Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề kiểm tra vật lí 8 học kì 1 s

.DOC
2
314
62

Mô tả:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN VẬT LÝ – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (2,0 đ) a) Thế nào là chuyển động không đều? b) Một môtô đi hết đoạn đường AB dài 80 km mất 2 giờ. Sau đó môtô đi tiếp đoạn BC dài 180 km mất 3 giờ. Tính vận tốc trung bình của môtô chỉ trên đoạn đường BC và cả đoạn đường AC. Câu 2 (2,0 đ) a) Thế nào là hai lực cân bằng? b) Một khối gỗ có trọng lượng 120 N nằm yên trên bàn. Hãy biểu diễn các lực tác dụng vào khối gỗ trên (theo tỉ lệ xích 1cm ứng với 40 N). Câu 3 (2,0 đ) a) Áp lực là gì? Nêu một cách làm giảm áp suất của vật tác dụng lên mặt tiếp xúc. b) Một bình nước lọc có trọng lượng 200 N được đặt trên bàn. Diện tích tiếp xúc giữa bình nước và bàn là 50 cm2. Tính áp suất do bình nước tác dụng lên bàn. Câu 4 (2,0 đ) a) Lực đẩy Ác-si-mét của chất lỏng tác dụng lên vật nhúng chìm trong nó có phương, chiều và độ lớn như thế nào? b) Vật A khi bị nhúng chìm hoàn toàn trong nước thì lực đẩy của nước tác dụng lên nó có độ lớn là 2,5 N. Hỏi khi nhúng chìm hoàn toàn trong dầu thì vật A chịu tác dụng lực đẩy của dầu có độ lớn bao nhiêu? Cho dnước = 10 000 N/m3; ddầu = 8 000 N/m3. Câu 5 (2,0 đ) Một bình thủy tinh cao 1,2 m được chứa đầy nước. a) Tính áp suất do nước tác dụng lên điểm A ở đáy bình. Cho dnước = 10 000 N/m3. b) Thay hết nước trong bình bằng dầu hỏa nhưng dầu hỏa chỉ chiếm 2/3 chiều cao của bình. Tính chiều cao cột dầu hỏa và áp suất của dầu hỏa tác dụng lên điểm B cách miệng bình 0,65 m. Cho ddầu = 8 000 N/m3. --- HẾT--- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ – LỚP 8 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014 Löu yù: - Sinh hoạt nhóm để thống nhất biểu điểm, đáp án trước khi chấm. - Sai đơn vị: - 0,25 đ ( chỉ trừ một lần cho một loại đơn vị) Câu 1 (2,0 đ) a) Chuyển động không đều là chuyển động có độ lớn vận tốc thay đổi theo thời gian. 0,5 đ b) Tóm tắt và lời giải đúng 0,25 đ Vận tốc trung bình của môtô trên đoạn BC s 180 vtb 2  2  60(km / h) 0,5 đ t2 3 Vận tốc trung bình của môtô trên đoạn AC vtb  s1  s 2 80  180 260   52(km / h) t  t2 23 5 0,75 đ Câu 2 (2,0 đ) a) Cùng đặt lên một vật, cường độ bằng nhau, phương nẳm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau. (hoặc cùng độ lớn, cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật trên cùng một đường thẳng) 1,0 đ b) Có đủ Trọng lực và lực nâng của bàn ( phản lực) 0,5 đ Biểu diễn đúng 0,5 đ Câu 3 (2,0 đ) a) Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép 0,5 đ Nêu đúng cách làm giảm áp suất 0,5 đ b) Tóm tắt và lời giải đúng 0,25 đ p F 200  40000 (Pa hoặc N/m2) 0,75 đ S 0,005 Câu 4 (2,0 đ) a) Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, độ lớn bằng trọng lượng của khối chất lỏng bị vật chiếm chỗ 0,75đ b) Tóm tắt và lời giải đúng 0,25 đ Tính đúng thể tích của vật: 0,00025 m3 0,5 đ Tính đúng lực đẩy của dầu: 2 N 0,5 đ Câu 5 (2,0 đ) a) Tóm tắt và lời giải đúng 0,25 đ Tính đúng áp suất tác dụng lên điểm A: 12 000 (Pa hoặc N/m2) 0,5 đ 2 b) Chiều cao cột dầu hỏa: 3 .1,2 = 0,8 m 0,5 đ Khoảng cách từ miệng bình đến mặt thoáng dầu: 1,2 – 0,8 = 0,4 m 0,25 đ Độ sâu của điểm B: 0,65 – 0,4 = 0,25 m 0,25 đ. Áp suất của dầu tác dụng lên điểm B: 2 000 (Pa hoặc N/m2) 0,25 đ ---HẾT---
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan