UBND TỈNH BẮC GIANG
TRƯỜNG CĐ NGÔ GIA TỰ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
NGÀNH SƯ PHẠM NGỮ VĂN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
VĂN HỌC DÂN GIAN
Mã học phần:
1. Thông tin về giảng viên
1.1. Thông tin về tác giả xây dựng Đề cương
- Họ và tên: Đỗ Văn Hải
- Chức danh, học vị: Giảng viên chính, Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: Phòng TC-TTr-PC
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 206 nhà H, Phòng TC-TTr-PC
- Điện thoại: 01689662433; E-mail:
[email protected]
- Lĩnh vực chuyên môn giảng dạy chính: Tiếng Việt và Văn học
1.2. Thông tin về các giảng viên tham gia giảng dạy
1.2.1. Họ và tên: Phạm Thị Thái
- Chức danh: Giảng viên;
Học vị: Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 202 nhà K, trường CĐ Ngô Gia Tự Bắc Giang
- Điện thoại: 0985 937 277;
E-mail:
[email protected]
Lĩnh vực chuyên môn giảng dạy chính: Văn học
1.2.2. Họ và tên: Đoàn Thị Thu Hằng
1
- Chức danh: Giảng viên;
Học vị: Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: Phòng Tổ chức - Thanh tra - Pháp chế
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 207 nhà H, trường CĐ Ngô Gia Tự Bắc Giang
- Điện thoại:0962 115 818;
E-mail:
[email protected]
Lĩnh vực chuyên môn giảng dạy chính: Văn học
1.2.3. Họ và tên: Tạ Hiếu
- Chức danh:
Giảng viên chính;
Học vị: Thạc sĩ
- Đơn vị công tác: Ban Giám hiệu
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 201, nhà H, trường CĐ Ngô Gia Tự Bắc Giang
- Điện thoại:0914 659 556;
E-mail:
[email protected]
Lĩnh vực chuyên môn giảng dạy chính: Văn học
1.2.4. Họ và tên: Nguyễn Thị Thanh Hương
- Chức danh: Giảng viên;
Học vị: Thạc sĩ.
- Đơn vị công tác: Khoa Tiểu học -Mầm non.
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn ngữ văn, Khoa Tiểu học -Mầm non, Phòng 304, nhà K
- Điện thoại: 0983677586;
Email:
[email protected]
- Lĩnh vực chuyên môn giảng dạy chính: Ngữ văn ngành Giáo dục Tiểu học và ngành Giáo dục Mầm non.
1.2.5. Họ và tên: Nguyễn Thị Bích Hợp.
- Chức danh: Giảng viên chính;
Học vị: Thạc sĩ.
- Đơn vị công tác: Khoa Tiểu học - Mầm non.
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn ngữ văn, Khoa Tiểu học -Mầm non, Phòng 304, nhà K
- Điện thoại: 0983188469;
Email:
[email protected]
2
- Lĩnh vực chuyên môn giảng dạy chính: Ngữ văn ngành Giáo dục Tiểu học và ngành Giáo dục Mầm non.
2. Thông tin chung về học phần
2.1. Tên học phần: Văn học dân gian
2.2. Số tín chỉ: 3 - Tổng số tiết quy chuẩn: 50
- Lý thuyết: 40 tiết
- Thực tế chuyên môn: 5x 2 = 2 ngày;
- Chuẩn bị: 85 giờ
2.3. Áp dụng đối với năm thứ: Hai
2.4. Loại học phần: Bắt buộc
2.5. Các học phần tiên quyết: Không
2.6. Các yêu cầu đối với học phần, điều kiện dạy học
- Có đầy đủ giáo trình, tài liệu tham khảo, đề cương chi tiết học phần.
- Phòng học được trang bị máy chiếu.
2.7. Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Ngữ văn, khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong học phần này, sinh viên cần có được:
3.1. Về kiến thức:
- Trình bày được các kiến thức cơ bản về Văn học dân gian Việt Nam: đặc trưng, chức năng, thể loại, đặc điểm thi
pháp, các phương pháp, các thao tác khoa học để tiếp cận văn học dân gian;
- Liệt kê được các cách phân loại, phân kì, phân vùng văn học dân gian người Việt cũng như kiến thức bước đầu về văn
học dân gian các tộc người khác của dân tộc Việt Nam thống nhất.
3.2. Về kỹ năng:
3
Vận dụng tri thức văn học dân gian vào phân tích, bình giảng, đánh giá các tác phẩm văn học dân gian theo đặc trưng
từng thể loại mà trước hết là những tác phẩm trong chương trình SGK THCS hiện hành.
3.3. Về thái độ:
Có thái độ yêu mến, trân trọng, giữ gìn kho tàng văn học dân gian của dân tộc.
3.2. Mục tiêu chi tiết:
Chương
1
2
Mục tiêu
Bậc1
Bậc 2
Bậc 3
I.A.1. Trình bày được khái niệm văn I.B.1. Xây dựng được khái niệm I.C.1. Vận dụng được những tri
học dân gian (VHDG), khái niệm VHDG phù hợp với thời điểm thức về khái niệm và đặc trưng
folklore.
hiện tại.
văn học dân gian để phân tích
tác phẩm.
I.A.2. Mô tả được các đặc trưng cơ bản I.B.2. Phân tích được mối quan hệ I.C.2. Đánh giá được vị trí, vai
của văn học dân gian.
giữa các đặc trưng cơ bản của trò của VHDG trong Folklore và
VHDG.
dòng chảy văn học dân tộc.
I.A.3. Ghi nhớ được cách phân loại I.B.3. Phân tích được nét khác biệt
VHDG và đặc điểm hệ thống thể loại giữa văn học dân gian và văn học
VHDG.
viết.
II.A.1. Trình bày được khái niệm các II.B.1. Phân tích, lý giải được nét II.C.1. Vận dụng tri thức thể
thể loại tự sự dân gian (thần thoại, tương đồng và dị biệt giữa các thể loại để phân tích được nội dung,
truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện loại, tiểu loại trong loại hình tự sự nghệ thuật các tác phẩm tự sự
cười).
dân gian.
dân gian (chú ý những tác phẩm
được giảng dạy trong chương
trình THCS).
4
II.A.2. Nắm được quá trình hình thành, II.B.2. Phân biệt giữa giữa các thể
các chức năng cơ bản, nội dung và hình loại tự sự dân gian với các thể loại
thức nghệ thuật của các thể loại tự sự tự sự của dòng văn học viết.
dân gian.
II.A.3. Tóm tắt được một số tác phẩm
tự sự dân gian tiêu biểu.
3
4
II.C.2. Vận dụng được bài học
nhân sinh về thể loại để đánh giá
chức năng giáo dục của một số
thể loại tự sự dân gian.
III.A.1. Trình bày được khái niệm thể III.B.1. Phân biệt được tục ngữ, III.C.1. Vận dụng được tri thức
loại tục ngữ, câu đố, vè và ca dao.
câu đố, vè, ca dao đối với một số thể loại để phân tích nội dung,
thể loại văn học dân gian khác.
nghệ thuật tục ngữ, câu đố, vè,
ca dao (chú ý những tác phẩm
được giảng dạy trong chương
trình THCS).
III.A.2. Trình bày được những nét cơ III.B.2. Phân tích được các III.C.2. Vận dụng được bài học
bản về quá trình hình thành, chức năng phương thức tạo nghĩa trong tục nhân sinh về thể loại để đánh giá
và tính ích dụng của tục ngữ, ca dao ngữ, câu đố và ca dao.
chức năng giáo dục của một số
trong đời sống dân gian.
thể loại tự sự dân gian.
III.A.3. Ghi nhớ được một số câu tục III.B.3. Phân tích được ý nghĩa và
ngữ viết về tự nhiên, xã hội; một số câu hiệu quả của việc sử dụng tục
ca dao về gia đình, tình yêu nam nữ và ngữ, câu đố, vè và ca dao trong
cảnh đẹp que hương đất nước.
văn học viết.
IV.A.1. Trình bày được một số đặc IV.B.1. Phân tích được những ảnh IV.C.1. So sánh được văn học
điểm về văn hóa xã hội của các dân tộc hưởng của đời sống văn hóa, xã dân gian các dân tộc thiểu số với
thiểu số.
hội đối với sự ra đời, phát triển văn học dân gian người Việt về
của một số thể loại văn học dân phương diện nội dung, nghệ
5
tộc thiểu số.
IV.A.2. Phác họa được diện mạo một IV.B.2. Vận dụng tri thức thể loại
số thể loại văn học dân gian dân tộc phân tích được một số thể loại văn
thiểu số.
học dân tộc thiểu số tiêu biểu (chú
ý những tác phẩm giảng dạy trong
chương trình THCS).
IV.A.3. Mô tả được một số hình thức
diễn xướng dân gian tiêu biểu.
thuật.
IV.C.2. Đánh giá được vị trí, vai
trò của văn học dân gian các dân
tộc thiểu số trong tiến trình lịch
sử VHDG dân tộc.
IV.C.3. Tổng hợp được nội dung
và nghệ thuật cơ bản của các thể
loại.
4. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
- Môn học cung cấp những tri thức cơ bản, có hệ thống về VHDGVN - một loại hình nghệ thuật sáng tác dân gian.
- Nội dung môn học bao gồm các thể loại truyện kể dân gian, tục ngữ, câu đố, ca dao, chèo của người Việt; giới thiệu
sơ lược về VHDGCDTTS ở Việt Nam nhằm khẳng định tính đặc thù văn hóa của văn học dân gian Việt Nam trong cộng
đồng văn hóa thế giới.
5. Nội dung chi tiết học phần và hình thức dạy học:
Hình thức tổ chức
Nội dung
dạy học
Chi tiết
N1/N2/N
3
Lý
thuyết
Thực
hành,
thí
nghiệm
, thảo
luận
2
3
4
5
Tuần
1
6
Tự học,
tự
nghiên
cứu
6
Giờ
chuẩ
n bị
7
Yêu cầu
sinh viên
Hình thức
đánh giá
Địa điểm
học
8
9
10
1
Chương 1: Nhập môn Văn học dân 3 (3;0)
gian
3
6
1.1. Khái niệm, đặc trưng, chức năng N1
của văn học dân gian
1
2
1.2. Đại cương về văn học dân gian N2
Việt Nam
2
4
- Nghiên cứu, tóm
tắt các nội dung
trong GT [1] trang 3
- 32.
- Đọc các nội dung
liên quan trong các
GT, tài liệu tham
khảo.
- Ý thức, -Phòng
thái
độ học giảng
học
tập đường
trên lớp
- Trả lời
câu hỏi
- Trả lời câu hỏi và
làm các bài tập trong
GT [1] trang 33, 34.
2-7
Chương 2. Truyện dân gian
18 (18,0)
18
36
2.1. Thần thoại
2.1.1. Khái niệm thần thoại
2.1.2. Nội dung thần thoại
2.1.3. Đặc điểm thi pháp của thần
thoại
2.2. Truyền thuyết
2.2.1. Khái niệm truyền thuyết
2.2.2. Nội dung truyền thuyết
2.2.3. Đặc điểm thi pháp truyền
thuyết
2.3. Cổ tích
2.3.1. Khái niệm cổ tích
2.3.2. Nội dung cổ tích
N1
3
6
N1
(1)
(2)
N2
(1)
(2)
(1)
(2)
3
6
N1
(1)
(2)
N1
(1)
(2)
N2
(1)
(2)
5
10
N1
(1)
(2)
N1
(2)
(4)
7
- Nghiên cứu, tóm
tắt các nội dung
trong GT [1] trang
35 - 127
- Đọc các nội dung
liên quan trong các
GT, tài liệu tham
khảo.
- Ý thức, - Phòng
thái
độ học giảng
học
tập đường
trên lớp
- Trả lời câu hỏi và
làm các bài tập trong
GT [1] trang 59, 60,
95, 96,128
Làm bài
kiểm tra
thường
xuyên số 1
- Trả lời
câu hỏi
- Báo cáo
nhóm
2.3.3. Đặc điểm thi pháp cổ tích
(2)
(4)
4
10
N1
(1)
(2)
N1
(1)
(2)
N2
(2)
(4)
3
6
N1
(1)
(2)
N1
(1)
(2)
N2
(1)
(2)
Chương 3. Tục ngữ, câu đố, vè và 14 (14;0) 14
ca dao
28
3.1. Tục ngữ
3.1.1. Khái niệm và nội dung tục
ngữ
3.1.2. Đặc điểm thi pháp tục ngữ
3.2. Câu đố
3.2.1. Khái niệm và nội dung câu đố
3.2.2. Đặc điểm thi pháp câu đố
3.3. Vè
3.3.1. Khái niệm vè
3.3.2. Đặc điểm thi pháp của vè
2
4
N1
(1)
(2)
N2
(1)
(2)
2
4
N1
(1)
(2)
N2
(1)
(2)
2
4
(1)
(2)
(1)
(2)
8
16
N1
(1)
(2)
N1
(3)
(6)
2.4. Truyện cười
2.4.1. Khái niệm truyện cười
2.4.2. Nội dung truyện cười
2.4.3. Đặc điểm thi pháp truyện cười
2.5. Ngụ ngôn
2.5.1. Khái niệm ngụ ngôn
2.5.2. Nội dung ngụ ngôn
2.5.3. Đặc điểm thi pháp ngụ ngôn
8 - 12
3.4. Ca dao
3.4.1.Khái niệm ca dao
3.4.2. Nội dung ca dao
N2
8
- Nghiên cứu, tóm
tắt các nội dung
trong GT [1] trang
129- 248.
- Đọc các nội dung
liên quan trong các
GT, tài liệu tham
khảo.
- Ý thức, - Phòng
thái
độ học giảng
học
tập đường
trên lớp
- Trả lời
câu hỏi
- Báo cáo
nhóm
- Trả lời câu hỏi và Làm bài
giữa
làm các bài tập trong thi
học
phần
GT [1] trang 162,
229, 230, 248
3.4.3. Đặc điểm thi pháp ca dao
13 - 14
N2
(4)
(8)
Chương 4. Văn học dân gian các
dân tộc thiểu số
5
4.1. Những nét đặc thù của văn học N2
dân gian các dân tộc thiểu số
4.2. Giới thiệu về sử thi và truyện
N2
thơ
N2
4.2.1. Sử thi
4.2.2. Truyện thơ
1
2
4
8
(2)
(4)
(2)
(4)
4.3.Thực hành, thực tế
5
15
- Nghiên cứu, tóm
tắt các nội dung
trong GT [1] trang
269 - 326.
- Đọc các nội dung
liên quan trong các
GT, tài liệu tham
khảo.
- Ý thức, - Phòng
thái
độ học giảng
học
tập đường
trên lớp
- Trả lời câu hỏi và
làm các bài tập trong
GT [1] trang 327,
328.
- Bài viết
nộp tại lớp
- Trả lời
câu hỏi
- Báo cáo
nhóm
Làm bài
kiểm tra
thường
xuyên số 3
(5 x 2)
6. Tài liệu học tập
6.1. Giáo trình, tài liệu chính
[1]. Hoàng Tiến Tựu , Văn học dân gian Việt Nam, NXB Giáo dục, 1998.
6.2. Giáo trình, tài liệu tham khảo
[2] Cao Huy Đỉnh, Tìm hiểu tiến trình văn học dân gian Việt Nam, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1976.
[3]. Trần Đức Các, Tục ngữ và một số thể loại văn học, Nxb KHXH, 1995.
[4]. Nguyễn Xuân Kính, Thi pháp ca dao, Nxb KHXH, 1992
9
[5] Đinh Gia Khánh (chủ biên), Văn học dân gian Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1998.
[6]. Bùi Mạnh Nhị, VHDG những công trình nghiên cứu, Nxb Giáo dục, 1999.
[7]. Bộ SGK Ngữ văn THCS.
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
7.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận
- Tham dự ít nhất 80% tổng số tiết lên lớp thực tế.
- Sinh viên có đầy đủ đề cương môn học, kế hoạch học tập, giáo trình và tài liệu tham khảo
- Sinh viên có khả năng tự học, tự nghiên cứu, hợp tác với nhóm và với giảng viên, có nhu cầu tìm tòi khám phá, trải
nghiệm thực tế, đặt câu hỏi, nêu vấn đề và tự tìm cách giải quyết hoặc xin ý kiến tham khảo của giảng viên.
- Sinh viên phải chăm chỉ rèn luyện, làm đầy đủ bài tập và thực hành các kĩ năng theo sự hướng dẫn của giảng viên.
- Thực hiện các bài tiểu luận (nếu có)
7.2. Phần thực tế, thực hành
Học xong học phần, sinh viên đi thực tế trong hoặc ngoài tỉnh để tìm hiểu văn học dân gian, khắc sâu kiến thức.
Nội dung: Tìm hiểu các địa danh lịch sử liên quan đến các nhân vật trong thần thoại, truyền thuyết, cổ tích có trong
chương trình môn học.
8. Đánh giá kết quả học tập học phần:
8.1. Điểm bộ phận
8.1.1. Kiểm tra thường xuyên: 02 điểm (hệ số 1).
8.1.2. Thi giữa học phần: 01 điểm (hệ số 2)
8.1.3. Nhận thức, thái độ, chuyên cần: 01 điểm (hệ số 2).
8.2. Thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: Vấn đáp, viết hoặc làm bài tiểu luận
- Thời gian thi: 90 phút.
10
8.3. Cách tính điểm học phần: Thực hiện theo Quy định của Nhà trường.
Bắc Giang, ngày 05 tháng 9 năm 2016
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG BM CHUYÊN MÔN
NGƯỜI XÂY DỰNG
Nguyễn Đức Du
Phạm Thị Thái
Đỗ Văn Hải
11