Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De on tap hsg 12 2018 the

.PDF
23
194
135

Mô tả:

1. HÀM SỐ x2 3  x và Câu 1 (TÀI LIỆU ÔN TẬP) Chứng minh hai đồ thị sau tiếp xúc nhau: y  f  x   2 2 3x . Viết phương trình tiếp tuyến chung của chúng tại tiếp điểm. y  g  x  x2 x1 Câu 2 (TÀI LIỆU ÔN TẬP) Cho hàm số: y  có đồ thị  C  . Tìm điểm M trên đồ thị  C  sao cho tổng x 1 khoảng cách từ M đến các đường thẳng 1 : 2x  y  4  0 và 2 : x  2 y  2  0 là nhỏ nhất. Câu 1. (HÀ NAM 12 15-16) 1. Cho hàm số y  mx3  3  m  1 x2  9  m  2  x  2 (1) ( m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số (1) có 2 điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1  2x2  1. x1 có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  2x  m  1 ( m là x2 tham số thực). Chứng minh rằng với mọi m, đường thẳng d luôn cắt  C  tại 2 điểm phân biệt A, B. Gọi Câu 2. (HÀ NAM 12 15-16) 2. Cho hàm số y  k1 , k2 lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến tại A và B của  C  . Xác định m để  3k1  1   3k2  1  98. 2 2 2. PHƢƠNG TRÌNH, BẤT PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỶ Câu 1. (HÀ NAM 12 15-16) 1. Giải bất pt sau trên tập số thực x  7  x2  2x  3  4x  2.  x  x 1  x2 1  2 log 2 .log 3 y log 2 3  y  1  y2 Câu 2. (HÀ NAM 12 15-16) 2. Giải hệ sau trên tập số thực   27 2 3 2 x y x.  x  xy  x  2 x  8  Câu 3. (HÀ TĨNH LỚP 10 15-16 ) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất pt sau có nghiệm: x  1  2 4 x2  x  m x  0 . Câu 4. (HUẾ 2012) Giải phương trình sau : 3x(2  9 x 2  3)  (4 x  2)( 1  x  x 2  1)  0 Câu 5. (NGHỆ AN LỚP 11 16-17) x 2 2  x2  x  1  x3  3x2  5x  2  0. Câu 6. (TP HCM 2015) Tìm m để p.trình : ( x2  x  1)( x2  5x  1)  mx2 có đúng hai nghiệm phân biệt. Câu 7. (THỌ XUÂN 4-THANH HÓA) Biện luận theo m số nghiệm của pt x4  4 x  m  4 x4  4x  m  6 3 4 x  x2  1 . 3 Câu 9. (HẬU LỘC 3-THANH HÓA) Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm duy nhất: Câu 8. (HẬU LỘC 3-THANH HÓA) Giải phương trình x2  3x  1   log m 11  log 1 ( x2  mx  10  4)log m ( x 2  mx  12)  0 . 7 3 3 2   x  y  3x  6 x  3 y  4  0 ( x , y  ). Câu 10. (HÒA BÌNH 17-18) Giải hệ phương trình  2 ( x  1) y  1  ( x  6) y  6  x  5 x  12 y   x  x  y   x  y  2 y 2 y 3  1  Câu 11. (HẢI DƢƠNG 16-17) Giải hệ:   x, y    2 2  8 x  8 y  3  8 y 2 x  3x  1 3. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC Câu 1. (HẢI DƢƠNG 16-17) Giải phương trình: 2sin3 x  cos2x  sin 2x  2sin x  2cos x  1  0     Câu 2. (NGHỆ AN LỚP 11 16-17) Giải phương trình cos  2 x    3 cos x  s inx  3  0. 3  Câu 3. (HÒA BÌNH 17-18) Tính tổng các nghiệm x     ;   của pt: 2(cosx  3 sin x)cos x  cos x  3sinx  1. 4. TỔ HỢP, XÁC SUẤT, NEWTON   Câu 1. (HÀ TĨNH LỚP 10 15-16 )Tập hợp X có 2n n * phần tử được chia thành các tập con đôi một không giao nhau. Xét quy tắc chuyển phần tử giữa các tập như sau: nếu A, B là các tập con của X và số phần tử của A không nhỏ hơn số phần tử của B thì ta được phép chuyển từ tập A vào tập B số phần tử bằng số phần tử của tập B. Chứng minh rằng sau một số hữu hạn các bước chuyển theo quy tắc trên, ta nhận được tập X. 1 1 ( n  ; n  1) Câu 2. (HUẾ 2012) Chứng minh rằng : 2n Cn2n < 2 2n+1 Câu 3. (NGHỆ AN LỚP 11 16-17) Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Văn, 5 cuốn sách Sử và 6 cuốn sách Địa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẩu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn. 5. DÃY SỐ Câu 1. (NGHỆ AN LỚP 11 16-17) Cho dãy số  un  xác định bởi u  1; u  2  n  1 un1  1 n n n 2n 2  2 n1 1 , n  * . Tìm công thức số hạng tổng quát un của dãy số theo n. Câu 2. (HÀ TĨNH LỚP 11 15-16) u1  2013  Câu 3. (QUẢNG BÌNH LỚP 11 2013) Cho dãy số  un  xác định như sau:  1 n un1  n1 un  2013n  Tìm công thức số hạng tổng quát và giới hạn dãy số  un  ? Câu 4. (HẢI DƢƠNG 12 15-16) Cho dãy số (un ) thỏa mãn u1  1 ; un1  (n  1) un 2 n  1 và dãy số ( vn )  2 un thỏa mãn: unvn  un  2vn  2  0 n  1 . Tính v2015 và lim un . 6. SỐ HỌC 7. BẤT ĐẲNG THỨC Câu 1. (HÀ TĨNH LỚP 11 15-16) Câu 2. (HÀ TĨNH LỚP 10 15-16 ) Cho a, b, c là các số thực không âm có tổng bằng 3. Chứng minh rằng a2  b2  c 2  abc  4 .   Câu 3. (HÀ NAM 12 15-16) Cho các số thực dương x, y , z thỏa mãn x y 2  z 2  yz  y  z  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  1  x  2 yz  1  x   y z    .   1  y 1  z 1  x 1  y 1  z       2 1 2 Câu 4. (NGHỆ AN 2013) Cho các số thực dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 2 3 P  . 3 a  ab  abc abc Câu 5. (VĨNH PHÚC 12 15-16) Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn 1; 9  và x  y , x  z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  y 1 y z     . 10 y  x 2  y  z z  x  Câu 6. (HẢI DƢƠNG 12 15-16) Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng: b2 c2 a2 1    .  ab  2  2ab  1  bc  2  2bc  1  ac  2  2ac  1 3 7. HÌNH HỌC PHẲNG Câu 1. (THỌ XUÂN 4-THANH HÓA) Tam giác ABC có các góc và các cạnh thoả: 1  CosB 2a  c  (1). SinB 4a2  c 2 Chứng minh ABC tam giác là tam giác cân. Câu 2. (HÀ TĨNH LỚP 10 15-16 ) Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AA1 , BB1 , CC1 đồng quy tại H ( A1  BC , B1  AC , C1  AB) . Biết AA1  2 2 , CC1  3 và HB  5HB1 . Tính tích cot A.cot C và diện tích tam giác ABC. 8. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Câu 1. (HÀ NAM 12 15-16) 1. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C ’, có đáy ABC là tam giác vuông với AB  BC  2 và A’ cách đều các đỉnh A, B, C. Gọi L, K lần lượt là trung điểm của BC , AC. Trên các đoạn A’B, A’A lần lượt lấy M , N sao cho MA’  2BM , AA’  3 A’N. Tính thể tích khối tứ diện MNKL, biết A’L  10. Câu 2. (HÀ NAM 12 15-16) Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh SA  BC  x , SB  AC  y , SC  AB  z thỏa mãn x2  y 2  z2  12 . Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC. Câu 3. (HUẾ 2012) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC vuông tại A. Khoảng cách từ AA’ đến mặt phẳng BCC’B’ là a, mặt phẳng (ABC’) cách C một khoảng bằng b và hợp với đáy một góc bằng  . a). Tính thể tích của khối lăng trụ. b). Cho a = b không đổi, còn  thay đổi. Định  để thể tích khối lăng trụ nhỏ nhất. Câu 4. (HẢI DƢƠNG 16-17) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC  bằng 2, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng  . Tìm giá trị của cos  để thể tích khối chóp S.ABCD nhỏ nhất. Câu 5. (HẢI DƢƠNG 16-17) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Lấy điểm M thuộc đoạn  a 2 AD’, điểm N thuộc đoạn BD sao cho AM  DN  x ,  0  x   . Tìm x theo a để đoạn MN ngắn nhất.  2   Câu 6. (HẬU LỘC 3-THANH HÓA) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0). SM Cạnh SA vuông góc với đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM  MD. Tính tỉ số SB Câu 7. (NGHỆ AN 2013) 1. Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A ' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' . 4 Câu 8. (NGHỆ AN 2013) 2. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng   đi qua đường thẳng AA ' và BC bằng trung điểm I của đoạn thẳng AG và cắt các cạnh AB, AC , AD tại các điểm (khác A ). Gọi hA , hB , hC , hD lần lượt là khoảng cách từ các điểm A, B, C , D đến mặt phẳng   . hB2  hC2  hD2 Chứng minh rằng:  hA2 . 3 HẢI DƢƠNG 12 15-16 Cho dãy số (un ) thỏa mãn u1  1 ; un1  un 2  , n  1 và dãy số ( vn ) thỏa mãn: 2 un unvn  un  2vn  2  0 n  1 . Tính v2015 và lim un un1 2  2 2  un1  2  un  2 2 un1 2 Ta có v1  3 . Chứng minh được un  2 n nên vn       vn1  2 un  2 un1 u 2   2  n 1 2 un1 Do đó vn   v1  2n1   3  2n1  v2015   3  22014  32 2014 và vn  1n  1 n1 u 2 v 1 32  1 với mọi n  2 vn  n  un  2. n  2. 2n1 un  2 vn  1 3 1 2 Mặt khác 2n  (1  1)n  Cn0  Cn1    Cnn  1  n với mọi n  2 nên 2n1  nn  3 suy ra 3 Vậy lim 1 3 2n1  0 nên lim un  2 Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng: b2 c2 a2 1    .  ab  2  2ab  1  bc  2  2bc  1  ac  2  2ac  1 3 Vì a, b, c dương và abc = 1 nên đặt: a  y x z , b  ,c  , với x, y, z > 0. y z x y2 x2 z2 Khi đó: VT     y  2z  z  2 y   z  2x  x  2z   x  2 y  y  2x      Ta có: y  2 z z  2 y  yz  2 y 2  2 z 2  4 yz  2 y  z Suy ra: Tương tự:  2  yz   9 2 y  z2 2  x2 2 x2 (1)  . 2  y  2z  z  2 y  9 y  z2 y2 y2 2  . 2  z  2x  x  2z  9 x  z2 z2 2 z2  . 2  x  2 y  y  2x  9 y  x2 (2) (3) Cộng (1), (2), (3) theo vế với vế ta được: VT  y2 2  x2 z2      9  y 2  z 2 x2  z 2 y 2  x2   1 y2 x2 z2 1 1    x2  y 2  z2  2  2  2 2 2 2 2 2 2 2 2 y z x z y x x z y  x2 y z  1 1 1 1  Lại có  x2  y 2  y 2  z2  x2  z 2  2  2  2 3 2 2 2 x z y  x2  y z     1 3  .9  3  2 2 2 3 1 Suy ra VT  .  9 2 3      3  n1  3n n  3 . VĨNH PHÚC 12 15-16 Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn 1; 9  và x  y , x  z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P y 1 y z     . 10 y  x 2  y  z z  x  Với a, b dương thỏa mãn ab  1 ta có bất đẳng thức 1 1 2    1  a 1  b 1  ab khi a  b hoặc ab  1 . Thật vậy:  a b  1 1 2   . 1  a 1  b 1  ab  2 ab  1  0 đúng do ab  1 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ    1 1 1 1  1 1 Áp dụng bất đẳng thức trên: P       x 2 z x x x 10  1 1   10  1  y y z y y  Đặt 1 1 x trên đoạn 1; 3  .   t  1; 3 . Xét hàm số f  t   2 y 10  t 1  t f ' t   2t  1 ; f '  t   0  t 4  2t 3  24t 2  2t  100  0 10  t  1  t  t  2  t  24t  50   0  t  2 do t 2 2 2 3 3  24t  50  0 t  1; 3 . BBT t 1 f ' t  3  + 11 18 f t  Suy ra Pmin 2 5 4 1 2 x  4 y    z  x x  4 y 1 .  khi và chỉ khi   y z    z  2 y 2   x   1   y NGHỆ AN 2013 B' a2 3 Diện tích đáy là SABC  . 4 Gọi G là trọng tâm tam giác ABC A' C' D B E A G C  BC  AE Gọi E là trung điểm BC . Ta có   BC  A ' G  BC   AA'E  Gọi D là hình chiếu vuông góc của E lên đường thẳng AA ' . Do đó BC  DE, AA'  DE Suy ra DE là khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC DE 1   300   DAE AE 2 a Xét tam giác A ' AG vuông tại G ta có A ' G  AG.tan 300  3  Tam giác ADE vuông tại D suy ra sin DAE Vậy VABC . A' B'C '  A ' G.SABC  a3 3 . 12 Gọi B ', C ', D ' lần lượt giao điểm của mp   với các cạnh A AB, AC , AD . D' Ta có VAGBC  VAGCD  VAGDB  B' 1 (*) V 3 ABCD B I C' D G C Vì VAB'C ' D'  VAIB'C '  VAIC ' D'  VAID' B' và (*) nên VAB'C ' D ' VAIB'C ' V V   AIC ' D '  AID ' B' VABCD 3VAGBC 3VAGCD 3VAGDB AB '.AC '.AD ' AI .AB '.AC ' AI .AC '.AD ' AI .AD '.AB '    AB.AC.AD 3.AG.AB.AC 3.AG.AC.AD 3.AG. AD. AB AB AC AD AG BB ' CC ' DD'     3. 6    3 AB ' AC ' AD' AI AB ' AC ' AD' BB ' hB CC ' hC DD' hD Mặt khác ta có  ,  ,  AB ' hA AC ' hA AD' hA  Suy ra hB hC hD    3  hB  hC  hD  3hA (**) hA hA h A Ta có: h B    hC  hD   3 hB2  hC2  hD2   hB  hC    hC  hD    hD  hB   0 ( luôn đúng ) 2 2 2 2 hB2  hC2  hD2  hA2 .   3 1 a  4b 1 a  4b  16c 4  .  a  b  c . Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có a  ab  3 abc  a  . 2 2 4 3 3 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  4b  16c . 3 3 Suy ra P   2a  b  c abc Kết hợp với (**) ta được 3hA 2  Đặt t  a  b  c , t  0 . Khi đó ta có: P     3 hB2  hC2  hD2 Hay 3 3  2t t 3 3 3 3   2. với t  0 ta có f '  t   2t t 2t t 2t 3 3 f ' t   0   2 0t 1 2t t 2t Xét hàm số f t  Bảng biến thiên  t f ' t  f t  0 1 0   +  0   Do đó ta có min f t   t 0 3 2 3 khi và chỉ khi t  1 2  16 a  21  a  b  c  1 3 4  Vậy ta có P   , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   b  . 2 21 a  4b  16c  1  c  21  Vậy giá trị nhỏ nhất của P là   16 4 1  3 khi và chỉ khi  a , b , c    , , . 2  21 21 21  QUẢNG BÌNH LỚP 11 2013 b) un  0, n  N * 1 1  unn11  unn  n 2013 2013n 1 1 1 Do đó: u22  u11  ; u33  u22  ; ...; unn  unn11  1 2 2013 2013 2013n1 unn11  unn  Suy ra: unn  u11  1 1 1   ...  1 2 2013 2013 2013n1 n 1  1  1   2013   2012 n 1  1  1  n  2013  suy ra un  2013  2012  1  1  n  2013   n 2014  1  1  ...  1  2014  1  2013 (Cô si) 1  un  2013  2012 n n  2013   1 . Vậy lim un  1 Mặt khác lim  1  n   n 1 HÀ TĨNH LỚP 11 15-16 HÀ TĨNH LỚP 10 15-16 Điều kiện x  1 . Chia hai vế của phương trình cho ta có x, x 1 x 1 x 1 x 1  24 m0  m  24 . x x x x x 1 , Ta có bất phương trình m  t 2  2t x x 1 1 Do x  1 , suy ra t  0 . Ta có  1   1 , suy ra t  1 , vậy t  0;1 x x t 0 1 Xét hàm số f  t   t 2  2t trên 0;1 1 Từ bảng biến thiên suy ra m  1 f t  Nếu HS thiếu t  1 mà vẫn kết luận m  1 thì trừ 1,0 điểm của Đặt t  4 0 câu này HS có thể đặt g(t )  t 2  2t  m , xét   1  m TH1   0 , suy ra m  1 , khi đó g  t   0 vô nghiệm. TH2   0 , suy ra m  1 , gọi t1 , t2 là nghiệm, g  t   0  t1  t  t2 . Nhận xét t2  1 , suy ra g  t   0 có nghiệm thuộc 0;1 khi và chỉ khi t1  1  1  1  m  1  m  1 . Suy ra m1 A C1 Ta có B1 H B C A1 BB1 HB 5 6 HB1 HB1 Mặt khác tan C  BB1 BC  ; tan A  tan B HC  1 1 HB1 B1C  tan A.tan C  BB1 B1C BB1 .  6 B1C HB1 HB1 Suy ra cot A.cot C  1 (1) 6 AA1 2 2 AB 2 2 sin C 2 2 sin 2 C 8        CC1 3 BC 3 sin A 3 sin 2 A 9     9 8   9 1  cot 2 A  8 1  cot 2 C  9 cot 2 A  1  8 cot 2 C (2) 2 2 sin A sin C  1  1 cot A    cot A.cot C   3 Từ (1) và (2) ta có   6 1 2 2 9 cot A  1  8 cot C  cot C    2 Do cot C  AA1 1 1 5 2 5   1  cot 2 C   sin C   AC   2 2.  10 2 2 4 sin C 2 sin C 5 Ta có AB1  BB1 .cot A  5 6 6 10 1 1 BB1 ; CB1  BB1 .cot C  BB1 AC  AB1  B1C  BB1  BB1  AC  6 5 5 3 2 1 1 6 10 AC.BB1  10. 6 2 2 5 Trong ba số a  1, b  1, c  1 luôn có 2 số có tích không âm, giả sử  a  1 b  1  0  ab  a  b  1  0  ab  a  b  1  2  c . Suy ra abc  c  2  c  Suy ra SABC  a b 2 2  a  b  2 2 3  c  2 2 a2  b2  c 2 3  c  abc  2 3  c Ta chứng minh 2 2 2  c2  c  2  c   c2  c  2  c   4  2 1 c  1  0 Dấu = xảy ra khi a  b  c  1  2 Do tập X có số phần tử chẵn nên số tập con có phần tử lẻ là chẵn.   Giả sử có 2k k   * tập con có số phần tử lẻ, chia 2k tập trên thành k cặp, rồi thực hiện quy tắc chuyển như trên ta sẽ đưa về các tập con có số phần tử chẵn. Khi đó ta đưa về trường hợp các tập con đều có số phần tử chẵn. Nếu n  1 , bài toán được chứng minh. Xét n  2 .  Do 2n  4 , suy ra số tập con có số phần tử chẵn nhưng không chia hết cho 4 phải chẵn. Giả sử có 2m m  *  tập con có số phần tử chẵn nhưng không chia hết cho 4. Chia chúng thành m cặp rồi thực hiện phép chuyển phần tử theo quy tắc trên ta sẽ thu được các tập con có số phần tử chia hết cho 4. Thực hiện tương tự như trên, sau hữu hạn bước ta sẽ được tập con có số phần tử chia hết cho 2 n , khi đó ta nhận được tập X Học sinh có thể chứng minh bằng phương pháp quy nạp theo n HÀ NAM LỚP 12 15-16 Nội dung Ta có y '  3mx2  6( m  1)x2  9( m  2). Hàm số đã cho có 2 cực trị  y '  0 có 2 nghiệm phân biệt m  0  m  0 m  0    2  6 2  6  (*)     2 m  ;  '  0    18 m  36 m  9  0     2 2     2  m  1 (1)  x1  x2   m Do x1 , x2 là nghiệm của pt y '  0, theo định lý Viét ta có  3 m  2  (2)  x1 .x2  m Lại có x1  2x2  1 (3).  3m  4 m  2  x1  m 3m  4  2  m  3  m  2     Từ (1), (3)   thay vào (2) ta được (t/m (*)) 2 m  2 2  m m m x  .  3  2 m 2 Kết luận: Các giá trị cần tìm là m  2, m  . 3 x1  2 x  m  1 (1) Hoành độ giao điểm của (C) và d là nghiệm của pt x2 (1)  x  1   2x  m  1 x  2  (vì x  2 không là nghiệm của pt (1))  2x2   6  m x  3  2m  0 (2). Ta có    6  m  8  3  2m   m2  4m  12  0 m  . 2 Vậy pt (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt hay d luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B.  m6  x1  x2  2 Gọi x1 , x2 là hoành độ của A, B  x1 , x2 là các nghiệm của pt (2). Theo định lý Viét ta có  . Mặt 3  2 m x x   1 2 2  1  k1  2  x1  2   khác ta có  1 k  2 2   x2  2   1 1 1  k1 k2     4. 2 2 2 2  x1  2   x2  2   x1x2  2x1  2x2  4   3  2m  m  6  4   2    Khi đó  3k1  1   3k2  1  98  9 k12  9 k22  2  3k1  3k2   96. (*) 2 2   Ta có k1 , k2  0. Theo bđt Côsi: 9 k12  9 k22  2 81k12 k22  18 k1k2  72 và 2 3k1  3k2  4 9 k1k2  12 4  24. Vậy VT(*)  72  24  96.   Dấu bằng xảy ra  k1  k2  x1  2   x2  2  x1  x2  4  Kết luận: Giá trị cần tìm là m  2. Điều kiện: x  m6  4  m  2. 2 1 . Bất phương trình đã cho 2  x2  2x  3  x  7  4x  2  0  x2  2x  3  3  3  x x  7  4x  2 x  7  4x  2 0   3  0   x  3  x  1    0 *  x  7  4x  2 x  7  4x  2   3 1  Ta có hàm số f  x   x  1  liên tục trên  ;   x  7  4x  2 2    x  1 x  3   1   và f ' x  1  3. 2 4 x  2  0 x  1  f x đồng biến trên  1 ;      2 2 2   x  7  4x  2 2 x7    1 3 3 2 1   0 x  . 2 15 2 2 Từ đó bpt (*)  x  3  0  x  3. 1  Kết luận: Tập nghiệm của bpt đã cho là  ; 3  . 2    Do đó f x  f     x  x 1  x2 1  2 log 2 .log 3 y (1) log 2 3  y  1  y2   27 2 3 2 x y x (2)  x  xy  x  2 x  8  Điều kiện: x  0, y  0. Viết lại pt (1) dưới dạng         log 2 x  x 1  x 2  log 2 y  1  y 2  2 log 2 3.log 3 y  log 2 x  x 1  x 2  log 2 y  1  y 2  log 2 y 2   log 2 x  x 1  x 2   log y  1  y2 2 y 2  x  x 1  x2  1  1.  1'  y2 1 1  y y t2 Xét hàm số f  t   t  t 1  t 2 , t  0. Ta có f '  t   1  1  t 2  1  t2  hàm số f  t  liên tục và đồng biến trên  0;   , do đó pt (1’)  x   0 t  0. 1  xy  1. y Khi đó pt (2) trở thành x  1  x2  2x   1 1   Đặt g x  27 2 2 27 2 2 2 27 2 x x  2x  2  2 x2  2x  x x  2   2 1  x 8 4 x x 4 2 27 2 27 2 2  x  x  1  1   0.  2'  x 4 4 x 27 27 2 2 x  1  1  , x  0. Ta có g '  x   x 2 4 x 1 x 2 Vậy hàm số g(x) liên tục và đồng biến trên  0;   . 2 1 x  0 x  0. 2 3 Từ đó pt (2’) có tối đa 1 nghiệm trên  0;   . Mà g    0.   2 3 3 2 Kết luận: Hpt đã cho có nghiệm duy nhất x; y   ;  . B’ Gọi E là trung điểm AN, ta có ME//AB//LK C’’  SMLK  SELK  VMNKL  VNELK A’’ 1 ta cũng có SEKN  SA ' KA 3 +) Do A ' A  A ' B  A ' C và K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên A ' K   ABC   ( A ' AC)   ABC  N M    K , do L là trung điểm BC.   21 d  B,  NKE  BK 2  1 1 AC VNELK  d L,  NKE  .SNKE  KB.SA' KA ; KB   2 3 18 2 +) Vì A ' K   ABC   A ' K  KL  A ' K   SA' AK  A ' L2  LK 2  3 1 3 2 A ' K.KA  . 2 2 Vậy VNELK  C E A mà BK  AC  BK   A ' AC  +) Ta có d L, NKE L B 1 1 3 2 1 1 KB.SA' KC  2.   VMNLK  . 18 18 2 6 6 Qua các đỉnh của tam giác ABC, vẽ các đường thẳng song song với cạnh đối diện, chúng đôi một cắt nhau tạo thành tam giác MNP như hình vẽ. S +) Có SMNP  4SABC  VS. ABC  C M +) Do SB  AC  P A 1 NP  SNP vuông tại S. 2 B N Tương tự, các tam giác SMN, SMP vuông tại S. Đặt a  SM , b  SN , c  SP , ta có:    a 2  2 x 2  z 2  y 2 a 2  b2  4 x 2   2 2  2 2 2 2 2 b  c  4 y   b  2 x  y  z c 2  a 2  4 z 2  2 2 2 2  c  2 y  z  x 1 1 2 VS. ABC  VS. MNP  abc  4 24 12 Mà theo bđt Côsi: x 2  y2  z2  y 2  z2  x2  z 2 x 2  y2  z2  y 2      z2  x2 z 2  x2  y 2 .   x2  y 2  3  x 2  y 2  z 2  y 2  z 2  x 2  z 2  x 2  y 2   12  3     4 3    3  nên VS. ABC  12  4  x  y  z  2. 3 Vậy GTLN của thể tích khối chóp S.ABC là P     1  x  2  y 2 yz z   1 x         1  y 1  z   1  y  1  z   1  x  2 1 2  y 2 yz z   2     1     1  y 1  z   1  y  1  z   1  x  2 1 1  x  2 2 . 3 2 1 1  x  3 2 3 2 2 4  . 12 3 Đẳng thức xảy ra khi x2  y 2  z 2  2 1  y 4 yz 2 yz z        1  y 1  z   1  y  1  z  1  x   1  y  1  z   y2  z2 1  x  1  y  1  z  2 1 1  x  2  2 1  1 1  y  2  2  1  1 1 z    2 4 yz 1  y 1  z 1  x    4   1  x   1  1y   1  1z     . 1 V 4 S. MNP Đặt u  1 1 1 1 1 4 , v   u, v  0. Khi đó P     . 2 2 2 y z 1  x 1  u 1  v     1  x  1  u 1  v  Theo bđt Côsi: P  1 2  1  x  1  u1  v  2  4 . 1  x 1  u1  v  Mặt khác, giả thiết trở thành  y2  z2  y  z  1 1 1 1 x 2 2    x  2  2     x u2  v 2  u  v. yz z  y z  y z  y   Theo bđt Bunhiacốpxki: x u  v  2    2  2 x u2  v 2  2  u  v   u  v  . x 2 2 2 1 1 2   x 1 Lại theo bđt Côsi:  1  u  1  v    2  u  v    2     . 4 4 x   x  1 2x2 4x2 2x3  6x2  x  1 Từ đó suy ra P     . 2 2 3 3 1  x 1  x 1  x 1  x           Xét hàm số f x  2x3  6x2  x  1 1  x  3 , x  0. Ta có f '  x   Lập bảng biến thiên của f(x) trên  0;   suy ra 10 x  2  x  1 4 1  f '  x  0  x  . 5  1  91 P  f  x  f    .  5  108 Kết luận: GTNN của P là 1 2 1 1 91 đạt được khi x  , u  v , u  v   10  x  , u  v  5  x  y  z  . 5 x 5 5 108 (THỌ XUÂN 4-THANH HÓA) x  4x  m  x  4x  m  6 4 4 4 Đặt t= x  4 x  m (t  0) 4 4 (1) (2) t  0   t2 = x 4  4 x  m   2  t=2. t  t  6  0   Từ (2) 4 x4  4 x  m = 2  x4+4x+m=16.  -x4-4x+16=m Đặt: f(x)= -x4-4x+16 f’(x) = -4x3-4=-4(x3+1) f’(x)=0  x=-1và f(-1)=19 Bảng biến thiên của f(x) x - F’(x) + -1 0 19 x Lim  = -   + - F(x) - - Từ bảng biến thiên ta có bảng biện luận theo m số nghiệm của (1) như sau: m Số nghiệm của phương trình (1) + 0 19 1 - 2 1  CosB 2a  c ( 1)  SinB 4a2  c 2 2 Ta có: (1)  (1  CosB)2 2a  c  2a  c Sin2 B  1  cot g 2 B 4a   2 2a  c 1 Sin2   2 B  2Cos 2  2a  c  1    1 2a  c  2Sin B .Cos B   2 2 4a B   2a  c  4a.Sin2 B 2a  c 2 2  B  c  2a  1  2Sin2   2a.CosB  c 2   4 RSinACosB  2 RSinC  2SinACosB  SinC  2SinACosB  Sin( A  B)  Sin( A  B)  0  A  B  0  A  B hay ABC là tam giác cân tại C. 2b ( Vì -   A  B  ) HẬU LỘC 3 THANH HÓA Ta có: x4 + x2 + 1 = (x2 + x + 1)(x2 – x + 1) > 0 x2 – 3x + 1 = 2(x2 – x + 1) – (x2 + x + 1) x2  x  1 , t > 0. Phương trình trở thành: x2  x  1  3 0 t  3 x2  x  1 1 2 3 2 2t  t 1  0     2 1 3  x  x1 3 t  3  Đặt t  3a x=1 Điều kiện: m > 0 và m  1, x2 + mx + 10  0. Bất phương trình đã cho tương đương với: 1  log 7 ( x2  mx  10  4)log11 ( x2  mx  12)  0 . (*) log11 m Đặt u = x2 + mx + 10, u  0. + Với 0 < m < 1: (*)  f(u) = log7( u + 4)log11(u + 2)  1 Ta thấy f(9) = 1 và f(u) là hàm đồng biến nên ta có: f(u)  f(9)  u  9  x2 + mx + 10  9  x2 + mx + 1  0 Vì phương trình trên có  = m2 – 4 < 0 với 0 < m < 1 nên phương trình trên vô nghiệm  bất phương trình đã cho vô nghiệm. + Với m > 1: Ta có: f(u)  1 = f(9)  0  u  9  x 2  mx  10  0 (1)  . 2 x  mx  1  0 (2)    0  x2 + mx + 10  9   Xét phương trình x2 + mx + 1 = 0 có  = m2 – 4. Nếu 1 < m < 2   < 0  (2) vô nghiệm  bất phương trình đã cho vô nghiệm. Nếu m > 2   > 0  phương trình trên có 2 nghiệm đều thoả mãn (1) và (2)  bất phương trình đã cho có nhiều hơn một nghiệm. Nếu m = 2  (2) có nghiệm duy nhất x = -1  bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = -1. Vậy giá trị cần tìm của m là: m = -2. S H D A B C Đặt hình chóp vào hệ trục toạ độ như hình vẽ. Suy ra ta có: A = (0; 0; 0), D = (2a; 0; 0), S = (0; 0; a 3 ) và a a 3  2x 2 y za 3 ; 0  . Suy ra phương trình của SB là:   2 2  a a 3 a 3    y  3x 0 Gọi M(x0; y0; z0) thuộc cạnh SB, ta có:  0 .  z0  a 3  2 3x0   Mặt khác AMDN  AM.DM  0 3a  x02 – 2ax0 + y02 + z02 = 0  x0  8  3   3a 3a 3 a 3  SM 3  M  ; ;  SM  SB hay  .   8  8 4 4 SB 4   B=  ; TP HCM 2015 HÒA BÌNH 17-18 Pt đã cho  cos2x  3 sin 2x  cosx  3 sin x     k 2  cos  2 x    cos   x   x  , k  3 3 2a  3  (1,5đ) 2 2 Vì x     ;   nên x1  0; x2  3 ; x3  3 thỏa mãn Vậy tổng các nghiệm x     ;   của phuơng trình đã cho là S = 0. x 2b (1,5đ) x  3 5   3 5  Đưa PT về dạng    7 . Đặt  2   2      x  3 5     t với t  0 . 2   1 73 5  3 5  Ta có PT t   7  t 2  7t  1  0  t    2  t 2   Từ đó suy ra PT có 2 nghiệm x  2 . ĐK: y  1 2 Phương trình (1) tương đương :  x  1  3  x  1  y 3  3y  y  x  1 3  x  1 2c (2đ) x  2   x  6  x  7  x2  7 x  12   x  1   x  2  2   x  6  x  2  x1  x6   x  2    x  4  0   x  1 x6    x  4  0 *  x7 3  x2 2   x  2  2 x7 3 Chứng minh phương trình (*) vô nghiệm  x2 1 x2  x6 x6  0 x  2     2   x7 3 2  x2 2  x2 2 Kết luận hệ phương trình có nghiệm  x; y    2; 3  Bài Bài 2 HUẾ 2012 a) Giải phƣơng trình: 3x(2  9 x 2  3)  (4 x  2)( 1  x  x 2  1)  0 (1) 1 2 Ta thấy pt chỉ có nghiệm trong ( ;0) pt   3x  (2  (3x) 2  3)  (2 x  1)(2  (2 x  1) 2  3)  u (2  u 2  3)  v(2  v 2  3) (1) Với u = - 3x, v = 2x + 1; u,v >0. Xét hàm số f (t )  2t  t 4  3t 2 với t>0 3 Ta có f '(t )  2  2t  3t  0 t  0  f (u )  f (v)  u  v Bài 3  x  7  3  x2  2x  8 t 4  3t 2  - 3x = 2x + 1  x   1 là nghiệm duy nhất của phương trình 5 1 n 1 ( n  ; n  1) Chứng minh rằng : 2n C2n < 2 2n+1 Ta có : 1 n (2n)! 1.2.3.4.......(2n - 1).(2n) 1.3.5...(2n - 1).2.4.6...(2n) C2n = 2n = n n  n 2n 2 2 .n!n! 2 .2 .(1.2.3.4...n).(1.2.3.4...n) 2 .(1.2.3.4...n).2 n .(1.2.3.4...n) 1.3.5.7.....(2n - 1) = 2.4.6.8.......(2n) Ta chứng minh : 1.3.5.7.....(2n - 1) < 2.4.6.8.......(2n) (2k - 1) = Ta có : (2k) (2k - 1) 2 (2k)2 =< 1 2n+1 (2k - 1)2 4k 2 - 1 = 2k - 1 2k + 1 Sử dung quy nạp và nhân các BĐT vế theo vế ta có : 1.3.5.7.....(2n - 1) < 2.4.6.8.......(2n) Bài 5 1 2n+1 (đpcm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC vuông tại A. Khoảng cách từ AA’ đến mặt phẳng BCC’B’ là a, mặt phẳng (ABC’) cách C một khoảng bằng b và hợp với đáy một góc bằng  . a). Tính thể tích của khối lăng trụ. B' _ C' _ Ta có AA’ || ( BCC’B’), kẻ AH  BC ( H  BC )  AH  ( BCC’B’) vì (ABC)  ( BCC’B’), do đó : AH = d(AA’,( BCC’B’)) = a. Ta có AB = (ABC’)  (ABC) ; AB  AC (gt) ; AC là hình chiếu của AC’ trên A' _ (ABC) K _ b _ H _ B _   sd((ABC),(ABC  )) =   AB  AC’  CAC ( góc nhọn). C _ a _ A _ Kẻ CK  AC’; ta có : AB  (ACC’)  (ABC’)  (ACC’) ; AC’ = (ABC’)(ACC’)  AK  (ABC’)  CK = d(C,( ABC’)) = b. 1 AB.AC.CC (1) 2 CK b Trong tam giác vuông ACK : AC = = sinα sinα b b Trong tam giác vuông ACC’ : CC = AC.tanα = .tanα  sinα cosα 1 1 1 1 sin 2 α b2  a 2 sin 2 α =  = = Trong tam giác vuông ABC : AB2 AH2 AC2 a 2 b2 a 2 b2 ab  AB = 2 b  a 2 sin 2 α Thể tích khối lăng trụ : V = S Thay các kết quả vào (1) ta có : .CC = ABC V= = 1 1 ab b b AB.AC.CC = . . . 2 2 2 2 2 b  a sin α sinα cosα 3 ab 2sinαcosα b 2  a 2 sin 2 α ab 3  V= sin2α b2  a 2 sin 2 α b). Cho a = b không đổi, còn  thay đổi. Định  để thể tích khối lăng trụ nhỏ nhất. a3 a3 Với a = b : V =  2sinα.cos2 α sin2α 1  sin 2 α V nhỏ nhất khi sin  .cos2  lớn nhất . Ta có: sin 2 α.cos4 α = 1 1 2sin 2 α + cos2 α + cos2 α 3 2sin 2 α.cos2 α.cos 2α  ( ) 2 2 3 (bđt Côsi)  V   8 2 3  sin .cos2  54 9 3a 3 3 4 3a 3 3 V nhỏ nhất : V = khi 2sin2  = cos2  4    arctan Vậy khi  tan 2  1 2  tan  2 2 2 2   arctan 2 thì thể tích nhỏ nhất . 2 HẢI DƢƠNG 16-17 Câu II (2 điểm) 2sin3 x  cos2x  sin 2x  2sin x  2cos x  1  0  2 sin3 x  2 sin x  sin 2 x  1  cos2 x   2 cos x  0    2 sin x sin2 x  1  2 sin x cos x  2 cos2 x  2 cos x  0 Câu II.1 (1điểm)  2sin x cos2 x  2sin x cos x  2cos2 x  2cos x  0  cos x  s inx  1 cos x  1  0    x  2  k cos x  0     s inx  1   x    k 2  2 cos x  1  x  k 2    k  Z Điều kiện: x  y  0, y  0,2x2  3x  1  0 Câu II.2 PT(1)  x  x  y   x  y  2 y 2  2 y  x2  xy  2 y 2  x  y  2 y  0 (*) (1 điểm) Nếu x  y  2 y  0  x  y  0 không thỏa mãn hệ Nếu x  y  2y  0
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan