Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông đề thi môn toán thpt quốc gia giải chi tiết...

Tài liệu đề thi môn toán thpt quốc gia giải chi tiết

.PDF
32
147
115

Mô tả:

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 05 Câu 1: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. y 3 2 1 x -1 O 1 2 3 -1 -2 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  2;3 . Câu 2: B.  1;1 . 5 B. C20 . C. D. 2 x.3x  ln 2  ln 3  C .   Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  3; 2;1 . Tính OA.OB . B. 9 . C. 12 . D. 10 . Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2020 y  2019 z  0 đi qua điểm A. 1; 1;1 . Câu 6: D. 100 . B. 2 x.3x ln 2.ln 3  C . 2 x.3x C . ln 2  ln 3 A. 0 . Câu 5: C. 20 . Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x.3x là 2 x.3x A. C . ln 2.ln 3 Câu 4: D. 1;   . Cho một đa giác lồi có 20 đỉnh. Số ngũ giác có đỉnh là đỉnh của đa giác đã cho là 5 A. A20 . Câu 3: C.  0; 2  . B. 1;1;1 . C. 1;0;1 . Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng Q  : x  y  0 D. 1; 0;0  .  P : x  y  z  0 và mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến d . Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là A. 1; 1; 2  . Câu 7: C. 1;1; 2  . D. 1;1; 2  . Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thi ta được A. Hình cầu . Câu 8: B. 1; 1; 2  . B. Hình nón cụt. C. Hình trụ. D. Hình nón. Cho cấp số cộng  un  có u2  u8  11 . Giá trị của u3  u7 bằng A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 8 . Trang 1/32 - Mã đề thi 105 Câu 9: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây y -2 -1 1 O 2 x -1 Phương trình 2 f  x   1  x có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc khoảng  2; 2  A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Câu 10: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AA '  2 BC  4 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là A. 4 3 . B. 4 3 . 3 C. 2 3 . 3 D. 8 3 . Câu 11: Số phức z  i  i 2  i 3  ...  i 2020 bằng A. i . B. 1 . C. i . D. 0 . Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là x  1 . B. Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là y  1 . C. Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là y  4 . D. Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là x  1 . Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  4 x  1 là A. x 4  x 3  C . 1 B. x 4  x 3  C . 3 Câu 14: Số nghiệm dương của phương trình 23 x A. 1 B. 2 C. 3 x 2  2 x  C . 2 12 x  5 D. x 3  x 2  C .  32 là C. 0 D. 3 Trang 2/32 - Mã đề thi 105 Câu 15: Với 2 số a;b là 2 số dương tùy ý thì log  a 3 .b 2  có giá trị bằng biểu thức nào sau đây? 1   A. 3  log a  log b  . 2   1 C. 3log a  log b . 2 B. 2 log a  3log b . Câu 16: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3x A. log3 12 . B. log3 16 . 2 1 D. 3log a  2 log b  4 x 1 bằng C. log3 4 . D. log3 2.log3 4 . Câu 17: Cho hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu như hình vẽ. x 3  y  0 0 1 0   0  2  0  Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 18: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x 4  2 x 2  1  m  0 có đúng 2 nghiệm thực phân biệt? A. 1 . B. 0 . C. vô số. D. 3 . Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  3  0 có tâm I và điểm A(1;1;1) nằm trên mặt cầu. Mặt phẳng ( P) vuông góc với IA và cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích lớn nhất. Mặt phẳng ( P) có phương trình là A. z  2 B. z  2 C. z  1 D. z  1 e Câu 20: Đạo hàm của hàm số y    e x  tại điểm x  0 là A.    1 e 1 B. e   1 e 1 C.   1 e 1 D. e    1 e 1 Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có diện tích bằng 3 , SA  3 2 và SA  (ABCD). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng A. 60. B. 30. C. 75. D. 45. Trang 3/32 - Mã đề thi 105 Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  3, 1, 2  , N  4, 1, 1 , P  2, 0, 2  . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là A. 3 x  3 y  z  8  0 . B. 3 x  2 y  z  8  0 . C. 3 x  3 y  z  8  0 . D. 3 x  3 y  z  8  0 . Câu 23: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2  4 z  3  0 . Giá trị của biểu thức z1  z2 bằng A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3. Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường y  x 2  1 và y  1  x 2 bằng 1 A. . 3 2 B. . 3 4 C. . 3 8 D. . 3 Câu 25: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền bằng a 2 . Diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho bằng A. S xq  a 2 3 . 3 B. S xq  a 2 2 . 2 C. S xq  a 2 2 . 6 D. S xq  a 2 2 . 3 Câu 26: Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất trên tập xác định? A. f  x    x 4  2 x 2  2 . C. f  x   B. f  x   x3  3 x  2 . x 1 . x2 D. f  x   x 4  1 . Câu 27: Cho a, b là các số thực dương tùy ý thỏa ab 2  1 , ta có log ab2 b bằng A. log a b . log a b  2 B. log a b . 2 log a b  1 C. log a b 1  log a b  2 . D. log a b . 2 1  log a b  Câu 28: Số phức z thỏa z 1  2i   3  4i có phần thực là A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a , AC  2a , SA vuông góc với đáy và SA  a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng A. a 3 3 . B. 2a 3 . Câu 30: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 1 . B. 2 . C. 2a 3 . 3 D. a3 3 . 3 2 x  x2  x là x 1 C. 3 . D. 4 . Trang 4/32 - Mã đề thi 105 Câu 31: Giao của hai mặt cầu  S1  : x 2  y 2  z 2  7 x  2 y  z  13  0 và  S2  : x 2  y 2  z 2  3x  3 y  4 z  8  0 là một đường tròn nằm trên mặt phẳng A. x  y  z  1  0 B. x  2 y  z  1  0 Câu 32: Cho a, b   và phương trình C. x  y  2 z  1  0 D. 2 x  y  z  1  0 a b   1 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1.x2  1 . ln x  a ln x  b Khi đó A. a  b  0 B. a  b  1 C. a  b  1 D. a  b  0 2 dx . Biết kết quả I  a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c   . Khi đó 1 1  5x 1 Câu 33: Cho tích phân I   a  b  c bằng A. 0 . B. 8 . 5 C. 2 . D. 2 . Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình  2 x  2  2  2 x  m   0 chứa không quá 10 số nguyên? A. 512 . B. 1024 . C. 1023 . D. 1025 . Câu 35: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  . Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x 2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 2  . B. 1;   . C.  2; 1 . 2 x  1 khi Câu 36: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết f   x    x khi  2e D.  1;1 . x0 và f 1  3 . Giá x0 trị f  1 bằng A. 1  2 e B. 2 1 e C. 1 D. 2 e Trang 5/32 - Mã đề thi 105 Câu 37: Bác Nam có cái ao có diện tích 50 m2 để nuôi cá. Vụ vừa qua bác nuôi với mật độ 20 con / m2 và thu được 1,5 tấn cá thành phẩm. Theo kinh nghiệm nuôi cá của mình, bác thấy cứ thả giảm đi 8 con / m2 thì mỗi con cá thành phẩm thu được tăng thêm 0,5kg . Vậy vụ tới bác phải mua bao nhiêu con các giống để đạt được năng suất cao nhất? (Giả sử không có hao hụt trong quá trình nuôi) A. 1000 con. B. 488 con. C. 215 con. D. 512 con. o  Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD  60 , cạnh SO vuông góc với  ABCD  và SO  a . Khoảng cách từ O đến  SBC  là A. a 57 . 19 B. a 57 . 18 C. a 45 . 7 D. a 52 . 16 Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho A 1; 7; 0  và B  3; 0;3 . Phương trình đường phân giác trong của  AOB là A. d : x y z   . 4 5 3 B. d : x y z   . 3 5 7 C. d : x y z   . 6 7 5 D. d : x y z   . 5 7 4 Câu 40: Xét các số phức z1  3  4i và z2  2  mi ,  m    . Giá trị nhỏ nhất của môđun số phức z2 bằng z1 A. 2 . 5 B. 2 . C. 3 . D. 1 . 5 Câu 41: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kinh đáy và bằng 2a . Mặt phẳng  P  đi qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB  2 3a . Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến  P  bằng A. a . 5 B. a . C. a 2 . 2 D. 2a . 5 Câu 42: Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh  n  2, n    . Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là 1 . 5 Khi đó n bằng A. n  5 . B. n  4 . C. n  10 . D. n  8 . Trang 6/32 - Mã đề thi 105 Câu 43: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục π  f  x   f   x   sin x.cos x , với mọi x   và f  0   0 . Giá trị của 2   A. 1 . 4 Câu 44: Cho B. số phức z π . 4 thỏa 1 C.  . 4 mãn z  1  2i  1 .  trên thỏa mãn π 2  x. f   x  dx bằng 0 π D.  . 4 Giá trị lớn nhất của biểu thức P  2 3 z  2  i  z  2  i là A. 8 2 . B. 4 2 . C. 5 . 2 D. 7 . 2 Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình  x 4  x 3  2 x 2  1  m  x 4  x 2  1 có 5 nghiệm phân biệt? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 46: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  có f ( 1)  0 và có đồ thị hàm số y  f ( x ) như hình vẽ bên. Hàm số y  2 f ( x  1)  x2 đồng biến trên khoảng A.  3;   . B.  1; 2  . C.  0;   . D.  0;3 Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng AB và BC  bằng 60 . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng 2 3a3 A. V  . 3 3 B. V  2 3a . 2 6a 3 C. V  . 3 D. V  2 6a3 . Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Trang 7/32 - Mã đề thi 105 3 2 16 63 Diện tích hai phần A và B lần lượt là và . Giá trị I   f  2 x  1 dx bằng 3 4 1 A. 253 . 12 Câu 49: Hàm số y  B. 253 . 24 1 3 1 2 1 x  x  m 3 2 2  2x C.  2  1 3 125 . 24 D.  125 . 12 với m là tham số thực nguyên, có tối đa bao nhiêu cực trị? A. 4 . B. 1. C. 2 . Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : D. 3 . x 1 y z    Gọi ( P) là mặt phẳng 1 2 1 chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Q) : 2 x  y  2 z  2  0 một góc có số đo nhỏ nhất. ( P) có một vectơ pháp tuyến là   A. n1  (1;1; 1) B. n2  (1;1;1)  C. n3  (2;1; 1)  D. n3  (1;1; 2) Trang 8/32 - Mã đề thi 105 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 11.D 21.A 31.D 41.D 2.B 12.C 22.C 32.D 42.D 3.C 13.B 23.D 33.B 43.C 4.D 14.A 24.D 34.B 44.A 5.B 15.D 25.B 35.C 45.A 6.B 16.C 26.A 36.B 46.D 7.D 17.B 27.B 37.D 47.D 8.B 18.A 28.C 38.A 48.C 9.D 19.A 29.D 39.C 49.D 10.A 20.D 30.C 40.A 50.A HƯƠNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. y 3 2 1 x -1 O 1 2 3 -1 -2 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  2;3 . B.  1;1 . C.  0; 2  . D. 1;   . Lời giải Chọn A. Câu 2: Cho một đa giác lồi có 20 đỉnh. Số ngũ giác có đỉnh là đỉnh của đa giác đã cho là 5 A. A20 . 5 B. C20 . C. 20 . D. 100 . Lời giải Chọn B. 5 Chọn 5 đỉnh từ 20 đỉnh có C20 cách. Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x.3x là A. 2 x.3x C . ln 2.ln 3 B. 2 x.3x ln 2.ln 3  C . C. 2 x.3x C . ln 2  ln 3 D. 2 x.3x  ln 2  ln 3  C . Lời giải Chọn C. Câu 4:   Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  3; 2;1 . Tính OA.OB . Trang 9/32 - Mã đề thi 105 A. 0 . B. 9 . C. 12 . D. 10 . Lời giải Chọn D. Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2020 y  2019 z  0 đi qua điểm A. 1; 1;1 . B. 1;1;1 . C. 1;0;1 . D. 1; 0;0  . Lời giải Chọn B. Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng Q  : x  y  0  P : x  y  z  0 và mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến d . Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là A. 1; 1; 2  . B. 1; 1; 2  . C. 1;1; 2  . D. 1;1; 2  . Lời giải Chọn B.    ud   n P  ; n Q     1; 1; 2  Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thi ta được A. Hình cầu . B. Hình nón cụt. C. Hình trụ. D. Hình nón. Lời giải Chọn D. Câu 8: Cho cấp số cộng  un  có u2  u8  11 . Giá trị của u3  u7 bằng A. 10 . B. 11. C. 12 . D. 8 . Lời giải Chọn B. u3  u7   u2  d    u8  d   11 . Câu 9: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây Trang 10/32 - Mã đề thi 105 y -2 -1 1 O 2 x -1 Phương trình 2 f  x   1  x có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc khoảng  2; 2  A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D. 2 f  x 1  x  f  x  1 1 x 2 2 y -2 -1 O 1 2 x -1 Nhìn vào hình vẽ, ta thấy phương trình đã cho có 4 nghiệm thuộc khoảng  2; 2  . Câu 10: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AA '  2 BC  4 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là A. 4 3 . B. 4 3 . 3 C. 2 3 . 3 D. 8 3 . Lời giải Chọn A. Ta có BC  2 . VABC . A ' B 'C '  AA '.S ABC  4.22 3 4 3. 4 Câu 11: Số phức z  i  i 2  i 3  ...  i 2020 bằng A. i . B. 1 . C. i . D. 0 . Lời giải Trang 11/32 - Mã đề thi 105 Chọn D. Ta có z  i  i 2  i 3  ...  i100   i  i 2  i 3  i 4    i 5  i 6  i 7  i 8   ...   i 2017  i 2018  i 2019  i 2020    i  1  i  1   i  1  i  1  ...   i  1  i  1  0 . Cách khác: Sử dụng tổng n số hạng của cấp số nhân. Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là x  1 . B. Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là y  1 . C. Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là y  4 . D. Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là x  1 . Lời giải Chọn C. Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số  đạt cực đại tại x  0 và có giá trị cực đại yCD  3 .  đạt cực tiểu tại x  1 và có giá trị cực tiểu yCT  4 . Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  4 x  1 là A. x 4  x 3  C . 1 B. x 4  x 3  C . 3 C. 3 x 2  2 x  C . D. x 3  x 2  C . Lời giải Chọn B. Ta có  x  4 x  1 dx    4 x 2 3 1  x 2  dx  x 4  x3  C 3 Câu 14: Số nghiệm dương của phương trình 23 x A. 1 B. 2 2 12 x  5  32 là C. 0 D. 3 Lời giải Chọn A. Trang 12/32 - Mã đề thi 105 Ta có 23 x 2 12 x  5  32  23 x 2 12 x  5 x  0 .  25  3 x 2  12 x  5  5  3 x 2  12 x  0   x  4 Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm dương. Câu 15: Với 2 số a;b là 2 số dương tùy ý thì log  a 3 .b 2  có giá trị bằng biểu thức nào sau đây? 1   A. 3  log a  log b  . 2   1 C. 3log a  log b . 2 B. 2 log a  3log b . D. 3log a  2 log b Lời giải Chọn D Áp dụng công thức log a b.c  log a b  log a c; log a b c  c.log a b. log  a 3 .b 2   log a 3  log b 2  3log a  2 log b Câu 16: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3x A. log3 12 . B. log3 16 . 2 1  4 x 1 bằng C. log3 4 . D. log3 2.log3 4 . Lời giải Chọn C. Ta có 3x 2 1  x 1  0  4 x 1  x 2  1  log 3  4 x 1   x 2  1   x  1 log3 4    x  1  log3 4 x 1   x  log3 4  1 Do đó tích tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng  log3 4  1  1  log3 4 . Câu 17: Cho hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu như hình vẽ. x y 3   0 0 1  0  0  2  0  Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B. y đổi dấu tại x  3; x  1; x  0 và không đổi dấu tại x  2 . nên hàm số có 3 cực trị. Câu 18: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 có đồ thị như hình vẽ. Trang 13/32 - Mã đề thi 105 Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x 4  2 x 2  1  m  0 có đúng 2 nghiệm thực phân biệt? A. 1 . B. 0 . C. vô số. D. 3 . Lời giải Chọn A. Ta có: x 4  2 x 2  1  m  0  x 4  2 x 2  1  m . Dựa vào đồ thị ta có phương trình x 4  2 x 2  1  m  0 có đúng 2 nghiệm thực phân  m  4 m  4 biệt     m  3  m  3 Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  3  0 có tâm I và điểm A(1;1;1) nằm trên mặt cầu. Mặt phẳng ( P) vuông góc với IA và cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích lớn nhất. Mặt phẳng ( P) có phương trình là A. z  2 B. z  2 C. z  1 D. z  1 Lời giải Chọn A. Mặt cầu ( S ) có tâm I (1;1; 2) và bán kính R  12  12  (2) 2  (3)  3  Ta có: ( P) có VTPT là IA  (0, 0, 3)  ( P) : 3z  d  0 . Vì ( P) cắt ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích lớn nhất nên ( P) đi qua tâm I của mặt cầu ( S )  6  d  0  d  6 Vậy ( P ) : z  2  0 e Câu 20: Đạo hàm của hàm số y    e x  tại điểm x  0 là A.    1 e 1 B. e   1 e 1 C.   1 e 1 D. e    1 e 1 Lời giải Trang 14/32 - Mã đề thi 105 Chọn D. e 1 e  e 1 Ta có: y    e x    e   e x    e x   e x 1   e x  .   Nên y  0   e   1 e 1 Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có diện tích bằng 3 , SA  3 2 và SA  (ABCD). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng A. 60. B. 30. C. 75. D. 45. Lời giải Chọn A. S A D B C  Ta có AB  3  AC  6 . Ta lại có tan SCA SA 3 2   60   3 , do đó SCA AC 6 Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  3, 1, 2  , N  4, 1, 1 , P  2, 0, 2  . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là A. 3 x  3 y  z  8  0 . B. 3 x  2 y  z  8  0 . C. 3 x  3 y  z  8  0 . D. 3 x  3 y  z  8  0 . Lời giải Chọn C.     MN  1;0; 3 , MP   1;1; 0    MN , MP    3;3;1 là một VTPT của mặt phẳng  MNP  . Suy ra phương trình mặt phẳng  MNP  : 3  x  3  3  y  1   z  2   0  3 x  3 y  z  8  0 . Câu 23: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2  4 z  3  0 . Giá trị của biểu thức z1  z2 bằng A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3. Trang 15/32 - Mã đề thi 105 Lời giải Chọn D.  1  z1   2 Ta có: 4 z 2  4 z  3  0    1  z2    2 2 i 2 . 2 i 2 2 2 2 2 2 1  2  1  Khi đó: z1  z2               3. 2  2   2   2  Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường y  x 2  1 và y  1  x 2 bằng 1 A. . 3 2 B. . 3 4 C. . 3 8 D. . 3 Lời giải Chọn D. Phương trình hoành độ giao điểm 1  x 2  x 2  1  2 x 2  2  0  x  1 1 Ta có S   2x 2  1 dx  1 8 3 Câu 25: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền bằng a 2 . Diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho bằng A. S xq  a 2 3 . 3 B. S xq  a 2 2 . 2 C. S xq  a 2 2 . 6 D. S xq  a 2 2 . 3 Lời giải Chọn B. S A B Gọi S là đỉnh hình nón, thiết diện qua trục là tam giác SAB . Ta có AB  a 2  SA  a , suy ra l  SA  a ; r  AB a 2 .  2 2 Trang 16/32 - Mã đề thi 105 Vậy S xq  rl  . a 2 a 2 2 .a  . 2 2 Câu 26: Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất trên tập xác định? A. f  x    x 4  2 x 2  2 . C. f  x   B. f  x   x3  3 x  2 . x 1 . x2 D. f  x   x 4  1 . Lời giải Chọn A. Từ hình dạng đồ thị ta có f  x    x 4  2 x 2  2 có giá trị lớn nhất là 1 . Câu 27: Cho a, b là các số thực dương tùy ý thỏa ab 2  1 , ta có log ab2 b bằng A. log a b . log a b  2 B. log a b . 2 log a b  1 C. log a b 1  log a b  2 . D. log a b . 2 1  log a b  Lời giải Chọn B. log ab2 b  log a b   log a ab 2  log a b . 2 log a b  1 Câu 28: Số phức z thỏa z 1  2i   3  4i có phần thực là A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . Lời giải Chọn C. z 1  2i   3  4i  z  3  4i  1  2i . 1  2i Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a , AC  2a , SA vuông góc với đáy và SA  a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng A. a 3 3 . B. 2a 3 . C. 2a 3 . 3 D. a3 3 . 3 Lời giải Chọn D. Trang 17/32 - Mã đề thi 105 Ta có: AD  AC 2  AB 2  a 3 Diện tích S ABCD  a 2 3  VS . ABCD  Câu 30: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 1 . a3 3 . 3 2 x  x2  x là x 1 B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C. 2x  x2  x 2x  x2  x  3; lim  1  y  3; y  1 là 2 tiệm cận ngang của đồ thị x  x  x 1 x 1 lim hàm số trên. lim x 1 2 x  x2  x    x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số trên. x 1 Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận. Câu 31: Giao của hai mặt  S1  : x 2  y 2  z 2  7 x  2 y  z  13  0 cầu và  S2  : x 2  y 2  z 2  3x  3 y  4 z  8  0 là một đường tròn nằm trên mặt phẳng A. x  y  z  1  0 B. x  2 y  z  1  0 C. x  y  2 z  1  0 D. 2 x  y  z  1  0 Lời giải Chọn D. Gọi M  x0 ; y0 ; z0  thuộc đường tròn giao của  S1  ,  S2  ta có  x0 2  y0 2  z0 2  7 x0  2 y0  2 z0  13  0 1  2 2 2  x0  y0  z0  3x0  3 y0  4 z0  8  0  2  Lấy 1   2  vế theo vế ta được 10 x0  5 y0  5 z0  5  0  2 x0  y0  z0  1  0 Vậy M   P  : 2 x  y  z  1  0 Trang 18/32 - Mã đề thi 105 Câu 32: Cho a, b   và phương trình a b   1 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1.x2  1 . ln x  a ln x  b Khi đó A. a  b  0 B. a  b  1 C. a  b  1 D. a  b  0 Lời giải Chọn D. Điều kiện x  0 , đặt t  ln x ta được phương trình a b   1  t 2  2  a  b  t  3ab  0 t a t b Vì x1.x2  1 nên t1  t2  ln x1  ln x2  ln  x1 x2   0 . Suy ra a  b  0 2 dx . Biết kết quả I  a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c   . Khi đó 1 1  5x 1 Câu 33: Cho tích phân I   a  b  c bằng A. 0 . B. 8 . 5 C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn B. 2 Đặt t  5 x  1  t 2  5 x  1  2tdt  5dx  dx  tdt 5 x  1  t  2; x  2  t  3 3 3 3 1 2 2  1  2 2 4 2 . tdt    1   dx  . t  ln  t  1  2   ln 2  ln 3 1 t 5 5 2  t 1 5 5 5 5 2 I   abc  2 4 2 8    . 5 5 5 5 Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình  2 x  2  2  2 x  m   0 chứa không quá 10 số nguyên? A. 512 . B. 1024 . C. 1023 . D. 1025 . Lời giải Chọn B. Do m nguyên dương hay m  1 , do đó 2 x2       2 2 x  m  0  4.2 x  2 2 x  m  0  1  2 x  m  1  x  log 2 m 2 Để tập nghiệm của bất phương trình chứa không quá 10 số nguyên thì Trang 19/32 - Mã đề thi 105 log 2 m  10  m  210  1024. Vậy có 1024 giá trị nguyên dương của m. Câu 35: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  . Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x 2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 2  . B. 1;   . C.  2; 1 . D.  1;1 . Lời giải Chọn C. Gọi y  g ( x)  f  x 2   y  g( x)  2 xf   x  2   x0  x0 x0   2 và y  0     x  1   x  1 . 2  f x 0     x 2  4  x  2 Dựa vào đồ thị ta có bảng xét dấu của g ( x ) x  y  g ( x) 2 0  0 1  0 0  1  0  2 0   Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta có hàm số đồng biến trên khoảng  2; 1 . 2 x  1 khi Câu 36: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết f   x    x khi  2e x0 x0 và f 1  3 . Giá trị f  1 bằng A. 1  2 e B. 2 1 e C. 1 D. 2 e Lời giải Chọn B.  x 2  x  C1 khi x  0 Ta có f  x    2 x 2e  C2 khi x  0 Trang 20/32 - Mã đề thi 105
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan