Điểm
Giám khảo ký tên
Mã
phách
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Hãy khoanh tròn trước chữ cái câu trả lời đúng và đầy đủ nhất:
Câu 1. Việc đổi mới phương pháp dạy học cần được thực hiện ở những khâu nào dưới
đây?
A. Thiết kế bài học.
B. Tổ chức linh hoạt các hoạt động dạy - học trên lớp.
C. Sử dụng hiệu quả các thiết bị và ĐDDH.
D. Cả 3 việc làm trên đều cần thiết.
Câu 2. Điều lệ trường tiểu học (2010) qui định giáo viên thực hiện mấy nhiệm vụ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 3. Điều lệ Trường tiểu học được ban hành và đang thực hiện theo Văn bản nào dưới
đây?
A. Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 03 năm 2011.
B. Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010.
C. Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 12 năm 2012.
D. Quyết định số 51/2007/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 8 năm 2007.
Câu 4. Nội dung chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học được đánh giá theo bao nhiêu lĩnh
vực, yêu cầu, tiêu chí?
A. 3 lĩnh vực, 15 yêu cầu, 60 tiêu chí.
B. 4 lĩnh vực, 15 yêu cầu, 60 tiêu chí
C. 3 lĩnh vực, 20 yêu cầu, 40 tiêu chí .
D. 4 lĩnh vực, 20 yêu cầu, 60 tiêu chí
Câu 5. Để được công nhận giáo viên chủ nhiệm lớp Giỏi cấp trường cần tiến hành như thế
nào?
A. Tập thể bình bầu 3 nội dung.
B. Tập thể giáo viên bình bầu 5 nội dung với tổng số điểm là 50.
C. Tập thể giáo viên và Lãnh đạo nhà trường bình bầu phải đạt tổng điểm 5 nội dung từ
40 điểm trở lên, trong đó không có nội dung đạt điểm dưới 8.
D. Tập thể giáo viên và Lãnh đạo nhà trường bình bầu phải đạt tổng điểm 5 nội dung từ
40 điểm trở lên, trong đó không có nội dung đạt điểm dưới 7.
Câu 6. Khi sử dụng phương pháp “Bàn tay nnn bô ̣t” trong dạy học cần tuân thủ theo mấy
bước?
A. 3 bướcc Tình huống xuât phát và đă ̣t câu hoi nêu vân đề củ toàn bài học – Trình bày
ý kiến b̉n đầu củ học sinh – Đề xuât các câu hoi.
B. 4 bướcc Tình huống xuât phát – Đă ̣t câu hoi nêu vân đề củ toàn bài học – Trình bày
ý kiến b̉n đầu củ học sinh – Rút r̉ kiến thức mới.
C. 5 bướcc Giáo viên nêu tình huống xuât phát và đă ̣t câu hoi nêu vân đề củ toàn bài
học – Học sinh làm viê ̣c cá nhân – Trình bày ý kiến b̉n đầu (dự đoán kết quả) – Tiến hành
thực nghiê ̣m – So sánh những ý kiến b̉n đầu với kết quả nghiên cứu vừ̉ thu được – Kết luâ ̣n,
kiến thức mới.
D. 6 bướcc Tình huống xuât phát – Đă ̣t câu hoi nêu vân đề củ toàn bài học – Trình bày
ý kiến b̉n đầu củ học sinh – Đề xuât các câu hoi - Rút r̉ kiến thức mới – Cung cố.
Câu 7. Hội đồng thi đua tại trường tiểu học do ai thành lập?
A. Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo.
B. Hiệu trưởng nhà trường.
C. Hội đồng nhà trường.
D. Hội đồng tư vân nhà trường.
Câu 8. Mỗi giáo viên tiểu học được qui định bồi dưỡng thường xuyên bao nhiêu tiết/năm
học?
A. 50 tiết
B. 60 tiết
C. 110 tiết
D. 120 tiết
Câu 9. Thông tư sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định đánh giá học sinh tiểu học
theo Thông tư nào?
A. Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014.
B. Thông tư số 32/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010.
C.Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 12 năm 2012.
D.Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 9 năm 2016.
Câu 10. Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 9 năm 2016 có hiệu lực vào thời
gian nào?
A. Ngày 28/8/2014
B. Ngày 15/9/2014
C. Ngày 06/11/2016
D. Ngày 22/9/2016
Câu 11. Hội đồng trường tại trường tiểu học do ̉i ký Quyết định?
A. Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo.
B. Hiệu trưởng nhà trường.
C. Chu tịch uy b̉n nhân dân huyện.
D. Sở Giáo dục và Đào tạo.
Câu 12. Tại s̉o ch́ng t̉ cần đẩy mạnh việc giáo dục kỹ năng sống cho học sinh?
A. Vì ở lứ̉ tuổi này các em còn non nớt.
B. Vì các em yêu thích.
C. Gíp các em học tập tốt.
D. Vì ở lứ̉ tuổi này các em còn nho rât dễ bị lạm dụng, bị tổn thương, bị t̉i nạn, thương
tích, bị lôi kéo váo các hành vi có hại cho sự phát triển thể chât, tinh thần củ các em. Việc
GDKNS là hình thành các kỹ năng, hành vi và thói quen tích cực cho các em.
Câu 13. Đánh về sự hình thành và phát triển năng lực, phẩm của học sinh theo các mức
sau:
A. Đạt, Chử đạt.
B. Tốt, Chử đạt.
C. Tốt, Đạt, Cần cố gắng.
D. Đạt, Cần cố gắng.
Câu 14. Mục tiêu của phong trào thi đua "Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích
cực" là :
A. Huy động sức mạnh tổng hợp củ các lực lượng trong và ngoài nhà trường.
B. Phát huy tính chu động, tích cực sáng tạo củ học sinh trong học tập.
C. Phát huy sự chu động, sáng tạo củ thầy, cô giáo.
D. Huy động sức mạnh tổng hợp củ các lực lượng trong và ngoài nhà trường để xây
dựng môi trường giáo dục ̉n toàn, thân thiện, hiệu quả, phù hợp với điều kiện củ đị̉ phương
và đáp ứng nhu cầu xã hội. Phát huy tính chu động, tích cực sáng tạo củ học sinh trong học tập
và các hoạt động xã hội một cách phù hợp và hiệu quả.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1) Thế nào là dạy học phân hó̉? (1 điểm)
Câu 2) Đồng chí hãy nêu những biện pháp nâng c̉o chât lượng dạy – học mà bản thân đ̉ng
thực hiện tại lớp (môn) mình đ̉ng dạy? (2 điểm)
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
PHÒNG GD-ĐT HÒA BÌNH
TRuƯỜNG TH VĨNH BÌNH A
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN
NĂM HỌC : 2017-2018
I. Trắc nghiệm: 7 điểm. Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
D
B
B
A
C
C
B
D
D
C
A
D
C
D
II. Tự luận: 3 điểm
Câu 1 (1 điểm)
Dạy học phân hoá là dạy học theo từng loại đối tượng, phù hợp với khả năng, nhu
cầu và hứng th́ củ học sinh nhằm phát triển tối khả năng vốn có củ mỗi học sinh,
gíp học sinh chu động, tich cực trong mọi hoạt động. Dạy học phân hó̉ sẽ gíp giáo
viên kh̉i thác tối đ̉ năng lực học tập củ học sinh trên chuẩn. Đồng thời phụ đạo, gíp
đỡ học sinh chử hoàn thành hoă ̣c tiếp thu châ ̣m tiến bộ trong học tập.
Câu 2 (2 điểm)
Những biện pháp nâng c̉o chât lượng dạy – học mà bản thân đ̉ng thực hiện tại
lớp mình phụ trách làc
- Dạy theo chuẩn kiến thức kỹ năng củ chương trình, lồng ghép giáo dục đ́ng
quy định, rèn kĩ năng sống cho học sinh.
- Chuẩn bị tốt đồ dùng dạy học. Nghiên cứu nội dung bài dạy trước khi lên lớp.
- Tổ chức các hoạt động dạy học tích cực phù hợp với từng đối tượng học sinh.
Ch́ trọng bồi dưỡng học sinh có năng khiếu và phụ đạo, gíp đỡ học sinh chử hoàn
thành môn học.
- Coi trọng sự tiến bộ củ học sinh trong học tập và rèn luyện, động viên khuyến
khích không gây áp lực cho học sinh khi đánh giá. Tạo điều kiện và cơ hội cho tât cả học
sinh hoàn thành kiến thức cơ bản dành cho từng đối tượng học sinh.
- Giáo dục ý thức tự học, biết tr̉o đổi, chỉ sẻ kết quả học tập cùng bạn.
- Ch́ trọng cung cố kiến thức cơ bản và rèn luyện kỹ năng cho học sinh vào buổi
2.
*Đối với GV dạy môn:
- Dạy theo chuẩn kiến thức kỹ năng củ chương trình, lồng ghép và giáo dục phù
hợp với môn học.
- Giáo viên cần chuẩn bị tốt đồ dùng dạy học. Học sinh phải có dụng cụ học tập
cần thiết.
- Tổ chức các hoạt động dạy học tích cực phù hợp với từng đối tượng học sinh.
Qủn tâm đến học sinh có năng khiếu và học sinh còn chậm
- Coi trọng sự tiến bộ củ học sinh trong học tập và rèn luyện, động viên khuyến
khích không gây áp lực cho học sinh khi đánh giá. Tạo điều kiện và cơ hội cho tât cả học
sinh hoàn thành kiến thức cơ bản dành cho từng đối tượng học sinh.
- Giáo dục ý thức tự học, biết tr̉o đổi, đánh giá sản phẩm cùng bạn.
- Xem thêm -