Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi De thi hoc ki 1 mon toan lop 5 nam 2017...

Tài liệu De thi hoc ki 1 mon toan lop 5 nam 2017

.DOC
3
133
88

Mô tả:

UBND HUYÖN Mai S¬n TRƯỜNG TH…………… §Ò KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017 - 2018 Môn: Toán – Lớp 5 Họ và tên học sinh:........................................................ Lớp:............................................................................... (Häc sinh lµm trùc tiÕp trªn ®Ò) Họ tên người coi...............................................Chữ kí:.......................................... Họ tên người chấm ..........................................Chữ kí:.......................................... Điểm Lời nhận xét của người chấm thi .......................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm 3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn là: A. 0,739 B. 3,709 C. 0,379 D. 0,973 2. Chữ số 6 trong số thập phân 72,964 có giá trị là: A. B. C. 6 D. 6 100 10 3. Kết quả của phép tính: 30,09 x 1000 0,01 là: A. 3009 B. 3,009 C. 300,9 D. 0,3009 C. 119,14 D. 191,14 4. Kết quả của phép tính: 37,14 + 82 là: A. 39,76 B. 45,34 5. Kết quả của phép tính: 308 : 55 là: A. 5,6 B. 6,5 C. 0,56 D. 6,05 C. 2,4527 D. 2452,7 6. Kết quả của phép tính: 700,64 – 455,37 là: A. 24, 257 B. 245,27 7. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 8,05; 8,76; 8,93; 8,91. B. 5,494; 5,493; 5,392; 5,001 C. 6,732; 7,002; 7,009; 7,013 D. 1235; 12,47; 12,51; 12,01 8. Giá trị của biểu thức 654,72 + 208,5 – 12,094 là: A. 851,26 B. 851126 C. 8,51126 D. 851,126 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15, 9m2 = ......dm2. Số cần điền là: A. 159 B.1509 C. 1590 D. 15090 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7km 5m =........m, Số cần điền là: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A. 75 B. 750 C. 7050 D. 7005 11. Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Diện tích khu vườn đó là: A. 1566 m2 B. 1600 m2 C. 1596 m2 D. 1186 m2 12. Số thập phân chỉ số phần được tô đậm là: A. 75 B. 7,5 C. 0,75 D. 0,075 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: a. 426,54 + 351,48 b. 60 – 18,36 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài 4: Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5.000.000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và số tiền lãi là bao nhiêu? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2017- 2018 Môn: Toán - Lớp 5 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Điểm 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C A B B D C D C C PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Mỗi phép tính đúng được 1 điểm a. 426,54 + 351,48 + Bài 2. b. 60 – 18,36 426,54 351,48 778,02 - 60 18,36 41,64 Bài giải Số tiền lãi sau một tháng là: (0,25 điểm) 5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng) (0,5 điểm) Cả gốc và lãi người đó có được sau một tháng là: (0,5 điểm) 5 000 000 + 25 000 = 5 025 000 đồng (0,25 điểm) Đáp số: 5 025 000 đồng (0,25 điểm) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan