl . B.  rl . C.  rl . D. 2 rl . 3 Lời giải Chọn D Ta có S xq  2 rl . Câu 13. The function f  x  has variation table: (Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:) The function attains a maximun at (Hàm số đã cho đạt cực đại tại) A. x  4 . B. x  3 . C. x  1 . Lời giải Chọn D Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. x  1 . Câu 14. Which of the following graphs has the shape of the curve in the figure? (Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?) A. y  x 3  3 x . B. y   x 3  3 x . C. y  x 4  2 x 2 . D. y   x 4  2 x 2 . Lời giải Chọn A Dựa vào dáng điệu đồ thị, ta nhận thấy đây là đồ thị hàm số bậc 3 có hệ số a  0 . Câu 15. The horizontal asymptote of graph of function y  x2 là) x 1 A. y  2 . x2 is (Tiệm cận ngang của đồ thi hàm số x 1 y B. y  1 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập C. x  1 . D. x  2 . Trang 14/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn B x2 x2  1; lim  1 . Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 . x  x  1 x  x  1 Ta có lim Câu 16. The solution of the inequalities log x  1 is (Tập nghiệm của bẩt phương trình log x  1 là) A. (10; ) . C. 10;   . B. (0;  ) . D.  ;10  . Lời giải Chọn C Điều kiện x  0 . Ta có log x  1 . Câu 17. Give the quadratic function y  f ( x) with the graph in the figure. (Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị trong hình bên) Number of solutions of the equation f ( x)  1 is (Số nghiệm của phương trình f ( x)  1 là) A. 3. B. 2 C. 1 D. 4 Lời giải Chọn D Số nghiệm của phương trình f ( x)  1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f ( x) và đường thẳng y  1 . Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y  f ( x) cắt đường thẳng y  1 tại bốn điểm phân biệt. Câu 18. If  1 0 f ( x)dx  4 then 1 1 0 0  2 f ( x)dx is (Nếu  A. 16 f ( x)dx  4 thì B. 4 C. 2 1  2 f ( x)dx bằng) 0 D. 8 Lời giải Chọn D Ta có 1 1 0 0  2 f ( x)dx  2 f ( x)dx  2.4  8 . Câu 19. Complex conjugates numbers of complex numbers z  2  i is (Số phức liên hợp của số phức z  2  i là) A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i . Lời giải Chọn C Số phức liên hợp của số phức z  2  i là z  2  i . Câu 20. Given two complex numbers z1  2  i and z2  1  3i . The real part of complex numbers z1  z2 is (Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng) A. 1. B. 3 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập C. 4 . D. 2 Trang 15/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn B Ta có z1  z2   2  i   1  3i   3  4i . Phần thực của z1  z2 là 3 . Câu 21. In coordinate plane, representation of complex number z  1  2i is the point? (Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z  1  2i là điểm nào dưới đây?) A. Q 1;2 . B. P  1;2 . C. N 1; 2 . D. M  1; 2 . Lời giải Chọn B Câu 22. In frame Oxyz , perpendicular projection of the point M  2;1; 1 on the  Oxz  -plane with coordinates are (Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1; 1 trên mặt phẳng  Oxz  có tọa độ là) A. A  0;1;0 . B. B  2;1;0 . C. C  0;1; 1 . D. D  2;0; 1 Lời giải Chọn D Câu 23. In frame Oxyz , find the 2 2 2 2 2 2  S  :  x  2    y  4    z  1 center of (Trong  9? the không sphere gian  S  :  x  2    y  4    z  1  9 . Tâm của  S  có tọa độ là) A.  2;4; 1 . B.  2; 4;1 . C.  2;3;1 . given Oxyz , the cho equation mặt cầu D.  2; 4; 1 . Lời giải Chọn B 2 2 2 Vì mặt cầu có phương trình  x  a    y  b    z  c   R 2 có tâm I  a; b; c  nên tâm của mặt cầu  S  có tọa độ là  2; 4;1 . Câu 24. In frame Oxyz , if  P  : 2 x  3 y  z  2  0 Which of the following vectors is a normal vector of the  P  -plane? (Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?)   A. n3   2;3; 2  . B. n1   2;3;0  .  C. n2   2;3;1 .  D. n4   2;0;3 . Lời giải Chọn C  Mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 sẽ nhận vectơ n   2;3;1 làm một vectơ pháp tuyến. x 1 y  2 z 1   . Which of the following is 2 3 1 x 1 y  2 z 1   on the straight-line d ? (Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . 2 3 1 Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d ?) Câu 25. In frame Oxyz , straight-line d , has equation A. P 1;2; 1 . B. M  1; 2;1 . C. N  2;3; 1 . D. Q  2; 3;1 . Lời giải Chọn A TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 16/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Ta có 1  1 2  2 1  1   nên P 1;2; 1 là một điểm thuộc đường thẳng d . 2 3 1 Câu 26. Give the pyramid S . ABC with SA perpendicular to the plane  ABC  , SA  a 2 , ABC is right angled isosceles triangle, right angled at B and AC  2a . Angle between straight line SB and plane  ABC  is equal to (Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  a 2 , tam giác ABC vuông cân tại B và AC  2 a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng) A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn B . Vì SA vuông góc với  ABC  nên góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  bằng góc SBA Do tam giác ABC vuông cân ở B nên AB  CB  a 2 .  Tam giác ABC vuông ở A nên tan SBA SA a 2   1  SBA   45 .   tan SBA AB a 2 Câu 27. Give a function f  x  that have a following sign table of f   x  (Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của f   x  như sau) How many extreme point of given function? (Số điểm cực trị của hàm số đã cho là) A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C Từ bảng xét dấu của f   x  ta có bảng biến thiên của hàm số như hình sau Suy ra hàm số f  x  có 2 điểm cực trị. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 17/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 28. The minimum value of the function f  x   x 4  10 x 2  2 on a segment  1; 2 is equal to (Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  10 x 2  2 trên đoạn  1; 2 bằng) A. 2 . C. 22 . B. 23 . D. 7 . Lời giải Chọn C x  0  Ta có f   x   4 x3  20 x  0  4 x  x 2  5   0   x   5 . x  5  Chỉ có x  0   1; 2  . Ta có f  1  7 , f  2   22 , f  0   2 . Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1; 2 bằng 22 . Câu 29. If log 3  3a.9b   log 9 3 , where a , b are real numbers. Which one of following statements is true? (Xét các số thực a và b thỏa mãn log 3  3a.9b   log 9 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?) A. a  2b  2 . B. 4a  2b  1 . C. 4ab  1 . Lời giải D. 2a  4b  1 . Chọn D   log 3  3a.9b   log 9 3  log 3 3a.32b  1 1 1 log 3 3  log 3  3a  2b    a  2b  2 2 2  2 a  4b  1 Câu 30. How many intersection of the function graph y  x3  3 x  1 with x -axis? (Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3x  1 và trục hoành là) A. 3 . C. 2 . B. 0 . D. 1. Lời giải Chọn A Ta có y  3 x 3  3  0  x  1 . Hàm số có hai cực trị. Mặt khác y  1 . y 1  3  0 nên hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm về phái phía của trục hoành. Nên đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt. Câu 31. How many intersection of the function graph 9 x  2.3x  3  0 with x-axis? (Tập nghiệm của bất phương trình 9 x  2.3x  3  0 là) A.  0;   . B.  0;   . C. 1;   . D. 1;   . Lời giải Chọn B Đặt t  3x , t  0 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 18/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ t  1 Khi đó, ta có: 9 x  2.3x  3  0  t 2  2t  3  0   . t  3 Do t  0 nên ta có: t  1  3x  1  x  0 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   0;   . Câu 32. In space, let the right triangle ABC at A , AB  a and AC  2a . Rotating the triangle ABC around the right angle AB , the curve ACB forms a cone. The surrounding area of the cone equals (Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và AC  2a . Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng) A. 5 a 2 . B. 5 a 2 . C. 2 5 a 2 . D. 10 a 2 . Lời giải Chọn C B a 2a A C Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành 2 một hình nón với h  AB  a , r  AC  2a và l  BC  a 2   2a   a 5 . Do đó, ta có: S xq   rl   .2a.a 5  2 5 a 2 . Câu 33. Consider  2 0 2 2 xe x dx, if placed u  x then  2 0 2 2 xe x dx equals (Xét  xe x2 dx , nếu đặt u  x 2 thì 0 2  xe x2 dx bằng) 0 2 4 u A. 2 e du . 0 2 1 C.  eu du . 20 u B. 2 e du . 0 4 1 D.  e u du . 20 Lời giải Chọn D 1 Đặt u  x 2  du  2 xdx  xdx  du . 2 x  0  u  0 Đổi cận  . x  2  u  4 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 19/30 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 2 Vậy 4 2 x  xe dx  0 1 u e du . 2 0 Câu 34. The area S of the plane is limited by lines y  2 x2 , y  1 , x  0 and x  1 is calculated by which of the following formulas? (Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x2 , y  1 , x  0 và x  1 được tính bởi công thức nào dưới đây) 1 1   1   A. S    2 x 2  1 dx . B. S   2 x 2  1 dx . 0 0   1 2   C. S   2 x 2  1 dx . D. S   2 x 2  1 dx 0 0 Lời giải Chọn D 1 1 1 S   2 x 2   1 dx   2 x 2  1 dx    2 x 2  1 dx . 0 0 0 Câu 35. Given two complex numbers z1  3  i and z2  1  i. The imaginary part of the complex number z1 z2 equals (Cho hai số phức z1  3  i và z2  1  i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng) A. 4 . B. 4i . C. 1 . D. i . Lời giải Chọn A z1 z2   3  i  1  i   3  3i  i  i 2  2  4i nên phần ảo của số phức z1 z2 bằng 4 . Câu 36. Let z0 is a complex solutions of equation z 2  2 z  5  0 , which has imaginary negative. Module of complex number z0  i is equal to (Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  2 z  5  0. Môđun của số phức z0  i bằng) A. 2. B. C. 10. 2. D. 10. Lời giải Chọn B Ta có z 2  2 z  5  0  z  1  2i. Suy ra z0  1  2i  z0  i  1  i  z0  i  2. x  3 y 1 z  1   . The 1 4 2 plane passes through M and perpendicular to  , whose the equation is (Trong không gian x  3 y 1 z  1   . Mặt phẳng đi qua M và Oxyz, cho điểm M  2;1; 0  và đường thẳng  : 1 4 2 vuông góc với  có phương trình là) A. 3 x  y  z  7  0. B. x  4 y  2 z  6  0. C. x  4 y  2 z  6  0. D. 3 x  y  z  7  0. Câu 37. In the space of Oxyz, give a point M (2;1;0) and the straight line  : Lời giải Chọn C  Đường thẳng  có vectơ chỉ phương u  1; 4; 2  . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 20/30
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan