Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông đề thi giáo án trac nghiem cung va goc luong giac lop 10...

Tài liệu đề thi giáo án trac nghiem cung va goc luong giac lop 10

.DOCX
11
44
77

Mô tả:

www.thuvienhoclieu.com TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 BÀI 1: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC Dạng 1. LÝ THUYẾT Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về '' đường tròn định hướng '' ? A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng. B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng. C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng. D. Mỗi đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng. Câu 2: Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là A. Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ. B. Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ. C. Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ. D. Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.  Câu 3: Trên đường tròn định hướng, mỗi cung lượng giác AB xác định: A. Một góc lượng giác tia đầu OA , tia cuối OB . B. Hai góc lượng giác tia đầu OA , tia cuối OB . C. Bốn góc lượng giác tia đầu OA , tia cuối OB . D. Vô số góc lượng giác tia đầu OA , tia cuối OB . Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về '' góc lượng giác '' ? A. Trên đường tròn tâm O bán kính R 1 , góc hình học AOB là góc lượng giác. B. Trên đường tròn tâm O bán kính R 1 , góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu A và điểm cuối B là góc lượng giác. C. Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB là góc lượng giác. D. Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu A và điểm cuối B là góc lượng giác. Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về '' đường tròn lượng giác '' ? A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác. www.thuvienhoclieu.com Trang 1 www.thuvienhoclieu.com R B. Mỗi đường tròn có bán kính 1 là một đường tròn lượng giác. C. Mỗi đường tròn có bán kính R 1 , tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác. D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính R 1 , tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác. Dạng 2. ĐỔI TỪ ĐỘ SANG RADIAN VÀ NGƯỢC LẠI Câu 6: Trên đường tròn cung có số đo 1 rad là? A. Cung có độ dài bằng 1. 0 B. Cung tương ứng với góc ở tâm 60 . C. Cung có độ dài bằng đường kính. D. Cung có độ dài bằng nửa đường kính. Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 A.  rad 1 . 0 B.  rad 60 . 0 C.  rad 180 . D. 0 C. 1 rad 180 . D. 0  180   rad   .    Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 A. 1 rad 1 . 0 B. 1 rad 60 . 0  180  1 rad   .    0 Câu 9: Nếu một cung tròn có số đo là a thì số đo radian của nó là: A. 180 a. 180 . B. a a . C. 180  . D. 180a 0 Câu 10: Nếu một cung tròn có số đo là 3a thì số đo radian của nó là: a . A. 60 a . B. 180 180 . C. a 60 . D. a 7 . C. 18 7 . D. 18 3 . C. 2  . D. 4 0 Câu 11: Đổi số đo của góc 70 sang đơn vị radian. 70 . A.  7 . B. 18 0 Câu 12: Đổi số đo của góc 108 sang đơn vị radian. 3 . A. 5  . B. 10 0 Câu 13: Đổi số đo của góc 45 32 ' sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần nghìn. A. 0, 7947. B. 0, 7948. C. 0, 795. www.thuvienhoclieu.com D. 0, 794. Trang 2 www.thuvienhoclieu.com 0 Câu 14: Đổi số đo của góc 40 25' sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần trăm. A. 0, 705. B. 0, 70. C. 0, 7054. D. 0, 71. 0 Câu 15: Đổi số đo của góc  125 45 sang đơn vị radian. A.  503 . 720 503 . B. 720 251 . C. 360 D.  251 . 360  rad Câu 16: Đổi số đo của góc 12 sang đơn vị độ, phút, giây. 0 A. 15 . Câu 17: Đổi số đo của góc 0 A. 33 45'. 0 B. 10 .  0 C. 6 . 0 D. 5 . 3 rad 16 sang đơn vị độ, phút, giây. 0 B.  29 30 '. 0 C.  33 45'. 0 D.  32 55. Câu 18: Đổi số đo của góc  5 rad sang đơn vị độ, phút, giây. 0 A.  286 44 '28''. Câu 19: Đổi số đo của góc 0 A. 42 9718. 0 B.  286 28' 44 ''. 3 rad 4 0 C.  286 . 0 D. 286 28'44 ''. sang đơn vị độ, phút, giây. 0 B. 42 58. 0 C. 42 97. 0 D. 42 5818. Câu 20: Đổi số đo của góc  2 rad sang đơn vị độ, phút, giây. 0 A.  114 5915. 0 B.  114 35. 0 C.  114 3529. 0 D.  114 59. Dạng 3. ĐỘ DÀI CUNG TRÒN Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Số đo của cung tròn tỉ lệ với độ dài cung đó. B. Độ dài của cung tròn tỉ lệ với bán kính của nó. C. Số đo của cung tròn tỉ lệ với bán kính của nó. D. Độ dài của cung tròn tỉ lệ nghịch với số đo của cung đó.  . Câu 22: Tính độ dài  của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo 16 A.  3,93cm. B.  2,94cm. C.  3,39cm. D.  1, 49cm. Câu 23: Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo 1,5 và bán kính bằng 20 cm . www.thuvienhoclieu.com Trang 3 A. 30cm . www.thuvienhoclieu.com 40cm B. . C. 20cm . D. 60cm . Câu 24: Một đường tròn có đường kính bằng 20 cm . Tính độ dài của cung trên đường tròn có số 0 đo 35 (lấy 2 chữ số thập phân). A. 6, 01cm . B. 6,11cm . C. 6, 21cm . D. 6, 31cm . 40 cm Câu 25: Tính số đo cung có độ dài của cung bằng 3 trên đường tròn có bán kính 20 cm . A. 1, 5rad . B. 0, 67rad . 0 C. 80 . 0 D. 88 . Câu 26: Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo radian của cung tròn đó là A. 1 . C. 3 . B. 2 . D. 4 . 1 Câu 27: Trên đường tròn bán kính R , cung tròn có độ dài bằng 6 độ dài nửa đường tròn thì có số đo (tính bằng radian) là A.  / 2 B.  / 3 C.  / 4 D.  / 6 . Câu 28: Một cung có độ dài 10cm , có số đo bằng radian là 2,5 thì đường tròn của cung đó có bán kính là: A. 2, 5cm . B. 3,5cm . C. 4cm . D. 4, 5cm . Câu 29: Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh xe quay được 1 góc bao nhiêu độ. 8 . A. 5 5 . B. 8 3 . C. 5 5 . D. 3 Câu 30: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là: 0 A. 30 . 0 B. 40 . 0 C. 50 . 0 D. 60 . Dạng 4. GÓC LƯỢNG GIÁC Câu 31: Cho góc lượng giác  Ox, Oy  1822030 ' ? A. k  .  Ox, Oy  22030 ' k 3600. B. k 3. Với giá trị k bằng bao nhiêu thì góc C. k –5. D. k 5.     k 2 2 Câu 32: Cho góc lượng giác . Tìm k để 10    11 . A. k 4. B. k 5. C. k 6. www.thuvienhoclieu.com D. k 7. Trang 4 www.thuvienhoclieu.com Câu 33: Một chiếc đồng hồ, có kim chỉ giờ OG chỉ số 9 và kim phút OP chỉ số 12 . Số đo của  OG, OP  là góc lượng giác   k 2 , k   A. 2 . 0 0 B.  270  k 360 , k  . 0 0 C. 270  k 360 , k  . 9  k 2 , k   D. 10 . Câu 34: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung 0 lượng giác AM có số đo 45 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox , số đo cung lượng giác AN bằng 0 A.  45 . 0 B. 315 . 0 0 C. 45 hoặc 315 . 0 0 D.  45  k 360 , k  Z . Câu 35: Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng 0 giác AM có số đo 60 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , số đo cung AN là: A. 120 . 0 B.  240 . 0 0 C.  120 hoặc 240 . 0 0 D. 120  k 360 , k  Z . o Câu 36: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho 0 cung lượng giác AM có số đo 75 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O , số đo cung lượng giác AN bằng 0 A. 255 . 0 B.  105 . 0 0 C.  105 hoặc 255 . 0 0 D.  105  k 360 , k  Z . Câu 37: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): 19  6 . Các cung nào có điểm cuối trùng nhau: A.  và  ;  và  . B.  và  ;  và  .   C.  ,  ,  . 5  25  , ,  6 3, 3 D.  , ,  . Câu 38: Các cặp góc lượng giác sau ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng tia đầu và tia cuối. Hãy nêu kết quả SAI trong các kết quả sau đây.  35  3 . A. 3 và  152 B. 10 và 5 . C.   155 3 và 3 . www.thuvienhoclieu.com  281 D. 7 và 7 . Trang 5 www.thuvienhoclieu.com Câu 39: Trên đường tròn lượng giác gốc A , cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều ? k 2 A. 3 . k C. 2 . B. k . k D. 3 . Câu 40: Trên đường tròn lượng giác gốc A , cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành hình vuông? k A. 2 . k 2 C. 3 . B. k . k D. 3 . -------------------------------------------------------- HẾT ---------ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D B D D D D C D C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C A C D A A C B D C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA A A A B B B D C A C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA D B A D A D B B A A LỜI GIẢI Câu 1. Theo SGK cơ bản trang 134 ở dòng 2, ta chọn D. Câu 2. Theo SGK cơ bản trang 134 ở dòng 6, ta chọn B. Câu 3. Theo SGK cơ bản trang 134 ở dòng cuối, ta chọn D. Câu 4. Theo SGK cơ bản trang 135, mục 2, ta chọn D. Câu 5. Theo SGK cơ bản trang 135, mục 3, ta chọn D. Câu 6. Cung có độ dài bằng bán kính (nửa đường kính) thì có số đó bằng 1 rad. Chọn D. 0 Câu 7. p rad tướng ứng với 180 . Chọn C. 0 Câu 8. Ta có p rad tướng ứng với 180 . 180.1 x  . Chọn D. Suy ra 1 rad tương ứng với x . Vậy 0 www.thuvienhoclieu.com Trang 6 www.thuvienhoclieu.com a.  180 với  tính bằng radian, a tính bằng độ. Chọn C. Câu 9. Áp dụng công thức a.  180 với  tính bằng radian, Câu 10. Áp dụng công thức Trong trường hợp này là 3a ¾¾ ®a = Câu 11. Cách 1. Áp dụng công thức Ta có a= ap . 70p 7p = = 180 180 18 . 3a.p ap = 180 60 . a= ap . 180 a tính bằng độ. Chọn A. với a tính bằng radian, a tính bằng độ. Chọn C. Cách 2. Bấm máy tính: Bước 1. Bấm q w 4 để chuyển về chế độ radian. Bước 2. Bấm 70 x = q B 1 = . Màn hình hiện ra kết quả bất ngờ. Câu 12. Tương tự như câu trên. Chọn A. Câu 13. Áp dụng công thức a= ap . 180 với a tính bằng radian, a tính bằng độ. 0 32   45 32 '  45   60  .  Trước tiên ta đổi 0 32    45   . 60    0, 7947065861. 180 Áp dụng công thức, ta được Chọn C. Cách 2. Bấm máy tính: Bước 1. Bấm q w 4 để chuyển về chế độ radian. Bước 2. Bấm 45 x 32 x = q B 1 = . Màn hình hiện ra kết quả bất ngờ. a.  180 với  tính bằng radian, a tính bằng độ. Câu 14. Cách 1. Áp dụng công thức 0 25   400 25'  40   60  .  Trước tiên ta đổi 25    40   . 97 60     0, 705403906. 180 432 Áp dụng công thức, ta được Chọn D. www.thuvienhoclieu.com Trang 7 www.thuvienhoclieu.com Cách 2. Bấm máy tính: Bước 1. Bấm q w 4 để chuyển về chế độ radian. Bước 2. Bấm 40 x 25 x = q B 1 = n. Màn hình hiện ra kết quả bất ngờ. Câu 15. Tương tự như câu trên. Chọn A. 0 a.   .180     a   180    với  tính bằng radian, a tính Câu 16. Cách 1. Từ công thức bằng độ. 0     12 .180    .180  0 a   15         Ta có . Chọn A. 0 Cách 2. Bấm máy tính: Bước 1. Bấm qw3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây. Bước 2. Bấm (qLP12)qB2= . Màn hình hiện ra kết quả bất ngờ. 0  3  0 0  .180    .180    135  0 16 a           33 45'.        4  Câu 17. Ta có Chọn C. Cách 2. Bấm máy tính: Bước 1. Bấm qw3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây. Bước 2. Bấm (z3qLP16)qB2=nx. 0 0   .180    5.180  0 a      286 28' 44 ''.       Câu 18. Ta có Chọn B. Cách 2. Bấm máy tính: Bước 1. Bấm qw3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây. Bước 2. Bấm z 5 qB2=x. Câu 19. Tương tự như câu trên. Chọn D. Câu 20. Tương tự như câu trên. Chọn C. Câu 21. Từ công thức  R    là  tỷ lệ nhau. Chọn A. www.thuvienhoclieu.com Trang 8 www.thuvienhoclieu.com   R 20. 3,93cm. 16 Câu 22. Áp dụng công thức Chọn A. Câu 23. Ta có   R 1,5.20 30 cm. Chọn A. 0 Câu 24. Cung có số đo 35 thì có số đó radian là Bán kính đường tròn Suy ra   R  R= a= ap 35p 7p = = 180 180 36 . 20 = 10 2 cm. 7 .10 6,11 36 cm. Chọn B. 40  3 2   R      0, 67 R 20 3 Câu 25. Ta có rad. Chọn B. Câu 26.   R     2R  2 R R rad. Chọn B. 1 R     R     6  R R 6 . Chọn D. Câu 27. Ta có l 10 l R  R   4  2,5 Câu 28. Ta có . Chọn C. 2.2 4  5 vòng tức là quay được cung có độ dài là Câu 29. Trong 2 giây bánh xe đạp quay được 5 4 8 l  .2 R   R 5 5 . 8 R l 5 8 l R      . R R 5 Chọn A. Ta có 10.2 R 5 l  R 72 18 Câu 30. 72 răng có chiều dài là 2 R nên 10 răng có chiều dài 5 5 R 180.  l 5 180 18 500 l R     18   a  R R 18 mà   Theo công thức . Chọn C. www.thuvienhoclieu.com Trang 9 www.thuvienhoclieu.com 10.360 500 Cách khác: 72 răng tương ứng với 360 nên 10 răng tương ứng với 72 . 0 Câu 31. Theo đề  Ox, Oy  1822030 '   22030 ' k .3600 1822030 '   k 5. Chọn D. Câu 32. Ta có 10    11    OG, OP  Câu 33. Góc lượng giác 19 21  k 2    k 5. 2 2 Chọn B. 1 1 .2  k 2 chiếm 4 đường tròn. Số đo là 4 , k  . Chọn A. 0 0  Câu 34. Vì số đo cung AM bằng 45 nên AOM 45 , N là điểm đối xứng với M qua trục Ox 0 o  nên AON 45 . Do đó số đo cung AN bằng 45 nên số đo cung lượng giác AN có số đo là  45o  k 360o , k  Z . Chọn D. 0  0  Câu 35. Ta có AOM 60 , MON 60 0  Nên AON 120 . 0 Khi đó số đo cung AN bằng 120 . Chọn A. 0  0  Câu 36. Ta có AOM 75 , MON 180 Nên cung lượng giác AN có số đo bằng - 1050 + k3600 , k Î Z . Chọn D. Câu 37. Cách 1. Ta có d- a = 4p Þ hai cung a và d có điểm cuối trùng nhau. Và g - b = 8p Þ hai cung  và  có điểm cuối trùng nhau. Cách 2. Gọi A, B, C , D là điểm cuối của các cung  ,  , ,  Biểu diễn các cung trên đường tròn lượng giác ta có B C , A D. Chọn B. www.thuvienhoclieu.com Trang 10 Câu 38. Cặp góc lượng giác a và Khi đó a = b+ k2p , k Î ¢ hay Dễ thấy, ở đáp án B vì www.thuvienhoclieu.com ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng tia đầu và tia cuối. b k= a- b 2p . p 152p 5 = - 303 Ï ¢ k = 10 2p 20 . Chọn B. k 2 Câu 39. Tam giác đều có góc ở đỉnh là 60 nên góc ở tâm là 120 tương ứng 3 . o o Chọn A. Câu 40. Hình vẽ tham khảo (hình vẽ bên). o  Hình vuông CDEF có góc DCE là 45 k . nên góc ở tâm là 90 tương ứng 2 o Chọn A. www.thuvienhoclieu.com Trang 11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan