Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn toán đề số 02 ôn chắc điểm 6&7 môn toán năm 2018...

Tài liệu đề số 02 ôn chắc điểm 6&7 môn toán năm 2018

.PDF
20
281
146

Mô tả:

ÔN CHẮC ĐIỂM 6 – 7 MÔN TOÁN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018 Đề số 02 Câu 1: Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y  sin x . B. y  cos x . C. y  tan x . x Phương trình 2 cos  3  0 có nghiệm là 2 5 5  k 2 .  k 2 . A. x   B. x   3 6 C. x   D. y  cot x . 5  k 4 . 6 D. x   5  k 4 . 3 Câu 3: Ở vòng chung kết U23 Châu Á 2018 , trong trận bán kết U23 Việt Nam và U23 Qatar hai đội đá luân lưu tranh vé vào đá trận chung kết. Huấn luyện viên Park Hang Seo chọn 5 cầu thủ để đá luân lưu là Quang Hải, Xuân Trường, Đức Chinh, Văn Đức, Văn Thanh. Hỏi huấn luyện viên có bao nhiêu cách xếp đặt thứ tự đá luân lưu sao cho Quang Hải luôn là người đá đầu tiên? A. 24 (cách). B. 120 (cách). C. 20 (cách). D. 4 (cách). Câu 4: Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số từ các số 00 đến 99 . Xác suất để được một con số lẻ và chia hết cho 9. A. 0,12 . B. 0,06 . C. 0,07 . D. 0, 05 . Câu 5: Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , q  A. Thứ 5 . C. Thứ 7 . Câu 6: Câu 7: 2 96 . Số  là số hạng thứ mấy của cấp số này? 3 243 B. Thứ 6 . D. Không phải là số hạng của cấp số. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3 ? 3x 3 x A. lim . B. lim . x 1 x  2 x 1 x  2 C. lim x 1 10 9 9 Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  A. 0 . Câu 9: D. lim Tính đạo hàm của hàm số y   3  x 2  . A. y   20 x  3  x 2  . B. y   10  3  x 2  . Câu 8: 3 x . x 1 2  x 3 . x2 B. 1 . C. y   10 x  3  x 2  . D. y   20 x  3  x 2  . 9 9 x 1 1 biết hệ số góc tiếp tuyến bằng ? 2x  5 3 C. 2 . D. 3 . Cho hàm số y  x 3  2 x 2   m  1 x  2m  Cm  . Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của 1 1 đồ thị  Cm  song song với đường thẳng  : y   x  . 2 2 11 A. m  1 . B. m  2 . C. m  . 6 D. m  6 . 11 Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép vị tự tâm I  2;3  tỉ số k  2 biến điểm M  7; 2  thành M  có tọa độ là A.  10; 2  . B.  20;5  . C. 18; 2  . D.  10;5  . Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Có bao nhiêu cạnh của hình chóp chéo nhau với đường thẳng CD . A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC và BD , M là trung điểm của cạnh SA . Mệnh đề nào sau đây SAI? A. OM //  SBC  . B. OM //  SCD  . C. BC //  SAD  . D. OM //  SAC  . Câu 13: Cho tứ diện ABCD có AB , BC , BD vuông góc với nhau từng đôi một. Tìm mệnh đề sai. A. AB  CD . B. BC  AD . C. BD  AC . D. CD  AC . Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a và SA   ABCD  . Biết SA  a 2 . Tính góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  . A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 . Câu 15: Cho hình lập phương ABCD.A B C D  có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa BB  và A O với O là tâm của hình vuông ABCD . A. a . 2 B. a . 3 C. a 2 . 2 D. a 3 . 3 Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. x y   1 0   1 0 0   y 3  Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. A. yCĐ  0 và yCT  3 . B. yCĐ  3 và yCT  1 . C. yCĐ  1 và yCT  1 . D. yCĐ  1 và yCT  0 . Câu 17: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 4  x 2  5 là: A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (; )? A. y  x3  x . B. y  x 1 . x2 C. y  x 1 . x2 D. y  x3  6 x 2 . Câu 19: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  biến trên  . A. 1  m  3 . B. m  1 . D. a  0, b  0, c  0 . 1 3 x  mx 2  (2m  3) x  m  5 đồng 3 C. m  3 . D. 1  m  3 . Câu 21: Đường thẳng d : y  m cắt đồ thị  C  : y  x 4  2 x 2  3 tại bốn điểm phân biệt khi A. 4  m  3 . B. m  4 . Câu 22: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 7 D. 4  m   . 2 C. m  3 . x  1  log 1  3  x   log 3  x  1 . 3 2 2 A. D  1;3  . Câu 23: Viết biểu thức A. B. D   1;1 . 5 C. D   ;3 . m a   ta được m  ? . b 2 2 C. . D. . 5 15 b3a ,  a, b  0  về dạng lũy thừa a b 2 . 15 B. D. D  1;   . 4 . 15 Câu 24: Phương trình log 2 x  log 2 ( x  1)  1 có tập nghiệm là: A. 1;3 . B. 1;3 . Câu 25: Nếu đặt t  lg x thì phương trình A. t 2  3t  2  0 . C. 2 . D. 1 . 1 2   1 trở thành phương trình nào? 4  lg x 2  lg x B. t 2  2t  3  0 . C. t 2  2t  3  0 . D. t 2  3t  2  0 . Câu 26: Hỏi phương trình 3.2 x  4.3x  5.4 x  6.5x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 . Câu 27: Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. b b b a a a   f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx . b b a a C.  kf ( x )dx  k  f ( x)dx . B. D. b a a b  f ( x)dx    f ( x)dx . b b a a  xf ( x)dx  x  f ( x)dx . Câu 28: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e2x , trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  3 là A. e6 1  . 2 2 B. e6 1  . 2 2 Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  C. e6 1  . 3 3 D. e6 1  . 3 3 1 là 2x  1 A.  f  x  dx  2x  1  C . B.  f  x  dx  2 C.  f  x  dx  2x  1 C. 2 D.  f  x  dx  2 2x  1  C . 2x  1  C .  2 Câu 30: Tích phân I    dx có giá trị bằng sin x 3 1 A. 2 ln . 3 B. 2 ln 3 . Câu 31: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , C. b  1 ln 3 . 2 f  x  dx  2016, a D. 1 1 ln . 2 3 b  f  x  dx  2017 . c c  f  x  dx. Tính a c c A.  f  x  dx  4023 . B. Câu 32: Biết x 2 1 C. a a 0  f  x  dx  1 . c  f  x  dx  1 . c D. a  f  x  dx  0 . a x2 dx  a ln 2  b ln 5 với a , b là các số hữu tỷ. Tính tổng a  b .  4x  5 A. 1 . B. 1 . C. 1 . 2 D. 0 . Câu 33: Nếu cho z  z  là một số thực khác 0 , thì mệnh đề nào sau đây là đúng? A. z   z . B. z  zi . C. z; z  là số thực. D. Phần ảo của z  bằng phần ảo của z . Câu 34: Cho hai số phức z1  1  3i; z2  2  i . Tìm z1  z2 ? A. 13 . B. 10  5 . C. 15 . D. 5 Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  2  i  z   4  i  z  3  2i . Giá trị của 4z  i là. A. 26 . B. 30 . C. 17 . D. 15 . Câu 36: Tìm tham số thực m để phương trình z 2   2  m  z  2  0 có một nghiệm là z  1  i . A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 2 . Câu 37: Một lăng trụ có đáy là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng: A. Số đỉnh gấp đôi số mặt. B. Số đỉnh của lăng trụ bằng 2n  2 . C. Số cạnh của lăng trụ bằng n  2 . D. Số mặt của lăng trụ bằng n  2 . Câu 38: Số mặt của một hình đa diện luôn là A. Nhỏ hơn số đỉnh của đa diện. C. Lớn hơn số đỉnh của đa diện. B. Lớn hơn hoặc bằng 4 . D. Là một số chẵn. Câu 39: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Tính độ dài đường cao của khối chóp. A. a 2 . 2 B. a 3 . 2 C. a 3 . 4 D. a . 2 Câu 40: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Mặt bên  SBC  là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABC , biết AB  a 2 . a3 A. V  . 2 a3 3 B. V  . 3 a3 3 C. V  . 2 a3 2 D. . 3 Câu 41: Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao gấp 2 lần bán kính đáy. Tính thể tích khối nón đã cho. A. 6 3 . B. 2 3 . C. 2 . D. 6 . Câu 42: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  2 5. A. 8 5 . B. 2 5 . D. 4 5 . C. 2 . Câu 43: Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có thể tích V  S của hình nón đó là: 1 A. S   a 2 . 2 B. S  4 a 2 . C. S  2 a 2 . Câu 44: Tính diện tích mặt cầu biết bán kính mặt cầu đó là R  A. S  2 . 3 3  a . Diện tích xung quanh 3 B. S  4 . D. S   a 2 2 . 2 D. S   . C. S  2 . Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 1;3 và B  0;3;1 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là: A.  1;1; 2  . B.  2; 4; 2  . C.  2; 4; 2  . D.  2; 2; 4  . Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0. Điểm nào dưới đây thuộc  P  . A. M  2; 1;1 . B. N  0;1; 2  . C. P 1; 2; 0  . D. Q 1; 3; 4  Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2   z 2  9. Tâm I và 2 2 bán kính R của  S  lần lượt là : A. I 1; 2; 0  ; R  3 . B. I  1; 2; 0  ; R  3 . C. I 1; 2; 0  ; R  9 . D. I  1; 2; 0  ; R  9 . Câu 48: Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua điểm A  0; 2;1 và vuông góc với mặt phẳng  P  : 2 x  4 y  z  1  0. 2t x   A. d :  y  2  4t . z  1 t  2t x   B. d :  y  2  4t . z  1 t   x  1  2t  C. d :  y  2  4t . z  1 t  Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  x   2t  D. d :  y  2  4t . z  1 t  x y  1 z 1   . Phương trình mặt 1 1 2 phẳng  P  qua A 1; 0; 0  và vuông góc với  là A. 2 x  y  2 z  2  0 . B.  x  y  2 z  0 . C.  x  2 y  z  1  0 . D.  x  y  2 z  1  0 . Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu  S  có tâm nằm trên đường x y 1 z  2   1 1 1  Q  :x  2 y  2  0 là: thẳng d  : và tiếp xúc với hai mặt phẳng  P : 2x  z  4  0 , A.  S  :  x  1   y  2    z  3  5 . B.  S  :  x  1   y  2    z  3  5 . C.  S  :  x  1   y  2    z  3  5 . D.  S  :  x  1   y  2    z  3  3. 2 2 2 B. 2 2 2 2 2 2 2 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 11.A 21.A 31.C 41.B C. 2 2.D 12.D 22.A 32.B 42.A 3.A 13.D 23.D 33.D 43.C 4.B 14.B 24.C 34.A 44.A 5.B 15.C 25.A 35.C 45.A 6.B 16.A 26.C 36.C 46.D 7.A 17.C 27.D 37.D 47.A 8.C 18.A 28.B 38.B 48.B 9.C 19.A 29.A 39.A 49.D 10.B 20.A 30.C 40.A 50.A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: [1D1-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y  sin x . B. y  cos x . C. y  tan x . Lời giải D. y  cot x . Chọn B Nhắc lại kiến thức cơ bản. + Hàm số y  sin x là hàm số lẻ. + Hàm số y  cos x là hàm số chẵn. + Hàm số y  tan x là hàm số lẻ. Câu 2: + Hàm số y  cot x là hàm số lẻ. x [1D1-2] Phương trình 2 cos  3  0 có nghiệm là 2 5 5 5  k 2 .  k 2 .  k 4 . A. x   B. x   C. x   3 6 6 D. x   5  k 4 . 3 Lời giải Chọn D x 5 5 x x 3    k 2  x    k 4 . 2 cos  3  0  cos   2 2 2 2 6 3 Câu 3: [1D2-1] Ở vòng chung kết U23 Châu Á 2018 , trong trận bán kết U23 Việt Nam và U23 Qatar hai đội đá luân lưu tranh vé vào đá trận chung kết. Huấn luyện viên Park Hang Seo chọn 5 cầu thủ để đá luân lưu là Quang Hải, Xuân Trường, Đức Chinh, Văn Đức, Văn Thanh. Hỏi huấn luyện viên có bao nhiêu cách xếp đặt thứ tự đá luân lưu sao cho Quang Hải luôn là người đá đầu tiên? A. 24 (cách). B. 120 (cách). C. 20 (cách). D. 4 (cách). Lời giải Chọn A Quang Hải đá đầu tiên. Số cách xếp bằng số hoán vị của 4 cầu thủ còn lại. Vậy số cách xếp đặt thứ tự là 4!  24 cách. Câu 4: [1D2-3] Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số từ các số 00 đến 99 . Xác suất để được một con số lẻ và chia hết cho 9. A. 0,12 . B. 0,06 . C. 0,07 . Lời giải D. 0, 05 . Chọn B Phép thử : Chọn một số có hai chữ số bất kì từ các số 00 đến 99 1 Ta có n     C100  100 . Biến cố A : Chọn số lẻ và chia hết cho 9 . Ta có A  09; 27; 45; 63;81;99  n  A   6 .  P  A  Câu 5: n  A  0, 06 . n  [1D3-2] Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , q  A. Thứ 5 . C. Thứ 7 . 2 96 . Số  là số hạng thứ mấy của cấp số này? 3 243 B. Thứ 6 . D. Không phải là số hạng của cấp số. Lời giải Chọn B Giả sử số  96 là số hạng thứ n của cấp số này. 243 Ta có: u1.q n1   Vậy số  Câu 6: 96 2   3    243 3 n 1  96  n6. 243 96 là số hạng thứ 6 của cấp số. 243 [1D4-1] Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3 ? 3x 3 x 3 A. lim . B. lim . C. lim . x 1 x  2 x 1 x  2 x 1 x  2 D. lim x 1 3 x . 2 x Lời giải Chọn B lim x 1 Câu 7: 3x 3x 3 3x  3 ; lim  3 ; lim  3 ; lim  3. x 1 2  x x 1 x  2 x 1 x  2 x2 [1D5-1] Tính đạo hàm của hàm số y   3  x 2  . 10 A. y   20 x  3  x 2  . B. y   10  3  x 2  . 9 9 C. y   10 x  3  x 2  . D. y   20 x  3  x 2  . Lời giải 9 9 Chọn A 9 10  9 y   3  x 2    10  3  x 2  .  3  x 2   20 x  3  x 2  .   Câu 8: [1D5-2] Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x 1 1 biết hệ số góc tiếp tuyến bằng 2x  5 3 ? A. 0 . B. 1 . C. 2 . Lời giải D. 3 . Chọn C y  3  2 x  5 2 Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm. Ta có f   x0    x0  1 1 3 1 2  2 x  5  9      0  x  4 . 2 3  2 x0  5 3  0 Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài. Câu 9: [1D5-3] Cho hàm số y  x 3  2 x 2   m  1 x  2m  Cm  . Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ 1 1 nhất của đồ thị  Cm  song song với đường thẳng  : y   x  . 2 2 11 A. m  1 . B. m  2 . C. m  . 6 D. m  6 . 11 Lời giải Chọn C y  3x 2  4 x  m  1 2 2 7 7  Ta có y  3  x    m   m  3 3 3  Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  2 7 có hệ số góc nhỏ nhất và hệ số góc đó là k  m  . 3 3 1 1 1 7 1 Ta lại có tiếp tuyến này song song với đường thẳng  : y   x   k    m    2 2 2 3 2 m Câu 10: 11 . 6 [1H1-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép vị tự tâm I  2;3  tỉ số k  2 biến điểm M  7; 2  thành M  có tọa độ là A.  10; 2  . Chọn B B.  20;5  . C. 18; 2  . Lời giải D.  10;5  .  x  20  x  kx  1  k  a  x  2.  7   1  2  2 Tọa độ điểm M  là:    .  y  5  y  ky  1  k  b  y  2.2  1  2  3 Câu 11: [1H2-1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Có bao nhiêu cạnh của hình chóp chéo nhau với đường thẳng CD . A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Lời giải Chọn A S A D O B C Có 2 đường thẳng dựng trên cạnh của hình chóp mà chéo nhau với đường thẳng CD là SA, SB. Câu 12: [1H2-2] Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC và BD , M là trung điểm của cạnh SA . Mệnh đề nào sau đây SAI? A. OM //  SBC  . B. OM //  SCD  . C. BC //  SAD  . D. OM //  SAC  . Lời giải Chọn D S M A D O B C D sai vì OM   SAC  . Câu 13: [1H3-1] Cho tứ diện ABCD có AB , BC , BD vuông góc với nhau từng đôi một. Tìm mệnh đề sai. A. AB  CD . B. BC  AD . C. BD  AC . D. CD  AC . Lời giải Chọn D A B C Tam giác ACD là tam giác nhọn nên CD  AC sai. Câu 14: D [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a và SA   ABCD  . Biết SA  a 2 . Tính góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  . A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 . Lời giải Chọn B S Ta có: SA   ABCD   SA  AC   .   SC ;  ABCD    SCA A D a ABCD là hình vuông cạnh a  AC  a 2 α Và SA  a 2 C B    45 . Câu 15: [1H3-3] Cho hình lập phương ABCD.A B C D  có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa BB  và A O với O là tâm của hình vuông ABCD . A. a . 2 B. a . 3 C. a 2 . 2 D. Lời giải Chọn C  OB  OA OB  AA C C  Ta có:   OB là đoạn vuông   OB  BB     góc chung của BB  và A O . Vậy d BB ; A O   OB  B' D' BD a 2  . 2 2    1 0 C B O D [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. x y y C' A' A Câu 16: a 3 . 3  1 0 0   3  Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. A. yCĐ  0 và yCT  3 . B. yCĐ  3 và yCT  1 . C. yCĐ  1 và yCT  1 . D. yCĐ  1 và yCT  0 . Lời giải Chọn A Câu 17: [2D1-1] Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 4  x 2  5 là: A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . Lời giải Chọn C Ta có a.b  0 nên đồ thị hàm số có 1 cực trị Câu 18: [2D1-2] Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (; )? x 1 x 1 A. y  x3  x . B. y  . C. y  . x2 x2 D. y  x3  6 x 2 . Lời giải Chọn A Loại ngay đáp án B, C vì hàm nhất biến nếu có đồng biến thì đồng biến trên từng khoảng xác định. Loại đáp án D vì phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt Câu 19: [2D1-2] Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . Lời giải Chọn A Nhìn hình dáng đồ thị hàm số  a  0 Đồ thị có 1 điểm cực trị  a, b cùng dấu  b  0 Giao với trục Oy là điểm nằm dưới trục hoành  c  0 D. a  0, b  0, c  0 . Câu 20: [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên  . A. 1  m  3 . B. m  1 . 1 3 x  mx 2  (2m  3) x  m  5 3 C. m  3 . D. 1  m  3 . Lời giải Chọn A y '  x 2  2mx  2m  3 Hàm số đồng biến trên  khi y '  0, x    y  0  m2  2m  3  0  1  m  3. Câu 21: [2D1-2] Đường thẳng d : y  m cắt đồ thị  C  : y  x 4  2 x 2  3 tại bốn điểm phân biệt khi A. 4  m  3 . B. m  4 . 7 D. 4  m   . 2 C. m  3 . Lời giải Chọn A Ta có x  0 y  4 x 3  4 x; y  0    x  1 Bảng biến thiên Đường thẳng d : y  m cắt  C  tại bốn điểm phân biệt khi 4  m  3 . Vậy Chọn 4  m  3 . Câu 22: [2D2-3] Tìm tập xác định D của hàm số y  log x  1  log 1  3  x   log 3  x  1 . 3 2 2 A. D  1;3  . B. D   1;1 . C. D   ;3 . D. D  1;   . Lời giải Chọn A x 1  0  x  1   Hàm số xác định  3  x  0   x  3  1  x  3. Vậy tập xác định là D  1;3 . x 1  0 x  1   Câu 23: [2D2-2] Viết biểu thức 5 b3a ,  a, b  0  về dạng lũy thừa a b m a   ta được m  ? . b A. 2 . 15 B. 4 . 15 2 . 5 C. D. 2 . 15 Lờigiải Chọn D  Ta có Câu 24: 5 1 1 b 3 a 5 b 15 a  a  5  a 15  a   .    .     a b a b b b b  2 15 . [2D2-2] Phương trình log 2 x  log 2 ( x  1)  1 có tập nghiệm là: A. 1;3 . B. 1;3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn C x  0 x  1 x  1   PT   x  1  0  2    x  1  x  2 . log x( x  1)  1  x  x  2  0  x  2    2 Câu 25: [2D2-2] Nếu đặt t  lg x thì phương trình A. t 2  3t  2  0 . B. t 2  2t  3  0 . 1 2   1 trở thành phương trình nào? 4  lg x 2  lg x C. t 2  2t  3  0 . Lời giải D. t 2  3t  2  0 . Chọn A Nếu đặt t  lg x ta được 1 2   1  2  t  2  4  t    4  t  2  t  4t 2t  10  t  8  2t  t 2  t 2  3t  2  0 . Câu 26: [2D2-3] Hỏi phương trình 3.2 x  4.3x  5.4 x  6.5x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. 2 . B. 4 . C. 1 . Lời giải D. 3 . Chọn C x x x 2 3 4 pt  3.    4.    5.    6  0 5 5 5 x x x 2 3 4 Xét hàm số f  x   3.    4.    5.    6 liên tục trên  . 5 5 5 x x x 2 3 4 2  3 4 Ta có: f   x   3     ln  4     ln  5     ln  0, x   5 5 5 5 5 5 Do đó hàm số luông nghịch biến trên  mà f  0   6  0 , f  2   22  0 nên phương trình f  x   0 có nghiệm duy nhất. Câu 27: [2D3-2] Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b A. b b b   f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx . a a b b a a B. a  a C.  kf ( x )dx  k  f ( x)dx . a f ( x)dx    f ( x )dx . b b b a a  xf ( x)dx  x  f ( x)dx . D. Lời giải Chọn D Ta có Câu 28: b b a a  xf ( x)dx  x  f ( x)dx . [2D3-2] Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e2x , trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  3 là A. e6 1  . 2 2 B. e6 1  . 2 2 e6 1  . 3 3 C. D. e6 1  . 3 3 Lời giải Chọn B 3 3 3 1 e6 1 Ta có e2 x  0 trên đoạn [0;3] nên S   e 2 x dx   e 2 x dx  e 2 x   . 2 2 2 0 0 0 Câu 29: [2D3-2] Nguyên hàm của hàm số f ( x)  1 là 2x  1 A.  f  x  dx  2x  1  C . B.  f  x  dx  2 C.  f  x  dx  2x  1 C. 2 D.  f  x  dx  2 2x  1  C . 2x  1  C . Lời giải Chọn A Ta có  1 1 d  2x  1 dx    2x  1  C . 2 2x  1 2x  1  2 Câu 30: [2D3-2] Tích phân I    dx có giá trị bằng sin x 3 1 A. 2 ln . 3 B. 2 ln 3 . C. Lời giải Chọn C 1 ln 3 . 2 D. 1 1 ln . 2 3  x x  cos 2  sin 2   2 dx 2 2  dx  1  cot x  tan x  dx I      2 x x 2 2   sin x   2sin cos 3 3 3 2 2   2 2   x x2  2 2  1 3 1  ln sin  ln cos   ln  ln    ln  ln   ln 3 . 2 2  2 2   2 2  2  3 Câu 31: [2D3-3] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , b  f  x  dx  2016, a b  f  x  dx  2017 . c c Tính  f  x  dx. a c c A.  f  x  dx  4023 . a B. c  f  x  dx  1 . C. a  f  x  dx  1 . c D. a  f  x  dx  0 . a Lời giải Chọn C b Ta có  a c c b a f ( x )dx   f ( x )dx   f ( x )dx nên 0 Câu 32: [2D3-3] Biết x 1 2 c  f ( x)dx  2016  2017  1 . a x2 dx  a ln 2  b ln 5 với a , b là các số hữu tỷ.  4x  5 Tính tổng a  b . A. 1 . B. 1 . C. 1 . 2 D. 0 . Lời giải Chọn B 0 0 0 0 x2 1  1 1  1 x2 d x  1 x 2  4 x  5 1  x  1 x  5 dx  2 1  x  1  x  5  dx  2  ln x  1  ln x  5  1 1 1 1  ln1  ln 5  ln 2  ln 4   ln 2  ln 5 2 2 2 1 1 Suy ra a  ; b   . Vậy tổng a  b  1 . 2 2  Câu 33: [2D4-1] Nếu cho z  z  là một số thực khác 0 , thì mệnh đề nào sau đây là đúng? A. z   z . B. z  zi . C. z; z  là số thực. D. Phần ảo của z  bằng phần ảo của z . Lời giải Chọn D z  z  là số thực khác 0 khi chúng có phần ảo đối nhau. Câu 34: [2D4-1] Cho hai số phức z1  1  3i; z2  2  i . Tìm z1  z2 ? A. 13 . B. 10  5 . C. 15 . Lời giải D. 5 Chọn A Ta có: z1  z2  1  3i    2  i   3  2i nên z1  z2  32  22  13 . Câu 35: [2D4-2] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  2  i  z   4  i  z  3  2i . Giá trị của 4z  i là. A. 26 . B. 30 . C. 17 . Lời giải D. 15 . Chọn C Ta có:  2  i  z   4  i  z  3  2i   2  2i  z  3  2i. z Câu 36: 3  2i 1 5 1 5    i  z    i.  4 z  i  1  5i  i  1  4i  17 .  2  2i 4 4 4 4 [2D4-2] Tìm tham số thực m để phương trình z 2   2  m  z  2  0 có một nghiệm là z  1  i . A. 6 . B. 2 . C. 4 . Lời giải D. 2 . Chọn C Thay z  1  i vào phương trình, ta được 1  i    2  m 1  i   2  0 2 4  m  0  m  4. .  1  2i  i 2  2  2i  m  mi  2  0   4  m    4  m  i  0   4  m  0 Câu 37: [2H1-1] Một lăng trụ có đáy là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng: A. Số đỉnh gấp đôi số mặt. B. Số đỉnh của lăng trụ bằng 2n  2 . C. Số cạnh của lăng trụ bằng n  2 . D. Số mặt của lăng trụ bằng n  2 . Lời giải Chọn D Học sinh có thể chọn lăng trụ tam giác để minh chứng câc đáp án. Câu 38: [2H1-1] Số mặt của một hình đa diện luôn là A. Nhỏ hơn số đỉnh của đa diện. B. Lớn hơn hoặc bằng 4 . C. Lớn hơn số đỉnh của đa diện. D. Là một số chẵn. Lời giải Chọn B Khối tứ diện là khối đa diện có số mặt nhỏ nhất bằng 4 . Khối lập phương có số mặt ít hơn số đỉnh. Khối bát diện đều có số mặt nhiều hơn số đỉnh. Khối chóp tứ giác đều có 5 mặt. Câu 39: [2H1-2] Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Tính độ dài đường cao của khối chóp. A. a 2 . 2 a 3 . 2 B. a 3 . 4 C. D. a . 2 Lời giải Chọn A S A D O B C Hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a nên diện tích đáy là a 2 Gọi O là tâm của hình vuông khi đó SO là chiều cao của hình chóp là 2 2 a  a   AC  2 SO  SA2  AO 2  SA2    .   a   2  2   2 Câu 40: [2H1-2] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Mặt bên  SBC  là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABC , biết AB  a 2 . A. V  a3 . 2 B. V  a3 3 . 3 C. V  a3 3 . 2 D. a3 2 . 3 Lời giải Chọn A S A B I C Gọi I là trung điểm BC . Ta có SI   SAB  và SI  1 1 1 1 BC  AB 2  .a 2 2  a ; S ABC  AB 2  a 2 . 2 2 2 2 Vậy thể tích khối chóp VS . ABC Câu 41: 1 2 a3  a.a  . 3 3 [2H2-2] Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao gấp 2 lần bán kính đáy. Tính thể tích khối nón đã cho. A. 6 3 . B. 2 3 . C. 2 . Lời giải D. 6 . Chọn B 1 1 Ta có S d   r 2  3 , h  2r  2 3  V  Bh  3 .2 3  3 3 . 3 3 Câu 42: [2H2-1] Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  2 5. A. 8 5 . B. 2 5 . D. 4 5 . C. 2 . Lời giải Chọn A Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: S xq  2 rl  2 .2.2 5  8 5. . Câu 43: [2H2-3] Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có thể tích V  3 3  a . Diện tích 3 xung quanh S của hình nón đó là: 1 A. S   a 2 . 2 B. S  4 a 2 . C. S  2 a 2 . D. S   a 2 Lời giải Chọn C Thiết diện trục là tam giác đều nên hình nón đó có l  2R  h  R 3. 3 3 1 1  a   R 2 h   R 3 3  R3  a3  R  a. 3 3 3 Vậy diện tích xung quanh của hình nón là: S xq   Rl  2 a 2 . Lại có V  Câu 44: [2H2-1] Tính diện tích mặt cầu biết bán kính mặt cầu đó là R  A. S  2 . B. S  4 . C. S  2 . Lời giải 2 . 2 D. S   . Chọn A 2  2 Ta có: S  4 R  4 .    2 . 2   2 Câu 45: [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 1;3 và B  0;3;1 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là: A.  1;1; 2  . B.  2; 4; 2  . C.  2; 4; 2  . Lời giải Chọn A Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm  1;1; 2  . . D.  2; 2; 4  . Câu 46: [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0. Điểm nào dưới đây thuộc  P  . A. M  2; 1;1 . B. N  0;1; 2  . C. P 1; 2; 0  . D. Q 1; 3; 4  Lời giải Chọn D Dễ thấy 2.1   3   4   1  0  điểm Q thuộc  P  . Câu 47: [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2   z 2  9. 2 2 Tâm I và bán kính R của  S  lần lượt là : A. I 1; 2; 0  ; R  3 . B. I  1; 2; 0  ; R  3 . C. I 1; 2; 0  ; R  9 . D. I  1; 2; 0  ; R  9 . Lời giải Chọn A Từ phương trình mặt cầu  S  suy ra mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 0  và bán kính R  3 . Câu 48: [2H3-2] Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua điểm A  0; 2;1 và vuông góc với mặt phẳng  P  : 2 x  4 y  z  1  0. 2t x   A. d :  y  2  4t . z  1 t  2t x   B. d :  y  2  4t . z  1 t   x  1  2t  C. d :  y  2  4t . z  1 t   x   2t  D. d :  y  2  4t . z  1 t  Lời giải Chọn B  x  2t Qua A  0; 2;1  d : nên d :  y  2  4t .  vtcp u   2; 4; 1 z  1 t  Câu 49: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : x y  1 z 1   . Phương 1 1 2 trình mặt phẳng  P  qua A 1; 0; 0  và vuông góc với  là A. 2 x  y  2 z  2  0 . B.  x  y  2 z  0 . C.  x  2 y  z  1  0 . D.  x  y  2 z  1  0 . Lời giải Chọn D Mặt phẳng  P  qua A 1; 0; 0  và vuông góc với  nên  P  có một vectơ pháp tuyến là  u   1;1; 2  , có phương trình: 1 x  1  y  2 z  0   z  y  2 z  1  0 . Câu 50: [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu  S  có tâm nằm trên x y 1 z  2   và tiếp xúc với hai mặt phẳng 1 1 1  Q  :x  2 y  2  0 là: d  : đường thẳng  P : 2x  z  4  0 , A.  S  :  x  1   y  2    z  3  5 . B.  S  :  x  1   y  2    z  3  5 . C.  S  :  x  1   y  2    z  3  5 . D.  S  :  x  1   y  2    z  3  3. 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn A Gọi O là tâm của mặt cầu  S  , vì O   d   O  t ;1  t ; 2  t  . Mặt cầu tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  và  Q  nên 2.t   2  t   4 d  O,  P    d  O ,  Q    22  0 2   1 2  t  2 1  t   2 12   2   02 2  t  6  t  4  t  1 Khi đó O 1; 2;3 và R  d  O,  P    d  O,  Q    5 Vậy  S  : x  1   y  2    z  3   5 2 2 2 ------------------------ Hết ---------------------- 2 2 2 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan