Mô tả:
÷÷Phòng GD&ĐT Đại Lộc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN SỐ HỌC 6
Năm học 2013 − 2014
BÙI THỊ THÚY
Trường THCS LÍ TỰ TRỌNG
Môn : Toán
Người ra đề :
Đơn vị :
6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Bội ước của một
số nguyên
Số câu:
Số điểm
2. Quy tắc chuyển
vế .Nhân hai số
nguyen
Số câu
Số điểm
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
Cấp độ thấp
Nắm định
nghĩa
1
1,0
Cấp độ cao
1
2
1
2
1
1
1,0
1
1;5
1,5
5
1
5
4. Hai góc kề bù ; tia
phân giác
Số câu
1
1
3
4
1
1
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
3
3,0
1
1,5
3
1
4,5
11
1,
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là
tổng số điểm trong ô đó.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Phòng GD và ĐT
Đại Lộc
ĐềTham khảo
Câu1 (2;5 điểm)
Tính:
a) ( - 12 ) . 7
Năm học 2012 -2013
Môn Toán − Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
b)
5
9
+
4
4
4
5
_
12
7
4
2
d)
: ( 4+
)
9
3
2
2
2
2
e) M =
+
+
+ ... +
3.5
5.7
7.9
97.99
c)
câu2 (2 điểm):
Tìm x biết:
a) x +1 7 = - 9
b)
x
8
=
7
2
c) -5 ≤ x < 4
d) X € z và x € Ư (9)
Câu 3(2;5đ )
Lớp 6/1 của trường ; có 48 học sinh
Học kỳ I có
1
1
2
số học sinh xếp học lực giỏi. ,
học sinh xếp học lựckhá.
học
6
8
3
sinh có học lực trung bình. Còn lại là học sinh yếu
a) Tính số học sinh mỗi loại mà lớp 6/2 đã dạt ở học kì I vùa qua.
b) Tìm tỉ số phần trăm học sinh yếu đạt so với cả lớp
c) Câu 4 (3;đ): Cho góc xOy = 600 .trên tia đối của tia ox lấy điểm c
a/Tính góc c O y
b/. gọi om là tia phân giác của xoy.Tính góc mOc
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 – HKI ( Năm học 2012 − 2013)
Câu
1
(
2
;
5
đ
)
2
a
b
c
d
e
a
-
84
Điểm
0,5
1
8/ 21
2/21
32/99
8
00;5.
0,5
0,5
0,5
0;5
(2đ)
b
c
d
0.5
28
x = {;5;-4; -3;-2;-1; 0; 1; 2 ;3}
0,5
x= { -1;- 3; -9 ;1;3;9}
0,5
3
(2,5đ)
A
8 Hs giỏi;6 HS khá: 32 Hs trung bình ; 2Hs yếu
b
4;1 phần trăm
1;5đ
1
Vẽ hình 0;5đ
0,5
4
(3đ)
a
b
Góc cOx = 1200
Góc mOc = 150
1;25đ
0
1;25đ
- Xem thêm -