Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 6 đề kiểm tra học kì 1 tiếng anh lớp 6 đ3...

Tài liệu đề kiểm tra học kì 1 tiếng anh lớp 6 đ3

.DOC
3
395
117

Mô tả:

Phòng GD&ĐT Quận Sơn Trà Trường THCS Phạm Ngọc Thạch Họ và tên : ................................... Lớp:...... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học: 2009-2010) Môn thi : TIẾNG ANH –Lớp 6 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Chọn từ, cụm từ đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu : (3 điểm) (Học sinh làm trắc nghiệm trên đề thi) 1. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại : A. temple B. hotel C. pencil D. river 2. Chọn 1 chỗ sai trong câu sau đây, từ các phần được gạch chân A, B, C, D: Are there any tree in your school ? A B C D 3. Chọn 1 từ khác loại với các từ còn lại: A. close B. old C. go D. live 4. Lan and I _________ new students. A. am B. is C. are D. do 5. What is this ? - _________ a schoolbag. A. They are B. It’s C. There are D.There is 6. Ba _________ his face every morning. A. wash B. washs C. washes D. washing 7. What are you doing ? – We are ________ dinner. A. having B. have C. has D. haves 8. ________ do you travel to work ? – By bus. A. Why B. Where C. How D. When 9. The house is in front of the trees. The trees are _________ the house. A. next to B. behind C. opposite D. near 10. Mai has history ________ Monday. A. in B. to C. for D. on 11. Do you play soccer after school ? – Yes, I ________. A. am B. do C. don’t D. does 12. ________ any trees behind your house ? A. Are there B. Is there C. Has there D. Have there II. Chọn từ đúng để hoàn tất đoạn hội thoại sau đây : (2 điểm) do Lan Nga Lan Nga Lan Nga Lan Nga to English what plays : What does Minh (1)_________ after school ? : He (2)________ his lunch. : Does he (3)__________ games ? : Yes, he (4)__________volleyball. : (5)________ does he do in the evening ? : He learns (6)__________. : What time does he go (7)_______ bed ? : He goes to bed (8)_________ ten o’clock. eats play at III. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi : (2 điểm) Huong is twelve years old. She is in grade 6, class 6/2. Her school is big. It’s in the city. There are twenty-four classrooms in her school. There is a park near her school. In the park, there are trees and flowers. They are beautiful. Her classroom is on the first floor. There are forty students in her class. Câu hỏi : 1. How old is Huong ? ___________________________________ 2. Is her school small ? ___________________________________ 3. What is there near her school ? ___________________________________ 4. Are there any trees and flowers in the park ? ___________________________________ IV. Hãy viết theo những yêu cầu sau : (2 điểm) 1. Giới thiệu tên, tuổi và nghề nghiệp của em : ______________________________________________. ______________________________________________. ______________________________________________. 2. Trả lời câu hỏi sau : Is your house big or small ? ____________________________________________. 3. Chia động từ trong ngoặc cho đúng thì : He (walk)______________ to school every day. He (walk)______________ to school now. V. Hãy nghe và ghi câu đúng (T) hoặc câu sai (F) vào những câu dưới đây : (1 điểm) 1. Thuy is twelve years old. _______ 2. Her brother’s name is Nam. _______ 3. They live in an apartment. _______ 4. There is a lake near their house. _______ Good luck to you ! Phòng GD&ĐT Quận Sơn Trà Trường THCS Phạm Ngọc Thạch KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 6 I. Chọn từ, cụm từ đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu (3 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1. D 2. C 3. B 4. C 5. B 6. C 7. A 8. C 9. B 10. D 11. B 12. A II. Chọn từ đúng để hoàn tất đoạn hội thoại sau đây (2 điểm) - Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm. 1. do 5. What 2. eats 6. English 3. play 7. to 4. plays 8. at III. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi (2 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. She is twelve years old. 2. No, it isn’t. It is big. 3. There is a park near her school. 4. Yes, there are. IV. Hãy viết theo những yêu cầu sau (2 điểm) - Câu 1 : mỗi câu đúng được 0,25 điểm. - Câu 2 : đúng được 0,25 điểm. - Câu 3 : mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. - My name is Lan. / I am Lan. (có thể thay đổi tên) - I am eleven. (có thể 12 tuổi) - I am a student. 2. My house is big/ small. (It) 3. walks/ is walking. V. Hãy nghe và ghi câu đúng (T), câu sai (F) vào những câu dưới đây (1 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,25điểm 1.T 2. F 3. F 4. T Nội dung bài nghe : Hello. My name’s Thuy. I’m twelve and I’m a student. I have a brother, Minh. He’s twenty. We live in a house near a lake. Our house has a yard. There are trees and flowers in the yard. They are very beautiful.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan