Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Công nghệ Đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 10 - thpt lý bôn...

Tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 10 - thpt lý bôn

.PDF
32
4478
93

Mô tả:

SỞ GD VÀ ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT LÝ BÔN ======== Điểm KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 10 Họ và tên: ………………………….. Lớp: ……………………. Đề 132 I. DÙNG BÚT CHÌ TÔ ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp gồm mấy bước? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 2: Trường hợp không phải biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học: A. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh B. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường C. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm D. Khi xuất hiện sâu, bệnh nên dùng thuốc hoá học Câu 3: Sâu bị nhiễm chế phẩm trừ sâu nào thì cơ thể bị mềm nhũn rồi chết? A. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu B. Chế phẩm nấm trừ sâu C. Chế phẩm virus trừ sâu D. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu Câu 4: Biện pháp nào sau đây được gọi là tiên tiến nhất trong các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây trồng: A. Biện pháp cơ giới vật lý. B. Biện pháp sinh học. C. Biện pháp hoá học. D. Sử giống chống chịu sâu bệnh. Câu 5: Vai trò của bước diệt men trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh là A. Làm bay hơi nước, cố định sản phẩm, quyết định màu sắc, hương vị chè B. Làm héo nguyên liệu, tạo thuận lợi cho vò chè C. Làm dập lá chè dịch thoát ra bề mặt lá, hoà tan vào nước và làm xoăn sản phẩm D. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩm Trang 1/4 - Mã đề thi 132 Câu 6: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là: A. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại. B. Tránh đông cứng rau, quả. C. Tránh lạnh trực tiếp. D. Tránh mất nước. Câu 7: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng ảnh hưởng xâu đến môi trường là: A. Biện pháp cơ giới vật lý. B. Biện pháp hoá học. C. Biện pháp sinh học. D. Biện pháp kỹ thuật. Câu 8: Trong thịt, cá có chứa hàm lượng các chất dinh dưỡng cao, chủ yếu là: A. Chất đạm, chất béo B. Vitamin, Xơ, Khoáng chất C. Chất bột, chất đường D. Nước Câu 9: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp sử dụng bảo quản: A. Hạt giống. B. Củ giống. C. Thóc, ngô. D. Rau, hoa, quả tươi. Câu 10: Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng gián tiếp đến sự phát sinh phát triển của sâu, bệnh hại thông qua: A. Mùa sinh sản. B. Hoạt động sống. C. Di cư. D. Thức ăn. Câu 11: Mục đích của công tác Bảo quản hạt, củ giống là lưu giữ hạt, củ giống trong điều kiện thích hợp nhằm: A. Duy trì độ nảy mầm, để tái sản xuất cho vụ sau B. Lưu giữ tránh bị tổn thương phôi, mầm, duy trì độ nảy mầm C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì độ nảy mầm vụ sau Câu 12: Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản: A. Hạt giống B. Lúa C. Rau quả D. Củ giống Câu 13: Chè tuyết thường được trồng ở độ cao: A. 800m ở bắc bộ B. 1000m ở bắc bộ C. 600m ở bắc bộ D. 600m ở tây nguyên Câu 14: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch? A. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền B. Sâu, bệnh có đủ thức ăn C. Sâu bệnh có đủ thành phần gen D. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện môi trường thuận lợi Câu 15: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống? A. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn. B. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn. C. Củ giống không thể bảo quản trung hạn. D. Củ giống không thể bảo quản dài hạn. Câu 16: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon? A. Bóc vỏ quả. B. Ngâm ủ lên men. C. Xát bỏ vỏ trấu. D. Làm sạch. Câu 17: Chế phẩm sinh học diệt trừ sâu hại cây trồng bảo vệ thực vật có phổ độc: A. Mạnh. B. Hẹp. C. Nhẹ. D. Rộng. Câu 18: Trong bảo quản Nông sản chứa nhiều nước thì: A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người. Trang 2/4 - Mã đề thi 132 B. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến. C. Thuận lợi D. Dễ bị Vi sinh vật xâm nhiễm Câu 19: Phương pháp chế biến ướt trong chế biến nhân cà phê là: A. xát vỏ lúc quả đang tươi B. xát vỏ lúc quả đã khô C. làm cho quả khô D. làm cho quả tươi Câu 20: Phương pháp nào sau không sử dụng để chế biến sắn: A. Chế biến tinh bột sắn B. Thái lát C. Ngâm chua D. Phơi cả củ Câu 21: Trong quy trình công nghệ chế biến gạo từ thóc, gạo lức thu được chủ yếu sau khâu: A. Tách trấu B. Xay C. Đánh bóng D. Tách tấm và cám Câu 22: Sâu bị nhiễm chế phẩm Beaveria bassiana, thì cơ thể sẽ: A. bị tê liệt, không ăn uống rồi chết B. trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc bột C. cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết D. mềm nhũn rồi chết Câu 23: Người ta có thể dùng phương pháp chiếu xạ để bảo quản: A. rau, quả tươi B. trứng C. sữa D. thịt Câu 24: Vì sao trong phương pháp ướp muối để bảo quản thịt người ta phải cho thêm một ít đường? A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo môi trường trung tính B. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra axit C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ Câu 25: Loài sinh vật nào gây hại củ khoai lang? A. Nhán B. Bọ xít C. Bọ hà D. Bọ rùa Câu 26: Những điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh: Ngoài yêu cầu độ ẩm cao, nhiệt độ thích hợp còn có các yếu tố: A. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, chăm sóc không hợp lí B. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, ngập úng C. Đất chua hoặc thừa đạm, ngập úng, chăm sóc không hợp lí, hạt giống mang mầm bệnh, cây trồng xây xước. D. Cây trồng xây xước, hạt giống mang mầm bệnh, bón quá nhiều phân đạm. Câu 27: Loài cây cà phê không được trồng phổ biến là: A. Cà phê vối B. Cà phê chè và Cà phê vối C. Cà phê mít D. Cà phê chè Câu 28: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản? A. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. B. Nông, lâm, thủy sản thối, hỏng. C. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút. D. Tất cả đều đúng. Câu 29: Mục đích của công tác bảo quản hạt giống, củ giống là: A. Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng cho sản xuất, duy trì đa dạng sinh học. B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, chống lây lan sâu bệnh Trang 3/4 - Mã đề thi 132 C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, nâng cao năng suất cây trồng D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì tính chất ban đầu Câu 30: Cà phê nhân là cà phê như thế nào? A. Hạt nghiền nhỏ còn tươi B. Cà phê còn xanh C. Cà phê đã được nghiền nhỏ D. Cà còn tươi Câu 31: Trong quy trình chế biến chè xanh ………….. là bước 1: A. làm khô chè B. vò chè C. sao chè D. làm héo Câu 32: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ biến của nhân dân ta là: A. sử dụng nhà kho B. sử dụng công nghệ cao C. sử dụng kho xilo D. sử dụng công nghệ hiện đại Câu 33: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh khác chè đen ở bước? A. Lên men B. Diệt men C. Làm khô D. Nguyên liệu 0 Câu 34: Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 0 C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản dưới 20 năm, là phương pháp bảo quản: A. Dài hạn (lạnh sâu). B. Trung hạn (lạnh). C. Ngắn hạn (thường). D. Kho lạnh. Câu 35: Phương pháp chế biến sắn được sử dụng chủ yếu hiện nay là: A. Chế biến tinh bột sắn B. Chế biến bột sắn C. Thái lát, phơi khô D. Lên men sắn tươi làm thức ăn gia súc Câu 36: Phương pháp chế biến chè được sử dụng chủ yếu tại Việt Nam là: A. Chế biến chè xanh B. Chế biến chè đen C. Chế biến chè đỏ D. Chế biến chè vàng Câu 37: Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật có tính chọn lọc cao có nghĩa là: A. Khả năng diệt sâu, bệnh hại cao. B. Khả năng diệt loài sâu, bệnh hại thấp. C. Khả năng diệt nhiều loài sâu, bệnh hại. D. Khả năng diệt ít loài sâu, bệnh hại. Câu 38: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau: A. Chất lượng tốt, không sâu bệnh, khô. B. Sức chống chịu cao, thuần chủng, không sâu bệnh. C. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh D. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh Câu 39: Bảo quản không nhằm mục đích A. Nâng cao chất lượng sản phẩm B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng C. Tránh hao hụt chất lượng sản phẩm D. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm Câu 40: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ưu điểm là? A. Đơn giản, dễ thực hiện B. Thu được cà phê nhân có chất lượng cao C. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vật chất đồng bộ D. Chất lượng cà phê nhân không cao ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 132 SỞ GD VÀ ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT LÝ BÔN ======== Điểm KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 10 Họ và tên: ………………………….. Lớp: ……………………. Đề 209 I. DÙNG BÚT CHÌ TÔ ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt gồm mấy bước? A. 14 B. 13 C. 12 D. 11 Câu 2: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau: A. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh B. Sức chống chịu cao, thuần chủng, không sâu bệnh. C. Chất lượng tốt, không sâu bệnh, khô. D. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh Câu 3: Chế phẩm Bt là: A. Chế phẩm nấm trừ sâu B. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu C. Chế phẩm virus trừ sâu D. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu Câu 4: Vì sao chè lại có các tên gọi khác nhau như vậy? A. Do đặc tính của chúng về màu nước pha và mùi vị khác nhau do được chế biến bằng phương pháp khác nhau. B. Tất cả đều sai. C. Do khác nhau về màu sắc, được chế biến bằng phương pháp khác nhau. D. Do khác nhau về mùi vị, được chế biến bằng phương pháp khác nhau. Câu 5: Lượng nước trong cơ thể của côn trùng ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường sau: Trang 1/4 - Mã đề thi 209 A. Nhiệt độ và độ ẩm. B. Nhiệt độ và lượng mưa. C. Độ ẩm và lượng mưa. D. Lượng mưa và nhiệt độ Câu 6: Người ta chủ yếu lấy búp để chế biến chè vì: A. Chứa nhiều hợp chất có lợi cho sức khỏe B. Tạo màu sắc của nước khác nhau C. Lá non dễ vò vụn D. Chứa nhiều EGCG Câu 7: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản? A. Tất cả đều đúng. B. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. C. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút. D. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. Câu 8: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là: A. Tránh lạnh trực tiếp. B. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại. C. Tránh mất nước. D. Tránh đông cứng rau, quả. Câu 9: Loài sinh vật nào gây hại củ khoai lang? A. Nhán B. Bọ xít C. Bọ hà D. Bọ rùa Câu 10: Ổ dịch là: A. Nơi xuất phát của sâu bệnh để phát triển ra đồng ruộng B. Cả 3 ý đều đúng C. Nơi cư trú của sâu bệnh D. Nơi có nhiều loại sâu bệnh hại Câu 11: Trong quy trình chế biến gạo từ thóc, gạo lức thu được chủ yếu sau khâu: A. Tách tấm và cám B. Xay C. Tách trấu D. Đánh bóng Câu 12: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch? A. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện môi trường thuận lợi B. Sâu bệnh có đủ thành phần gen C. Sâu, bệnh có đủ thức ăn D. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền Câu 13: Cà phê nhân là cà phê như thế nào? A. Hạt nghiền nhỏ còn tươi B. Cà phê còn xanh C. Cà phê đã được nghiền nhỏ D. Cà còn tươi Câu 14: Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản? A. Ngâm tre dưới nước. B. Tất cả đều đúng. C. Cất khoai trong chum. D. Làm măng ngâm dấm Câu 15: Trong bảo quản Nông sản chứa nhiều nước thì: A. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến. B. Dễ bị Vi sinh vật xâm nhiễm C. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người. D. Thuận lợi Câu 16: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng ảnh hưởng xâu đến môi trường là biện pháp: A. Biện pháp cơ giới vật lý. B. Biện pháp hoá học. Trang 2/4 - Mã đề thi 209 C. Biện pháp kỹ thuật. D. Biện pháp sinh học. Câu 17: Trường hợp nào sau không phải là biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học: A. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm B. Khi xuất hiện sâu, bệnh nên dùng thuốc hoá học C. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường D. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh Câu 18: Chè tuyết thường được trồng ở độ cao: A. 600m ở bắc bộ B. 800m ở bắc bộ C. 1000m ở bắc bộ D. 600m ở tây nguyên Câu 19: Việc làm nào sau đây thuộc biện pháp điều hòa: A. .Chăm sóc cây khỏe. B. Giữ cho sâu, bệnh hại phát triển cùng với cây trồng. C. Phun thuốc trừ sâu. D. Giữ cho sâu, bệnh hại chỉ phát triển ở mức độ nhất định. Câu 20: Vì sao trong phương pháp ướp muối để bảo quản thịt người ta phải cho thêm một ít đường? A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo môi trường trung tính B. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra axit C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ Câu 21: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon? A. Xát bỏ vỏ trấu. B. Làm sạch. C. Bóc vỏ quả. D. Ngâm ủ lên men. Câu 22: Biện pháp phòng trừ dịch hại cho cây trồng được người dân sử dụng chủ yếu là biện pháp: A. Biện pháp hoá học. B. Cơ giới, vật lý. C. Biện pháp sinh học. D. Biện pháp kỹ thuật. Câu 23: Mỗi một loài sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt trong một giới hạn nhiệt độ nhất định, nếu ngoài giới hạn này thì sinh vật sẽ: A. Sinh trưởng và phát triển bình thường. B. Ngừng hoạt động sống, thậm chí bị chết. C. Bị chết. D. Sinh trưởng và phát triển bị hạn chế. Câu 24: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng để bảo quản: A. Thóc, ngô. B. Hạt giống. C. Củ giống. D. Rau, hoa, quả tươi. Câu 25: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ biến của nhân dân ta là: A. sử dụng công nghệ cao B. sử dụng kho xilo C. sử dụng công nghệ hiện đại D. sử dụng nhà kho Câu 26: Đặc điểm không phải của nhà kho: A. Mái che có vòm cuốn bằng gạch. B. Dưới sàn kho có gầm thông gió C. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô D. Có trần cách nhiệt. Câu 27: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh khác chè đen ở bước? A. Lên men B. Diệt men C. Làm khô D. Nguyên liệu Câu 28: Phơi sấy nông sản nhằm mục đích chính? Trang 3/4 - Mã đề thi 209 A. Đưa về độ ẩm an toàn. B. Tăng chất lượng nông sản. C. Tăng khối lượng nông sản. D. Diệt vi sinh vật gây hại. Câu 29: Quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ưu điểm là? A. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vật chất đồng bộ B. Đơn giản, dễ thực hiện C. Chất lượng cà phê nhân không cao D. Thu được cà phê nhân có chất lượng cao Câu 30: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần: A. Giữ ở nhiệt độ - 10oC, độ ẩm 35 – 40% B. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường. C. Giữ ở nhiệt độ 30 – 40oC, độ ẩm 35 – 40% D. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 – 40% Câu 31: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể: A. Nấm phấn trắng B. Côn trùng C. Sâu non D. Sâu trưởng thành Câu 32: Loài cây cà phê không được trồng phổ biến là: A. Cà phê mít B. Cà phê chè và Cà phê vối C. Cà phê vối D. Cà phê chè Câu 33: Biện pháp kỹ thuật để phòng trừ dịch hại cây trồng là biện pháp nào sau đây: A. Kỹ thuật bẫy đèn. B. Sử dụng giống chống chịu sâu bệnh . C. Cày bừa, gieo đúng thời vụ. D. Kỹ thuật phun thuốc hoá học bảo vệ thực vật. Câu 34: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống? A. Củ giống không thể bảo quản dài hạn. B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn. C. Củ giống không thể bảo quản trung hạn. D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn. Câu 35: Phương pháp chế biến chè được sử dụng chủ yếu tại Việt Nam là: A. Chế biến chè xanh B. Chế biến chè đen C. Chế biến chè đỏ D. Chế biến chè vàng Câu 36: Mục đích của công tác chế biến Nông, Lâm, Thủy sản là: A. Để làm giống B. Duy trì, nâng cao chất lượng C. Duy trì những đặc tính ban đầu D. Tránh bị hư hỏng Câu 37: Phương pháp nào sau không sử dụng để chế biến sắn: A. Ngâm chua B. Chế biến tinh bột sắn C. Phơi cả củ D. Thái lát Câu 38: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp gồm mấy bước? A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 39: Biện pháp nào sau đây được gọi là tiên tiến nhất trong các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây trồng: A. Biện pháp sinh học. B. Biện pháp cơ giới vật lý. C. Biện pháp hoá học. D. Sử giống chống chịu sâu bệnh. Câu 40: Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm: A. Men sinh học. B. Độ ẩm. C. Nhiệt độ. D. Hóa chất bảo quản. Trang 4/4 - Mã đề thi 209 SỞ GD VÀ ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT LÝ BÔN ======== Điểm KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 10 Họ và tên: ………………………….. Lớp: ……………………. Đề 357 I. DÙNG BÚT CHÌ TÔ ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Quy trình chế biến gạo từ thóc gồm mấy bước? A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 2: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế biến thủ công mỹ nghệ? A. Nứa. B. Mây. C. Gỗ D. Tre. Câu 3: Vì sao chè lại có các tên gọi khác nhau như vậy? A. Do đặc tính của chúng về màu nước khác nhau. B. Tất cả đều sai. C. Do khác nhau về màu sắc, được chế biến bằng phương pháp khác nhau. D. Do khác nhau về mùi vị, được chế biến bằng phương pháp khác nhau. Câu 4: Phương pháp chế biến ướt trong chế biến nhân cà phê là: A. làm cho quả tươi B. xát vỏ lúc quả đã khô C. làm cho quả khô D. xát vỏ lúc quả đang tươi Câu 5: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể: A. Sâu trưởng thành B. Sâu non C. Côn trùng D. Nấm phấn trắng Câu 6: Trong bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản? A. Tất cả đều đúng. B. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. C. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút. D. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. Câu 7: Chế phẩm Bt là: Trang 1/4 - Mã đề thi 357 A. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu B. Chế phẩm virus trừ sâu C. Chế phẩm nấm trừ sâu D. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu Câu 8: Dùng thuốc hoá học cho thêm ít đường và cho vào chén để bắt ruồi đó là biện pháp phòng trừ nào sau đây: A. Biện pháp cơ giới, vật lý. B. Biện pháp kỹ thuật. C. Biện pháp sinh học. D. Biện pháp hoá học. Câu 9: Gạo lức là loại gạo: A. xay thóc hết trấu, hết vỏ cám B. xay thóc hết vỏ cám, còn trấu C. xay thóc hết trấu D. xay thóc hết trấu, còn vỏ cám Câu 10: Phơi sấy nông sản nhằm mục đích chính? A. Diệt vi sinh vật gây hại. B. Tăng khối lượng nông sản. C. Tăng chất lượng nông sản. D. Đưa về độ ẩm an toàn. Câu 11: Tác hại của thuốc hóa học bảo vệ thực vật: A. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, bảo vệ những loài sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người B. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, phát sinh đột biến kháng thuốc, diệt trừ các quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người. C. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm nâng cao, nhưng ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái D. Gây ô nhiễm đất, nước, không khí, phá vỡ cân bằng sinh thái, phát sinh những dòng đột biến có lợi. Gây bệnh hiểm nghèo cho người Câu 12: Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm: A. Men sinh học. B. Nhiệt độ. C. Hóa chất bảo quản. D. Độ ẩm. Câu 13: Mục đích của công tác chế biến Nông, Lâm, Thủy sản là: A. Để làm giống B. Duy trì, nâng cao chất lượng C. Duy trì những đặc tính ban đầu D. Tránh bị hư hỏng Câu 14: Mỗi một loài sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt trong một giới hạn nhiệt độ nhất định, nếu ngoài giới hạn này thì sinh vật sẽ: A. Bị chết. B. Sinh trưởng và phát triển bình thường. C. Ngừng hoạt động sống, thậm chí bị chết. D. Sinh trưởng và phát triển bị hạn chế. Câu 15: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt không có bước: A. Bóc vỏ trấu B. Bóc vỏ lụa C. Ngâm ủ (lên men) D. Bóc vỏ quả khô Câu 16: Trường hợp không phải là hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học: A. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm B. Khi xuất hiện sâu, bệnh nên dùng thuốc hoá học C. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường D. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh Câu 17: Vai trò của bước diệt men trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh là A. Làm bay hơi nước, cố định sản phẩm, màu sắc và hương vị chè thành phẩm B. Làm dập lá chè để dịch chè thoát ra, hoà tan vào nước và làm xoăn sản phẩm C. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩm D. Làm héo nguyên liệu, tạo thuận lợi cho vò chè Câu 18: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng ảnh hưởng xâu môi trường là: Trang 2/4 - Mã đề thi 357 A. Biện pháp hoá học. B. Biện pháp sinh học. C. Biện pháp cơ giới vật lý. D. Biện pháp kỹ thuật. Câu 19: Chọn phát biểu sai: A. Chế phẩm nấm chứa nhóm nấm gây độc sâu, bọ B. Chế phẩm Virut như chế phẩm NPV C. Chế phẩm Virut là loại hoá chất trừ sâu D. Chế phẩm Vi khuẩn chứa loài Vi khuẩn gây độc sâu, bọ Câu 20: Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản? A. Tất cả đều đúng. B. Cất khoai trong chum. C. Làm măng ngâm dấm D. Ngâm tre dưới nước. Câu 21: Lượng nước trong cơ thể côn trùng ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường sau: A. Độ ẩm và lượng mưa. B. Nhiệt độ và độ ẩm. C. Lượng mưa và nhiệt độ D. Nhiệt độ và lượng mưa. Câu 22: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là: A. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại. B. Tránh đông cứng rau, quả. C. Tránh lạnh trực tiếp. D. Tránh mất nước. Câu 23: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng với: A. Thóc, ngô. B. Hạt giống. C. Củ giống. D. Rau, hoa, quả tươi. Câu 24: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch? A. Sâu bệnh có đủ thành phần gen B. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện môi trường thuận lợi C. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền D. Sâu, bệnh có đủ thức ăn Câu 25: Trong bảo quản Nông sản chứa nhiều nước thì: A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người. B. Dễ bị Vi sinh vật xâm nhiễm C. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến. D. Thuận lợi Câu 26: Sâu bị nhiễm chế phẩm Beaveria bassiana, thì cơ thể sẽ: A. mềm nhũn rồi chết B. trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc bột C. cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết D. bị tê liệt, không ăn uống rồi chết Câu 27: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh khác chè đen ở bước? A. Diệt men B. Làm khô C. Lên men D. Nguyên liệu Câu 28: Quy trình biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ưu điểm là? A. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vật chất đồng bộ B. Đơn giản, dễ thực hiện C. Chất lượng cà phê nhân không cao D. Thu được cà phê nhân có chất lượng cao Câu 29: Để đánh giá chất lượng xirô sau khi chế biến cần dựa vào: A. Mùi vị của nước xirô B. Màu sắc nước xirô Trang 3/4 - Mã đề thi 357 C. Màu sắc và mùi vị của nước xirô sau khi chế biến D. Màu sắc quả Câu 30: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp gồm mấy bước? A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 31: Khi thuốc hoá học bảo vệ thực vật thâm nhập vào cơ thể người gây ngộ độc cho người đó thì chúng ta cần phải làm: A. Đưa người đó đến y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực vật. B. Để ở nhà và theo dõi cẩn thận. C. Gọi người thân của họ. D. Đưa người đó đến y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực vật có nhãn thuốc. Câu 32: Chè ………….. là loại chè khô được chế biến từ búp chè non để héo, vò và cho lên men rồi sấy khô. A. xanh B. mạn C. đen D. nụ Câu 33: Những điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh: Ngoài yêu cầu độ ẩm cao, nhiệt độ thích hợp còn có các yếu tố: A. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, chăm sóc không hợp lí B. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, ngập úng C. Đất chua hoặc thừa đạm, ngập úng, chăm sóc không hợp lí, hạt giống mang mầm bệnh, cây trồng xây xước. D. Cây trồng xây xước, hạt giống mang mầm bệnh, bón quá nhiều phân đạm. Câu 34: Quy trình chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp gồm mấy bước? A. 13 B. 12 C. 14 D. 11 Câu 35: Có mấy phương pháp chế biến chè? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 36: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ biến của nhân dân ta là: A. sử dụng kho xilo B. sử dụng nhà kho C. sử dụng công nghệ cao D. sử dụng công nghệ hiện đại Câu 37: Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật có tính chọn lọc cao có: A. Khả năng diệt loài sâu, bệnh hại thấp. B. Khả năng diệt ít loài sâu, bệnh hại. C. Khả năng diệt nhiều loài sâu, bệnh hại. D. Khả năng diệt sâu, bệnh hại cao. Câu 38: Biện pháp nào sau đây được gọi là tiên tiến nhất trong các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây trồng: A. Biện pháp sinh học. B. Biện pháp cơ giới vật lý. C. Biện pháp hoá học. D. Sử giống chống chịu sâu bệnh. Câu 39: Phương pháp chế biến sắn được sử dụng chủ yếu hiện nay là: A. Lên men sắn tươi làm thức ăn gia súc B. Thái lát, phơi khô C. Chế biến tinh bột sắn D. Chế biến bột sắn Câu 40: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần: A. Giữ ở nhiệt độ 30 – 40oC, độ ẩm 35 – 40% B. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường. C. Giữ ở nhiệt độ - 10oC, độ ẩm 35 – 40% D. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 – 40% Trang 4/4 - Mã đề thi 357 SỞ GD VÀ ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT LÝ BÔN ======== Điểm KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 10 Họ và tên: ………………………….. Lớp: ……………………. Đề 485 I. DÙNG BÚT CHÌ TÔ ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Bảo quản không nhằm mục đích A. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm B. Tránh hao hụt chất lượng sản phẩm C. Nâng cao chất lượng sản phẩm D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng Câu 2: Quy trình chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp gồm mấy bước? A. 14 B. 13 C. 12 D. 11 Câu 3: Quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt gồm mấy bước? A. 13 B. 11 C. 14 D. 12 Câu 4: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch? A. Sâu bệnh có đủ thành phần gen B. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện môi trường thuận lợi C. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền D. Sâu, bệnh có đủ thức ăn Câu 5: Lượng nước trong cơ thể côn trùng ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường sau: A. Độ ẩm và lượng mưa. B. Nhiệt độ và độ ẩm. C. Lượng mưa và nhiệt độ D. Nhiệt độ và lượng mưa. Câu 6: Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 00C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản dưới 20 năm, là phương pháp bảo quản: A. Kho lạnh. B. Ngắn hạn (thường). C. Trung hạn (lạnh). D. Dài hạn (lạnh sâu). Trang 1/4 - Mã đề thi 485 Câu 7: Để đánh giá chất lượng xirô sau khi chế biến cần dựa vào: A. Mùi vị của nước xirô B. Màu sắc và mùi vị của nước xirô sau khi chế biến C. Màu sắc nước xirô D. Màu sắc quả Câu 8: Sâu bị nhiễm chế phẩm trừ sâu nào thì cơ thể bị mềm nhũn rồi chết? A. Chế phẩm nấm trừ sâu B. Chế phẩm virus trừ sâu C. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu D. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu Câu 9: Biện pháp phòng trừ dịch hại cho cây trồng được người dân sử dụng chủ yếu là biện pháp: A. Biện pháp sinh học. B. Biện pháp hoá học. C. Biện pháp kỹ thuật. D. Cơ giới, vật lý. Câu 10: Mục đích của công tác chế biến Nông, Lâm, Thủy sản là: A. Tránh bị hư hỏng B. Duy trì, nâng cao chất lượng C. Để làm giống D. Duy trì những đặc tính ban đầu Câu 11: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế biến thủ công mỹ nghệ ? A. Tre. B. Mây. C. Gỗ D. Nứa. Câu 12: Đối với chế phẩm vi khuẩn trừ sâu, trước khi cấy vi khuẩn vào môi trường chúng ta cần phải khử trùng nhằm mục đích: A. Diệt trừ mầm bệnh cho cây trồng. B. Làm sạch môi trường. C. Tăng độ thuần khiết của protêin gây độc. D. Tạo môi trường sống tốt cho vi khuẩn. Câu 13: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là: A. Sử dụng tinh thể protêin độc ở giai đoạn bào tử. B. Dùng vi khuẩn gây bệnh cho sâu. C. Dùng nấm gây bệnh cho sâu. D. Dùng virút gây bệnh cho sâu. Câu 14: Trong quy trình chế biến chè xanh ………….. là bước 1: A. vò chè B. sao chè C. làm héo D. làm khô chè Câu 15: Có mấy phương pháp chế biến chè? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 16: Phương pháp nào sau không sử dụng để chế biến sắn: A. Thái lát B. Chế biến tinh bột sắn C. Phơi cả củ D. Ngâm chua Câu 17: Mỗi một loài sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt trong một giới hạn nhiệt độ nhất định, nếu ngoài giới hạn này thì sinh vật sẽ: A. Bị chết. B. Sinh trưởng và phát triển bị hạn chế. C. Ngừng hoạt động sống, thậm chí bị chết. D. Sinh trưởng và phát triển bình thường. Câu 18: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ biến của nhân dân ta là: A. sử dụng kho xilo B. sử dụng nhà kho C. sử dụng công nghệ cao D. sử dụng công nghệ hiện đại Câu 19: Sâu bị nhiễm chế phẩm Beaveria bassiana, thì cơ thể sẽ: A. trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc bột B. mềm nhũn rồi chết C. bị tê liệt, không ăn uống rồi chết D. cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết Trang 2/4 - Mã đề thi 485 Câu 20: Mục đích của công tác bảo quản hạt giống, củ giống là: A. Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng cho sản xuất, duy trì đa dạng sinh học. B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, chống lây lan sâu bệnh C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, nâng cao năng suất cây trồng D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì tính chất ban đầu Câu 21: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là: A. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại. B. Tránh đông cứng rau, quả. C. Tránh lạnh trực tiếp. D. Tránh mất nước. Câu 22: Trong thịt, cá có chứa hàm lượng các chất dinh dưỡng cao, chủ yếu là: A. Vitamin, Xơ, Khoáng chất B. Nước C. Chất bột, chất đường D. Chất đạm, chất béo Câu 23: Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng gián tiếp đến sự phát sinh phát triển của sâu, bệnh hại thông qua: A. Di cư. B. Hoạt động sống. C. Mùa sinh sản. D. Thức ăn. Câu 24: Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật có tính chọn lọc cao có: A. Khả năng diệt loài sâu, bệnh hại thấp. B. Khả năng diệt nhiều loài sâu, bệnh hại. C. Khả năng diệt sâu, bệnh hại cao. D. Khả năng diệt ít loài sâu, bệnh hại. Câu 25: Người ta có thể dùng phương pháp chiếu xạ để bảo quản: A. sữa B. trứng C. rau, quả tươi D. thịt Câu 26: Loài cây cà phê không được trồng phổ biến là: A. Cà phê chè B. Cà phê mít C. Cà phê chè và Cà phê vối D. Cà phê vối Câu 27: Biện pháp điều hòa là biện pháp: A. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định. B. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại. C. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh. D. Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại. Câu 28: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần: A. Giữ ở nhiệt độ - 10oC, độ ẩm 35 – 40% B. Giữ ở nhiệt độ 30 – 40oC, độ ẩm 35 – 40% C. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 – 40% D. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường. Câu 29: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp gồm mấy bước? A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 30: Loài sinh vật nào gây hại củ khoai lang? A. Nhán B. Bọ rùa C. Bọ hà D. Bọ xít Câu 31: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng ảnh hưởng xâu đến môi trường là biện pháp: A. Biện pháp sinh học. B. Biện pháp cơ giới vật lý. C. Biện pháp hoá học. D. Biện pháp kỹ thuật. Câu 32: Đặc điểm không phải của nhà kho: A. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô B. Dưới sàn kho có gầm thông gió C. Có trần cách nhiệt. D. Mái che có vòm cuốn bằng gạch. Câu 33: Hàm lượng nước trong các sản phẩm rau, quả tươi là: Trang 3/4 - Mã đề thi 485 A. 20 – 30% B. 70 – 95% C. 60 – 70% D. 50 – 80% Câu 34: Tác hại của thuốc hóa học bảo vệ thực vật: A. Gây ô nhiễm đất, nước, không khí, phá vỡ cân bằng sinh thái, phát sinh những dòng đột biến có lợi. Gây bệnh hiểm nghèo cho người B. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, phát sinh đột biến kháng thuốc, diệt trừ các quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người. C. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm nâng cao, nhưng ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái D. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, bảo vệ những loài sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người Câu 35: Khi thuốc hoá học bảo vệ thực vật thâm nhập vào cơ thể người gây ngộ độc cho người đó thì chúng ta cần phải làm: A. Đưa người đó đến cơ quan y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực vật. B. Gọi người thân của họ. C. Đưa người đó đến cơ quan y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực vật có nhãn thuốc. D. Để ở nhà và theo dõi cẩn thận. Câu 36: Chế phẩm sinh học diệt trừ sâu hại cây trồng bảo vệ thực vật có phổ độc: A. Hẹp. B. Nhẹ. C. Rộng. D. Mạnh. Câu 37: Trong bảo quản Nông sản chứa nhiều nước thì: A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người. B. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến. C. Thuận lợi D. Dễ bị Vi sinh vật xâm nhiễm Câu 38: Dùng thuốc hoá học cho thêm ít đường và cho vào chén để bắt ruồi đó là biện pháp phòng trừ nào sau đây: A. Biện pháp sinh học. B. Biện pháp kỹ thuật. C. Biện pháp cơ giới, vật lý. D. Biện pháp hoá học. Câu 39: Vai trò của bước diệt men trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh là A. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩm B. Làm dập lá chè để dịch chè thoát ra bề mặt lá, dễ hoà tan vào nước và làm xoăn sản phẩm C. Làm héo nguyên liệu, tạo thuận lợi cho vò chè D. Làm bay hơi nước, cố định hình dáng sản phẩm, quyết định màu sắc và hương vị chè thành phẩm Câu 40: Tinh thể protein độc có dạng hình thù: A. Bình phương hoặc qủa lê. B. Lập phương hoặc quả lê. C. Bình phương hoặc hình quả trám. D. Lập phương hoặc quả trám. Trang 4/4 - Mã đề thi 485 SỞ GD VÀ ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT LÝ BÔN ======== Điểm KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 10 Họ và tên: ………………………….. Lớp: ……………………. Đề 570 I. DÙNG BÚT CHÌ TÔ ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng ảnh hưởng xâu đến môi trường là biện pháp: A. Biện pháp sinh học. B. Biện pháp cơ giới vật lý. C. Biện pháp hoá học. D. Biện pháp kỹ thuật. Câu 2: Loài sinh vật nào gây hại củ khoai lang? A. Nhán B. Bọ rùa C. Bọ hà D. Bọ xít Câu 3: Biện pháp phòng trừ dịch hại cho cây trồng được người dân sử dụng chủ yếu: A. Cơ giới, vật lý. B. Biện pháp hoá học. C. Biện pháp sinh học. D. Biện pháp kỹ thuật. Câu 4: Quy trình chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp gồm mấy bước? A. 14 B. 12 C. 13 D. 11 Câu 5: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể: A. Nấm phấn trắng B. Côn trùng C. Sâu non D. Sâu trưởng thành Câu 6: Việc làm nào sau đây thuộc biện pháp điều hòa: A. .Chăm sóc cây khỏe. B. Giữ cho sâu, bệnh hại phát triển cùng với cây trồng. C. Phun thuốc trừ sâu. D. Giữ cho sâu, bệnh hại chỉ phát triển ở mức độ nhất định. Câu 7: Sâu bị nhiễm chế phẩm trừ sâu nào thì cơ thể bị mềm nhũn rồi chết? Trang 1/4 - Mã đề thi 570 A. Chế phẩm nấm trừ sâu B. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu C. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu D. Chế phẩm virus trừ sâu Câu 8: Mục đích của công tác bảo quản hạt giống, củ giống là: A. Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng cho sản xuất, duy trì đa dạng sinh học. B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, chống lây lan sâu bệnh C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, nâng cao năng suất cây trồng D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì tính chất ban đầu Câu 9: Có mấy phương pháp chế biến chè? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 10: Chè ………….. là loại che khô được chế biến từ búp chè non để héo, vò và cho lên men rồi sấy khô. A. xanh B. mạn C. đen D. nụ Câu 11: Mục đích của công tác chế biến Nông, Lâm, Thủy sản là: A. Duy trì, nâng cao chất lượng B. Tránh bị hư hỏng C. Để làm giống D. Duy trì những đặc tính ban đầu Câu 12: Thuốc chế phẩm sinh học diệt trừ sâu hại cây trồng bảo vệ thực vật có phổ độc: A. Hẹp. B. Nhẹ. C. Mạnh. D. Rộng. Câu 13: Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật có tính chọn lọc cao có nghĩa là thuốc đó có: A. Khả năng diệt loài sâu, bệnh hại thấp. B. Khả năng diệt sâu, bệnh hại cao. C. Khả năng diệt ít loài sâu, bệnh hại. D. Khả năng diệt nhiều loài sâu, bệnh hại. Câu 14: Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng gián tiếp đến sự phát sinh phát triển của sâu, bệnh hại thông qua: A. Mùa sinh sản. B. Hoạt động sống. C. Thức ăn. D. Di cư. Câu 15: Gạo lức là loại gạo: A. xay thóc hết trấu, hết vỏ cám B. xay thóc hết vỏ cám, còn trấu C. xay thóc hết trấu D. xay thóc hết trấu, còn vỏ cám Câu 16: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng để bảo quản: A. Củ giống. B. Rau, hoa, quả tươi. C. Hạt giống. D. Thóc, ngô. Câu 17: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần: A. Giữ ở nhiệt độ 30 – 40oC, độ ẩm 35 – 40% B. Giữ ở nhiệt độ - 10oC, độ ẩm 35 – 40% C. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 – 40% D. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường. Câu 18: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế biến thủ công mỹ nghệ? A. Gỗ B. Nứa. C. Tre. D. Mây. Câu 19: Quy trình chế biến gạo từ thóc gồm mấy bước? A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Trang 2/4 - Mã đề thi 570 Câu 20: Khi thuốc hoá học bảo vệ thực vật thâm nhập vào cơ thể người gây ngộ độc cho người đó thì chúng ta cần phải làm: A. Gọi người thân của họ. B. Đưa người đó đến cơ quan y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực vật. C. Để ở nhà và theo dõi cẩn thận. D. Đưa người đó đến cơ quan y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực vật có nhãn thuốc. Câu 21: Vì sao chè lại có các tên gọi khác nhau như vậy? A. Do khác nhau về mùi vị, được chế biến bằng phương pháp khác nhau. B. Do đặc tính của chúng về màu nước pha và mùi vị khác nhau do được chế biến bằng phương pháp khác nhau. C. Tất cả đều sai. D. Do khác nhau về màu sắc, được chế biến bằng phương pháp khác nhau. Câu 22: Ổ dịch là: A. Nơi xuất phát của sâu bệnh để phát triển ra đồng ruộng B. Cả 3 ý đều đúng C. Nơi có nhiều loại sâu bệnh hại D. Nơi cư trú của sâu bệnh Câu 23: Chế phẩm Bt là: A. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu B. Chế phẩm virus trừ sâu C. Chế phẩm nấm trừ sâu D. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu Câu 24: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh khác chè đen ở bước? A. Lên men B. Diệt men C. Làm khô D. Nguyên liệu Câu 25: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch? A. Sâu bệnh có đủ thành phần gen B. Sâu, bệnh có đủ thức ăn C. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện môi trường thuận lợi D. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền Câu 26: Sản phẩm nào dưới đây không được chế biến từ lâm sản A. Giấy B. Chè xanh C. Đồ mộc dân dụng D. Gỗ thanh Câu 27: Cà phê nhân là cà phê như thế nào? A. Cà phê đã được nghiền nhỏ B. Hạt nghiền nhỏ còn tươi C. Cà phê còn xanh D. Cà còn tươi Câu 28: Lượng nước trong cơ thể của côn trùng ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường sau: A. Nhiệt độ và độ ẩm. B. Nhiệt độ và lượng mưa. C. Độ ẩm và lượng mưa. D. Lượng mưa và nhiệt độ Câu 29: Trong quy trình chế biến chè xanh ………….. là bước 1: A. làm khô chè B. sao chè C. làm héo D. vò chè Câu 30: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ biến của nhân dân ta là: A. sử dụng kho xilo B. sử dụng công nghệ hiện đại C. sử dụng nhà kho D. sử dụng công nghệ cao Câu 31: Để đánh giá chất lượng xirô sau khi chế biến cần dựa vào: Trang 3/4 - Mã đề thi 570 A. Mùi vị của nước xirô B. Màu sắc nước xirô C. Màu sắc quả D. Màu sắc và mùi vị của nước xirô sau khi chế biến Câu 32: Phương pháp nào sau không sử dụng để chế biến sắn: A. Chế biến tinh bột sắn B. Phơi cả củ C. Ngâm chua D. Thái lát Câu 33: Phương pháp chế biến chè được sử dụng chủ yếu tại Việt Nam là: A. Chế biến chè vàng B. Chế biến chè xanh C. Chế biến chè đỏ D. Chế biến chè đen Câu 34: Chế biến gạo từ thóc theo phương pháp truyền thống và chế biến theo quy mô nhỏ không có bước: A. Tách trấu B. Xay C. Tách tấm và cám D. Đánh bóng Câu 35: Đặc điểm không phải của nhà kho: A. Dưới sàn kho có gầm thông gió B. Mái che có vòm cuốn bằng gạch. C. Có trần cách nhiệt. D. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô Câu 36: Để bảo quản thuốc hoá học bảo vệ thực vật chúng ta nên: A. Để cẩn thận ở trong nhà. B. Để ở ngoài đồng ruộng. C. Tránh xa nhà ở và nơi thoáng mát đảm bảo an toàn, kín đáo. D. Để cẩn thận trong nhà bếp. Câu 37: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản? A. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. B. Tất cả đều đúng. C. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút. D. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. Câu 38: Vai trò của bước diệt men trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh là A. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩm B. Làm dập lá chè để dịch chè thoát ra bề mặt lá, dễ hoà tan vào nước và làm xoăn sản phẩm C. Làm héo nguyên liệu, tạo thuận lợi cho vò chè D. Làm bay hơi nước, cố định hình dáng sản phẩm, quyết định màu sắc và hương vị chè thành phẩm Câu 39: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống? A. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn. B. Củ giống không thể bảo quản trung hạn. C. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn. D. Củ giống không thể bảo quản dài hạn. Câu 40: Trường hợp nào sau không phải là biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học: A. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh B. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường C. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm D. Khi xuất hiện sâu, bệnh nên dùng thuốc hoá học Trang 4/4 - Mã đề thi 570
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan