Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý đề test dao động và sóng cơ ...

Tài liệu đề test dao động và sóng cơ

.PDF
4
450
120

Mô tả:

Nhóm Vật lý thầy Tiến Anh Lize.vn https://www.facebook.com/groups/onthivatlylize.vn/ ĐỀ KIỂM TRA LẦN 3 : 45 Câu 1: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ 20 cm/s v c u 1 s. K oảng các giữa ai điểm gần n au n ất trên cùng p ương truyền sóng m tại đó các p ần tử môi trường dao động ngược p a n au l ? A. 15cm B. 10cm C. 20cm D. 5cm Câu 2: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đ n ồi với tốc độ truyền sóng v, c u T v bước sóng λ. Hệ t ức đúng l : A. v = λ/T B. v = λT C. v = 2πλT D. v = T/ λ Câu 3: Một con l c l o tr o t ng đứng gồm một uả n ng tr o v o một l o có c iều d i t n iên l 20 cm. Tại v tr cân b ng c iều d i c a l o l 20, cm. T m c u dao động c a con l c. Lấy g = 10 m/s2 A. 0,24 s B. 0,18 s C. 0,28 s D. 0,24 s Câu 4: Một sóng cơ c truyền d c t o tr c với p ương tr n u = 20cos(20x -2000t) (mm), trong đó l t a độ đo b ng mét, t l t ời gian đo b ng giây. Tốc độ truyền sóng có giá tr l ? A. 560 mm/s B. 5,6 m/s C. 0,01 m/s D. 100 m/s Câu 5: Một con l c đơn gồm sợi dây có c iều d i l dao động điều a tại nơi có gia tốc tr ng trường g. Hệ t ức n o sau đây l đúng? A. T 2 g  4 2 l B. T 2 l  4 2 g C. Tg  4 2 l D. Tl  4 2 g Câu 6: K i nói về một vật đang dao động điều a p át biểu n o sau đây l đúng? A. éctơ vận tốc v véctơ gia tốc c a vật cùng c iều i vật c uyển động về p a v tr cân b ng B. éctơ gia tốc c a vật đổi c iều i vật có li độ c c đại. C. éctơ gia tốc c a vật luôn ướng ra a v tr cân b ng D. éctơ vận tốc v véctơ gia tốc c a vật cùng c iều i vật c uyển động ra a v tr cân b ng. Câu 7: Trong dao động cơ điều a, n ững đại lượng biến t iên cùng tần số với vận tốc l ? A. động năng, t ế năng v l c éo về. B. li độ, động năng v t ế năng. C. li độ, gia tốc v l c éo về. D. li độ, gia tốc v động năng. Câu 8: Một con l c l o n m ngang gồm l o có độ cứng = 0 /m v vật n ng có ối lượng 200g. Bỏ ua ma sát giữa vật v m t p ng ngang. K i vật đang ở v tr cân b ng t tác d ng v o vật một l c ông đổi 2 d c t o tr c c a l o. Tốc độ c a vật sau oảng t ời gian 2/15s t lúc b t đầu dao động l ? A. 43,75 cm/s B. 54,77 cm/s C. 63,45 cm/s D. 78,43 cm/s Câu 9: Một con l c lò xo n m ngang gồm l o có độ cứng v vật n ng m. K c t c để vật dao động điều a với vận tốc c c đại b ng 3 m/s v gia tốc c c đại b ng 30π m/s2. T ời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = + 1,5m/s v t ế năng đang tăng. T n t lúc b t đầu dao động, gia tốc c a vật có giá tr 1 π m/s2 sau: A. 0,15 s B. 0,05s C. 0,02s D. 0,083s  Câu 10: Hai dao động điều a cùng p ương, cùng tần số có p ương tr n lần lượt l : x1  A1 (t  )(cm) và 6  x 2  6cos(t  )(cm) . Dao động tổng ợp c a ai dao động n y có p ương tr n x  A cos(t  )(cm) . T ay đổi 2 A1 c o đến i A đạt giá tr c c tiểu t A. φ = - π/6 rad B. φ = π rad C. φ = π/3 rad D. φ = 0 rad Câu 11: Gia tốc c a c ất điểm dao động điều a biến t iên: A. cùng tần số v cùng p a với li độ B. ác tần số v cùng p a với li độ C. ác tần số v ngược p a với li độ D. cùng tần số v ngược p a với li độ Trang 1 Nhóm Vật lý thầy Tiến Anh Lize.vn Câu 12: C u dao động n ỏ c a con l c đơn p A. ối lượng c a con l c https://www.facebook.com/groups/onthivatlylize.vn/ t uộc v o yếu tố n o sau đây: B. điều iện c t c ban đầu C. v tr dao động c a con l c D. biên độ dao động c a con l c Câu 13: K i nói về dao động t t dần, p át biểu n o dưới đây không đúng? A. Biên độ giảm dần t o t ời gian B. ăng lượng giảm dần t o t ời gian C. V a có lợi, v a có ại D. C uyển óa t nội năng sang t ế năng Câu 14: Một con l c l o n m ngang dao động điều a với p ương tr n : x = -10 cos  2πt  (cm). P át biểu n o sau đây l sai? A. biên độ A = 10cm B. p a ban đầu φ = 0 D. Tần số f = 1 Hz C. Chu kì T=1s a với p ương tr n x = Acos  2ωt + φ  trong đó ω l Câu 15: Một c ất điểm dao động điều ng số dương. C u dao động c a c ất điểm có giá tr l : 2π π B. ω ω Câu 16: Một vật n ỏ dao động điều ω π . K i vật có li độ A. D. ω.π C. a trên tr c = 2 cm t n mốc t ế năng ở v tr cân b ng, biên độ dao động c a vật có giá tr là: C động năng b ng ba lần t ế năng. A. 4 cm B. 6 cm C. 2 2 cm D. 2 cm Câu 17: Một c ất điểm dao động điều a trên đoạn AB = 20 cm, t ời gian c ất điểm đi t A đến B l 0, s. G i , M, lần lượt l trung điểm c a AB, A v B. Tốc độ trung b n c a c ất điểm i dao động trên đoạn M l : A. 0,6 m/s B. 1,2 m/s C. 0,8 m/s D. 0,4 m/s Câu 18: Tại một điểm trên m t c ất lỏng có một nguồn sóng dao động với tần số 120 Hz. Xét gợn lồi liên tiếp trên một p ương truyền sóng ở về một p a so với nguồn người ta đo được gợn t ứ n ất các gợn t ứ năm một oảng l 0, m. Tốc độ truyền sóng trên m t c ất lỏng có giá tr là? A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s. Câu 19: Một con l c l o gồm vật n ng có ối lượng 0g v l o n ẹ có độ cứng 0 /m. Tác d ng v o con l c một ngoại l c điều a cưỡng bức với biên độ Fo ông đổi v tần số có t ể t ay đổi được. K i tần số c a ngoại l c l f1 = 7Hz t biên độ dao động ổn đ n c a ệ l A1. K i tần số c a ngoại l c l f 2 = 9Hz t biên độ dao động ổn đ n c a ệ l A2. Kết luận n o sau đây đúng? A. A1 = A 2 Câu 20: Con l c l c u , B. A1 > A 2 o dao động điều a với c u T, biên độ 4 cm, vật n ỏ có oảng t ời gian để vật n ỏ có độ lớn gia tốc giá tr là? A. 20 N/m. Câu 21: Một sóng cơ ối lượng 200 g. Biết trong một ông n ỏ ơn 00 2 cm/s2 l T/2. Độ cứng c a l o có B. 50 N/m. C. 40 N/m. D. 30 N/m. c lan truyền trên m t nước với tốc độ 2 cm/s. P ương tr n sóng tại nguồn l u = 3cost(cm). ận tốc c a p ần tử vậ t c ất tại điểm M các A: 25cm/s. D. 7A1 = 9A2 C. A1 < A 2 B: 0 cm/s một oảng 2 cm tại t ời điểm t = 2, s l : B: 3cm/s. D: -3 cm/s. Câu 22: Hai c ất điểm B v C dao động điều o trên cùng một tr c toạ độ ( l v tr cân b ng c a c úng), coi trong uá tr n dao động ai c ất điểm ông va c ạm v o n au. Biết p ương tr n c a 2 c ất điểm lần lượt l Trang 2 Nhóm Vật lý thầy Tiến Anh Lize.vn https://www.facebook.com/groups/onthivatlylize.vn/       x1  5cos  2t    cm  và x 2  5 2.cos  2t    cm  . Hai c ất điểm các n au 2,5. 3 cm ở t ời điểm t ứ 3 12  3   ể t lúc t = 0 l : A. 2/3 s B. 0,5 s C. 1 s D. 1/3 s Câu 23: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất d i với tốc độ truyền sóng l 4m/s v tần số sóng có giá tr t 33 Hz đến 43 Hz. Biết ai p ần tử trên dây các n au 2 cm luôn dao động ngược p a n au. Tần số sóng trên dây l : A. 40 Hz B. 35 Hz C. 45 Hz D. 37 Hz Câu 24: Hai vật dao động điều o trên ai tr c toạ độ song song, cùng c iều, cạn n au, gốc toạ độ n m trên đường vuông góc c ung. P ương tr n dao động c a ai x 2  8cos  20t  2  cm . Hai vật đi ngang ua n au v ngược c iều vật x1  10cos  20t  1  cm và l i có toạ độ = 6 cm. K oảng các c c đại giữa ai vật trong uá tr n dao động gần n ất với giá tr n o sau đây: A. 10 cm B. 11 cm C. 12 cm D. 13 cm Câu 25: AB l một sợi dây đ n ồi căng t ng n m ngang, M l một điểm trên AB với AM=12, cm. C o A dao động điều a, biết A b t đầu đi lên t v tr cân b ng. Sau oảng t ời gian bao lâu ể t i A b t đầu dao động t M lên đến điểm cao n ất. Biết bước sóng l 2 cm v tần số sóng l Hz. A. 0,3 s B. 0,2s. C. 0,15s D. 0,05s Câu 26: Đồ t li độ t o t ời gian c a c ất điểm 1 ( đường x1 ) v c ất điểm 2 ( đường x 2 ) n ư n vẽ. Biết ai vật dao động trên ai đường t ng song song ể n au với cùng một ệ tr c toạ độ. K oảng các lớn n ất giữa ai vật ( t o p ương dao động) gần với giá tr n o n ất: A. 3,5 cm B. 3 cm C. 2,5 cm D. 4 cm Câu 27: Một con l c l o gồm vật n ỏ ối lượng 100 g v l o có độ cứng 40 /m được đ t trên m t p ng n m ngang ông ma sát. ật n ỏ đang n m yên ở TCB, tại t = 0, tác d ng l c F = 2, lên vật n ỏ t o p ương ngang trùng với tr c c a l 2 (s) t ng ng tác d ng 3 ông c n l c F tác d ng có biên độ gần n ất với giá tr n o sau đây: o c o con l c dao động điều o đến t ời điểm t  l c F. Dao động điều o c a con l c sau i A. 9 cm B. 11 cm Câu 28: Một vật dao động điều o , i vật các v tr cân b ng một đoạn x1 t c a vật l v1 . K i vật các v tr cân b ng một đoạn x 2 t C. 10 cm D. 12 cm l c éo về có độ lớn F1 , tốc độ l c éo về có độ lớn l F2 , tốc độ c a vật l v 2 . Biết F1  3F2 và v2  3v1 . Biên độ dao động c a vật b ng: A. 10.x1 B. 10.x 2 C. 2x1 D. 2x 2 Trang 3 Nhóm Vật lý thầy Tiến Anh Lize.vn https://www.facebook.com/groups/onthivatlylize.vn/ Câu 29: C o ệ ai con l c đơn cùng c iều d i dây tr o l = 0,9 m được tr o sao c o ai uả cầu sát n au n ư cầu m1 có n vẽ. Quả cầu m 2 có ối lượng 200g v ối lượng 100g v được t c điện t c q  105 C , uả ông t c điện ( ai uả cầu được sơn các điện với n au). Bật điện đường đều có v cto cường độ điện trường n m ngang v có độ lớn 3.105 V/m . K i ệ cân b ng người ta t t điện trường đi. Góc ợp bởi ai dây tr o c a ai con l c i ai vật n ng lên v tr cao n ất lần đầu tiên gần n ất với giá tr n o sau đây? Coi n ư va c ạm giữa ai uả cầu l tuyệt đối đ n ồi v A. 20,1 o ai con l c đạt v tr cao n ất cùng một lúc. Lấy g  10 m/s2 B. 30,4 o C. 60,8 o D. 55,3 o Câu 30: Một dây c un n ẹ đ n ồi có ệ số đ n ồi k1  20 N/m được luồn v o d c t o tr c c a một l o n ẹ có độ cứng k 2  25 N/m v có cùng c iều d i t n iên với dây c un. Hai đầu dây c un được nối c t với ai đầu tương ứng c a l o. Đầu nối bên trên được g n v o một giá cố đ n c n đầu nối bên dưới được g n với một uả cầu n ỏ có ối lượng 4 0g n ư n vẽ. T v trí cân b ng, éo vật t ng uống dưới một đoạn 20 cm rồi t ả n ẹ. Bỏ ua sức cản ông . C u dao động c a vật có giá tr gần n ất với giá tr n o sau đây? A. 0, 61 s B. 0, 64 s C. 0,67 s D. 0,66 NHÓM VẬT LÝ THẦY TIẾN ANH LIZE.VN https://www.facebook.com/groups/onthivatlylize.vn/ T ầy guyễn Tiến An : Giảng viên MTA, TS ật lý CHLB Đức, giáo viên nlin trên Liz .vn Facebook https://www.facebook.com/tienanhvatly Đội admins nhóm : 1. P ạm ăn Dương 4. Đỗ Huy Mạn 2. ũ Mạn Cường 5. Lê Hải Triều 3. gô Đ c T ng L H TE T M N LÝ TR N NH M: - 22 ng y t ứ 5 - Tần suất 2 tuần/lần Các m c ú ý t am gia. H y giới t iệu để bạn b trong Lớp biết, t am gia v o các m n é. óm cùng c Lý Trang 4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan