Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De hsg tin 9 ct

.DOC
2
782
123

Mô tả:

ĐỀ THI HSG LỚP 9 CẤP TP NĂM 2017-2018 LÀO CAI
PHÒNG GD&ĐT TP. LÀO CAI ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CÂP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: Tin họ (Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề ) (Đề thi ̣ó 02 trang) I. Lập trình SCRATCH Câu 1 (6,0 điểm). Viết chương trình trên ngôn ngữ lập trình SCRATCH. a. (2,0 điểm): Cho dãy số 5, 10, 15, 20,... tính tổng của 100 số hạng đầu tiên. Thông báo kết quả ra màn hình. Lưu bài với tên têp̣ tin: D:\SBDxxx\Cau1a_SBDxxx.sb2 (trong đo xxx là sô bao danh cua thi sinh). b. (2,0 điểm): Vẽ khối hình sau: Lưu bài với tên tê ̣p tin: D:\SBDxxx\Cau1b_SBDxxx.sb2 (trong đo xxx là sô bao danh cua thi sinh). c. (2,0 điểm): Vẽ khối hình sau: Lưu bài với tên tê ̣p tin: D:\SBDxxx\Cau1c_SBDxxx.sb2 (trong đo xxx là sô bao danh cua thi sinh). II. Lập trình PASCAL Câu 2 (4,0 điểm). Khởi động chương trình PASCAL, viết chương trình nhập số tự nhiên n sao cho 5 ≤ n ≤100, nếu nhập sai yêu cầu nhập lại khi nào nhập đúng thì tính tổng sn: 1.2 2.3 3.4 n.(n  1) Sn     ...  3.4 4.5 5.6 ( n  2)(n  3) - Lưu bài với tên tê ̣p tin: D:\SBDxxx\Cau2_SBDxxx.pas (trong đo xxx là sô bao danh cua thi sinh). Câu 3 (4,0 điểm). Lập chương trình PASCAL thực hiện yêu cầu sau: Peter đi chợ mua một mặt hàng có giá trị là N (USD). Trong túi Peter có nhiều tờ tiền với mệnh giá là 2 USD và 5 USD. Peter có thể có nhiều cách trả tiền để mua mặt hàng đó (Peter chỉ dùng các tờ tiền mà anh có sẵn. Anh không đưa thừa tiền cho người bán vì người bán không có tiền trả lại). 1/2 Yêu cầu: nhập vào từ bàn phím số nguyên N; đưa ra màn hình tất cả các cách trả tiền của Peter thỏa mãn (Mỗi cách trả tiền trên một dòng, nếu không có cách trả tiền thì không cần thông báo gì). - Lưu bài với tên tê ̣p tin: D:\SBDxxx\Cau3_SBDxxx.pas (trong đo xxx là sô bao danh cua thi sinh). Câu 4 (6,0 điểm). Lập chương trình PASCAL thực hiện yêu cầu sau: Nhập từ bàn phím số nguyên n và mảng gồm n số nguyên (n ≤ 100). a. Tính và in ra màn hình tổng các số nguyên tố có trong mảng; b. Kiểm tra mảng có đối xứng hay không (Ví dụ mảng đối xứng: 1; 3; 5; 3; 1); c. Sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần. - Lưu bài với tên tê ̣p tin: D:\SBDxxx\Cau4_SBDxxx.pas (trong đo xxx là sô bao danh cua thi sinh). –––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Họ và tên thí sinh ........................................................ SBD.............. Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 2/2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan