Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De đt

.PDF
12
438
100

Mô tả:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯƠNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN CUỐI 2016 MÔN: Vật lý Ngày thi: 12/6/2016 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Thiết bị nào sau đây ứng dụng tính chất nhiệt của bức xạ hồng ngoại A. Máy ảnh hồng ngoại B. bếp hồng ngoại C. lò vi sóng D. bếp từ Câu 2: Sóng nào sau đây không cùng bản chất với các sóng còn lại A. siêu âm. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. sóng vô tuyến. Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u  100 2cos 100 t   / 4V  . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm và tụ điện lần lượt là UL= 120V, UC= 60V, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là A. UR= 80V B. UR= 20V C. UR= 40V D. UR= 60V Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa có tốc độ cực đại là vmax= 4  cm/s và gia tốc cực đại amax= 8  2 cm/s2. Biên độ dao động và tần số góc có giá trị A. x = 4 cm;   2 Rad/s B. x = 2 cm;   2 Rad/s C. x = 4 cm;    Rad/s D. x = 2 cm;   4 Rad/s Câu 5: Chọn phát biểu không đúng về hạt nhân 17O 8 A. có điện tích (-17e) B. có 17 Nuclon C. có 9 notron D. có 8 proton Câu 6: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đo được khoảng vân là 0,8 mm, khoảng cách giữa 2 khe Iâng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe I-âng tới màn quan sát là 2m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. màu lục B. màu tím C. màu đỏ D. màu chàm Câu 7: Mạch dao động điện từ LC có tần số riêng được tính theo biểu thức nào sau đây : 1 1 LC A. f = B. f = 2 LC C. f = D. f = 2 2 LC  LC Câu 8: Sóng cơ có bước sóng  , khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử dao động ngược pha, trên cùng phương truyền sóng là A.  /8 B.  /4 C.  /2 D.  Câu 9: Chiếu một chùm sáng gồm các photon có năng lượng 1 = 2,3eV,  2 = 3,5eV,  3 = 4,2eV,  4 = 4,8eV vào kim loại có công thoát A= 3,6eV. Photon gây ra hiện tượng quang điện với lim loại này A. 1 ,  2 . B.  2 ,  3 C.  3  4 D.  2 ,  3 ,  4 Câu 10: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2 2cos 100 t   / 6 A . Tần số dòng điện và cường độ hiệu dụng có giá trị : A. 100Hz; 2 2 A B. 100Hz; 2A C. 50Hz; 2 2 A D. 50 Hz; 2A Câu 11: Sóng cơ có bước sóng  = 6cm, hai phần tử trên cùng phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 2cm dao động 2 A. cùng pha B. lệch pha nhau C. vuông pha D. ngược pha 3 Câu 12: Một máy bay do thám đang bay về mục tiêu và phát sóng điện từ về phía mục tiêu sau khi gặp mục tiêu sóng phản xạ trở lại máy bay. Người ta đo khoảng thời gian từ lúc phát đến lúc nhận được sóng phản xạ là 60 (s). Khoảng cách từ máy bay đến mục tiêu khi đó là A. 18 Km. B. 900m. C. 1800m. D. 9 Km. Câu 13: Chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 20g sau hai chu kì bán rã, khối lượng chất phóng xạ còn lại chưa phân rã là Trang 1/12 - Mã đề thi 132 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A. 15g B. 18g C. 5g D. 10g Câu 14: Sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, tốc độ truyền sóng là v thì tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng là A. f  v 2l B. f  v 4l C. f  v l D. f  2v l Câu 15: Trong thí nhiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc, vân sáng bậc một cách vân trung tâm 2mm thì vân tối thứ nhất cách vân trung tâm A. 0,5mm. B. 2,5mm. C. 1mm D. 1,5mm. Câu 16: Chiếu chùm sáng đa sắc gồm bốn thành phần đỏ, vàng, lam, tím theo hướng xiên góc từ không khí và vào nước. Tia khúc xạ bị lệch hướng nhiều nhất là A. Tia màu tím. B. Tia màu vàng. C. Tia màu lam. D. Tia màu đỏ. Câu 17: Phương trình nào sau đây không đúng là phương trình của dao động điều hòa :   A. x  8sin(2 t  )cm B. x  8cos(2 t  )cm 2 2   C. x  cos(4 t  )cm D. x  4 tan(4 t  )cm 3 2 Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa đi được quãng đường 16cm trong một chu kì. Biên độ dao động của chất điểm là A. 2 cm B. 16cm C. 8cm D. 4 cm Câu 19: Một đèn laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có màu đỏ với bước sóng 0,7m. Số phôtôn phát ra trong mỗi giây là: A. 3,52.1016. B. 3,52.1020. C. 3,52.1018. D. 3,52.1019. Câu 20: Trong tự nhiên có quá trình 14C phóng xạ biến đổi thành 14 N , phóng xạ thuộc loại 6 7 A.  B.   C.   D.  Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp, cùng pha có tần số ƒ = 15 Hz, tốc dộ truyền sóng trên mặt nước là v = 30 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước, trong miền giao thoa và cách các nguồn những khoảng d1, d2 . Với cặp giá trị nào sau đây thì điểm đó dao động với biên độ cực đại A. d1 = 17 cm, d2 = 14 cm. B. d1 = 19 cm, d2 = 20 cm. C. d1 = 15 cm, d2 = 19 cm. D. d1 = 20 cm, d2 = 16,5 cm. Câu 22: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, phát biểu nào sau đây là sai A. Hệ số công suất đạt cực đại cos max = 1 B. Cường độ hiệu dòng điện hiệu dụng đạt cực đại Imax= U R C. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại URmax=U U2 D. Công suất trung bình cực đại Pmax = 2R Câu 23: So với tia X mềm thì tia X cứng có A. có bước sóng ngắn hơn B. phát ra từ vật có nhiệt độ cao hơn C. có tần số nhỏ hơn D. có khả năng đâm xuyên kém hơn Câu 24: Một vật được nung nóng không thể phát ra bức xạ nào sau đây A. tia tử ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. tia X Câu 25: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2cos 100t   / 6V  , chạy qua tụ điện có điện dung C= 104 F , biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là 2 A. u  200cos 100t  2 /3V  C. u  200cos 100t  /3V  B. u  100 2cos 100t  /3V  D. u  100 2cos 100t  2 /3V  Trang 2/12 - Mã đề thi 132 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  0,5  u  100 2cos 100 t   / 6V  . Giá trị của cảm kháng là : H  một điện áp A. ZL= 25  B. ZL= 50 2  C. ZL= 50  D. ZL= 200  Câu 27: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng  = 0,5 m. Miền giao thoa có độ rộng là 18mm đối xứng qua vân trung tâm. Số vân sáng, vân tối quan sát được là A. 9; 10 B. 7; 8 C. 11; 12 D. 13; 14 Câu 28: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2 2cos 100t   / 4V  chạy qua cuộn dây có điện trở R= 10  , hệ số tự cảm L  0,8  H  , công suất tiêu thụ của cuộn dây là A. P= 80W Câu 29: Hạt nhân B. P= 20W 60 27 C. P= 200W D. P= 40W Co có khối lượng là 59,940 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u và khối lượng của nơtron là 1,00866 u, 1u= 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là: A. 8,4 MeV/Nuclon B. 7,4 MeV/Nuclon C. 8,3 MeV/Nuclon D. 7,3 MeV/Nuclon Câu 30: Trong dao động tắt dần chậm phát biểu nào sau đây là đúng A. Có chu kì giảm dần theo thời gian B. Có biên độ giảm dần theo thời gian C. Có tần số giảm dần theo thời gian D. tốc độ giảm dần theo thời gian Câu 31: Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u1  u2  acos (40 t ) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s, bỏ qua sự suy giảm biên độ sóng trong quá trình lan truyền. Gọi O là trung điểm của S1S2, hai điểm M và N thuộc S1S2 nằm về hai phía của O và cách O lần lượt 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 12 cm/s thì vận tốc dao động của N là : A. - 4 3 cm/s B. 4 3 cm/s C. - 4 2 cm/s D. 4 2 cm/s Câu 32: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa I-âng để đo bước sóng ánh sáng phát ra từ một Laze. Kết quả của các phép đo: khoảng cách giữa hai khe I-âng là a=1,00mm  3%, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe I-âng và màn quan sát là D=2000mm  0,5% và khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp là 12mm  2,1%. Kết quả của phép đo bước sóng ánh sáng là A. 0,6  m  0,0675  m C. 0,55  m  0,0336  m B. 0,55  m  0,0675  m D. 0,6  m  0,0336  m Câu 33: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe I-âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,44 m và bước sóng  2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 1 m. Trong một khoảng rộng L = 8,58 cm trên màn, quan sát được 69 vạch sáng và 4 vạch tối( vân tối trùng nhau của hai bức xạ), biết hai trong bốn vạch tối nằm ở mép ngoài cùng của khoảng L. Giá trị bước sóng 2 là A. 0,68 m. B. 0,616 m. C. 0,60 m. D. 0,52 m. Câu 34: Ngày 16/3/2015 bộ công thương ban hành quyết định về giá điện mới, áp dụng cho đến nay. Theo đó giá bán lẻ điện sinh hoạt được áp dụng như sau Thứ tự kWh điện năng tiêu thụ 1-50 51-100 101-200 201-300 301-400 401 trở lên Giá tiền mỗi kWh( VND) 144 1533 1786 2242 2503 2587 8 Để tiết kiệm tiền điện một gia đình đã điều chỉnh thời gian sử dụng hoặc số lượng thiết được sử dụng trong gia đình như sau Tên thiết bi Tủ lạnh Bóng đèn Ti vi Máy lạnh Máy giặt Quạt ( số lượng thiết bị) (1) (3) (2=> 1) (1) (1) (3) Công suất trung bình/ 60W 60W 145 1100 W 400W 65W 1 thiết bị W Điều chỉnh thời gian sử 24h 5h 4h 8h 1,5 h 10h dụng trong ngày => 4h => 6 h => 45 phút =>8h Bằng cách điều chỉnh như trên, một tháng(30 ngày) gia đình đó tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện Trang 3/12 - Mã đề thi 132 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A. 278.000 đồng B. 81.000 đồng C. 207.000 đồng D. 84.000 đồng Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u AB  100 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 90 mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có r = 10 và hệ số tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L đến khi hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Lấy  2 =10. Giá trị L khi đó là : A. 0,1H B. 1  H C. 0,1  D. 0,28H H Câu 36: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi. Với f = f1 = 15 2 Hz và f = f2 = 20 2 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau, với f = f3 thì công suất của mạch đạt cực đại. Giá trị của f3 xấp xỉ bằng : A. 24Hz B. 8 Hz C. 8 3 Hz D. 10 6 Hz 2 2 2 Câu 37: Phản ứng nhiệt hạch 1 D 1 D  23 He  01n . Biết độ hụt khối của 1 D là mD  0, 0024u và của 3 2 He là mD  0, 0305u , trong nước tự nhiên có lẫn 0,015% D2O với khối lượng riêng của nước là 2 1000Kg/m3. Biết 1u= 931,5MeV/c2 và NA= 6,02. 1023 mol-1. Nếu toàn bộ 1 D tách từ 1m3 nước tham gia phản ứng nhiệt hạch nói trên thì năng lượng tỏa ra tương ứng với năng lượng khi đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu tấn xăng? Biết năng suất tỏa nhiệt của xăng là 46.106 J/kg A. 417 tấn B. 376 tấn C. 338 tấn D. 367 tấn Câu 38: Cho một vật m = 200g tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với trình lần lượt là x1 = 2 3sin(2  t + ) cm và x2 = 4cos(2  t + 5) cm. Lấy  2  10 . 2 6 phương 1 s có độ lớn và chiều tương ứng là 12 A. 0,08N; ngược chiều chuyển động B. 0,04N; ngược chiều chuyển động C. 0,04N; ngược chiều chuyển động D. 0,08N; cùng chiều chuyển động Hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t = Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC có L  3 H, R = 100 và C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn  mạch một điện áp u AB  100 2 cos100 t (V), rồi mắc một vôn kế lý tưởng song song với tụ điện. Điều chỉnh C để vôn kế chỉ số lớn nhất. Giá trị của C và chỉ số của vôn kế khi đó là A. C  C. C  3  3 4 .104 F và U C max  220 V. B. C  .104 F và U C max  180 V. D. C  4 3  3 4 .104 F và U C max  120 V. .104 F và U C max  200 V. Câu 40: Ở Califorlia( Hoa kì) gần vết nứt San- andreas thường xuyên xảy ra động đất. Năm 1980 người ta lấy một mẫu xương động vật đã bị hủy diệt do một vụ động đất lớn đã từng xảy ra và xác định được lượng 14C còn 6 lại 91,4% chưa phân rã. Biết chu kì bán rã của 14C là T= 5700 năm. Vụ động đất lớn xảy ra ở đó vào khoảng 6 A. năm 1740 B. năm 740 C. năm 1240 D. năm 1200 Câu 41: Con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 25cm và quả nặng có khối lượng m= 100g được tích điện q= 1,6. 10-6C tại nơi có gia tốc trọng trường g= 10m/s2. Khi quả nặng đang đứng yên ở vị trí dây treo thẳng đứng thì người ta bật một điện trường đều theo phương ngang có cường độ E= 105V/m. Quả nặng thực hiện dao động điều hòa với tốc độ cực đại là A. 25,24cm/s B. 24,08cm/s C. 25,06cm/s D. 25,22cm/s Câu 42: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,125 N thì nó đạt tốc độ 25 3 cm/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,15 N thì tốc độ của vật là 40cm/s. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại là A. 2 m/s2 B. 2,5 m/s2 C. 0,25m/s2 D. 0,5 m/s2 Trang 4/12 - Mã đề thi 132 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 43: Một nhà máy sản xuất đặt cách khu dân cư 500m gây ra tiếng ồn tại khu dân cư với mức cường độ là 90dB vượt mức cho phép 15dB, để đảm bảo trong mức cho phép về tiếng ồn thì nhà máy phải di chuyển ra xa khu dân cư thêm một khoảng tối thiểu là bao nhiêu?( Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường) A. 2812 m B. 3312m C. 2312m D. 2311m Câu 44: Để thư giãn sau một giờ ôn thi, bạn Mai Lan bật chiếc Radio để nghe chương trình phát thanh “Bạn hãy nói với chúng tôi ” phát sóng trên VOV tần số 96,5 MHz. Chọn phát biểu đúng về sóng vô tuyến truyền từ đài phát đến Radio A. Sóng cực ngắn truyền từ đài phát phản xạ qua vệ tinh truyền đến Radio B. Sóng ngắn truyền thẳng từ đài phát đến Radio C. Sóng ngắn truyền từ đài phát phản xạ qua tầng điện li truyền đến Radio D. Sóng ngắn truyền từ đài phát phản xạ qua vệ tinh truyền đến Radio Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu các phần tử có giá trị uL1= 30 3 V, uC1= -20 3 V, tại thời điểm t2 điện áp tức thời hai đầu các phần tử uR2= -10 3 V, uL2= 30V. Thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch gần nhất với giá trị A. 7,3V B. -7,3V C. -22V D. 20V Câu 46: Tại lễ hội phim miễn phí ở Anh, có những rạp chiếu phim nhỏ mà điện năng sử dụng cho rạp hoàn toàn từ hệ thống xe đạp phát điện do chính khán giả vừa xem vừa đạp xe. Năng lượng từ các vòng quay của 12 chiếc xe đạp sẽ nạp điện cho những bộ ác quy 12V. Hệ thống này có thể sinh ra dòng điện đủ để chạy máy chiếu, đèn và dàn âm thanh. Nếu các khán giả đều đạp xe với tốc độ n vòng/phút thì công suất điện cung cấp chỉ đáp ứng 40% yêu cầu của rạp nếu các khán giả tăng tốc độ đạp xe thêm 5 vòng/phút thì công suất điện sinh ra đáp ứng được 60% yêu cầu của rạp. Để cung cấp đủ công suất điện cho rạp các khán giả cần tăng tốc độ đạp xe thêm ít nhất bao nhiêu vòng/ phút nữa? A. 2,5 B. 8 C. 5 D. 10 Câu 47: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k= 10N/m và vật m= 40g. Ban đầu kéo vật đến vị trí lò xo dãn 12cm, rồi thả nhẹ cho nó dao động trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát   0,1 tại nơi có g=  2 =10m/s2. Khi vật m đạt tốc độ cực đại lần thứ hai thì nó va chạm với vật m1 = 10g đang chuyển động cùng phương, ngược chiều với tốc độ v1. Sau va chạm vật m đứng yên, còn m1 bị bật trở lại với tốc độ v2=v1. Giá trị v1 gần nhất với giá trị A. 1,9 m/s B. 1,71m/s C. 3,8 m/s D. 3,42m/s Câu 48: Một mạch dao động điện từ cao tần mà cuộn dây có hệ số tự cảm L= 0,16 mH, điện trở R=15 và C= 4nF. Để duy trì dao động điện từ của mạch với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là U=10V thì phải cung cấp cho năng lượng cho mạch với công suất tối thiểu là A. 37,5mW. B. 3,75mW. C. 75mW. D. 18,75mW. Câu 49: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, quả nặng có khối lượng m= 100g. Chọn trục tọa độ theo phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của quả nặng. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên quả nặng biến thiên theo thời gian với đồ thị như hình vẽ. Thời điểm vật đi qua vị trí lò xo dãn 1cm lần thứ 2016 là A. 417s B. 417,5s C. 403s D. 403,2s Câu 50: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng   0, 48 m và phát ra ánh sáng có bước sóng  '  0, 64  m . Biết hiệu suất của quá trình phát quang là 9,3%( tỷ số giữa năng lượng của chùm sáng phát quang và chùm sáng kích thích trong một đơn vị thời gian). Nếu chất lỏng này nhận được 2016.1016 photon của chùm sáng kích thích thì số photon của chùm sáng phát quang là A. 141.1017 B. 250.1016 C. 250.1017 . D. 141.1016 . ----------- HẾT ---------- Trang 5/12 - Mã đề thi 132 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN CUỐI 2016 MÔN: Vật lý SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯƠNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 12/6/2016 Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2 2cos 100t   / 6 A . Tần số dòng điện và cường độ hiệu dụng có giá trị :A. 50 Hz; 2A B. 50Hz; 2 2 A C. 100Hz; 2 2 A D. 100Hz; 2A Câu 2: Chiếu chùm sáng đa sắc gồm bốn thành phần đỏ, vàng, lam, tím theo hướng xiên góc từ không khí và vào nước. Tia khúc xạ bị lệch hướng nhiều nhất là A. Tia màu lam. B. Tia màu vàng. C. Tia màu đỏ. D. Tia màu tím. Câu 3: Sóng cơ có bước sóng  , khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử dao động ngược pha, trên cùng phương truyền sóng là A.  /2 B.  /4 C.  /8 D.  Câu 4: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, phát biểu nào sau đây là sai A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại URmax=U B. Hệ số công suất đạt cực đại cos max = 1 C. Cường độ hiệu dòng điện hiệu dụng đạt cực đại Imax= D. Công suất trung bình cực đại Pmax = U R U2 2R Câu 5: Thiết bị nào sau đây ứng dụng tính chất nhiệt của bức xạ hồng ngoại A. Máy ảnh hồng ngoại B. lò vi sóng C. bếp hồng ngoại D. bếp từ 17 8 Câu 6: Chọn phát biểu không đúng về hạt nhân O A. có điện tích (-17e) B. có 17 Nuclon C. có 9 notron D. có 8 proton Câu 7: Chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 20g sau hai chu kì bán rã, khối lượng chất phóng xạ còn lại chưa phân rã là A. 15g B. 5g C. 10g D. 18g Câu 8: Trong thí nhiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc, vân sáng bậc một cách vân trung tâm 2mm thì vân tối thứ nhất cách vân trung tâm A. 0,5mm. B. 1mm C. 1,5mm. D. 2,5mm. Câu 9: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đo được khoảng vân là 0,8 mm, khoảng cách giữa 2 khe Iâng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe I-âng tới màn quan sát là 2m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. màu chàm B. màu lục C. màu đỏ D. màu tím Câu 10: Sóng nào sau đây không cùng bản chất với các sóng còn lại A. ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại. C. siêu âm. D. sóng vô tuyến. Câu 11: Phương trình nào sau đây không đúng là phương trình của dao động điều hòa :   A. x  8cos(2 t  )cm B. x  cos(4 t  )cm 2  C. x  4 tan(4 t  )cm 3  D. x  8sin(2 t  )cm 2 2 Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u  100 2cos 100 t   / 4V  . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm và tụ điện lần lượt là UL= 120V, UC= 60V, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là A. UR= 60V B. UR= 80V C. UR= 20V D. UR= 40V Trang 6/12 - Mã đề thi 132 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 13: Mạch dao động điện từ LC có tần số riêng được tính theo biểu thức nào sau đây : 1 1 LC A. f= 2 LC B. f= C.f= D. f= 2  LC 2 LC Câu 14: Sóng cơ có bước sóng  = 6cm, hai phần tử trên cùng phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 2cm dao động 2 A. cùng pha B. lệch pha nhau C. ngược pha D. vuông pha 3 Câu 15: Một máy bay do thám đang bay về mục tiêu và phát sóng điện từ về phía mục tiêu sau khi gặp mục tiêu sóng phản xạ trở lại máy bay. Người ta đo khoảng thời gian từ lúc phát đến lúc nhận được sóng phản xạ là 60 (s). Khoảng cách từ máy bay đến mục tiêu khi đó là A. 9 Km. B. 18 Km. C. 1800m. D. 900m. Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa có tốc độ cực đại là vmax= 4  cm/s và gia tốc cực đại amax= 8  2 cm/s2. Biên độ dao động và tần số góc có giá trị A. x = 4 cm;    Rad/s B. x = 2 cm;   4 Rad/s C. x = 4 cm;   2 Rad/s D. x = 2 cm;   2 Rad/s Câu 17: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2 2cos 100t   / 4V  chạy qua cuộn dây có điện trở R= 10  , hệ số tự cảm L  0,8  H  , công suất tiêu thụ của cuộn dây là A. P= 200W B. P= 20W C. P= 80W D. P= 40W Câu 18: Một vật được nung nóng không thể phát ra bức xạ nào sau đây A. Tia hồng ngoại B. tia tử ngoại C. tia X D. Ánh sáng nhìn thấy Câu 19: So với tia X mềm thì tia X cứng có A. có tần số nhỏ hơn B. phát ra từ vật có nhiệt độ cao hơn C. có khả năng đâm xuyên kém hơn D. có bước sóng ngắn hơn Câu 20: Trong dao động tắt dần chậm phát biểu nào sau đây là đúng A. Có biên độ giảm dần theo thời gian C. Có tần số giảm dần theo thời gian B. Có chu kì giảm dần theo thời gian D. tốc độ giảm dần theo thời gian Câu 21: Hạt nhân 60 27 Co có khối lượng là 59,940 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u và khối lượng của nơtron là 1,00866 u, 1u= 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là: A. 7,3 MeV/Nuclon B. 8,3 MeV/Nuclon C. 8,4 MeV/Nuclon D. 7,4 MeV/Nuclon Câu 22: Trong tự nhiên có quá trình 14C phóng xạ biến đổi thành 14 N , phóng xạ thuộc loại 6 7 A.  B.   C.  D.   Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp, cùng pha có tần số ƒ = 15 Hz, tốc dộ truyền sóng trên mặt nước là v = 30 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước, trong miền giao thoa và cách các nguồn những khoảng d1, d2 . Với cặp giá trị nào sau đây thì điểm đó dao động với biên độ cực đại A. d1 = 15 cm, d2 = 19 cm. B. d1 = 17 cm, d2 = 14 cm. C. d1 = 19 cm, d2 = 20 cm. D. d1 = 20 cm, d2 = 16,5 cm. Câu 24: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  u  100 2cos 100 t   / 6V  . Giá trị của cảm kháng là : 0,5  H  một điện áp A. ZL= 25  B. ZL= 50  C. ZL= 50 2  D. ZL= 200  Câu 25: Chiếu một chùm sáng gồm các photon có năng lượng 1 = 2,3eV,  2 = 3,5eV,  3 = 4,2eV,  4 = 4,8eV vào kim loại có công thoát A= 3,6eV. Photon gây ra hiện tượng quang điện với lim loại này A.  2 ,  3 ,  4 B. 1 ,  2 . C.  2 ,  3 D.  3  4 Câu 26: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2cos 100t   / 6V  , chạy qua tụ điện có điện dung C= 104 F , biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là 2 Trang 7/12 - Mã đề thi 132 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí B. u  200cos 100t  2 /3V  D. u  100 2cos 100t  2 /3V  A. u  100 2cos 100t  /3V  C. u  200cos 100t  /3V  Câu 27: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng  = 0,5 m. Miền giao thoa có độ rộng là 18mm đối xứng qua vân trung tâm. Số vân sáng, vân tối quan sát được là A. 13; 14 B. 7; 8 C. 9; 10 D. 11; 12 Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa đi được quãng đường 16cm trong một chu kì. Biên độ dao động của chất điểm là A. 8cm B. 4 cm C. 16cm D. 2 cm Câu 29: Một đèn laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có màu đỏ với bước sóng 0,7m. Số phôtôn phát ra trong mỗi giây là: A. 3,52.1016. B. 3,52.1018. C. 3,52.1020. D. 3,52.1019. Câu 30: Sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, tốc độ truyền sóng là v thì tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng là A. f  v 2l B. f  v 4l C. f  v l D. f  2v l Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u AB  100 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 90 mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có r = 10 và hệ số tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L đến khi hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Lấy  2 =10. Giá trị L khi đó là : A. 0,1H B. 0,1  H C. 1  D. 0,28H H Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều RLC có L  3 H, R = 100 và C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn  mạch một điện áp u AB  100 2 cos100 t (V), rồi mắc một vôn kế lý tưởng song song với tụ điện. Điều chỉnh C để vôn kế chỉ số lớn nhất. Giá trị của C và chỉ số của vôn kế khi đó là A. C  3 .104 F và U C max  200 V. 4 3 4 C. C  .10 F và U C max  180 V. 4 B. C  D. C  4 3  3  .104 F và U C max  120 V. .104 F và U C max  220 V. Câu 33: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng   0, 48 m và phát ra ánh sáng có bước sóng  '  0, 64  m . Biết hiệu suất của quá trình phát quang là 9,3%( tỷ số giữa năng lượng của chùm sáng phát quang và chùm sáng kích thích trong một đơn vị thời gian). Nếu chất lỏng này nhận được 2016.1016 photon của chùm sáng kích thích thì số photon của chùm sáng phát quang là A. 141.1017 B. 250.1016 C. 250.1017 . D. 141.1016 . Câu 34: Con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 25cm và quả nặng có khối lượng m= 100g được tích điện q= 1,6. 10-6C tại nơi có gia tốc trọng trường g= 10m/s2. Khi quả nặng đang đứng yên ở vị trí dây treo thẳng đứng thì người ta bật một điện trường đều theo phương ngang có cường độ E= 105V/m. Quả nặng thực hiện dao động điều hòa với tốc độ cực đại là A. 24,08cm/s B. 25,24cm/s C. 25,22cm/s D. 25,06cm/s Câu 35: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,125 N thì nó đạt tốc độ 25 3 cm/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,15 N thì tốc độ của vật là 40cm/s. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại là A. 0,25m/s2 B. 0,5 m/s2 C. 2,5 m/s2 D. 2 m/s2 Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, quả nặng có khối lượng m= 100g. Chọn trục tọa độ theo phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của quả nặng. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng Trang 8/12 - Mã đề thi 132 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí lên quả nặng biến thiên theo thời gian với đồ thị như hình vẽ. Thời điểm vật đi qua vị trí lò xo dãn 1cm lần thứ 2016 là A. 417,5s B. 417s C. 403s D. 403,2s Câu 37: Cho một vật m = 200g tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với phương trình lần lượt là x1 = 2 3sin(2  t +  ) cm và x 2 = 4cos(2  t + 5 ) cm. Lấy  2  10 . Hợp lực tác 2 6 1 s có độ lớn và chiều tương ứng là 12 A. 0,08N; cùng chiều chuyển động B. 0,04N; ngược chiều chuyển động C. 0,04N; ngược chiều chuyển động D. 0,08N; ngược chiều chuyển động Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu các phần tử có giá trị uL1= 30 3 V, uC1= -20 3 V, tại dụng lên vật tại thời điểm t = thời điểm t2 điện áp tức thời hai đầu các phần tử uR2= -10 3 V, uL2= 30V. Thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch gần nhất với giá trị A. -7,3V B. 7,3V C. -22V D. 20V Câu 39: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa I-âng để đo bước sóng ánh sáng phát ra từ một Laze. Kết quả của các phép đo: khoảng cách giữa hai khe I-âng là a=1,00mm  3%, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe I-âng và màn quan sát là D=2000mm  0,5% và khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp là 12mm  2,1%. Kết quả của phép đo bước sóng ánh sáng là A. 0,55  m  0,0336  m C. 0,6  m  0,0675  m B. 0,6  m  0,0336  m D. 0,55  m  0,0675  m Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u1  u2  acos (40 t ) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s, bỏ qua sự suy giảm biên độ sóng trong quá trình lan truyền. Gọi O là trung điểm của S1S2, hai điểm M và N thuộc S1S2 nằm về hai phía của O và cách O lần lượt 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 12 cm/s thì vận tốc dao động của N là : A. - 4 2 cm/s B. 4 2 cm/s C. 4 3 cm/s D. - 4 3 cm/s Câu 41: Để thư giãn sau một giờ ôn thi, bạn Mai Lan bật chiếc Radio để nghe chương trình phát thanh “Bạn hãy nói với chúng tôi ” phát sóng trên VOV tần số 96,5 MHz. Chọn phát biểu đúng về sóng vô tuyến truyền từ đài phát đến Radio A. Sóng ngắn truyền từ đài phát phản xạ qua tầng điện li truyền đến Radio B. Sóng ngắn truyền từ đài phát phản xạ qua vệ tinh truyền đến Radio C. Sóng cực ngắn truyền từ đài phát phản xạ qua vệ tinh truyền đến Radio D. Sóng ngắn truyền thẳng từ đài phát đến Radio Câu 42: Một nhà máy sản xuất đặt cách khu dân cư 500m gây ra tiếng ồn tại khu dân cư với mức cường độ là 90dB vượt mức cho phép 15dB, để đảm bảo trong mức cho phép về tiếng ồn thì nhà máy phải di chuyển ra xa khu dân cư thêm một khoảng tối thiểu là bao nhiêu?( Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường) A. 2812 m B. 3312m C. 2312m D. 2311m Câu 43 Ngày 16/3/2015 bộ công thương ban hành quyết định về giá điện mới, áp dụng cho đến nay. Theo đó giá bán lẻ điện sinh hoạt được áp dụng như sau Thứ tự kWh điện năng tiêu thụ 151-100 101-200 201-300 301-400 401 trở lên 50 Giá tiền mỗi kWh( VND) 144 1533 1786 2242 2503 2587 8 Để tiết kiệm tiền điện một gia đình đã điều chỉnh thời gian sử dụng hoặc số lượng thiết được sử dụng trong gia đình như sau Tên thiết bi Tủ lạnh Bóng đèn Ti vi Máy lạnh Máy giặt Quạt ( số lượng thiết bị) (1) (3) (2=> 1) (1) (1) (3) Trang 9/12 - Mã đề thi 132 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Công suất trung bình/ 1 thiết bị Điều chỉnh thời gian sử dụng trong ngày 60W 60W 145W 1100 W 400W 24h 5h => 4h 4h 8h => 6 h 1,5 h => 45 phút 65W 10h =>8h Bằng cách điều chỉnh như trên, một tháng(30 ngày) gia đình đó tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện A. 81.000 đồng B. 84.000 đồng C. 207.000 đồng D. 278.000 đồng Câu 44: Một mạch dao động điện từ cao tần mà cuộn dây có hệ số tự cảm L= 0,16 mH, điện trở R=15 và C= 4nF. Để duy trì dao động điện từ của mạch với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là U=10V thì phải cung cấp cho năng lượng cho mạch với công suất tối thiểu là A. 37,5mW. B. 3,75mW. C. 75mW. D. 18,75mW. Câu 45: Tại lễ hội phim miễn phí ở Anh, có những rạp chiếu phim nhỏ mà điện năng sử dụng cho rạp hoàn toàn từ hệ thống xe đạp phát điện do chính khán giả vừa xem vừa đạp xe. Năng lượng từ các vòng quay của 12 chiếc xe đạp sẽ nạp điện cho những bộ ác quy 12V. Hệ thống này có thể sinh ra dòng điện đủ để chạy máy chiếu, đèn và dàn âm thanh. Nếu các khán giả đều đạp xe với tốc độ n vòng/phút thì công suất điện cung cấp chỉ đáp ứng 40% yêu cầu của rạp nếu các khán giả tăng tốc độ đạp xe thêm 5 vòng/phút thì công suất điện sinh ra đáp ứng được 60% yêu cầu của rạp. Để cung cấp đủ công suất điện cho rạp các khán giả cần tăng tốc độ đạp xe thêm ít nhất bao nhiêu vòng/ phút nữa? A. 2,5 B. 8 C. 5 D. 10 Câu 46: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k= 10N/m và vật m= 40g. Ban đầu kéo vật đến vị trí lò xo dãn 12cm, rồi thả nhẹ cho nó dao động trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát   0,1 tại nơi có g=  2 =10m/s2. Khi vật m đạt tốc độ cực đại lần thứ hai thì nó va chạm với vật m1 = 10g đang chuyển động cùng phương, ngược chiều với tốc độ v1. Sau va chạm vật m đứng yên, còn m1 bị bật trở lại với tốc độ v2=v1. Giá trị v1 gần nhất với giá trị A. 1,9 m/s B. 1,71m/s C. 3,8 m/s D. 3,42m/s Câu 47: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi. Với f = f1 = 15 2 Hz và f = f2 = 20 2 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau, với f = f3 thì công suất của mạch đạt cực đại. Giá trị của f3 xấp xỉ bằng : A. 24Hz B. 8 Hz C. 10 6 Hz D. 8 3 Hz Câu 48: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe I-âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,44 m và bước sóng  2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 1 m. Trong một khoảng rộng L = 8,58 cm trên màn, quan sát được 69 vạch sáng và 4 vạch tối( vân tối trùng nhau của hai bức xạ), biết hai trong bốn vạch tối nằm ở mép ngoài cùng của khoảng L. Giá trị bước sóng 2 là A. 0,68 m. B. 0,52 m. C. 0,60 m. D. 0,616 m. Câu 49: Ở Califorlia( Hoa kì) gần vết nứt San- andreas thường xuyên xảy ra động đất. Năm 1980 người ta lấy một mẫu xương động vật đã bị hủy diệt do một vụ động đất lớn đã từng xảy ra và xác định được lượng 14C còn 6 lại 91,4% chưa phân rã. Biết chu kì bán rã của 14C là T= 5700 năm. Vụ động đất lớn xảy ra ở đó vào khoảng 6 A. năm 1740 B. năm 740 C. năm 1240 D. năm 1200 Câu 50: Phản ứng nhiệt hạch D  D  He  n . Biết độ hụt khối của D là mD  0, 0024u và của 2 1 3 2 2 1 3 2 1 0 2 1 He là mD  0, 0305u , trong nước tự nhiên có lẫn 0,015% D2O với khối lượng riêng của nước là 2 1000Kg/m3. Biết 1u= 931,5MeV/c2 và NA= 6,02. 1023 mol-1. Nếu toàn bộ 1 D tách từ 1m3 nước tham gia phản ứng nhiệt hạch nói trên thì năng lượng tỏa ra tương ứng với năng lượng khi đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu tấn xăng? Biết năng suất tỏa nhiệt của xăng là 46.106 J/kg A. 417 tấn B. 376 tấn C. 338 tấn D. 367 tấn ----------- HẾT ---------- Trang 10/12 - Mã đề thi 132 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí THPT ĐOÀN THƯỢNG Mã đề: 132 Câu Đáp án 1 B 2 A 3 A 4 B 5 A 6 B 7 A 8 C 9 C 10 D 11 B 12 D 13 C 14 A 15 C 16 A 17 D 18 D 19 C 20 B 21 C 22 D 23 A 24 D 25 B 26 C 27 A 28 D 29 A 30 B 31 A 32 D 33 D 34 A 35 A 36 C 37 B 38 A 39 D 40 C 41 D 42 B Mã đề: 209 Câu Đáp án 1 A 2 D 3 A 4 D 5 C 6 A 7 B 8 B 9 D 10 C 11 C 12 B 13 C 14 B 15 A 16 D 17 D 18 C 19 D 20 A 21 C 22 D 23 A 24 B 25 D 26 A 27 C 28 B 29 B 30 A 31 A 32 A 33 B 34 C 35 C 36 C 37 D 38 A 39 B 40 D 41 A 42 C ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2016 MÔN THI: VẬT LÝ Mã đề: 357 Câu Đáp án 1 D 2 D 3 C 4 B 5 A 6 C 7 D 8 D 9 C 10 C 11 A 12 C 13 A 14 B 15 D 16 D 17 A 18 D 19 C 20 B 21 A 22 A 23 C 24 A 25 B 26 A 27 B 28 B 29 B 30 A 31 C 32 A 33 A 34 B 35 D 36 B 37 A 38 A 39 D 40 C 41 B 42 B Mã đề: 485 Câu Đáp án 1 A 2 D 3 B 4 C 5 D 6 B 7 C 8 B 9 A 10 D 11 C 12 B 13 C 14 A 15 A 16 A 17 C 18 B 19 C 20 C 21 B 22 D 23 C 24 D 25 C 26 A 27 D 28 D 29 B 30 A 31 D 32 D 33 B 34 D 35 B 36 C 37 A 38 C 39 C 40 B 41 A 42 A Mã đề: 570 Câu Đáp án 1 B 2 C 3 C 4 B 5 A 6 C 7 C 8 D 9 C 10 C 11 B 12 B 13 B 14 D 15 C 16 D 17 D 18 A 19 C 20 B 21 B 22 A 23 A 24 D 25 D 26 D 27 A 28 A 29 D 30 A 31 B 32 A 33 C 34 B 35 D 36 A 37 C 38 A 39 D 40 C 41 D 42 D Mã đề: 628 Câu Đáp án 1 A 2 C 3 B 4 D 5 B 6 C 7 A 8 B 9 D 10 A 11 C 12 D 13 C 14 A 15 C 16 A 17 B 18 B 19 A 20 A 21 D 22 D 23 D 24 D 25 B 26 C 27 B 28 C 29 D 30 D 31 D 32 D 33 A 34 A 35 A 36 C 37 C 38 C 39 B 40 C 41 D 42 C Trang 11/12 - Mã đề thi 132 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 43 44 45 46 47 48 49 50 C C B B D A C B 43 44 45 46 47 48 49 50 D A B D D B C B 43 44 45 46 47 48 49 50 A D D D B C C C 43 44 45 46 47 48 49 50 B A C D A C D B 43 44 45 46 47 48 49 50 C C B A A D B B 43 44 45 46 47 48 49 50 Trang 12/12 - Mã đề thi 132 A B A B D B D B
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan