Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 10 Đề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếu...

Tài liệu Đề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếu

.PDF
6
249
92

Mô tả:

Đề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếu Đề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuĐề kiểm tra môn toán học sinh phổ thông năng khiếuv
LỚP HỌC THÊM THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC P1 QUẬN 8 TPHCM – HOTLINE 0126.539.4215 LUYỆN THI KHÓA ĐIỂM TUYỆT ĐỐI MÔN TOÁN HS PTNK, CLHP ĐỀ KIỂM TRA LỚP LUYỆN THI ĐIỂM TUYỆT ĐỐI HS PTNK Thời gian: 180’ – Ngày 20/5/2016. Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số y  x 3  3x . Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 1 trên đoạn 2; 4  . 2x  1 Câu 3 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa 1  i  z  2 z  2 . Tính modun của số phức w  z  2  3i . b) x 2 1 1 3 Giải bất phương trình: 22x 1    8 .  Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I  2  2x  1  sin x  dx . 0   Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  y  2z  1  0 và hai         điểm A 2; 0; 0 , B 3; 1;2 . Viết phương trình mặt cầu S tâm I thuộc mặt phẳng P và đi qua các điểm A, B và điểm gốc toạ độ O . Câu 6 (1,0 điểm). cos2 -3 . sin2  b) Trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh của trường THPT TT có 10 học sinh đạt giải trong đó có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một nhóm 5 học sinh trong 10 học sinh trên để tham dự buổi lễ tuyên dương khen thưởng cuối học kỳ 1 năm học 2015 – 2016 do TPHCM tổ chức. Tính xác suất để chọn được một nhóm gồm 5 học sinh mà có cả nam và nữ, biết số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ. Câu 7 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABCD.A ' B 'C ' D ' , đáy ABCD là hình chữ nhật có a) Cho góc lượng giác  , biết tan   2 . Tính giá trị biểu thức P    AB  a, AD  a 3 . Biết góc giữa đường thẳng A 'C và mặt phẳng ABCD bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A ' B 'C ' D ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau B 'C và C ' D theo a . Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có BC  6 . Gọi D là điểm trên cạnh BC. BB’ là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD, CC’ là đường kinh của đường tròn  22   28  ngoại tiếp tam giác ACD. Biết tọa độ B ' 1;  , C ' 1;  , B thuộc đường thẳng (d ) : x  y  3  0 và điểm A  5   5  thuộc  : x  y  5  0 thuộc đường thẳng qua BC. Tìm tọa độ A, B, C.   3 x  3 y   3  3 y  x x y     y x xy  xy  1 Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  (x, y  R  2  (3 y  1) 2 x  1  1  x  2 y  x  1  2 x  2 1  x 2  1  2y  1  2z  5 . Tìm Câu 10 (1,0 điểm). Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn điều kiện giá trị lớn nhất của biểu thức: P 3  2 x2  y 2  z 2  2x  y  z 2  x3  y 3  z 3  2x 3  y3  z3  2 LỚP HỌC THÊM THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC P1 QUẬN 8 TPHCM – HOTLINE 0126.539.4215 LUYỆN THI KHÓA ĐIỂM TUYỆT ĐỐI MÔN TOÁN HS PTNK, CLHP Câu Đáp án Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số y  x 3  3x . Tập xác định: D  x  1 Ta có y '  3x 2  3  y '  0   x  1 Giới hạn  3 lim y  lim x 3  3x  lim x 3  1  2    x  x  x  x    3 lim y  lim x 3  3x  lim x 3  1  2    x  x  x  x   Bảng biến thiên 1 1 x     0 0  f' x     Điểm 0,25 0,25   2   f x 1 0,25   2  Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1    Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và 1;   Hàm số đạt cực đạt tại điểm x = 1 và yCĐ = 2 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = -1 và yCT = -2 Đồ thị: Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 y 2 -2 0 2 -2 y f(x)=-x^3+3*x 5 0,25 x -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -5 Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 đoạn 2; 4  . Hàm số liên tục trên đoạn 2; 4  x 1 trên 2x  1 0,25 LỚP HỌC THÊM THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC P1 QUẬN 8 TPHCM – HOTLINE 0126.539.4215 LUYỆN THI KHÓA ĐIỂM TUYỆT ĐỐI MÔN TOÁN HS PTNK, CLHP Ta có y '  1 2x  1 2  0, x  2; 4  0,25 1 3 ;y 4  3 7 3 1 Vậy max y = khi x  4 và min y = khi x  2 2;4  2;4  7 3 Câu 3 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa 1  i  z  2 z  2 . Tính modun của số phức w  z  2  3i .  Có y 2  c)  0,25 0,25 d) 0,25 0,25 w 5. 3 x 2 1 1 3 b) Giải bất phương trình 22x 1    8 Bất phương trình tương đương với 22x 1  x 2 1 23 3   .  22x 1  2x 2 1 0,25  2x  1  x 2  1    x 2  2x  0  2  x  0 . Vậy bất phương trình có tập nghiệm S  2; 0 . 0,25  Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I  2  2x  1  sin x  dx . 0 I      2 2 2 2 0 0 0 0  2x  1  sin x  dx   2x.dx   dx   sin xdx  A  B  C  4 2 A   2x .dx  x   2 2 0 0  2 4  2 0,25  C   sin xdx  cosx 0 Vậy I  A  B  C   2 ; B   dx  x 0  2 0   0,25 2  2 0 2 1  0,25  1 4 2 Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng 0,25 P  : x  y  2z  1  0 và hai điểm A 2; 0; 0, B  3; 1;2 . Viết phương trình mặt cầu S  tâm I thuộc mặt phẳng  P  và đi qua các điểm A, B và điểm gốc toạ độ O 5 .     Giả sử I x, y, z . Ta có I  P  x  y  2z  1  0 x  y  2z  5 Do A, B,O  S  IA  IB  IO . Suy ra  x  1   1  2 0,25 LỚP HỌC THÊM THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC P1 QUẬN 8 TPHCM – HOTLINE 0126.539.4215 LUYỆN THI KHÓA ĐIỂM TUYỆT ĐỐI MÔN TOÁN HS PTNK, CLHP x  y  2z  1  0 x  1   Từ (1) và (2) ta có hệ x  y  2z  5  y  2  I 1; 2;1 x  1 z  1   0,25 Bán kính mặt cầu (S) là R  IA  6 0,25     2 Vậy phương trình mặt cầu (S) là: x  1  y  2    z  1 2 2 6 0,25 Câu 6 (1,0 điểm). a) Cho góc lượng giác  , biết tan   2 . Tính giá trị biểu thức P  cos2 -3 . sin2  cos2 -3 2cos2  4 P   sin2  1  cos2 1 1 1 9  cos2   . Suy ra P   2 2 2 cos  1  tan  5 b) Trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh của trường THPT Phù Cừ có 10 học sinh đạt giải trong đó có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một nhóm 5 học sinh trong 10 học sinh trên để tham dự buổi lễ tuyên dương khen thưởng cuối học kỳ 1 năm học 2015 – 2016 do huyện uỷ Phù Cừ tổ chức. Tính xác suất để chọn được một nhóm gồm 5 học sinh mà có cả nam và nữ, biết số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ. 1  tan2   6 0,25 0,25   Không gian mẫu n   C 105  252 Gọi A là biến cố 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời số học sinh nam ít hơn học sinh nữ. Trường hợp 1: Chọn 1 học sinh nam và 4 học sinh nữ nên ta có C 41.C 64 0,25 Trường hợp 2: Chọn 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ nên ta có C 42 .C 63   Suy ra n A  C 41.C 64  C 42 .C 63  180 5 7 Câu 7 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABCD.A ' B 'C ' D ' , đáy ABCD là hình chữ   Vậy xác suất cần tìm là P A  7 nhật có AB  a, AD  a 3 . Biết góc giữa đường thẳng A 'C và mặt phẳng ABCD  bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A ' B 'C ' D ' và khoảng cách 0 giữa hai đường thẳng chéo nhau B 'C và C ' D theo a . 0,25 LỚP HỌC THÊM THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC P1 QUẬN 8 TPHCM – HOTLINE 0126.539.4215 LUYỆN THI KHÓA ĐIỂM TUYỆT ĐỐI MÔN TOÁN HS PTNK, CLHP    Suy ra góc giữa A 'C và mặt phẳng ABCD  D' A' Do ABCD.A ' B 'C ' D ' là lăng trụ đứng nên A ' A  ABCD . B' C' là A 'CA  600 0,25 H A D M 600 B C Có AC  AB 2  BC 2  2a  A ' A  AC .tan 600  2a 3 ABCD là hình chữ nhật có AB  a, AD  a 3  SABCD  AB.AD  a 2 3 0,25 Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD.A ' B 'C ' D ' là V  A ' AS . ABCD  6a 3 Do C’D//AB’ nên C’D//(AB’C)     Suy ra d C ' D, B 'C  d C ' D, A B 'C   d C ',  A B 'C   d B, A B 'C  0,25 Do BC’ giao với mp(AB’C) tại trung điểm của BC’ (vì BCC’B’ là hình chữ nhật)       Kẻ BH  B ' M  BH  AB 'C  hay d  B,  A B 'C    BH Kẻ BM  AC  AC  BB ' M  AB 'C  BB ' M theo giao tuyến B’M Có 1 1 1 1 1 1 17 2a 51        BH  2 2 2 2 2 2 2 17 BH B 'B BM B 'B BC AB 12a   Vậy d C ' D, B 'C  0,25 2a 51 17 Câu 8 (1,0 điểm). 0,25 0,25 0,25 0,25 9   3 x  3 y   3  3 y  x x y     y x xy  xy  1 Câu 9 (1,0 điểm). Giải hpt:   2  (3 y  1) 2 x  1  1  x  2 y  x  1  2 x  2 0,25 LỚP HỌC THÊM THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC P1 QUẬN 8 TPHCM – HOTLINE 0126.539.4215 LUYỆN THI KHÓA ĐIỂM TUYỆT ĐỐI MÔN TOÁN HS PTNK, CLHP a  x,b  y (1)  3b  a 2  1  3a 1  b 2   3  ab  1 a  b   a  b  a  b  a b    b a a 2b 2  ab  1 ab a b  ab  1 a  b  0  x  y    3  ab  1 a 2b 2  ab   a  b   a  b   a 2b 2  ab  1  ab  a 2b 2  ab  1  3 2 2 0,25 0,25 0,25 Câu 10 (1,0 điểm). Câu 10 (1,0 điểm). Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn điều kiện 1  x 2  1  2y  1  2z  5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 10 3  2 x2  y 2  z 2  2x  y  z 2  x3  y 3  z 3  2x 3  y3  z3  2 0,25 0,25 0,25 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan