ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN
LẦN 2 NĂM HỌC 2014-2015
Môn toán lớp 7
Thời gian làm bài : 120 phút
PHÒNG GD&ĐT SẦM SƠN
KHỐI CLC THCS
Đề bài:
Bài 1:(5 điểm)
a)Thực hiện phép tính:
A
212.35 46.92
6
22.3 84.35
b) Tìm x biết :
Bài 2: (5điểm)
510.73 255.492
125.7
3
59.143
2 x x 3
213
, c¸c tö cña chóng tØ lÖ víi 3; 4; 5 và c¸c mÉu
70
a)
Ba ph©n sè cã tæng b»ng
b)
cña chóng tØ lÖ víi 5; 1; 2. T×m ba ph©n sè ®ã.
Cho các số a,b,c ,x,y,z thỏa mãn : abc 0 và
x
y
z
a 2b c 2a b c 4a 4b c
a
b
c
x 2 y z 2x y z 4x 4 y z
chứng minh:
( với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Bài 3: ( 4điểm)
a)
Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn: ( x-y)2014 + x
b)
Cho 5 số nguyên phân biệt a1, a2, a3, a4 ,a5, xét tích :
y
=2
P=(a1-a2)(a1-a3)(a1-a4)(a1-a5) (a2-a3)(a2-a4)(a2-a5)(a3-a4)(a3-a5)(a4-a5)
Chứng minh P 288
Bài 4: ( 6 điểm)
Cho tam giác ABC có B =750 đường cao AH bằng nửa cạnh BC. Trên nửa
mặt phẳng bờ AB chứa C vẽ tia Bx sao cho ABx = 600 trên tia Bx lấy điểm D
sao cho BD =BA. Kẻ phân giác BF của góc ABD (F AD)
a) Tính các góc chưa biết của tam giác ABD
b) Chứng minh AB=BD=DA
c) Chứng minh AC =CB
Lưu ý : cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm
PHÒNG GD&ĐT SẦM SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT
KHỐI CLC THCS
Bài
1
Ý
a
MÔN TOÁN 7 LẦN 2
Nội dung
A=
12
5
12
4
10
3
10
Điểm
1đ
1đ
4
2 .3 2 .3
5 .7 5 .7
9 3
12
6
12 5
2 .3 2 .3
5 .7 5 9 7 3.2 3
3 1 5 35
93
18
A 3,5
A
2
b)
Để có căn bậc hai dương 2 x thì x 2
khi đó x-3<0 mà 2 x 0
nên không tìm được x thỏa mãn yêu cầu bài ra.
A
Gọi 3 phân số cần tìm là
theo bài ra ta có
a c m
; ;
b d n
a c m
k
3 4 5
0,5đ
1,0
1,0
0,5
với a;b;c;m;n nguyên và b.d.n
0
1đ
Suy ra a=3k; c=4k;m=5k
Tương tự ta có b=5q; d=q; n=2q
Vậy
0,5đ
3k 4k 5k
213
5q
q
2q
70
k 3
5
213
( 4 )
q 5
2
70
:k 3
q
7
a
9 c 12 m 15
; ;
b
35 d
7 n
14
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b)
Từ giả thiết ta có :
x
2y
z
x 2y z
k
a 2b c 4a 2b 2c 4a 4b c
9a
2x y z 4x 4 y z
Tương tự ta có k 9b
9c
2x y z 2x y z 4x 4 y z
Vậy: 9a
9b
9c
Suy ra
0,5đ
0,5đ
0,5đ
a
b
z
x 2 y z 2x y z 4x 4 y z
0,5đ
3
a)
Ta có các số tự nhiên : x 0; y 0; ( x y ) 0
Vậy (x-y)2014 là số chính phương nhỏ hơn 2
Hoặc (x-y)2014 =0 suy ra x=y
mà x y 2 x y 1
ta được (x;y)=(1;1)(-1;1); (-1;-1);(1;-1)
mà x y nên (x;y) =(1;1); -1;-1)
2
nếu (x-y) =1 thì hoặc: x-y= 1 Thì tổng hai số tự nhiên x
trong hai số x, y có 1 số bằng 0 từ đó
ta có (x; y)=(0;1);(1;0); (0;-1); (-1;0)
Vậy:(x;y)=(1;1); (-1;-1);(0;1);(1;0); (0;-1); (-1;0)
2014
0,5đ
0,25đ
0,25đ
y 1
nên
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
B
4
Với 5 số a1; a2; a3; a4 có ít nhất 2 số khi chia cho 3 có cùng số dư không
mất tính tổng quát giả sử hai số đó là a1 và a2 khi đó a1-a2 3
Bỏ đi a2 xét 4 số còn lại Trong 4 số này có ít nhất 2 số khi chia cho 3
có cùng số dư không nhất tính tổng quat giả sử 2 số đó là a3 và a5 thì
a3a5 3 Suy ra P 9
* Trong 5 số tự nhiên có ít nhất 3 số cùng tính chẵn lẻ
-Nếu có cả năm số cùng tính chẵn lẻ hiển nhiên tất cả các thừa số của p
đều chia hết cho 2 nên P 210
suy ra P 32
Nếu trong 5 số có 4 số cùng tính chẵn lẻ 4 số này tạo ra 6 thừa số của
tích mà mỗi thừa số đều chia hết cho 2 nên P 32
Nếu trong 5 số có 3 số cùng chẵn không mất tính tổng quát giả sử đó là
a1; a2; a3 đặt a1=2b1; a2=2b2;a3=2b3 ; a4=2b4+1 ; a5=2b5+1
P là tích của 16(b1-b2)(b1-b3)(b2-b3)(b4-b5) và 6 thừa số lẻ . trong 3 số b1;
b2; b3 . có ít nhất hai số cùng chẵn hoặc cùng lẻ chúng tạo ra 1 thừa số
chia hết cho 2 nên p 32
Tương tự với 3 số cùng lẻ và 2 số cùng chẵn thì P 32
Vậy P 9;32 288
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
A
A
F
D
I
B
B
c
H
E
C
Vẽ phân giác BF của ABD chứng minh: ABF= DBF (c-g-c)
Từ đó nhờ định lý tổng ba góc trong tam giác chứng minh:
BAD= BDA =600
Kẻ phân giác AI dựa vào định lý tổng 3 góc trong tam giác chứng
minh BIA = DIA =900
Từ đó chứng minh AIB= AID (g.c.g)
Suy ra AB=AD
Mà theo giải thiêt: AB=BD nên AB=BD=DA
Gọi E là trung điểm của BC , chứng minh: AHB= BED (c.g.c)
Từ đó chứng minh DEB= DEC =900
Chứng minh DEB = DEC (c.g.c) rồi chứng minh BDC=1500
Chứng minh ADC =1500
Chứng minh ADC= BDC (c.g.c) CB=CA
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
- Xem thêm -