MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9
Cấp độ
Chủ đề
1. Định luật
Ôm,định
luật Jun –
Len-xơ đoạn
mạch mắc
nối tiếp,song
song.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
Nêu được nội
dung,định
luật Jun –
Len-xơ, định
luật Ôm viết
hệ thức của
định luật.
Số câu:1
Số điểm: 2,0
20 %
2. Quy tắc
bàn tay trái,
nắm
tay
phải
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Điện năng
sữ dụng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2
20 %
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Hệ thức định luật
Ôm để tính R
trong đoạn mạch
nối tiếp, song
song.
Tính
hiệu
điện thế ở
mỗi đèn để
xác
định
mức độ sáng
tối
Số câu: 2
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Số điểm: 1,5
25 %
15 %
Phát biểu quy
Dùng quy tắc bàn
tắc bàn tay trái, tay trái, nắm tay
nắm tay phải
phải để xác định
chiều dòng điện,từ
cực của ống dây,
chiều lực điện từ
Số câu: 1
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số điểm: 2,0
10 %
20 %
Công thức tính
điện năng sữ dụng
của đoạn mạch
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
10 %
Số câu: 1
Số câu: 5
Số điểm: 1,0
Số điểm: 7,0
10 %
70 %
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I (Đề 01)
Môn: Vật lí 9
Cộng
Số câu: 4
6 điểm
=60
Số câu : 2
3,0 điểm
30 %
Số câu: 1
1,0 điểm
10 %
Số câu: 7
10 điểm
100%
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2điểm) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm.
Câu 2. (3điểm)
1. Nêu quy tắc bàn tay trái.
2. Xác định chiều của lực điện từ, chiều dòng điện, từ cực của nam châm trong các
hình vẽ sau:
F
N
+
.
S
a)
b)
N
+ –
S
A
c)
B
d)
A
B
Câu 3. (5điểm) Cho mạch điện như hình vẽ:
R2
Với: R1 = 3 ; R2 = 30 ; R3 = 20 và UAB = 15V.
R1
C
a/ Tính điện trở tương đương của mạch.
R3
b/ Tính cường độ dòng điện quan mỗi điện trở.
c/ Mạch điện hoạt động trong 2 giờ. Tính lượng điện năng mà mạch này tiêu thụ
theo đơn vị Jun và đơn vị KW.h
d/ Thay R3 bởi bóng đèn 12V – 12W thì đèn sáng tối như thế nào?Giải thích ./.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I (Đề 2)
Môn: Vật lí 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2điểm) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun – Len-xơ
Câu 2. (3điểm)
1. Nêu quy tắc nắm tay phải
2. Xác định chiều của lực điện từ, chiều dòng điện, từ cực của nam châm trong các
hình vẽ sau:
N
F
.
S
+
b)
a)
S
A
+
B
d)
c)
N
A
B
Câu 3. (5điểm) Cho mạch điện như hình vẽ:
R2
Với: R1 = 12 ; R2 = 15 ; R3 = 10 và UAB = 18V.
R1 C
a/ Tính điện trở tương đương của mạch.
R3
b/ Tính cường độ dòng điện quan mỗi điện trở.
c/ Mạch điện hoạt động trong 2 giờ. Tính lượng điện năng mà mạch này tiêu thụ
theo đơn vị Jun và đơn vị KW.h
d/ Thay R3 bởi bóng đèn 3V – 3W thì đèn sáng tối như thế nào? Giải thích ./.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu 1 (2điểm)
(Đề 01)
- Phát biểu đúng nội dung của định luật Ôm
(1,0đ)
- Công thức của định luật: I =
U
R
(0,5đ)
- Giải thích các đại lượng có trong công thức
(0,5đ)
Câu 2 (3điểm)
1. Phát biểu đúng quy tắc bàn tay trái
2. Xác định đúng mỗi hình được
(1,0đ)
(0,5đ)
F
N
+
S
.
N
F
a)
S
b)
N
N
A
+ –
S
+
c)
S
B
d)
Câu 3 (5điểm)
a/. Điện trở tương đương của đoạn mạch song song là:
RCB = R2.R3 /( R2 + R3 ) = 30.20 / ( 30 + 20 ) = 600/ 50 = 12
(0,5đ)
Điện trở tương đương của cả đoạn mạch là:
Rtd = R1 + RCB = 3 + 12 = 15
(0,5đ)
b/. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính và qua từng điện trở là :
I = U/Rtđ = 15/15 = 1 A
(0,25đ)
I1 = ICB = I = 1 A
(0,25đ)
Vì R2 // R3 nên U2 = U3 = UCB = ICB . RCB = 1. 12 = 12 V
(0,5đ)
I2 = UCB/R2 = 12 /30= 0,4 A ; I3 = UCB/R3 = 12 /20= 0,6 A
(0,5đ)
c/. Đổi 2 h = 7200 s
Lượng điện năng mạch điện tiêu thụ trong 2 giờ là :
A = U.I.t = 15.1.7200 = 108000 J
(0,75đ)
= 0,03 KW.h
(0,25đ)
d/ Rđ = U2đm/P = 122/12 = 12 .
(0,25đ)
RCB=30.12/(30+12)= 8.6 .
(0,25đ)
Rtd = R1 + RCB = 3 + 8.6 = 11.6
(0,25đ)
I= U/Rtđ = 15/11.6 = 1.3 A
(0,25đ)
Uđ=UCB=I. RCB=1,3.8,6=11,8 V Uđm
(0,25đ)
Vậy đèn sáng hơn mức bình thường
(0,25đ)
(Học sinh làm cách khác đúng cũng cho điểm tối đa).
- Xem thêm -