Mô tả:
Đề kiểm tra Địa lí học kì II
TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 45 phút
Năm học 2018 - 2019
Đề số 1:
I.
Trắc nghiệm: (4 điểm)
1. Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng ở mỗi câu sau:
Câu 1. Trong thành phần cấu tạo của bầu khí quyển, nhiều nhất là
A. khí Oxi.
B. khí Hiđrô.
C. khí Cacbonic.
D. khí Nitơ.
Câu 2. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?
A. Năm đới.
B. Ba đới.
C. Bốn đới.
D. Hai đới.
Câu 3. Hình thành trên đất liền và tương đối khô là
A. khối khí nóng.
C. khối khí lạnh.
B. khối khí lục địa
D. khối khí hải dương.
Câu 4. Đặc điểm nổi bật của thời tiết là
A. diễn ra ở diện tích hẹp.
C. diễn biến thất thường.
B. luôn ổn định.
D. luôn có sự thay đổi.
Câu 5. Tính chất nổi bật của khí hậu là
A. lặp đi lặp lại.
C. diễn biến thất thường.
B. luôn có sự thay đổi.
D. có tính quy luật.
Câu 6. Trong các cách đo nhiệt độ không khí sau đây, đâu là cách đúng?
A. Để nhiệt kế trực tiếp trên mặt đất.
B. Để nhiệt kế trong bóng râm cách mặt đất 2m.
C. Để nhiệt kế trực tiếp ngoài nắng cách mặt đất 2m.
D. Để nhiệt kế trong bóng râm, cách mặt đất 5m.
Câu 7. Trên bề mặt Trái Đất có 3 loại gió chính là Tín Phong, Tây Ôn đới và
A. Hàn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Đông Cực.
D. Đông Nam.
Câu 8. Hiện tượng mưa có được là nhờ trong không khí có
A. mây.
B. hơi nước.
C. nước.
D. nhiều loại khí.
Câu 9. Không khí đã chứa quá nhiều hơi nước đến mức không thể chứa thêm nữa gọi là
A. mây.
B. trời sắp mưa. C. không khí ẩm. D. không khí bão hòa.
Câu 10. Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa cho ta biết các yếu tố
A. nhiệt độ.
B. lượng mưa.
C. nhiệt độ và lượng mưa.
D. khí hậu.
0
‘
0
‘
Câu 11. Các đường vĩ tuyến có số độ 23 27 B và 23 27 N là các đường
A. chí tuyến.
B. xích đạo.
C. vòng cực.
D. cực Bắc và Nam.
Câu 12. Độ muối trung bình trong các biển và đại dương là
A. 33 ‰.
B. 37 ‰.
C. 35 ‰.
D. 39 ‰.
2. Nối các ý ở cột A tương ứng với các ý ở cột B cho đúng.
A. Đại lượng
B. Dụng cụ đo
Đáp án
1. Nhiệt độ
a. Ẩm kế
1 -…..
2. Lượng mưa b. Khí áp kế
2 -…...
3. Khí áp
c. Nhiệt kế
3 -…...
4. Độ ẩm
d. Vũ kế
4 -…..
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
a. Sông và hồ khác nhau như thế nào? Kể tên một số
sông và hồ mà em biết?
(ít nhất 3 con sông, 3 hồ).
b. Hệ thống sông là gì? Quan sát hình ảnh bên, hãy
liệt kê các phụ lưu và chi lưu của hệ thống sông
Hồng?
Câu 2 (2 điểm): Sóng biển là gì? Nguyên nhân sinh ra sóng biển? Nêu tác hại của sóng thần và
sóng biển khi có bão?
Câu 3 (1 điểm): Cho bảng số liệu lượng mưa (mm) của thành phố Hồ Chí Minh:
Tháng
1
2
3
4
5
TP. HCM 18 14
16
35
110
- Tính tổng lượng mưa trong năm
6
160
7
150
8
145
9
158
- Tính tổng lượng mưa các tháng trong mùa mưa (T5 - T10)
- Tính tổng lượng mưa các tháng trong mùa khô (T11 - T4)
Lưu ý: Học sinh không làm vào đề kiểm tra!
10
140
11
55
12
25
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : ĐỊA LÍ 6
Năm học 2018 – 2019
Đề số 1
I.
TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mối đáp án đúng được 0.25 điểm
1. Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng ở mỗi câu sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
hỏi
9
10
11
12
Đáp
án
D
C
A
C
D
A
B
D
A
B
C
B
2. Nối các ý ở cột A tương ứng với các ý ở cột B cho đúng.
1. c
2. d
3. b
4. a
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
STT
Câu 1
Nội dung
-
Điểm
Sông
Hồ
- Là dòng chảy thường xuyên, - Là khoảng nước đọng tương
tương đối ổn định trên bề mặt đối rộng và sâu trong đất liền.
I.0 đ
lục địa.
- Sông được các nguồn nước - Các hồ có diện tích và nguồn
mưa, nước ngầm, nước băng gốc hình thành (hồ miệng núi
tuyết tan nuôi dưỡng.
lửa, hồ móng ngựa, hồ nhân
tạo,…) khác nhau.
Ví dụ: Sông Hồng, sông Nhuệ, Ví dụ: Hồ Tây, hồ Gươm, hồ
sông Cả …
Ba Bể …
Sự khác nhau giữa sông và hồ:
- Hệ thống sông là tập hợp sông chính cùng các phụ lưu, chi lưu
0.5 đ
hợp thành.
0.5 đ
- Hệ thống sông Hồng:
+Sông chính: Sông Hồng
+ Phụ lưu: Sông Đà, sông Chảy, sông Lô, sông Gâm.
Câu 2
+ Chi lưu: Sông Đáy, sông Trà Lý, sông Ninh Cơ.
- Sóng là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương.
- Nguyên nhân sinh ra sóng:
1.0 đ
1.0 đ
+ Do gió.
0.5 đ
+ Sóng thần do động đất ngầm dưới đáy biển, đại dương
- Tác hại của sóng thần và sóng biển khi có bão: Lũ lụt, quăng
những con tàu lớn lên bờ, tàn phá vùng ven biển, phá hoại nhà cửa,
Câu 3
0.5 đ
ảnh hưởng tính mạng con người ……
- Tổng lượng mưa trong năm của TP. HCM:
18 + 14 + 16 + 35 + 110 + 160 + 150 + 145 + 158 + 140 + 55 + 25
0.5 đ
= 1026 (mm)
- Tổng lượng mưa của các tháng trong mùa mưa của TP. HCM:
110 + 160 + 150 + 145 + 158 +140 = 863 (mm)
- Tổng lượng mưa của các tháng trong mùa khô của TP. HCM:
55+25+18+14+16+35= 163 (mm)
0.5 đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Đề số 1:
Chủ đề
kiến thức
Lớp vỏ
không khí
Nhiệt độ
không khí
Hơi nước
và độ ẩm
không khí
Các đới
khí hậu
Sông và hồ
Nhận biết
TN
TL
- Thành
phần
của
không
khí
- Dụng
cụ đo
nhiệt độ
không
khí.
- Dụng
cụ đo
lượng
mưa, độ
ẩm.
-Tìm
hiểu về
khối
khí.
- Dụng
cụ đo
khí áp.
Các
đới khí
hậu.
Thông hiểu
TN
TL
Vận dụng
TN
TL
Vận dụng cao Tổng
TN
TL
0.5 đ
- Khái
niệm
thời
tiết và
khí
hậu.
1.25 đ
Tính
lượng
mưa
của TP.
Hồ Chí
Minh.
1.75 đ
- Nhận
biết
đường
chí
tuyến
Các bộ
phận
của hệ
thống
sông.
1.0 đ
-Sự
khác
biệt
giữa
sông và
hồ. Kể
tên một
số
sông,
hồ.
- Xác
định
các
phụ
lưu
và chi
lưu
của
hệ
thống
sông
Hồng
.
3.0 đ
Biển và
đại dương
Tổng số
câu
-Độ
muối
TB của
các biển
và đại
dương.
14
TTCM
Biểu
hiện và
nguyên
nhân
sinh ra
sóng.
2
1
NTCM
1
- Tác
hại
của
sóng
biển
khi
có
bão
và
sóng
thần.
1
GV RA ĐỀ
2.5đ
19
- Xem thêm -