Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi đề kscl năm 2019 môn hóa học – thpt đoàn thượng hải dương lần 1 file wor...

Tài liệu đề kscl năm 2019 môn hóa học – thpt đoàn thượng hải dương lần 1 file word có lời giải chi tiết

.DOC
17
185
92

Mô tả:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1, NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT ĐOÀN Môn: HOÁ HỌC 12 THƯỢNG Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ THI: 132 Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 04 trang - Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................ Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; He =4; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl =35,5; Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Ag =108. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Cho các chất sau đây: HCHO, CH3OH, CH3COOH, CH3 – O- CH3, HCOOH, CH2 = CH – CHO. Số chất có phản ứng tráng gương là ? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 2: Có bao nhiêu ancol đ̀ng phân, cônng thức phân t̉ C3H8O? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 3: Hỗn hợp g̀m 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là A. axit butanoic. B. axit propanoic. C. axit metanoic. D. axit etanoic. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là A. 12,40 gam B. 10,00 gam C. 28,18 gam D. 20,00 gam Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với A. dd AgNO3/NH3, đun nóng. B. Cu(OH)2 , t0 thường C. thuỷ phân trong môni trường axit D. dd Br2 Câu 6: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp g̀m tinh bột và saccarozơ trong môni trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dd brom Số phát biểu đúng là : A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 7: Đốt cháy hỗn hợp 2 anđehit thuộc cùng dãy đ̀ng đẳng thu được thể tích khí CO 2 bằng thể tích hơi nước (đo cùng điều kiện). Hai anđehit trên thuộc A. no, mạch vòng, đơn chức. B. no, mạch hở, 2 chức C. no, mạch hở, đơn chức. D. khônng no, có một liên kết đôni C = C, đơn chức. Câu 8: Este X chứa vòng benzen và có CTPT C9H8O2. X dễ dàng làm mất màu nước brom. Thủy phân X trong môni trường kiềm thu được một anđehit và một muối. Số đ̀ng phân thỏa mãn điều kiện trên là ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 9: Khi thuỷ phân tristearin trong môni trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C17H33COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 10: Cho glixeryl trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 11: Cho hỗn hợp X g̀m metanol, etylen glicol, glyxerol, etyl metacrylat, metyl propionat, etyl axetat trong đó số mol metanol và glyxerol bằng nhau. Biết 24,2 gam X có thể cộng tối đa 0,12 mol Br 2 trong dung dịch. Mặt khác 24,2 gam X tác dụng với kim loại Na dư thu được 2,688 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 24,2 gam X cần dùng V lít khí O2 (đktc) sinh ra V’ lít khí CO2 (đktc) và m gam nước. Kết luận đúng là A. Giá trị của m là 19,8 B. Khônng thể chứng minh các kết luận đó C. Giá trị của V’ là 22,4 D. Giá trị của V là 36,96 Câu 12: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng: A. este hóa. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. xà phòng hóa. Câu 13: Dãy g̀m các chất đều điều chế trực tiếp được axit axetic là: A. C2H5OH, CH3CHO, CH3OH B. C2H5OH, CH3CHO, C2H6 C. C3H5OH, CH3CHO, C2H5OH D. C2H5OH, CH3CHO, CH3OCH3 Câu 14: Cho 10,6 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đ̀ng đẳng tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Hai ancol đó là: A. CH3OH và C2H5OH B. C3H7OH và C4H9OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C2H5OH và C3H5OH Câu 15: Chất thuộc loại đisaccarit là A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 16: Hỗn hợp X g̀m axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên t̉ cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Cônng thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-COOH và 60,00%. C. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. D. HOOC-COOH và 42,86%. Câu 17: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm kh̉ duy nhất, ở đktc). Cônng thức của X là A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. C4H9CHO. Câu 18: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH 3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 16,4. C. 9,6. D. 19,2. Câu 19: Vinyl axetat có cônng thức là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 20: Este no, đơn chức, mạch hở có CTPTTQ là A, CnH2nO2 ( n 1 ). B. CnH2nO2 ( n 2). C. CnH2n-2O2 ( n 2). D. CnH2n+2O2 ( n 2). Câu 21: Cho hỗn hợp X g̀m một ester E và hai axit cacboxylic A và B đơn chức, mạch hở. Biết E và A là đ̀ng phân của nhau; hai axit A và B có tổng số C trong phân t̉ khônng lớn hơn 5. Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam X thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Mặt khác nếu cho 9,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,84 lít khí H2. Nếu cho 9,6 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH dư thì khối lượng muối thu được là A. 12,75g B. 12,90g C. 11,85g D. 10,95g Câu 22: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 23: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp X (g̀m HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag 2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là A. 70,4%. B. 76,6%. C. 65,5%. D. 80,0%. Câu 24: Số đ̀ng phân thơm có cùng CTPT C7H8O tác dụng được với dd NaOH là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 25: Este nào sau đây khi thuỷ phân cho sản phẩm có hai chất tham gia phản ứng tráng gương ? A. CH3 – COOCH = CH2 B. HCOOCH2 – CH = CH2 C. HCOOCH = CH – CH3 D. HCOOCH2 – CH3 Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: TN 1 : Trộn 0,015 mol ancol no X với 0,02 mol ancol no Y r̀i cho tác dụng hết với Na thì thu được 1,008 lít H2. TN 2 : Trộn 0,02 mol ancol X với 0,015 mol ancol Y r̀i cho hợp tác dụng hết với Na thì thu được 0,952 lít H2. TN 3 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp ancol như trong thí nghiệm 1 r̀i cho tất cả sản phẩm cháy đi qua bình đựng CaO mới nung, dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam. Biết thể tích các khi đo ở đktc. Cônng thức 2 ancol là A. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3. B. C2H5OH và C3H6(OH)2. C. CH3OH và C3H5(OH)3. D. C3H6 (OH)2 và C3H5(OH)3. Câu 27: Giấm ăn là dung dịch có ǹng độ 2 – 5% của: A. Axit propionic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit acrylic. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được lượng CO 2 và H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo X trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,15 B. 0,10 C. 0,30 D. 0,20 Câu 29: Dãy g̀m các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôni từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôni trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôni trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là A. 4,87. B. 9,74. C. 8,34. D. 7,63. Câu 31: Xà phòng hóa 2,76 gam một hợp chất X (CTPT trùng với CTĐGN) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4,44 gam hỗn hợp hai muối. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít khí CO2 ( ở đktc) và 0,9 gam nước. CTCT thu gọn của X là A. HCOOC6H5. B. CH3COOC6H5 C. HCOOC6H4OH. D. C6H5COOCH3 Câu 32: Ancol no, đơn chức, mạch hở ứng với CTPT chung nào sau đây? A. CnH2n + 2OH ( n 1) B. CnH2n – 1OH ( n 2) C. CxH2x +1OH ( x 1) D. CxHyOH ( x 1) Câu 33: Hỗn hợp P g̀m ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol O 2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho m gam P trên vào 250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Côn cạn dung dịch Q còn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam chất rắn khan trên r̀i nung trong bình kín, khônng có khônng khí đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam khí. Giá trị a gần nhất với ? A. 2,5 gam. B. 2,9 gam. C. 2,1 gam. D. 1,7 gam. Câu 34: Trong phân t̉ của cacbohyđrat (Saccarit) luônn có A. nhóm chức xeton. B. nhóm chức axit. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. Câu 35: Cho các hợp chất sau : (a) HOCH2-CH2OH (b) HOCH2-CH2-CH2OH (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH (d) CH3-CH(OH)-CH2OH (e) CH3-CH2OH (f) CH3-O-CH2CH3 Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là A. (a), (c), (d) B. (a), (b), (c) C. (c), (d), (e) D. (c), (d), (f) Câu 36: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môni trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị kh̉ bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 38: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H5OH. C. etanol D. propanal Câu 39: ancol etylic còn có tên gọi khác là A. etanal B. metanol Câu 40: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khônng khói. (d) Glucozơ được ứng dụng làm thuốc tăng lực. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong cônng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3 D. 5. Câu 41: Thể tích dung dịch HNO 3 67,5% (khối luợng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozo tạo thành 89,1 kg xenlulozo trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Câu 42: Lên men m kg glucozơ chứa trong quả nho thu được 100 lít ruợu vang 11,5 o biết hiệu suất lên men là 90%, khối luợng riêng của etanol là 0,8 g/ml, giá trị của m là A. 16,2 kg. B. 31,25 kg. C. 20 kg. D. 2 kg. C. axit panmitic. D. axit oleic. Câu 43: Chất khônng phải axit béo là A. axit stearic. B. axit axetic. Câu 44: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôni trong , thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôni trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là A. 297 B. 405 C. 486 D. 324 Câu 45: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol etylic) 46 0 là? (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 46: Cho m gam hỗn hợp g̀m glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư tạo ra 6,48 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng hết với 1,2 gam Br 2 trong dung dịch. Phần % về số mol của glucozơ trong hỗn hợp là? A. 25% B. 50% C. 12,5% D. 40% Câu 47: Trong số các tính chất sau, tính chất nào khônng phải là tính chất của anđehit axetic ? A. Tác dụng với NaOH. B. Tác dụng với H2. C. Tác dụng với nước Br2. D. Tác dụng AgNO3/NH3. Câu 48: Số đ̀ng phân đơn chức có CTPT C4H8O2 là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 49: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc th̉ nào dưới đây? A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Cu(OH)2 trong môni trường kiềm C. Nước brom D. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Glucozơ bị kh̉ bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. ----------------------------------------------- _______ Hết _______ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1D 11A 21C 31C 41D 2D 12A 22C 32C 42C 3D 13A 23D 33D 43B 4D 14C 24B 34C 44B 5B 15C 25C 35A 45D 6D 16D 26A 36B 46A 7C 17A 27B 37C 47A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án là D Có HCHO , HCOOH , HCOOCH3. Câu 2: Đáp án là D Câu 3: Đáp án là D Giả s̉ axit là RCOOH ⇒ muối RCOOM (M là kim loại kiềm) ⇒ 15,8 = 0,1.(R + 45) + 0,1.(R + 44 + M) ⇒ R = 34,5 – 0,5M +) M = 23 (Na) ⇒ R = 23 (L) +) M = 39 (K) ⇒ 15 (CH3) ⇒ axit etanoic Câu 4: Đáp án là D Đốt este no, đơn chức thì thu được nCO2 nH 2O  nCO2 nH 2O  12, 4 0, 2 44  18  mCaCO3 0, 2.100 20 Câu 5: Đáp án là B Phản ứng đặc trưng của hợp chất có nhiều nhóm OH liền kề Câu 6: Đáp án là D a,b,c,ea,b,c,e d)(C6H10O5)n+nH2O→nC6H12O6 ( glucozơ) C12H22O11+H2O→C6H12O6+ C6H12O6 ( glucozơ) Câu 7: Đáp án là C ( fructozơ) 8B 18B 28B 38D 48A 9B 19A 29A 39C 49C 10C 20B 30C 40B 50D Câu 8: Đáp án là B X có k=6, một vòng benzen, một nhóm COO => Còn một nối đôni C=C X  OH   Muối + Anđehit X có 3 đ̀ng phân thỏa mãn C6 H 5  COO  CH CH 2 HCOO  CH CH  C6 H 5  Cis  Trans  Câu 9: Đáp án là B  C17 H 35COO  3 C3 H 5  3H 2O  3C17 H 35COOH  C3 H 5  OH  3 Câu 10: Đáp án là C Trong điều kiện thích hợp, triolein phản ứng được với Br2 và NaOH  C17 H 33COO  3 C3 H 5  3Br2   C17 B33 Br2COO  3 C3 H 5  C17 H 33COO  3 C3 H 5  3NaOH  3C17 H 33COONa  C3 H 5  OH  3 Câu 11: Đáp án là A Câu 12: Đáp án là A H SO 4 dac C2 H 5OH  CH 3COOH  2 t   CH 3COOC2 H 5  H 2O 0  Sinh ra este => đó là phản ứng este hóa Câu 13: Đáp án là A B sai vì C2H6 khônng thỏa mãi C sai vì C3H5OH khônng thỏa mãi D sai vì CH3OCH3 khônng thỏa mãi Câu 14: Đáp án là C Gọi cônng thức trung bình của hỗn hợp 2 ancol là CnH(2n+1)OH Ta có CnH(2n+1)OH + Na  CnH(2n+1)ONa + 1/2H2 Số mol H2 là 0,1 mol => số mol ancol là 0,2 mol =>Khối lượng mol trung bình của 2 ancol là 10,6 / 0,2= 53 => n =2,5 => 2 ancol là C2H5OH và C3H7OH Câu 15: Đáp án là C Bài học phân loại các hợp chất gluxit: Câu 16: Đáp án là D Giả s̉: Nếu 2 axit đã cho đều đơn chức => Ctrung bình= Nếu 2 axit đã cho đều 2 chức => Ctrung bình= 0,6 1,5 0, 22 0,6 3 0, 2  Số cacbon của cả Y và Z sẽ nằm trong khoảng 1,5  n  3 Theo đề ta có Y và Z có số C bằng nhau => cả Y và Z đều có 2 cacbon  Y là CH 3COOH và Z là HCOO  COOH Đặt nY a và Z=b 1  a  b 0, 2  2  2a  2b 0,6 a 0, 2  b 0,1  mY 12 và mZ 9 gam  %m Z  X 9 .100 43,86% 9  12 Câu 17: Đáp án là A Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 0,1 ← 0,1 TH 1: X là HCHO  nHCHO  0,1 : 4  0,025 mol  mX  0,75 g  3,6  loại TH 2 : X là RCHO  nRCHO  0,1 : 2  0,05  M RCHO  3,6 : 0,05  72  M R  43  R là C3 H 7 Câu 18: Đáp án là B CH 3COOC2 H 5  NaOH  CH 3COONa  C2 H 5OH nCH3COONa nCH3COOC2 H 5 0, 2 mol ⇒ mmuối = 16,4g Câu 19: Đáp án là A Giả s̉ este có CTCT RCOOR’ Tên este g̀m: tên gốc hidrocacbon R’+ tên anion gốc axit ( đuôni “at”)  R’ của este vinyl axetat là  CH CH 2 ; RCOO của este là CH 3COO  Cônng thức của vinyl axetat là CH 3COOH CH 2 Câu 20: Đáp án là B Cônng thức chung của este: CnH2n+2-2a-2bO2b Trong đó: n là số C a là số liên kết pi b là số chứ Cônng thức của este no, đơn chức mạch hở Este no mạch hở =>a=1 Đơn chức => b=1 Thế vào cônng thức chung: CnH2n+2-2*1-2*1O2*1 => CnH2nO2 ( n 2). Câu 21: Đáp án là C Câu 22: Đáp án là C Các chất có nhóm –CHO trong phân t̉ thì có phản ứng tráng gương: glucozo. Riêng trường hợp fructozo trong môni trường kiềm thì nó chuyển thành glucozo nên có phản ứng tráng gương. Câu 23: Đáp án là D 1 nHCHO  nAg 0,03 mol 4 nCH3OH du 0,0375 mol  H % 80% Câu 24: Đáp án là B HO - C6H4 - CH3 ( 3 đ̀ng phân ) --> B ( D(̀ng phân ortho , meta , para ) C6H5 - CH2 - OH và C6H5 - O - CH3 ( 2 chất này khônng thể vừa pứ NaOH) Câu 25: Đáp án là C HCOO  CH CH  CH 3  NaOH  HCOONa  CH 3  CH 2  CHO Câu 26: Đáp án là A Thí nghiệm 1: x R  OH  x  Na  H 2 2 0,015 0,015 x 2 y R  OH  y  Na  H 2 2 y 0,02 0,02 2 Phương trình 1: 0,015 x  0,02 y 0,045 2 Thí nghiệm 2: Phương trình tương tự như thí nghiệm 1: Phương trình 2: 0,02 x y  0,015 0,0425 2 2 Từ hai phương trình trên suy ra x 2 và y 3 Thí nghiệm 3: (ancol no) X : Cn H 2 n 2O2 nCO2   n  1 H 2O Y : Cm H 2 m2O3 mCO2   m  1 H 2O Ta có: 44  0,015n  0,02m   18  0,015n  0,02 m  0,035  6, 21  0,93n  1, 24m 5,58  n 2 và m 3 Câu 27: Đáp án là B Thuộc về phần ứng dung của Axit axetic. Axit axetic là nguyên liệu trong cônng nghiệp Axit axetic còn được dùng để pha giấm ăn (dung dịch Axit axetic có ǹng độ từ 2 -5 %) Câu 28: Đáp án là B Do chất béo luônn có 3 liên kết pi ở 3 gốc COO ⇒ đốt cháy số mol CO2 luônn lớn hơn H2O ⇒ nCO 2  nH 2 O = nbéo x (tổng liên kết pi - 1) ⇒ tổng liên kết pi = 9 ⇒ tổng liên kết pi có thể phản ứng với nước brom (ở trong gốc hidrocacbon của axit) = 9 – 3 = 6 ⇒ 1 mol chất béo phản ứng tối đa với 6 mol Br2 ⇒ a = 0,6 : 6 = 0,1 mol Câu 29: Đáp án là A Axit và ancol tạo được liên kết hidro nên nhiệt độ sôni lớn hơn của andehit Liên kết hidro của axit mạnh hơn, khối lượng phân t̉ càng lớn, nhiệt độ sôni càng lớn Do đó, chiều tăng dần nhiệt độ sôni là: CH3CHO < C2H5OH cacbohidrat luônn có nhóm chức ancol. Câu 35: Đáp án là A Ancol đa (nhiều nhóm OH liền kề) tác dụng được với CH  OH  2  a  HOCH 2  CH 2OH  c  HOCH 2  CH  OH   CH 2OH  d  CH 3  CH  OH   CH 2OH (a), (c), (d) đều tác dụng được với Na, CH  OH  2 Câu 36: Đáp án là B Cacbohidrat thuộc nhóm đisssaccarit và polisaccarit thì đều có phản ứng thủy phân trong môni trường axit Hay Glucozơ và fuctozơ là đường đơn khônng tham gia phản ứng thủy phân Vậy suy ra ta có: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ Câu 37: Đáp án là C Xem xét các phát biểu: - Ag   1e  Ag là chất oxi hóa => glucozo bị oxi hóa bởi dd AgNO3  sai NH 3 - Các gốc   glucozit trong mạch xenlulozo liên kết với nhau bằng liên kết   1, 4  glicozit tạo mạch khônng phân nhánh => sai - Saccarozo, frutozo đều khônng làm mất màu Br2 / H 2O chỉ có phát biểu C đúng, amilozo mạch khônng phân nhánh, amilopectin phân nhánh. Câu 38: Đáp án là D C6 H12O6  men  ruou   2C2 H 5OH  2CO2  Glucozo  Câu 39: Đáp án là C Câu 40: Đáp án là B Câu 41: Đáp án là D Phản ứng điều chế xenluzo trinitrat (thuốc súng khônng khói): Có nxenlulozo trinitrat 89,1 297 0,3 mol là lượng cần điều chế với hiệu suất phản ứng 80%  nHNO3 cần dùng 0,3 3 0,8 1,125 mol  V dung dịch HNO3 67,5% (d=1,5 g/m) = 1,125 63 0,675 1,5 70 lít Câu 42: Đáp án là C VC2 H5OH 100.11,5% 11,5 lít  mC2 H5OH 11,5.0,8 9, 2 kg  nC2 H5OH 0, 2 kmol C6 H12O6  2C2 H 5OH  2CO2 0,1....................0, 2 180 mC6 H12O6 0,1. 20 kg 90% Câu 43: Đáp án là B Nhận thấy axit panmitic, axit stearic và axit oleoc là các axit béo. Ngoài ra còn có axit lomoleic... Câu 44: Đáp án là B Hấp thụ CO2 vào dung dịch Ca  OH  2 : mCaCO3  mCO2 132 gam mCO2 330  132 198 gam 198 nCO2  4,5 mol 44   C6 H10O5  n  2nCO2 n  C6 H10O5  n  1 1 1 100 5 .nCO2 .  .4,5.  mol 2n h 2n 90 2n m  C6 H10O5  n  5 .162n 405 gam 2n Câu 45: Đáp án là D Ta có V rượu nguyên chất 5.46% 2,3 lít  mC2 H 5OH 2,3.0,8 1,84 kg 1840 gam Ta có  C6 H10O5  n  2nC2 H 5OH 1840.162n 3240 gam 92n Theo phương trình: m C6 H10O5   n Mà H 72%  m C6 H10O5  n 3240 : 72% 4500 gam 4,5 kg Câu 46: Đáp án là A n Ag 0,06  mol   nglucozo  n fructozo 0,03 nBr2 0,0075  mol   nGlucozo 0,0075  mol   % số mol Glucozo 0,0075 : 0,03.100% 25% Câu 47: Đáp án là A Câu 48: Đáp án là A k=1 => số đ̀ng phân đơn chức ứng với cônng thức phân t̉ C4 H 8O2 là: -Este: HCOOCH 2CH 2CH 3 , HCOOCH  CH 3   CH 3 , CH 3COOC2 H 5 , C2 H 5COOCH 3 -Axit: CH 3CH 2CH 2COOH , CH 3  CH  CH 3  COOH => Tổng cộng có 6 đ̀ng phân đơn chức => chọn A Chú ý: “ đơn chức” thì khônng phân biệt loại chức => xét cả axit và este. Câu 49: Đáp án là C Chọn thuốc th̉ là dung dịch brom Glucozo làm mất màu dung dịch brom còn saccarozo thì khônng Câu 50: Đáp án là D Xem xét các phát biểu: - Ag   1e  Ag là chất oxi hóa => glucozo bị oxi hóa bởi dd AgNO3  sai NH 3 - Các gốc   glucozit trong mạch xenlulozo liên kết với nhau bằng liên kết   1, 4  glicozit tạo mạch khônng phân nhánh => sai - Saccarozo, frutozo đều khônng làm mất màu Br2 / H 2O chỉ có phát biểu C đúng, amilozo mạch khônng phân nhánh, amilopectin phân nhánh.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan