Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề thi học kì 1 môn toán lớp 7

.DOC
6
42
74

Mô tả:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2011 - 2012 MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút) Cấp độ Chủ đề Nhận biết 1. Cộng, trừ, Quy tắc (nhân) nhân, chia, lũy chia 2 lũy thừa thừa của một số cùng cơ số hữu tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ% 2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1 0,5đ 5% Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Nhân (chia) 2 Biết vận dụng lũy thừa cùng quy tắc Cộng, cơ số trừ, nhân, chia số hữu tỉ, 1 0,5đ 5% 4 2,5đ 25% Cấp độ cao Cộng -Giá tri tuyệt đối số hữu tỉ vào giải bài tập -Luỹ thừa của một luỹ thừa 2 1,0đ 10% Vận dụng nhanh tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1 2,0đ 20% Vận dụng trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác vào chứng minh Vận dụng tính chất hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba 8 4,5đ 45% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Từ vuông góc, đến song song -Hai tam giác bằng nhau Nắm định nghĩa hai tam giác bằng nhau của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0đ 10% 1 1,5đ 15% 1 1,0đ 10% 3 3,5đ 35% 2 1,5đ 15% 6 6,0đ 60% 3 2,0đ 20% Số câu: 12 Số điểm: 10 Tỉ lệ : 100% Tổng: Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 2,0đ 20% 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2011 - 2012 MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1: Câu 1 (1,0đ): a/ Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số ? 6  4  4 b/ Tính:   :    5  5 3 Câu 2 (1,5đ): Thực hiện phép tính: a) 1 7 1 7 b) 23 . - 13 . 5 4 5 4 7 1 2  : 6 6 3 3 27 c) 5 16 9 .3 3 2 1 1 9 3  x x:  : b) c) 4 3 2 2 4 4 a b c   và a  b  c  28 Tìm các số a, b, c biết 5  7 2 Câu 3 (2,0đ): Tìm x biết: a) Câu 4 (2,0đ) x 7 1  10 5 Câu 5 (3,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại E, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BA a) Chứng minh: ABE FBE b) Tính số đo góc EFB c) Từ A kẻ AH vuông góc với BC (H  BC) chứng minh AH // EF. ĐỀ 2: Câu 1 (1,0đ): a/ Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số ? b/ Tính:  3    4 3  3 .   4 2 Câu 2 (1,5đ): Thực hiện phép tính: a) 7 1 2  : 10 10 5 1 7 1 7 b) 25 . - 15 . 5 4 5 4 2 27 c) 5 16 4 .2 1 2 3 1 9 3  x x:  : b) c) 2 3 4 3 5 5 x y z   và x  y  z  12 Tìm các số x, y, z biết 5  7 2 Câu 3 (2,0đ): Tìm x biết: a) Câu 4 (2,0đ) x 1 7  5 10 Câu 5 (3,5đ): Cho tam giác MNP vuông tại M. Tia phân giác của góc N cắt cạnh MP tại E,trên cạnh NP lấy điểm K sao cho NK = NM a) Chứng minh: MNE KNE b) Tính số đo góc EKN c) Từ M kẻ MH vuông góc với NP (H  NP) chứng minh MH // EK. HƯỚNG DẪN CHẤM 2 TOÁN 7 (Đề 1): CÂU ĐÁP ÁN a/ Viết đúng công thức 1 b/  4 ...    5 3 0.5 2 7 1 2 7 1 :   6 6 3 6 4 14 3 11    12 12 12 a/  1 7 1 7 - 13 . = 4 5 4 5 b/ 23 . c) 27 1 7  1 .  23  13  4 5  4 7 = .10 = 14 5 3 3  5 5 16 9 .3 9 2 0,25 0,25 0,25 1 0,25 3 4 2 1 x 3 4 1 2 1 3  3 x :  .  4 3 4 2 8 1 9 3 b) x :  : 2 4 4 1 9 4 x:  . 2 4 3 1 x : 3 2 1 3 x 3.  2 2 x 0,25 0,25 a) 3 x  2  c) 0,25 11 311  10 3 3 3 ĐIỂM 0.5 7 1  10 5 7 1  10 5 7 1 1 7 9 x   x   10 5 5 10 10 7 1 1 7 6 4 x   x    10 5 5 10 10 5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25  x Nếu Nếu 0,25 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a  bc  28      7  5  7 2  572 4 1,0 3 4 Từ 0,25 a  7  a  7.  5 35  5 b  7  b  7.  7  49  7 c  7  c  7.2  14 2 0,25 0,25 0,25 Vậy 3 số cần tìm a,b,c cần tìm lần lượt là 35, 49, 14 5 0,25 -Vẽ hình viết đúng để chứng minh được câu a A E C Ù F - Viết được GT-KL theo hình H 0,25 B a) Xét ABE và FBE có BA = BF (gt) ABE FBE (gt) BE là cạnh chung Nên ABE = FBE (c-g-c) b) ABE = FBE (cmt)  BFE BAE 90 0 (Hai góc tương ứng) c) Ta có vuông góc với đường thẳng thứ ba) BEÈ 90 0  AH  BC ( gt ) EF  BC     AH // BC 1,0 1,0 (Hai đường thẳng cùng 1,0 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 (Đề 2): CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 4 a/ Viết đúng công thức 1  3 ...    4 b/ 2 0.5 7  10 14   20 a/ 1 2 7 1 :   10 5 10 4 5 9  20 20 1 7 1 7 - 15 . = 4 5 4 5 b/ 25 . 3 1 7  1 .  25 4  15 4   5  7 = .10 = 14 5 2 27 211  4 5.216 45 c)  0.5 5 3 0,25 0,25 1 2 2 1 x 3 4 1 2 1 3 3 x :  .  4 3 4 2 8 1 9 3 b) x :  : 3 5 5 1 9 5 x:  . 3 5 3 1 x : 3 3 1 x 3. 1 3 x 0,25 0,25 a) 3 x  4  c) 0,25 0,25 211 2 210 2 0,25 1 7  5 10 0,25 0,25 0,25 0,25 1 7  5 10 1 7 1 7 9 x   x   5 10 5 10 10 1  7 1  7  6  4 x   x    5 10 5 10 10 5  x Nếu Nếu 0,25 0,25 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x yz  12      3  5  7 2  572 4 Từ 4 x  3  x  3.  5 15  5 y  3  y  3.  7  21  7 1,0 0,25 0,25 5 z   3  c   3. 2   6 2 Vậy 3 số cần tìm x,y,z cần tìm lần lượt là 15, 21, -6 0,25 0,25 -Vẽ hình viết đúng để chứng minh được câu a 0,25 M 5 E P Ù K - Viết được GT-KL theo hình 0,25 H N a) Xét MNE và KNE có NM = NK (gt) MNE KNE (gt) NE là cạnh chung Nên MNE = KNE (c-g-c) 1,0 b) MNE = KNE (cmt)  NKE NME 90 0 (Hai góc tương ứng) c) Ta có vuông góc với đường thẳng thứ ba) NKÈ 90 0  MH  NP ( gt ) EK  NP     AH // EK 1,0 (Hai đường thẳng cùng 1,0 Thanh Trạch, ngày 03/12/2011 Người ra đề Cao Đình Tâm Nguyễn Văn Phong 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan