Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh doanh - Tiếp thị Thương mại điện tử đề thi môn thương mại điện tử 5...

Tài liệu đề thi môn thương mại điện tử 5

.DOC
10
523
129

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ NGOẠI THƯƠNG BỘ MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ -----o0o----Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2005 ĐỀ THI - MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ K41 – A, B, C, D, E, F HỌ TÊN: ........................................... LỚP: ............ SBD: .............. 1. 2. 3. 4. 5. 6. SỐ ĐỀ THI: 001 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát và kiểm tra đề) Viết câu trả lời vào PHIẾU TRẢ LỜI – KHÔNG viết vào đề thi Chú ý: GHI đầy đủ Họ Tên , Lớp, SBD và Số đề thi vào Phiếu trả lời ( và Đề thi ) Đề thi gồm 81 câu PHẢI nộp lại Đề thi kèm theo Phiếu trả lời Bài thi nào bị Giám thị đánh dấu sẽ được KHÔNG điểm STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Nội dung câu hỏi Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của Thương mại điện tử a. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn b. Các doanh nghiệp có thể giao dịch dễ dàng hơn c. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn d. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn “Thương mại điện tử là việc tiến hành một phần hay toàn bộ hoạt động thương mại sử dụng thông điệp dữ liệu”. Đây là khái niệm thương mại điện tử của: a. WTO b. Việt nam c. EU d. UNCTAD Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự phát triển TMĐT a. Công nghệ thông tin b. Nguồn nhân lực c. Môi trường pháp lý, kinh tế d. Môi trường chính trị, xã hội Chỉ ra loại hình giao dịch Thương mại điện tử chưa phổ biến hiện nay a. B2B b. B2C c. B2G d. G2C Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng a. A - Website phải thu hút sự chú ý của người xem (đẹp, ấn tượng, thẩm mỹ cao) b. I - Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, truy cập nhanh, phong phú… c. D - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng d. A - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng Hợp đồng điện tử là hợp đồng trong quá trình ký kết có a. sử dụng các phương tiện điện tử trong toàn bộ hoặc một phần của quy trình b. các điều khoản chính thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu c. sử dụng hoàn toàn các thông điệp dữ liệu và các phương tiện điện tử d. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải đặc điểm của chữ ký điện tử a. Bằng chứng pháp lý : xác minh người lập chứng từ b. Ràng buộc trách nhiệm : người ký có trách nhiệm với nội dung trong văn bản c. Đồng ý : thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ d. Duy nhất : chỉ duy nhất một người có khả năng ký điện tử vào văn bản 1 Đề thi Trắc nghiệm Thương mại điện tử - K41 ABCDEF, ĐHNT ĐỀ SỐ 1 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Việc đánh máy tên và địa chỉ công ty ở cuối một e-mail không được coi là CHỮ KÝ ĐIỆN TỬ AN TOÀN vì a. Dữ liệu tạo ra chữ ký điện tử này không gắn duy nhất với người ký b. Khó phát hiện thay đổi với chữ ký sau khi đã ký c. Khó phát hiện thay đổi với nội dung sau khi đã ký d. Chưa có câu trả lời chính xác Sö dông ..... kh¸ch hµng kh«ng cÇn ph¶i ®iÒn c¸c th«ng tin vµo c¸c ®¬n ®Æt hµng trùc tuyÕn mµ chØ cÇn ch¹y phÇn mÒm trªn m¸y tÝnh a. TiÒn sè ho¸ - Digital cash b. TiÒn ®iÖn tö - Ecash c. VÝ ®iÖn tö - Ewallet d. SÐc ®iÖn tö - Echeque Một thông điệp dữ liệu có giá trị như văn bản viết nếu thông tin hàm chứa trong thông điệp dữ liệu đó có thể ……………. để tham chiếu khi cần thiết a. Hiển thị trên màn hình và đọc được b. In ra giấy và sử dụng được c. Truy cập và sử dụng được d. Truy cập và đọc được Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, ký kết hợp đồng, thanh toán... được gọi là a. Sàn giao dịch điện tử b. Chợ điện tử c. Trung tâm thương mại điện tử d. Sàn giao dịch điện tử B2B Việc sử dụng các trang web giả mạo để qua đó lấy tên và mật khẩu của khách hàng là: a. DOS b. Sniffing c. Spoofing d. Hacking Chỉ ra yếu tố hạn chế nhất đối với việc ứng dụng, phát triển thương mại điện tử của DN hiện nay a. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng b. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông c. Thương mại: các hoạt động thương mại truyền thống chưa phát triển d. Công nghệ: bảo mật, thanh toán, chứng thực chưa phát triển (Theo dự thảo Luật giao dịch điện tử) Giám đốc một doanh nghiệp có trụ sở tại Hà Nội đi dự hội chợ tại Osaka và nhận được một chấp nhận chào hàng thông qua mạng tại đây từ một doanh nghiệp có trụ sở tại Tokyo. Địa điểm hình thành hợp đồng là: a. Tokyo b. Osaka c. Hà Nội d. Cả ba câu trả lời trên đều chưa đúng Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế tuân theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng a. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; Quản trị mối quan hệ với khách hàng b. Quản trị quan hệ khách hàng ; Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; c. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; d. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; 2 Đề thi Trắc nghiệm Thương mại điện tử - K41 ABCDEF, ĐHNT ĐỀ SỐ 1 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. MÖnh ®Ò nµo SAI a. www.superpages.net lµ website cung cÊp th«ng tin thÞ trêng b. www.jetro.go.jp hç trî c¸c nhµ xuÊt khÈu níc ngoµi t×m nhµ nhËp khÈu NhËt b¶n c. www.worldtariff.com lµ website cña c«ng ty FedEx Trade Network d. www.jurisint.org cung cÊp c¸c th«ng tin vÒ th¬ng m¹i ngo¹i trõ luËt Banner quảng cáo GIẢM GIÁ 20% được hiện ra trên màn hình trong quá trình khách hàng đang lựa chọn sản phẩm nhằm tác động đến giai đoạn nào trong mô hình AIDA ? a. Tạo sự nhận biết b. Tạo sự quan tâm, thích thú c. Thuyết phục khách hàng mua hàng d. Hành động mua hàng Về nguyên tắc, khi sử dụng chữ ký số bằng công nghệ khóa công khai a. Người gửi và người nhận mỗi người giữ một khoá và không cho nhau biết b. Người gửi biết cả hai khoá còn người nhận chỉ biết một khoá c. Một khoá công khai và một khoá bí mật chỉ người gửi và người nhận biết d. Một khoá chuyên dùng để mã hoá và khoá kia chuyên dùng để giải mã Website www.countryreports.org có tác dụng đối với hoạt động nào nhất a. Nghiên cứu thị trường nước ngoài b. Đánh giá khả năng tài chính của đối tác c. Xin hỗ trợ tài chính xuất khẩu d. Tìm kiếm các công ty xuất nhập khẩu Hình thức ứng dụng thương mại điện tử cao nhất hiện nay là a. Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động b. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng c. Thực hiện các giao dịch và chia xẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp và KH d. Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan Trong quá trình mua hàng tại Amazon.com, chức năng nào thể hiện mức độ phát triển cao của mô hình kinh doanh này a. Khả năng xử lý: tìm kiếm, tính giá, chấp nhận thanh toán b. Khả năng giới thiệu chi tiết sản phẩm c. Khả năng tuỳ biến theo hành vi của khách hàng d. Khả năng phối hợp với nhà cung cấp Bước đầu tiên trong quy trình ứng dụng TMĐT với doanh nghiệp XNK là: a. Xây dựng Website; b. Giao dịch qua mạng; c. Mua tên miền, thuê máy chủ d. Tham gia các cổng thương mại điện tử Ứng dụng nào của thương mại điện tử được các doanh nghiệp XNK sử dụng phổ biến ở VN hiện nay a. Dịch vụ khách hàng qua mạng b. FAQ c. E-mail quảng cáo d. Nghiên cứu thị trường nước ngoài Quảng bá website như thế nào có chi phí cao nhất a. Đăng ký trên các Search Engine b. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau c. Sử dụng chiến lược lan toả - viral marketing d. Quảng bá trên các sàn giao dịch, cổng thương mại điện tử “Việc ký kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, ký kết và duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng dữ liệu điện tử”. Đây là khái niệm về giao kết hợp đồng điện tử trong a. Dự thảo: Luật giao dịch điện tử của Việt nam b. Luật mẫu về thương mại điện tử của UNCITRAL c. Nhóm nghiên cứu thuộc Uỷ ban Châu Âu về hợp đồng trong TMĐT 3 Đề thi Trắc nghiệm Thương mại điện tử - K41 ABCDEF, ĐHNT ĐỀ SỐ 1 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. d. Dự thảo: Nghị định về Thương mại điện tử hướng dẫn thi hành Luật giao dịch điện tử Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của hợp đồng điện tử a. An toàn trong giao dịch, ký kết hợp đồng b. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế c. Thuận tiện và dễ sử dụng đối với mọi doanh nghiệp d. Tiền đề để thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng Sự khác biệt lớn nhất giữa Hợp đồng điện tử và Hợp đồng truyền thống là a. Chữ ký: chữ ký tay và chữ ký điện tử b. Hình thức: trên giấy, thông điệp dữ liệu c. Giá trị pháp lý: hợp đồng điện tử chưa có giá trị pháp lý ở nhiều nước d. Nội dung: hợp đồng truyền thống có nội dung đơn giản hơn Dự thảo Luật giao dịch điện tử : Ký kết hợp đồng bằng e-mail được chấp nhận nhưng giá trị làm chứng cứ thấp vì a. Độ tin cậy của cách thức khởi tạo, lưu trữ, truyền gửi thông điệp thấp b. Cách thức bảo đảm và duy trì tính toàn vẹn của thông điệp thấp c. Cách thức xác định người khởi tạo thấp d. Không thể hiện con dấu của doanh nghiệp trên hợp đồng này Người nắm giữ ............... của vận đơn điện tử có thể ra lệnh giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hoá cho bên thứ ba, chỉ định hoặc thay thế người nhận hàng; nhìn chung có đầy đủ các quyền mà người nắm giữ vận đơn giấy có được. a. Khoá công cộng của vận đơn điện tử b. Khoá bí mật của vận đơn điện tử c. Chữ ký điện tử d. Thẻ thành viên của hệ thống Bolero Chỉ ra công ty định vị khác với các công ty còn lại a. Amazon.com có nhiều sản phẩm được bán nhất b. Dell.com cung cấp giải pháp CNTT tốt nhất cho khách hàng c. Wand.com danh bạ công ty toàn cầu lớn nhất d. Sony.com chất lượng sản phẩm tốt nhất Các vấn đề chính được đề cập trong các nguồn luật điều chỉnh Thương mại điện tử gồm, ngoại trừ a. Giá trị pháp lý của các thông điệp dữ liệu b. Chữ ký, chứng thực c. Hợp đồng điện tử d. Thanh toán điện tử http://www.vnemart.com là mô hình thương mại điện tử a. B2C b. B2G c. B2B d. C2C Nhược điểm lớn nhất của các website của các công ty XNK hiện nay là a. Số lượng sản phẩm giới thiệu còn hạn chế b. Thông tin về sản phẩm chưa chi tiết c. Không được cập nhật thường xuyên d. Chưa được quảng cáo rộng rãi đến khách hàng tiềm năng C«ng ty XYZ cã dÞch vô gióp c¸c c¸ nh©n b¸n hµng cho c¸c c¸ nh©n kh¸c vµ thu mét kho¶n phÝ trªn c¸c giao dÞch ®îc thùc hiÖn. M« h×nh kinh doanh EC nµo ®îc c«ng ty sö dông ? a. B2B b. B2C c. C2C d. P2P Bưu thiếp truyền thống và bưu thiếp điện tử khác nhau ở a. Sản phẩm cốt lõi và sản phẩm hiện thực 4 Đề thi Trắc nghiệm Thương mại điện tử - K41 ABCDEF, ĐHNT ĐỀ SỐ 1 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. b. Sản phẩm hiện thực và sản phẩm bổ sung c. Sản phẩm bổ sung và sản phẩm cốt lõi d. Sản phẩm tiềm năng và sản phẩm cốt lõi Yếu tố nào KHÔNG thuộc quy trình ký điện tử trond đó sử dụng công nghệ PKI a. Thông điệp gốc b. Bản tóm lược của thông điệp gốc c. Mã hóa bằng khóa công khai d. Mã hóa bằng khóa bí mật Mức độ phù hợp của một sản phẩm khi giới thiệu trên mạng phụ thuộc nhiều nhất vào a. Giá b. Tần suất mua c. Khả năng thông tin qua mạng d. Khả năng cá biệt hoá e. Dịch vụ f. Mức độ nghiên cứu thông tin khi ra quyết định mua Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng a. Tại nhiều quốc gia, các bản ghi điện tử (computerised records) đã được chấp nhận là bằng chứng b. Hiệu lực pháp lý, giá trị hay hiệu lực thi hành của thông tin thường vẫn bị phủ nhận vì nó được thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu mà không phải bằng giấy c. Quy tắc “bằng chứng tốt nhất” hay “bằng chứng bổ sung” khi áp dụng đối với thông điệp dữ liệu thì cũng không thay đổi hiệu lực pháp lý và giá trị làm bằng chứng của các thông điệp này d. Trong trường hợp không có chứng từ gốc, một thông điệp dữ liệu hoặc một bản in từ máy tính có thể được coi là bằng chứng tốt nhất Các website thương mại điện tử của Việt Nam hiện nay đang hướng tới mô hình a. Website thương mại điện tử thông tin b. Website thương mại điện tử giao dịch c. Website thương mại điện tử liên kết d. Website thương mại điện tử tương tác Incoterms 2000 và eUCP 1.0 đều a. có quy định chi tiết và rõ ràng về các chứng từ điện tử b. có quy định và đề cập đến những nội dung cơ bản về chứng từ điện tử c. chưa có quy định cụ thể về chứng từ điện tử d. chấp nhận tất cả các chứng từ điện tử Mệnh đề nào đúng a. eUCP chưa có quy định rõ ràng về những dạng chứng từ được chấp nhận và eUCP có điều chỉnh việc xuất trình chứng từ hỗn hợp gồm cả chứng từ truyền thống và điện tử b. eUCP chưa có quy định rõ ràng về những dạng chứng từ được chấp nhận và eUCP không điều chỉnh việc xuất trình chứng từ hỗn hợp gồm cả chứng từ truyền thống và điện tử c. eUCP có quy định rõ ràng về những dạng chứng từ được chấp nhận và eUCP có điều chỉnh việc xuất trình chứng từ hỗn hợp gồm cả chứng từ truyền thống và điện tử d. eUCP có quy định rõ ràng về dạng chứng từ được chấp nhận và eUCP không điều chỉnh việc xuất trình chứng từ hỗn hợp gồm cả chứng từ truyền thống và điện tử Theo UN, định nghĩa Thương mại điện tử theo chiều dọc là a. IMBAS b. IMBSA c. IBMSA d. IBMAS eUCP : khi xuất trình chứng từ điện tử, người hưởng lợi phải xuất trình chứng từ gì kèm theo bộ hồ sơ: a. Thông báo hoàn thành bộ chứng từ bằng giấy hoặc điện tử 5 Đề thi Trắc nghiệm Thương mại điện tử - K41 ABCDEF, ĐHNT ĐỀ SỐ 1 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. b. Thông báo hoàn thành bộ chứng từ bằng giấy c. Thông báo hoàn thành bộ chứng từ điện tử d. Chưa có câu trả lời đúng eUCP : để xuất trình chứng từ điện tử trong thanh toán quốc tế cần điều kiện gì trước tiên a. Các bên liên quan có khả năng tạo, gửi, nhận, xử lý các chứng từ điện tử b. Thống nhất hình thức dữ liệu đối với các chứng từ c. Các bên thứ ba như hãng tàu, công ty bảo hiểm, cơ quan quản lý có khả năng tham gia d. Luật thừa nhận giá trị pháp lý của các chứng từ điện tử và điều chỉnh hoạt động này Chỉ ra loại thẻ không cùng tính chất với các loại thẻ còn lại a. Thẻ rút tiền mặt (ATM) b. Thẻ tín dụng c. Thẻ thông minh d. Thẻ băng từ Dự thảo Luật giao dịch điện tử : Luật này KHÔNG áp dụng đối với giao dịch điện tử trong lĩnh vực : a. Dân sự b. Thương mại c. Xác nhận, chuyển quyền sở hữu bất động sản d. Hành chính Dự thảo Luật giao dịch điện tử : Khái niệm nào KHÔNG được định nghĩa a. Chữ ký điện tử b. Chứng thư điện tử c. Giao kết hợp đồng điện tử d. Hoạt động chứng thực điện tử Dự thảo Luật giao dịch điện tử: Chương trình máy tính được thiết lập để hoạt động lập hoặc cùng/thông qua chương trình máy tính khác nhằm tạo ra một chữ ký điện tử duy nhất cho một người xác định là a. Chương trình chứng thực điện tử b. Chương trình ký điện tử c. Chương trình cấp chứng thư điện tử d. Chương trình kiểm tra chữ ký điện tử Website của người bán bị tấn công thuộc rủi ro : a. Rủi ro dữ liệu b. Rủi ro về công nghệ c. Rủi ro về thủ tục, quy trình giao dịch d. Rủi ro về luật pháp, tiêu chuẩn công nghiệp Chỉ ra mệnh đề sai a. Nhật, Singapore, Việt Nam đưa ra các luật giao dịch điện tử riêng b. Mỹ, Canada sử dụng cả luật của các bang và liên bang c. Liên minh Châu Âu luật áp dụng cho tất cả các quốc gia thuộc liên minh d. Australia áp dụng luật mẫu về Thương mại điện tử của UNCITRAL tại các bang Tæ chøc nµo KH¤NG ®ãng vai trß quan träng vÒ luËt trong th¬ng m¹i ®iÖn tö quèc tÕ a. APEC b. Hague Conference in Private International Law c. WTO d. OPEC Yếu tố nào là hạn chế cơ bản của công nghệ mã hoá sử dụng khoá công khai a. Số khoá b. Loại khoá c. Quản lý khoá d. Tốc độ xử lý Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng a. UNCITRAL - vai trò chính trong phát triển các luật mẫu điều chỉnh giao dịch điện tử 6 Đề thi Trắc nghiệm Thương mại điện tử - K41 ABCDEF, ĐHNT ĐỀ SỐ 1 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. b. OECD - vai trò dẫn đầu điều chỉnh thuế, bảo vệ người tiêu dùng, bảo vệ sự riêng tư trong thương mại điện tử c. WIPO - dẫn đầu về bản quyền (copy right) và thương hiệu (trademark) trong thương mại điện tử d. ASEAN - các vấn đề về thương mại điện tử quốc tế trong khu vực Hai luật mẫu quan trọng về Thương mại điện tử là Luật mẫu về Thương mại điện tử và Luật mẫu về Chữ ký điện tử được UNCITRAL đưa ra vào các năm a. 1996 và 2001 b. 1996 và 2002 c. 1995 và 2001 d. 1995 và 2004 Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng a. Một trong những điều khoản quan trọng nhất của Luật mẫu về thương mại điện tử của UNCITRAl là quy định "thông tin hay dữ liệu điện tử không thể bị từ chối giá trị pháp lý hay hiệu lực pháp lý chỉ vì lý do duy nhất là chúng được thể hiện dưới dạng điện tử" b. Luật mẫu này chưa thừa nhận giá trị làm chứng cứ của các dữ liệu điện tử c. Luật mẫu đã loại bỏ sự nghi ngờ về giá trị pháp lý của hành động click chuột vào nút "I agree" khi mua sắm qua các website d. Luật mẫu này đưa ra các khái niệm mới về giá trị chức năng tương đương của "bản gốc", "bằng văn bản", "chữ ký" Công ty ABC gửi những e-mail đến các khách hàng trung thành của mình. Công ty hy vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp, người quen của họ. Hình thức marketing này được gọi là gì? a. Push marketing b. Pull marketing c. Test marketing d. Viral marketing Chỉ ra ví dụ thành công điển hình của mô hình thương mại điện tử e-markespace a. www.ecvn.gov.vn b. www.vnemart.com c. www.jetro.go.jp d. www.alibaba.com Trên sàn giao dịch hiện nay các doanh nghiệp KHÔNG thể làm gì a. Quảng cáo b. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ c. Tìm kiếm khách hàng d. Ký kết hợp đồng Lợi ích nổi bật nhất sẽ thu hút các doanh nghiệp tham gia sàn giao dịch TMĐT là: a. Tận dụng được uy tín, thương hiệu của sàn b. Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp c. Có được website, tự quản lý và cập nhật website của mình d. Giao dịch an toàn, bảo mật, phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần có chức năng nào nhất a. Thông tin thương mại b. Tìm kiếm công ty c. Đăng nhập các chào mua, chào bán d. Giới thiệu các doanh nghiệp uy tín Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh doanh Sàn giao dịch điện tử (E-marketplace) như Covisint, DirectAg, TradeOut... là a. Nhiều lĩnh vực kinh doanh được phục vụ b. Nhiều thành viên tham gia c. Tạo ra được nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp thành viên d. Cung cấp nhiều dịch vụ, tiện ích cho các doanh nghiệp 7 Đề thi Trắc nghiệm Thương mại điện tử - K41 ABCDEF, ĐHNT ĐỀ SỐ 1 62. 63. 64. 65. 66. 67. 68. 69. 70. Sàn giao dịch thương mại điện tử cần có sự tham gia của ít nhất bao nhiêu trong các chủ thể sau: người mua, người bán, người quản lý sàn, cơ quan chứng thực, nhà cung cấp dịch vụ thanh toán a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm e. Chưa có câu trả lời đúng Chức năng cơ bản nhất của sàn giao dịch điện tử là gì a. Kết nối người mua và người bán b. Hỗ trợ doanh nghiệp xúc tiến thương mại c. Cung cấp cơ chế để doanh nghiệp giao dịch, mua bán d. Tất cả các chức năng trên Lợi ích đặc thù nhất của Internet banking là gì a. Tiết kiệm chi phí giao dịch b. Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng c. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng d. Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hàng Hạn chế khó khắc phục nhất khi đẩy mạnh cung cấp dịch vụ Internet banking tại VN là: a. Khó đảm bảo các vấn đề an toàn, bảo mật b. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ c. Hạn chế về trình độ trong ngành ngân hàng d. Thi trường tiềm năng nhỏ Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng nào dưới đây? a. Tìm kiếm sản phẩm b. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm c. Tính toán giá, lập hóa đơn d. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử Hiện nay, doanh nghiệp nhìn chung chưa thể thực hiện hoạt động nào trên các sàn giao dịch B2B a. Thương lượng các điều khoản của hợp đồng mua bán hàng hóa b. Đăng ký các chào mua, chào bán c. Thanh toán d. Ký kết hợp đồng Trong quy trình giao dịch thương mại điện tử B2C cơ bản, hợp đồng được hình thành giữa a. Khách hàng cá nhân và Công ty quản lý website b. Khách hàng cá nhân và Công ty sở hữu và quản lý website c. Khách hàng cá nhân và Phần mềm website d. Khách hàng cá nhân và Giám đốc công ty thương mại điện tử e. Chưa có câu trả lời đúng Thương mại điên tử được ứng dụng mạnh mẽ nhất vào giai đoạn nào trong quy trình kinh doanh xuất nhập khẩu a. Giới thiệu, quảng bá sản phẩm b. Giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng c. Thanh toán d. Vận tải, bảo hiểm e. Làm các thủ tục như hải quan, chứng nhận xuất xứ, kiểm tra chất lượng Điều kiện quan trọng nhất đảm bảo thành công khi ký kết hợp đồng điện tử a. Giao dịch với đối tác đáng tin cậy: uy tín, năng lực, kinh nghiệm... b. Nội dung hợp đồng: đầy đủ, chính xác, chặt chẽ c. Có kiến thức về thương mại điện tử d. Hiểu biết về luật trong hoạt động kinh tế đối ngoại 8 Đề thi Trắc nghiệm Thương mại điện tử - K41 ABCDEF, ĐHNT ĐỀ SỐ 1 71. 72. 73. 74. 75. 76. 77. 78. 79. Chỉ ra yếu tố KHÔNG cùng loại với các yếu tố khác a. ATM b. EFT c. ACH d. EDI Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit card) là: a. Khả năng thanh toán trong giao dịch qua Internet (mua hàng qua mạng) b. Khả năng thanh toán trong các giao dịch truyền thống (tại siêu thị, cửa hàng...) c. Khả năng rút tiền từ các máy ATM d. Khả năng chi tiêu Người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành thẻ, ngân hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch thương mại điện tử nào? a. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tại siêu thị b. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet c. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại cửa hàng d. Rút tiền mặt từ máy ATM để thanh toán khi mua hàng Vận đơn đường biển điện tử khó đảm bảo thực hiện được chức năng nào của vận đơn đường biển truyền thống nhất: a. Biên lai nhận hàng để chở b. Bằng chứng của hợp đồng giữa người thuê chở và người chuyên chở c. Chứng từ xác nhận quyền sở hữu hàng hóa d. a và b Quy trình sử dụng vận đơn điện tử nào có nhiều điểm tương đồng với vận đơn truyền thống nhất a. SEADOCS b. BOLERO c. CMI d. Cả 3 loại trên đều không đúng Hình thức xúc tiến thương mại điện tử nào khó thực hiện nhất a. Tham gia vào các Tâm điểm thương mại (trade point) b. Đăng ký vào các công cụ search nổi tiếng như Google, Yahoo... c. Khai thác các cổng thông tin thị trường như Intracen, Superpages, Europages... d. Tham gia vào các sàn giao dịch thương mại điện tử như ecvn, ec21, vnemart... Dự thảo Nghị định về Thương mại điện tử: Trong trường hợp các bên lựa chọn giao kết hợp đồng thương mại bằng thông điệp dữ liệu, thỏa thuận cần có những nội dung: Định dạng của hợp đồng, quy trình chấp nhận hợp đồng, các trường hợp hợp đồng không còn giá trị pháp lý và: a. Phương pháp ký điện tử b. Phương pháp chứng thực c. Thời gian và địa điểm hình thành hợp đồng d. Phương pháp xác thực Dự thảo Nghị định về Thương mại điện tử: Website bán hàng phải đảm bảo các yêu cầu: Có quy chế hoạt động, có cam kết bảo vệ thông tin cá nhân, có quy định về hủy hoặc sửa đơn hàng và a. Có thông tin về thủ tục giải quyết tranh chấp b. Có thông tin về hình thức thanh toán c. Có thông tin về cước phí vận chuyền d. Có thông tin về trả lại hàng Dự thảo Nghị định về Thương mại điện tử: Việc gửi tin quảng cáo phải đảm bảo các yêu cầu sau, ngoại trừ a. Bên quảng cáo không được tiếp tục gửi nếu bên nhận có thông báo từ chối b. Bên quảng cáo không được che giấu tên của mình 9 Đề thi Trắc nghiệm Thương mại điện tử - K41 ABCDEF, ĐHNT ĐỀ SỐ 1 80. 81. c. Nội dung thư quảng cáo phải cho phép bên nhận không tiếp nhận thư quảng cáo d. Thư quảng cáo phải lưu trữ lại ít nhất 30 ngày sau khi kết thúc thời gian quảng cáo Dự thảo Nghị định về Thương mại điện tử: Bên chào hàng thông qua một hệ thống thông tin phải đảm bảo các điều khoản của chào hàng có thể được truy cập, sao chép, in và a. Lưu trữ b. Lưu trữ dưới một định dạng nhất định c. Đảm bảo tính toàn vẹn d. Hợp pháp Dự thảo Nghị định về Thương mại điện tử: Hợp đồng thương mại sử dụng thông điệp dữ liệu sẽ KHÔNG được công nhận giá trị pháp lý trong trường hợp nào: a. Hợp đồng mua bán chứng khoán, thương phiếu b. Hợp đồng dịch vụ khuyến mại c. Hợp đồng dịch vụ tổ chức đấu giá hàng hóa d. Hợp đồng nhượng quyền thương mại ------------------------- HÕt ------------------------- 10 Đề thi Trắc nghiệm Thương mại điện tử - K41 ABCDEF, ĐHNT ĐỀ SỐ 1
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan