Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
1. Các
phép tính
với số tự
nhiên
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Tính
Biết dấu
chia hết,
hiệu chia
phân tích
hết cho 2,
một số ra
cho 5, cho
thừa số
cả 2 và 5,
nguyên tố,
cho 9
ƯCLN.
Câu
câu: 3a
Số điểm
Số điểm:
Tỉ lệ %
1,0
3. Cộng trừ
số nguyên
câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Đoạn
thẳng
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Hiểu rõ các tính Vận dụng các tính
chất của phép
chất của phép
cộng, phép nhân cộng, phép nhân và
và làm thành thạo làm thành thạo các
các phép tính
phép tính cộng,
cộng, trừ, nhân, trừ, nhân, chia, lũy
chia, lũy thừa với thừa với các số tự
các số tự nhiên để nhiên để giải bài
thực hiện tính
toán tìm x
nhanh 1biểu thức
Câu 1a,b
Số câu: 2a
Số điểm:2,0
Số điểm:1,0
Biết phân tích
một số ra
thừa số
nguyên tố để
tìm ƯCLN
của hai hay
nhiều số.
Câu 3b
Số điểm: 1,0
Vận dụng được các
tính chất của phép
cộng số nguyên để
thực hiện tính
nhanh và giải để
bài toán tìm x
câu: 2b
Số điểm: 1,0
Biết khái
niệm đoạn
thẳng
câu: 4.1
Số điểm:
1,0
Số câu: 2
Số điểm: 2
20 %
- Vận dụng thành
thạo nhận xét tìm
điểm nằm giữa.
- Vận dụng thành
thạo đẳng thức về
điểm nằm giữa để
tính độ dài đoạn
thẳng.
Số câu: 4.2a,b,c
Số điểm: 3,0
Số câu: 2
Số điểm: 2
20 %
Số câu: 6
Số điểm: 6,0
60 %
Cộng
Số câu: 3
3,0 điểm
=3,0 %
Số câu : 2
2,0 điểm
= 20 %
Số câu: 1
1 điểm=
10 %
Số câu: 4
4 điểm=
40 %
Số câu: 10
10 điểm
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6
Đề khảo sát chất lượng học kì I
Năm học : 2014- 2015
Đề 01:
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a, 32 + 5.13 - 3. 23
b, 9.[(52 + 8) : 11] - 26
Câu 2: Tìm x biết:
a, 3(x - 2) + 150 = 240
b, - 30 + (52 - x) = -1
Câu 3:
a, Thay a và b bằng chữ số thích hợp để số chia hết cho cả 2; 5 và 9.
b, Tìm ƯCLN ( 720; 540) = ?
Câu 4:
1, Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa.
2, Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho AM = 4cm,
AN = 8 cm.
a, Điểm M có nằm giữa hai điểm A và N không? Vì sao.
b, So sánh độ dài hai đoạn thẳng AM và MN.
c, M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AN không? Vì sao?
ĐÁP ÁN ĐỀ 01:
CÂU
NỘI DUNG
a
1
b
a
2
b
a
= 32 + 5.13 - 3.8
= 32 + 45 – 24
= 77 - 24
= 53
= 9.[(25 + 8) : 11] - 26
= 9.[33 : 11] - 26
= 9. 3 – 26
= 27-26 = 1
3(x - 2) = 240 - 150 = 90
x - 2 = 90 : 3 = 30
x = 30 + 2
x = 32
- 30 + (25 – x) = -1
25 – x = -1+30 = -29
x = 25 - 29
x=-4
chia hết cho 2 và 5 => b = 0
Để 9 thì 1 + 6 + a + 7 + 0 9
14 + a 9
=> a = 4
Vậy số đó là 16470
3
b
1
720 = 24 . 32 . 5
540 = 22 . 33 . 5
=> ƯCLN ( 720; 540) = 22 . 32 . 5
= 4 . 9 . 5 = 180
Nêu đúng định nghĩa đoạn thẳng AB
2
ĐIỂM
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
4
2a
2b
2c
Điểm M nằm giữa hai điểm A và N
vì : Trên tia AB có AN > AM.
Theo câu a, M nằm giữa A và N nên AM + MN = AN
MN = AN – AM
= 8 - 4 = 4 ( cm).
Vậy: MN = 4cm
M là trung điểm của đoạn thẳng AN
vì: M nằm giữa hai điểm A và N ( theo câu a)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
và
AM = MN
( theo câu b)
0.25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ Nhận biết
Cấp
độ
thấp
Cấp độ cao
Chủ đề
1. Các
phép tính
với số tự
nhiên
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Tính
Biết dấu
chia hết,
hiệu chia
phân tích
hết cho 2,
một số ra
cho 5, cho
thừa số
cả 2 và 5,
nguyên tố,
cho 9
ƯCLN.
Số câu
Câu 3a
Số điểm
Số điểm:
Tỉ lệ %
1,0
3. Cộng trừ
số nguyên
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Đoạn
thẳng
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số
câu
Tổng số
Hiểu rõ các tính Vận dụng các tính
chất của phép
chất của phép
cộng, phép nhân cộng, phép nhân và
và làm thành thạo làm thành thạo các
các phép tính
phép tính cộng,
cộng, trừ, nhân, trừ, nhân, chia, lũy
chia, lũy thừa với thừa với các số tự
các số tự nhiên để nhiên để giải bài
thực hiện tính
toán tìm x
nhanh 1biểu thức
Câu 1a,b
Số câu: 2a
Số điểm:2,0
Số điểm:1,0
Câu 4.1
Số điểm:
1,0
Số câu: 2
Số điểm: 2
20 %
Số câu: 3
3,0 điểm
=3,0 %
Biết phân tích
một số ra
thừa số
nguyên tố để
tìm ƯCLN
của hai hay
nhiều số.
câu 3b
Số điểm: 1,0
Vận dụng được các
tính chất của phép
cộng số nguyên để
thực hiện tính
nhanh và giải để
bài toán tìm x
Số câu: 2b
Số điểm: 1,0
Biết khái
niệm đoạn
thẳng
- Vận dụng thành
thạo nhận xét tìm
điểm nằm giữa.
- Vận dụng thành
thạo đẳng thức về
điểm nằm giữa để
tính độ dài đoạn
thẳng.
Câu 4.2a,b,c
Số điểm: 3,0
Số câu: 2
Số điểm: 2
20 %
Cộng
Số câu: 6
Số điểm: 6,0
60 %
Số câu : 2
2,0 điểm
= 20 %
Số câu: 1
1 điểm=
10 %
Số câu: 4
4 điểm=
4,0 %
Số câu: 10
10 điểm
100%
điểm
Tỉ lệ %
Đề khảo sát chất lượng học kì I
Năm học : 2014- 2015
ĐỀ 02:
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a, 24 - 50:25+ 13.7
b, 9.[(52 + 8) : 11] - 26
Câu 2: Tìm x biết:
a, 5(x - 4) + 150 = 350
b, - 30 + (52 - x) = -1
Câu 3:
a, Thay a và b bằng chữ số thích hợp để số chia hết cho cả 2; 5 và 9.
b, Tìm ƯCLN ( 360; 600) = ?
Câu 4:
1, Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa.
2, Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Trên tia AB lấy hai điểm E và F sao cho AE = 3 cm,
AF = 6 cm.
a, Điểm E có nằm giữa hai điểm A và F không? Vì sao?
b, So sánh độ dài đoạn thẳng AE và EF.
c, E có là trung điểm của đoạn thẳng AF không? Vì sao?
ĐÁP ÁN ĐỀ 02:
CÂU
NỘI DUNG
a
1
b
a
2
b
a
= 16 - 50 : 25 + 13.7
= 16 - 2 + 91
= 14 + 91
= 105
= 9.[(25 + 8) : 11] - 26
= 9.[33 : 11] - 26
= 9. 3 – 26
= 27-26 = 1
5(x - 4) = 350 - 150 = 200
x - 4 = 200 : 5 = 40
x = 40 + 4
x = 44
- 30 + (25 – x) = -1
25 – x = -1+30 = -29
x = 25 - 29
x=-4
chia hết cho 2 và 5 => b = 0
Để 9 thì 5 + 2 + a + 0 9
7 + a 9
=> a = 2
Vậy số đó là 5220
3
b
1
360 = 23 . 32 . 5
600 = 23 . 3 . 52
=> ƯCLN ( 360; 600) = 23 . 3 . 5
= 8 . 3 . 5 = 120
Nêu đúng định nghĩa đoạn thẳng AB
2
4
2a
2b
2c
ĐIỂM
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
Điểm E nằm giữa hai điểm A và F
vì : Trên tia AB có AF > AE.
Theo câu a, E nằm giữa A và F nên AE + EF = AF
EF = AF – AE
= 6 - 3 = 3 ( cm).
Vậy: EF = 3cm
E là trung điểm của đoạn thẳng AF
vì: E nằm giữa hai điểm A và F ( theo câu a)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
và
AE = EF
Phòng GDĐT Huyện Bố Trạch
--Trường THCS Thanh Trạch-Họ và tên:....................................
Lớp: ...........................................
ĐIỂM
( theo câu b)
0.25
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2014 - 2015
Môn : Toán 6
Thời gian: 90 Phút
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ 01:
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a, 32 + 5.13 - 3. 23
b, 9.[(52 + 8) : 11] - 26
Câu 2: Tìm x biết:
a, 3(x - 2) + 150 = 240
b, - 30 + (52 - x) = -1
Câu 3:
a, Thay a và b bằng chữ số thích hợp để số chia hết cho cả 2; 5 và 9.
b, Tìm ƯCLN ( 720; 540) = ?
Câu 4:
1, Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa.
2, Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho AM = 4cm,
AN = 8 cm.
a, Điểm M có nằm giữa hai điểm A và N không? Vì sao.
b, So sánh độ dài hai đoạn thẳng AM và MN.
c, M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AN không? Vì sao?
Bài làm:
Phòng GDĐT Huyện Bố Trạch
--Trường THCS Thanh Trạch-Họ và tên:....................................
Lớp: ...........................................
ĐIỂM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2014 - 2015
Môn : Toán 6
Thời gian: 90 Phút
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ 02:
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a, 24 - 50:25+ 13.7
b, 9.[(52 + 8) : 11] - 26
Câu 2: Tìm x biết:
a, 3(x - 2) + 240 = 150
b, 7.(x - 14) + 35 = 52 + 31
Câu 3:
a, Thay a và b bằng chữ số thích hợp để số chia hết cho cả 2; 5 và 9.
b, Tìm ƯCLN ( 360; 600) = ?
Câu 4:
1, Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa.
2, Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Trên tia AB lấy hai điểm E và F sao cho AE = 2 cm,
FB = 4 cm.
a, Điểm E có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao.
b, Tính độ dài đoạn thẳng EB.
c, So sánh độ dài hai đoạn thẳng EF và FB.
Bài làm:
- Xem thêm -