Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi đề thi khảo sát kiến thức hoá học 12...

Tài liệu đề thi khảo sát kiến thức hoá học 12

.PDF
4
397
86

Mô tả:

CỘNG ĐỒNG HÓA HỌC VÀ ỨNG DỤNG HÓA HỌC BOOKGOL HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC LẦN 8 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 4 trang; 40 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 29/10/2017 ĐỀ LẦN 8 Mã đề thi 180 Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn a gam este X, thu được 0,92g glixerol, natri oleat và 3,02g natri linoleat. Giá trị của a là A. 8,82. B. 8,80. C. 8,78. D. 8,86. Câu 2: Dung dịch alanin không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch Br2. C. Ancol etylic. D. Dung dịch H2SO4. Câu 3: Dung dịch chất hữu cơ nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Valin. B. Natri hiđroxit. C. Axit acrylic. D. Đimetylamin. Câu 4: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit malonic thu được chất nào sau đây? A. Axit malonic. B. Etylen glicol. C. Propan-1,3-điol. D. Propan-1,2-điol. Câu 5: Để trung hòa 150g dung dịch 7,4% của axit no, mạch hở, đơn chức X cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Tên gọi của X là A. axit axetic. B. axit propanoic. C. axit acrylic. D. axit isobutiric. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ là nguyên liệu chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh. B. Saccarozơ và glucozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit. C. Xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng màu với dung dịch I2. D. Trong cơ thể người, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ tác dụng của axit. Câu 7: Khối lượng các gốc glyxyl (từ glyxin) chiếm 50% khối lượng một loại tơ tằm (fibroin). Khối lượng glyxin mà các con tằm cần để tạo nên 1kg tơ đó là A. 646,55g. B. 600,00g. C. 657,89g. D. 500,00g. Câu 8: Chất X khi tác dụng với dung dịch NaOH có khí thoát ra. Trong dung dịch X có tính lưỡng tính. Chất X là A. CH3NH3NO3. B. H2NCH2COOH. C. CH3COONH3CH3. D. C6H5NH3Cl. Câu 9: Thủy phân không hoàn toàn peptit Ala-Gly-Ala-Val, thu được tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ olon và tơ nilon-6. C. Tơ axetat và tơ lapsan. D. Tơ tằm và tơ visco. Câu 11: X là este đa chức, mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau (Theo đúng tỉ lệ mol các chất): t0 1) X + 2NaOH  Y + Z + T. Ni,t 0 2) Z + H2  T. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Oxi hóa không hoàn toàn chất Z thu được axit acrylic. B. Trong phân tử chất Y không chứa nguyên tử hiđro. C. Hai chất Z và T đều tác dụng được với kim loại Na. D. Chất X có tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 12: Glucozơ bị khử khi tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2 (xúc tác, Ni). B. O2 (t0). C. Dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Nước Br2. Trang 1/4 - Mã đề thi 180 Câu 13: Tơ X có đặc điểm dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ X là A. tơ visco. B. tơ nitron. C. tơ nilon-6. D. tơ nilon-6,6. Câu 14: Cho dung dịch chứa 17,55g valin tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam rắn khan? A. 22,85g. B. 25,15g. C. 23,25g. D. 26,05g. Câu 15: Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân của nhau tham gia được phản ứng tráng gương? A. 4. B. 6. C. 2. D. 3. Câu 16: Este có mạch cacbon phân nhánh và làm mất màu nước Br2 là A. isopropyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl acrylat. D. metyl metacrylat. Câu 17: Thủy phân chất béo X, thu được hai axit béo (trong số ba axit: axit stearic, axit panmitic và axit oelic). Biết chất béo X làm mất màu nước Br2. Số đồng phân cấu tạo tối đa của X thỏa mãn là A. 8. B. 4. C. 9. D. 6. Câu 18: Thủy phân hoàn toàn m gam peptit Ala-Gly-Val trong 438g dung dịch HCl C% (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m + 53,1075 gam muối khan. Giá trị của C% là A. 9,125%. B. 12,125%. C. 10,413%. D. 3,042%. Câu 19: Từ một tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được m kg glucozơ, nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 75%. Giá trị của m là A. 888,89. B. 833,33. C. 666,67. D. 1111,11. Câu 20: Công thức phân tử của axit glutamic là A. C5H9NO4. B. C7H13NO4. C. C4H7NO4. D. C5H11NO4. Câu 21: Dãy gồm các hợp chất saccarit có mạch cacbon không phân nhánh là A. amilopectin và xenlulozơ. B. metyl axetat và saccarozơ. C. amino axetic và etyl fomat. D. amilozơ và xenlulozơ. Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl propionat. B. propyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat. Câu 23: Ở điều kiện thường, chất X tồn tại ở trạng thái rắn. Biết dung dịch chất X làm xanh giấy quỳ tím. Chất X là A. valin. B. etyl amin. C. lysin. D. anilin. Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Dùng để điều chế sobitol. B. Dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. C. Dùng để tráng gương, tráng ruột phích. D. Dùng để chế tạo thuốc súng không khói. Câu 25: Chất dẻo nào sau đây được dùng làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen. C. Poliisopren. D. Poli(vinylclorua). Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 28,52g glixerol thu được m gam H2O. Giá trị của m là A. 33,12. B. 16,74. C. 24,84. D. 22,32. Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các amino axit là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. B. Các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực. C. Metylamin, anilin, trimetylamin đều tồn tại trạng thái khí ở điều kiện thường. D. Protein và xenlulozơ là hai hợp chất cao phân tử có thành phần nguyên tố giống nhau. Câu 28: Cho 20,08g hỗn hợp gồm ClH3NCH2CH2COOH và ClH3NCH(CH3)COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 17,76g. B. 27,12g. C. 23,60g. D. 24,88g. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở X, thu được 17,55g H2O và 33g CO2. Số đồng phân amin bậc ba của X là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 30: Polime nào sau đây được dùng làm cao su? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliisopren. C. Poliacrilonitrin. D. Poli(hexametylen ađipamit). Trang 2/4 - Mã đề thi 180 Câu 31: Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với nước Br2 (vừa đủ), thu được 19,86g kết tủa trắng. Phần trăm số mol của mỗi chất trong hỗn hợp tương ứng là A. 60,00% và 40,00%. B. 66,19% và 33,81%. C. 80,00% và 20,00%. D. 42,33% và 57,67%. Câu 32: X, Y là hai axit đa chức mạch hở cùng dãy đồng đẳng, liên tiếp nhau và không phân nhánh. Cho 35,74g hỗn hợp gồm X, Y tác dụng vừa đủ 96g Br2 trong dung dịch. Biết phân tử X chứa 4 liên kết π và n Y  n X . Số nguyên tử hiđro có trong Y là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 33: Cho 1g axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và 1g axit fomic vào ống nghiệm thứ hai, sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO3. Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được A. từ mỗi ống nghiệm đều lớn hơn 2,24 lít (đktc). B. từ hai ống nghiệm là bằng nhau. C. từ ống nghiệm thứ hai nhiều hơn từ ống nghiệm thứ nhất. D. từ ống nghiệm thứ nhất nhiều hơn từ ống nghiệm thứ hai. Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai? A. Đốt cháy hoàn toàn axit cacboxylic no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. B. Metanol là chất rất độc, chỉ cần một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây mù lòa. C. Axit acrylic và ancol anlylic đều làm mất màu dung dịch Br2. D. Phản ứng của axit axetic với etanol là phản ứng este hóa. Câu 35: Cho 12,2g hỗn hợp X gồm etanol và propan-2-ol tác dụng với natri (dư) thu được 2,8 lít khí (đktc). Cho một phần hai hỗn hợp X trên qua ống đựng CuO (dư), đun nóng, đến khi phản ứng kết thúc chỉ thu được hỗn hợp hơi Y, dẫn hết Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là A. 43,20. B. 27,00. C. 54,00. D. 21,60. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp (H) gồm C2H6O; C3H6O; C4H6O; C5H6O, dẫn sản phẩm cháy thu được qua 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1,8M, thấy khối lượng dung dịch giảm 22,34g, đồng thời thu được 51,22g kết tủa. Mặt khác m gam (H) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a gam Br2. Biết các chất hữu cơ đều mạch hở. Giá trị của (m + a) là A. 20,24. B. 31,44. C. 43,36. D. 44,88. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp (H) gồm các ancol và các axit cacboxylic cần vừa đủ 0,48 mol O2, thu được tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,05 mol. Cho m gam (H) tác dụng vừa đủ với kali, thu được x gam muối và 4,368 lít H2 (đktc). Mặt khác m gam (H) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,95M. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 31. B. 25. C. 24. D. 28. Câu 38: X là este no, ba chức; Y là este no, hai chức; Z là peptit tạo bởi glyxin và alanin; X, Y, Z đều mạch hở ; X và Y có cùng số nguyên tử hiđro. Đốt cháy hoàn toàn 45,49g hỗn hợp (H) gồm X, Y, Z, thu được 85,36g CO2 và 29,43g H2O. Mặt khác cho 45,49g (H) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 62,23g muối và hỗn hợp ancol T. Cho toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 15,38g và thu được 4,256 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32%. B. 34%. C. 30%. D. 28%. Câu 39: Cho các phát biểu sau: a) Cao su và chất dẻo là những loại vật liệu polime có tính dẻo. b) Protein là cơ sở tạo nên sự sống, có protein mới có sự sống. c) Ở điều kiện thường triolein và lysin đều tồn tại ở trạng thái rắn. d) Từ hai amino axit H2NCH2COOH và H2NCH2CH2COOH có thể tạo tối đa 4 đipeptit. e) Ancol anlylic và anđehit acrylic là đồng phân của nhau. f) Trong các axit cacboxylic đơn chức, mạch hở chỉ có axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa. g) Amino axit là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 2. D. 3. Trang 3/4 - Mã đề thi 180 Câu 40: Hỗn hợp (H) gồm ba este thuần chức, mạch hở. Cho m gam (H) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 22,12g muối. Mặt khác cho m gam (H) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 26,28g muối và x gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam (H) với 1,33 mol O2 (dư), thu được tổng số mol hỗn hợp khí và hơi là 2 mol. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí và hơi qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 57,88g. Giá trị của x là A. 20,4. B. 3,6. C. 5,84. D. 10. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 180
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan