Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 8 đề thi học kì 1 môn hoá học lớp 8...

Tài liệu đề thi học kì 1 môn hoá học lớp 8

.DOC
4
57
100

Mô tả:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2011 – 2012 Tên chủ đề (Nội dung...) Chủ đề 1 Tính theo CTHH Chủ đề 2 Tỉ khối của chất khí Chủ đề 3 Phương trình hóa học Chủ đề 4 Chuyển đổi giữa n, m, V Số điểm Nhận biết Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Thông hiểu Cộng 1 1,0 10% 1,0 10% 2,0 20% 0,75 7,5% 2,0 20% 1 1,25 12,5% 1 1,0 10% 2,25 22,5% 1,0 10% 3,75 37,5% 2,0 20% 1 1,0 10% 3,0 30% KIỂM TRA HỌC KÌ I 3,0 30% 1,0 10% 1,0 10% 3,0 30% 10 100% Môn : HOÁ HỌC 8 Thời gian : 45' (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1 Câu 1: (2,0đ) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố hoá học có trong những hợp chất sau: Al2O3, SO2 Câu 2: (2,0đ) a, Có những khí sau: C2H4 , O3: Hãy cho biết khí nào nặng hay nhẹ hơn khí O2 bao nhiêu lần ? b, Hãy tìm khối lượng mol của những khí có tỉ khối so với không khí là : 2,45 có tỉ khối so với khí O2 là: 0,5 Câu 3: (3,0đ) Cho các phương trình hoá học sau: a) Al + O2 Al2 O3 t b) C2H2 + O2 CO2 + H2O c) NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + NaCl Cân bằng phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ về 2 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn) Câu 4: (3,0đ) Hãy tính: a, Số mol của: 14,8g Ca(OH)2, 8,96 lít khí CO2 (đktc) b, Tính khối lượng của: 6,72 lít SO3, 8,96 lít Cl2 ở (đktc). c, Tính thể tích ở (đktc) của: 64g O2 , 17g H2S (Biết Ca = 40, O = 16, H = 1, C = 12, Cl = 35,5, S = 32, Al = 27) o ĐỀ 2 Câu 1: (2,0đ) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố hoá học có trong những hợp chất sau: FeO, CO2 Câu 2: (2,0đ) a, Có những khí sau: C2H2 , Cl2: Hãy cho biết khí nào nặng hay nhẹ hơn khí CO2 bao nhiêu lần? b, Hãy tìm khối lượng mol của những khí có tỉ khối so với không khí là : 2,2 có tỉ khối so với khí O2 là: 2,5 Câu 3: (3,0đ) Cho các phương trình hoá học sau: t a) P + O2 P2 O5 t o o b) C2H4 + O2 c) KOH + FeCl3 CO2 + H2O Fe(OH)3 + KCl Cân bằng phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ về 2 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn) Câu 4: (3,0đ) Hãy tính: a, Số mol của: 17,4g Mg(OH)2, 33,6 lít khí SO2 (đktc) b, Tính Thể tích ở (đktc) của: 12,8 gam SO2, 13,6 gam H2S c, Tính khối lượng của: 6,72 lít khí O2, 11,2 lít khí SO2 (đktc) (Biết Mg = 24, O = 16, H = 1, C = 12, Cl = 35,5, Fe = 56, S = 32) ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu 1: (2,0đ) Mỗi PTHH tính đúng được: 1,0đ 54 . 100% = 52,9% 102 48 %O= . 100% = 47,1% 102 32 %S = . 100% = 50% 64 32 %O = . 100% = 50% 64 MAl2O3 = 102(g) %Al = MSO2 = 64(g) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Câu 2: (2,0đ) M C2 H 4 28 a, d C2H4/O2 = M = = 0,9 lần. Khí C2H4 nhẹ hơn khí O2 0,9 lần 32 O (0,5đ) 2 M O3 48 d O3/O2 = M = = 1,5 lần. Khí O3 nặng hơn khí O2 1,5 lần 32 O (0,5đ) 2 b, MA = 29 . 2,45 = 71 (g) (0,5đ) MB = 32 . 0,5 = 16 (g) (0,5đ) Câu 3: (3,0đ) Viết và cân bằng đúng mỗi PTHH được (0,5đ) Chỉ được tỉ lệ 2 cặp chất (tùy chọn) được (0,5đ) t a, 4Al + 3O2  2Al2O3 (0,5đ) t b, 2C2H2 + 5O2  4CO2 + 2H2O (0,5đ) c, 3NaOH + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NaCl (0,5đ) Câu 4: (3,0đ) Mỗi ý đúng được 0,3điểm o o a, nCa(OH)2 = 14,8 0, 2 (mol) 74 6, 72 b, nSO3 = 22, 4 0,3 (mol) 8,96 nCl2 = 22, 4 0, 4 (mol) 64 2 (mol) 32 17 0,5 (mol) nH2S = 34 c, nO2 = 8,96 (0,3đ) nCO2 = 22, 4 0, 4 (mol) (0,3đ) (0,3đ)  mSO3 = 0,3 . 80 = 24(g) (0,3đ) (0,3đ)  mCl2 = 0,4 . 71 = 28(g) (0,3đ) (0,3đ)  VO2 = 2 . 22,4 = 44,8(lít) (0,3đ) (0,3đ)  VH2S = 0,5 . 22,4 = 11,2(lít) (0,3đ) ĐỀ 2 Câu 1: (2,0đ) Mỗi PTHH tính đúng được: 1,0đ 56 . 100% = 77,8 % 72 16 %O= . 100% = 22,2 % 72 12 %C = . 100% = 27,3 % 44 32 %O = . 100% = 72,7 % 44 MFeO = 72 (g) %Fe = MCO2 = 44(g) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Câu 2: (2,0đ) M C2 H 2 26 a, d C2H2/CO2 = M = = 0,6 lần. Khí C2H2 nhẹ hơn khí CO2 0,6 lần 44 CO (0,5đ) 2 M Cl2 71 d Cl2/CO2 = M = = 1,6 lần. Khí Cl2 nặng hơn khí CO2 1,6 lần 44 CO (0,5đ) 2 b, MA = 29 . 2,2 = 64 (g) 0 ,5đ MB = 32 . 2,5 = 80 (g) 0,5 đ Câu 3: (3,0đ) Viết và cân bằng đúng mỗi PTHH được (0,5đ) Chỉ được tỉ lệ 2 cặp chất (tùy chọn) được (0,5đ) t a, 4P + 5O2  2P2O5 (0,5đ) t b, C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O (0,5đ) c, 3KOH + FeCl3  Fe(OH)3 + 3KCl (0,5đ) Câu 4: (3,0đ) Mỗi ý đúng được 0,3 điểm o o a, nMg(OH)2 = 17, 4 0,3 (mol) 58 12,8 0, 2 (mol) 64 13, 6 0, 4 (mol) nH2S = 34 6, 72 c, nO2 = 22, 4 0,3 (mol) b, nSO2 = 11, 2 nSO2 = 22, 4 0,5 (mol) (0,3đ) 33, 6 nSO2 = 22, 4 1,5 (mol) (0,3đ) (0,3đ)  VSO2 = 0,2 . 22,4 = 4,48(lít) (0,3đ) (0,3đ)  VH2S = 0,4 . 22,4 = 8,96(lít) (0,3đ) (0,3đ)  mO2 = 0,3 . 32 = 9,6(g) (0,3đ) (0,3đ)  mSO2 = 0,5 . 64 = 32(g) (0,3đ)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan