Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 11 De kiem tra hinh hoc 11, chuong 1 so 110...

Tài liệu De kiem tra hinh hoc 11, chuong 1 so 110

.DOC
3
350
58

Mô tả:

Họ tên: Lớp: 11… §Ò thi m«n Hinh hoc 11. chuong 1 − 110 C©u 1 : A. C©u 2 : A. C©u 3 : A. C©u 4 : A. C. C©u 5 : A. C. C©u 6 : A. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một phép vị tự với tỉ số k biến điểm M thành điểm M ’, điểm N thành u ur uu uuu u uu r điểm N’. Biết MN  (2; 1); M ' N '  (4; 2) . Tỉ số k của phép vị tự này bằng 1 1 − B. 2 C. D. −2 2 2 Cho hình bình hành ABCD , phép tịnh tiến theo vectơ u u sau đây biến điểm C thành điểm B nào ur uu ur uu ur uu ur B. DA C. BC D. CD AB Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng ? Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Cho đường thẳng d’: 3x – y + 1= 0 là ảnh của đường thẳng nào sau đây qua phép quay tâm O góc quay 900 d: –x – 3y + 1 = 0 B. d: x + 3y + 1 = 0 d: 3x + y + 1= 0 D. d: –3x + y + 1= 0 Cho đường thẳng d : 2 x  3 y  5  0 , ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy là d ' : 3x  2 y  5  0 B. d ' : 2 x  3 y  5  0 d ' : 2 x  3 y  5  0 D. d ' : 2 x  3 y  5  0 2 2 Cho đường tròn (C): ( x  2)  ( y  2)  4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên 1 tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k  và phép quay tâm O góc quay 90o biến (C) thành đường tròn nào 2 sau đây  x  2 2   y  1 2  1  x  2 2   y  2 2  1 B.  x  1 2   y  1 2  1  x  1 2   y  1 2  1 C. D. C©u 7 : Cho AB  2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng A. V A; 2  ( B )  C C. V A; 2  (C )  B B. V A; 2  (C )  B C©u 8 : Cho hình vẽ D. V A; 2  ( B)  C B A O D C 0 Phéo quay tâm O, góc quay −90 biến tam giác AOD thành tam giác nào sau đây A. COD B. BOC C. BOA D. DOA C©u 9 : Cho hình vuông như hình vẽ, hỏi có mấy trục đối xứng A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 C©u 10 : Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình A. Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một B. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k  1 đường thẳng C. Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm D. Phép quay và phép tịnh tiến C©u 11 : Cho đường thẳng d : 2 x  y  5  0 , phép đối xứng trục d biến gốc toạ độ O thành điểm nào sau đây 1 Họ tên: Lớp: 11… O '  2;1 A. O '  4; 2  B. O '  1; 2  C. D. O '  2; 4  C©u 12 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A  3; 2  thành điểm A '  2;3 thì nó biến điểm B  2;5  thành A. B '  1;1 B. B '  5;5  C. B '  5; 2  D. B '  1;6  C©u 13 : Cho d: 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng d’ có phương trình A. 4x + 2y – 3 = 0 B. 4x + 2y – 6 = 0 C. 2x + y – 6 = 0 D. 2x + y + 3 = 0 C©u 14 : Cho hình vuông ABCD có tâm O, với M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Phép biến hình F biến tam giác AMQ thành tam giác CBD là kết quả của việc thực hiện liên tiếp 2 phép biến hình nào sau đây M A B Q D A. V C ,2 và ĐBD B. N O P V A,2 và ĐO C C. ĐO và V A,2 V D. ĐBD và  C ,2 TỰ LUẬN Cho đường thẳng d có phương trình 2 x  3 y  12  0 và điểm A  3; 2  u r a. Tìm ảnh của A và d qua phép tịnh tiến theo vectơ v   4;3 . b. Tìm ảnh của đường tròn tâm A bán kính bằng 2 qua phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O tỉ số k = − 2. c. Một điểm M di động thuộc đường thẳng d. Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn AM khi M di động trên d. BÀI LÀM 01 { | } ~ 05 { | } ~ 09 { | } ~ 13 { | } ~ 02 { | } ~ 06 { | } ~ 10 { | } ~ 14 { | } ~ 03 { | } ~ 07 { | } ~ 11 { | } ~ { | } ~ { | } ~ 04 08 12 { | } ~ 2 Họ tên: Lớp: 11… phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Hinh hoc 11. chuong 1 M· ®Ò : 110 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 { { ) ) { { { { { ) ) { { { ) ) | | | ) ) | | | | | | | } } } } } } } ) ) } } } ) } ~ ~ ~ ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ) 3
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan