Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi đề thi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2012 2013...

Tài liệu đề thi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2012 2013

.PDF
4
183
123

Mô tả:

UBND HUYỆN HÒA BÌNH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian làm bài: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1. (5 điểm). a) Tìm số dư khi chia 143946 cho 23147 b) Tính chính xác giá trị A = 3576432892 x 2346739654 Câu 2: (5 điểm). Cho A = 1193984 ; B = 157993 a) Tìm ƯCLN (A;B) b) Tìm BCNN (A;B) Câu 3: (5 điểm) Tìm chữ số hàng đơn vị của số N  1032006 Câu 4: (5đ) Cho dãy số Un = (2  11) n  (2  11) n 2 11 n = 1,2,3,.... a) Tính các giá trị U1; U2; U3; U4; U5; U6; U7; U8. b) Lập công thức truy hồi Un + 2 theo Un + 1 và Un. c) Viết quy trình ấn phím liên tục tính Un + 2 theo Un + 1 và Un. Câu 5: (5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH, tia phân giác góc B cắt AC tại D. Biết DA = 2cm; DC = 3cm. a) Tính số đo góc C và góc B của ΔABC . b) Tính độ dài các đoạn thẳng AH; HB; HC. Câu 6: (5 điểm) Cho hình thang ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại E, hai cạnh đáy AB = 3,56cm, DC = 8,33cm, cạnh bên AD = 5,19cm. Tính gần đúng độ dài cạnh bên BC và diện tích hình thang ABCD. Cho biết tính chất -------- Hết------- EA EB AB   . EC ED DC UBND HUYỆN HÒA BÌNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN PGD&ĐT HÒA BÌNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2012-2013 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: (5 điểm). a) số dư là: 5064 2đ 5 5 b) 3576432892 x 2346739654 = (35764 x 10 + 32892)x(23467 x 10 + 39654) 1đ Tính đúng kết quả 8392956887526299368 2đ Câu 2: (5 điểm). a) ƯCLN(A,B) = 583 2,5đ b) BCNN (A,B) = 323569664 2,5đ Câu 3: (5 điểm) Ta có 1031  3(mod10) (0,5đ) 1032  9(mod10) (0,5đ) 1033  3 x9  27  7(mod10) (0,5đ) 1034  21  1(mod10) (0,5đ) (0,5đ) 1035  3(mod10) Như vậy các lũy thừa của 103 có chữ số tận cùng liên tiếp là 3, 9, 7, 1 (chu kỳ 4). (1,5đ) Mặt khác: 2006  2(mod 4) , nên 1032006 có chữ số hàng đơn vị là 9 (1,0đ) Câu 4: (5đ) a) U1=1;U2=4; U3=23; U4=120; U5=641; U6=3404; U7= 18103; U8= 96240 1,5đ b) Un+2 có dạng Un+2 = aUn+1 + bUn + c 0,5đ Theo câu a) ta có hệ phương trình: 4a + b + c = 23 23a + 4b + c = 120 1đ 120a + 23b + c = 641 Giải bằng máy ta được: a = 4; b = 7 ; c = 0 0,5đ Vậy Un+2 = 4Un+1 + 7Un 0,5đ c)Quy trình bấm phím: 1 SHIFT STO A 4 SHIFT STO B Lặp dãy 4 APHA B + 7 ALPHA A SHIFT STO A B 4APHA A + 7 ALPHA B SHIFT STO B 1đ H Câu 5: (5 điểm) (Vẽ hình đúng 0,5đ) A D C Ta có BD là phân giác của góc B suy ra DA BA 2 = = = sinC DC BC 3 (1,0đ) Từ đó tính được  C  410 48'37,13''  B  48011'22,87'' (1,0đ) (1,0đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) AH=AC.sinC  3,33333(cm) HB=AH.cotgB  2, 98142( cm) HC=AH.tgB  3, 72678(cm) Câu 6: (5 điểm) Ta có: a2 + b2 = AB2 ; 2 2 2 c2 + d2 = DC2 ; 2 2 2 a2 + d2 = AD2 2  2( a   2( a  d )  (b  c )  AB  DC  AD 34454  BC 2  AB 2  DC 2  AD 2   55,1264 625 BC  7,424715483(cm) 2 (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) Mặt khác: a b AB 3,56    k c d DC 8,33 a  kc b  kd (0,5đ) AD 2  a 2  d 2  k 2 c 2  d 2  k 2 c 2  ( DC 2  c 2 ) (0,25đ)  (1  k 2 )c 2  DC 2  AD 2 (0,5đ) DC 2  AD 2 1 k2 c  7,206892672  d  4,177271599 a  kc  3,080016556  c2  b  kd  1,785244525 1 1 S ABCD  ACxBD  (a  c)(b  d ) 2 2 S ABCD  30,66793107 (cm 2 ) (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) 3,56 A a 5,19 B b c d D 8,33 C
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan