Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Đề cuong tin học 11 HKII

.DOC
13
1315
53

Mô tả:

Đề cương ôn tập HKII Họ, tên học sinh:...........................................................Lớp: ……….. Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng? A. Type 1chieu=array[1...100] of char; B. Type mang1c=array(1..100) of char; C. Type 1chieu=array[1-100] of char; D. Type mang1c=array[1..100] of char; Câu 2: Giả sử : st:=’abcd’; thủ tục Insert(‘ab’,st,2); có kết quả là: A. abcdab B. ababad C. ababcd D. aabbcd Câu 3: Giả sử xâu A là :’ABCD’ khi đó lệnh write(A) có kết quả là : A. ABCD B. Báo lỗi C. abcd D. DCBA Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, chương trình sau thực hiện công việc gi? Dem:=0; For ch:=’a’ to ‘z’ do Dem:=Dem + 1; A. Đếm số lượng ký tự là những chữ thường khác nhau của xâu S; B. Đếm số lượng ký tự là những chữ thường của xâu S; C. Đếm số lượng ký tự là chữ cái in hoa của xâu S; D. Đếm số lượng ký tự khác dấu cách (khoảng trắng) của xâu S; Câu 5: Để thao tác với tệp A. ta có thể gán tên tệp cho tên biến tệp, hoặc sử dụng trực tiếp tên tệp cũng được; B. ta nên sử dụng trực tiếp tên tệp trong chương trình; C. ta nhất thiết phải gán tên tệp cho tên biến tệp; D. ta nhất thiết phải sử dụng trực tiếp tên tệp trong chương trình; Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu ký tự có tối đa là: A. 256 ký tự B. 255 ký tự C. 8 Ký tự D. 16 Ký tự Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Upcase(ch) cho kết quả là: A. Biến ch thành chữ thường; B. Chữ cái in hoa tương ứng với ch; C. Xâu ch toàn chữ hoa; D. Xâu ch toàn chữ thương; Câu 8: Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? FOR i:=1 TO N DO IF A[i]<0 THEN Write(A[i]); A. In ra màn hình các số nguyên âm. B. Không làm gì cả C. Kiểm tra phần tử thứ i là dương hay âm D. In ra màn hình các số nguyên dương Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức, không nhất thiểt phải có biến cục bộ. B. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức. C. Một chương trình con có thể không có tham số hình thức và cũng có thể không có biến cục bộ. D. Một chương trình con nhất thiết phải có biến cục bộ. Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? d:=0; for i:=1 to length(s) do if s[i]=’ ‘ then d:=d+1; {‘’ là khoảng trắng}; A. Xóa các dấu khoảng trắng trong xâu s; B. Đếm số ký tự trắng có trong xâu s; C. Xóa đi chữ số đầu tiên trong xâu s; D. Xóa đi các chữ số có trong xâu s; Câu 11: Trong Pascal để đóng tệp ta dùng thủ tục A. Close(); B. Close(); C. Stop(); D. Stop(); Câu 12: Muốn khai báo x là tham số giá trị và y, z là tham biến (x, y, z thuộc kiểu Byte) trong thủ tục “cau11” thì khai báo nào sau đây là sai? A. Procedure cau11(x:Byte; Var y:Byte; z:Byte); B. Procedure cau11(x:Byte; Var y:Byte; Var z:Byte); C. Procedure cau11(x:byte; Var y,z:Byte); D. Procedure cau11(Var y: Byte; x:Byte; Var z: Byte); Câu 13: Nói về cấu trúc của một chương trình con, khẳng định nào sau đâu là không đúng? A. Phần đầu có thể có hoặc không cũng được. B. Phần đầu và phần thân nhất thiết phải có, phần khai báo có thể có hoặc không. C. Phần khai báo có thể có hoặc không tuỳ thuộc vào từng chương trình cụ thể. Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực Trang 1/13 - Mã môn TH11 Đề cương ôn tập HKII D. Phần đầu nhất thiết phải có để khai báo tên chương trình. Câu 14: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá A. Program B. Var C. Function D. Procedure Câu 15: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu chỉ số mảng A. Chỉ số mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên B. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm chỉ số mảng C. Chỉ số mảng là một dãy số nguyên liên tục từ n1 đến n2 trong đó n2>n1 D. Chỉ số mảng có thể là kiểu số nguyên, kiểu ký tự, kiểu logic Câu 16: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với xâu ký tự có các phép toán là: A. Phép cộng, trừ, nhân, chia; B. Phép cộng và phép trừ; C. Chỉ có phép cộng; D. Phép ghép xâu và phép so sánh; Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal phần tử đầu tiên của xâu ký tự mang chỉ số là: A. Không có chỉ sốB. 1 C. 0 D. Do người lập trình khai báo Câu 18: Để ghi dữ liệu lên tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục A. Read(,< danh sách kết quả>); B. Read(, ); C. Write(,<đanh sách kết quả>); D. Write(,); Câu 19: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu ký tự là gì? A. Mảng các ký tự; B. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng anh; C. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng anh; D. Dãy các ký tự trong bảng mã ASCII; Câu 20: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu phần tử của mảng A. Kiểu phần tử của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự B. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu phần tử của mảng C. Kiểu phần tử của mảng là kiểu dữ liệu của biến mảng D. Kiểu phần tử của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa TYPE Câu 21: Mảng một chiều là… A. …dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu B. …dãy hữu hạn các phần tử mà mỗi phần tử có thể là một kiểu dữ liệu khác nhau C. …dãy hữa hạn các số nguyên D. …dãy các phần tử cùng kiểu Câu 22: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xóa ký tự đầu tiên của xâu ký tự S ta viết: A. delete(s,1,1); B. delete( 1,S,1); C. delete(s,1,i); D. delete(s, length(s),1); Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal cách khai báo xâu ký tự nào sau đây là đúng: A. var S: Strings[255]; B. var S: file of String; C. var S: file of char; D. var S: String[50]; Câu 24: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau: S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i]; A. Đếm số phần tử của mảng A; B. In ra màn hình mảng A; C. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên; D. Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu s ta có thể viết bằng cách nào trong các cách sau? A. S1:=’hoa’; I:=pos(s1,’hoa’); B. I:=pos(s,’hoa’); C. i:=pos(’hoa’,s); D. I:=pos(‘hoa’,’hoa’); Câu 26: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần; B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số; C. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự; D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần; Câu 27: Cho biến xâu S. Chương trình sau thực hiện công việc gì? WHILE S[1]= ‘a’ DO delete(S,1,1); A. Xóa các ký tự trắng ở đầu xâu S B. Xóa các ký tự ‘a’ ở đầu xâu S C. Xóa các ký tự ‘a’ và ‘A’ ở đầu xâu S D. Xóa 1 ký tự ‘a’ ở đầu xâu S Câu 28: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức. B. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức. Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực Trang 2/13 - Mã môn TH11 Đề cương ôn tập HKII C. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức. D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức. Câu 29: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để đếm số ký tự là ký tự số trong câu s, đoạn chương trình nào trong các đoạn chương trình sau thực hiện công việc này ( biến d dung để đếm) A. d:=0; for i:=1 to length(s) do if (s[i] >=0) and(s[i]<=9) then d:=d+1; B. d:=0; for i:=1 to length(s) do if (s[i] =0) and(s[i]=9) then d:=d+1; C. d:=0; for i:=1 to length(s) do if (s[i] >=’0’) and(s[i]<=’9’) then d:=d+1; D. d:=0; for i:=1 to length(s) do if (s[i] =’0’) and(s[i]=’9’) then d:=d+1; Câu 30: Ý nghĩa của hàm POS(S1,S2); A. Cho vị trí xuất hiện của xâu S2 trong xâu S1 B. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S2 trong xâu S1 C. Cho vị trí xuất hiện của xâu S1 trong xâu S2 D. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2 Câu 31: Cho mảng a gồm các phần tử sau: 2 1 3 5 6 Cho biết kết quả của đoạn chương trình N:=5; i:=1; tong:=0; While (i<=n) do begin If ( i mod 3< >0) then Tong:=tong+a[i]; I:=i+1; End; Write(tong); A. 5 B. 14 C. 6 D. 10 Câu 32: Để gán tệp kq.txt cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh A. f1:=‘kq.txt’; B. kq.txt=f1; C. assign(‘kq.txt’,f1); D. assign(f1,’kq.txt’); Câu 33: Để ghi kết quả vào tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục sau: A. write(,); B. read(,); C. read(,); D. write(,); Câu 34: Trong Pascal, để khai báo tệp văn bản ta sử dụng cú pháp A. var :text; B. var :text; C. var : String; D. var : String; Câu 35: Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? FOR i:=1 TO N DO IF A[i]>0 THEN k:=i; A. In chỉ số của phần tử nguyên dương cuối cùng trong A ra màn hình B. In giá trị của phần tử nguyên dương cuối cùng trong A ra màn hình C. In chỉ số của phần tử nguyên dương đầu tiên trong A ra màn hình D. In giá trị của phần tử nguyên dương đầu tiên trong A ra màn hình Câu 36: Để định nghĩa kiểu mảng 1 chiều ta dùng cú pháp A. TYPE =ARRAY[kiểu chỉ số] OF ; B. TYPE :ARRAY[kiểu chỉ số] OF ; C. TYPE =ARRAY[kiểu phần tử] OF ; D. VAR =ARRAY[kiểu chỉ số] OF ; Câu 37: Để gán tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh: A. :=; B. :=; C. assign(,); D. assign(:=); Câu 38: Vì sao phải đóng tệp khi các thao tác với tệp đã thực hiện xong A. Để dữ liệu trên tệp không bị mất B. Để thông báo cho chương trình đã thực hiện xong các thao tác với tệp. C. Không cần thiết vì tệp đã được lưu. D. Để không cho các chương trình khác thực hiện với tệp Câu 39: Dữ liệu kiểu tệp A. Chỉ được lưu trữ trên RAM; B. Được lưu trữ trên ROM; Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực Trang 3/13 - Mã môn TH11 Đề cương ôn tập HKII C. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng; D. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài; Câu 40: Ý nghĩa của hàm COPY(St,a,b); A. Tạo xâu gồm b ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí a của xâu St B. Tạo xâu gồm a ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí b của xâu St C. Tạo xâu gồm b ký tự bắt đầu từ vị trí a của xâu St D. Tạo xâu gồm a ký tự bắt đầu từ vị trí b của xâu St Câu 41: để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục sau: A. read(,); B. read(,); D. write(,); C. write(,); Câu 42: Kiểu dữ liệu của hàm A. Có thể là integer, real, char, boolean, string, record, kiểu mảng. B. Có thể là các kiểu integer, real, char, boolean, string. C. Chỉ có thể là kiểu integer. D. Chỉ có thể là kiểu real Câu 43: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu ký tự. A. var X1: String[100]; B. var S: String; C. var X1:String[1]; D. var S: String[256]; Câu 44: Khi xây dựng thủ tục giải quyết một công việc ta chọn phương án nào? A. Loại thủ tục không tham số biến B. Tuỳ theo tính chất của công việc C. Loại thủ tục không tham số D. Loại thủ tục kiểu tham số giá trị Câu 45: khẳng định nào sau đây là đúng? A. Một chương trình con có thể không có tham số hình thức và cũng có thể không có biến cục bộ. B. Một chương trình con nhất thiết phải có biến cục bộ C. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức. D. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức, không nhất thiết phải có biến cục bộ. Câu 46: Muốn khai báo x là tham số giá trị và y, z là tham số biến (x, y, z thuộc kiểu Byte) trong thủ tục sau thì khai báo nào sau đây là sai? A. Procedure Thutuc(x: Byte; Var y, z: Byte); B. Procedure Thutuc(x: Byte; Var y: Byte; Var z: Byte); C. Procedure Thutuc(x: Byte; Var y: Byte; z: Byte); D. Procedure Thutuc(var y: Byte; x: Byte; Var z: Byte); Câu 47: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là: S:=’Ha Noi mua thu’; Delete(S,7,8); Insert(‘Mua thu’,S,1); A. Ha Noi Mua thu; B. Ha Noi; C. Mua thu Ha Noi mua thu; D. Mua thuHa Noi; Câu 48: Trong Pascal để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết như sau: A. var f1:f2: text; B. var f1;f2:text; C. var f1,f2:text; D. var f1 f2:text; Câu 49: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá A. Var B. Procedure C. Function D. Program Câu 50: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức B. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức C. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức. D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức Câu 51: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Lời gọi hàm nhất định phải có tham số thực sự còn lời gọi thủ tục không nhất thiết phải có tham số thực sự. B. Lời gọi thủ tục nhất thiết phải có tham số thực sự còn lời gọi hàm không nhất thiết phải có tham số thực sự C. Cả lời gọi hàm và lời gọi thủ tục đều phải có tham số thực sự Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực Trang 4/13 - Mã môn TH11 Đề cương ôn tập HKII D. Lời gọi hàm và lời gọi thủ tục có thể có tham số thực sự hoặc không có tham số thực sự tuỳ thuộc vào từng thủ tục Câu 52: Cách thức truy cập tệp văn bản là A. truy cập tuần tự; B. truy cập ngẫu nhiên; C. truy cập trực tiếp; D. vừa truy cập tuần tự vừa truy cập trực tiếp: Câu 53: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, chương trình sau thực hiện công việc gi? X:= length(s); For i:=x downto 1 do If S[i] =’ ‘ then delete(s,i,1); (‘’ là khoảng trắng, dấu cách) A. Xóa mọi dấu cách(khoảng trắng) trong xâu ký tự S; B. Xóa dấu cách(khoảng trắng) tại vị trí cuối cùng trong xâu ký tự S; C. Xóa dấu cách(khoảng trắng) thừa trong xâu ký tự S; D. Xóa dấu cách(khoảng trắng) đầu tiên trong xâu ký tự S; Câu 54: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Delete(c,a,b) thực hiện công việc gì trong các công việc sau: A. Xóa trong xâu c b ký tự bắt đâu từ vị trí a; B. Xóa trong xâu b c ký tự bắt đâu từ vị trí a; C. Xóa trong xâu c, a ký tự bắt đầu từ vị trí b; D. Xóa trong xâu a b ký tự bắt đâu từ vị trí b; Câu 55: Cú pháp khai báo trực tiếp mảng 1 chiều là A. VAR :ARRAY[kiểu chỉ số]: ; B. VAR :ARRAY[kiểu phần tử] OF ; C. VAR :ARRAY[kiểu chỉ số] OF ; D. TYPE :ARRAY[kiểu chỉ số] OF ; Câu 56: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm length(s) cho kết quả gì? A. Số ký tự hiện có trong xâu S không tính các khoảng trắng(Ký tự trắng, khoảng cách); B. Độ dài xâu S khi khai báo; C. Số ký tự hiện có của xâu S; D. Số các ký tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng; Câu 57: Hãy cho biết cú pháp khai báo nào sau đây là đúng : A. < tên biến > : string[độ dài lớn nhất của xâu ]; B. Var string[độ dài lớn nhất của xâu ]; C. Var < tên biến xâu> : string[độ dài lớn nhất của xâu ]; D. Var < tên xâu >: string[độ dài lớn nhất của xâu ]; Câu 58: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal sau khi thực hiện xong đoạn chương trình biến Found có giá trị là gì? (s là biến xâu ký tự, Found : Tìm thấy) Found:=0; x:=length(s); For i:=1 to x div 2 do If s[i] < > s[x-i+1] then found:=1; A. Found không có giá trị gì; B. Found = 0 nếu s là xâu không đối xứng; C. Found = 0 nếu s là xâu đối xứng; D. Found = 1 nếu s là xâu đối xứng; Câu 59: Cho khai báo VAR Mang1d:ARRAY[-Nmax..Nmax] OF Integer; Khai báo trên ĐÚNG trong trường hợp nào? A. Nmax là một hằng số nguyên đã được khai báo trước đó B. Nmax là một biến nguyên đã được khai báo trước đó C. Nmax phải là kiểu số nguyên hoặc kiểu ký tự hoặc kiểu logic D. Mọi trường hợp Câu 60: Cho mảng a gồm các phần tử sau: 2 1 3 5 6. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: tong:=0; For i:=1 to 5 do If ( A[i] mod 3=0) then Tong:=tong+A[i]; Write(tong); A. 9 B. 15 C. 3 D. 10 Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực Trang 5/13 - Mã môn TH11 Đề cương ôn tập HKII Câu 61: Ý nghĩa của thủ tục INSERT(S1,S2,Vt); A. Thực hiện chèn Vt ký tự của xâu S2 vào cuối xâu S1 B. Thực hiện chèn xâu S1 vào xâu S2, bắt đầu từ vị trí Vt C. Thực hiện chèn xâu S2 vào xâu S1, bắt đầu tự vị trí Vt Câu 62: Giả sử : st:=’Nguyen Trung Truc’; hàm copy(st,8,2); có kết quả là : A. Tr B. Ng C. Trung D. Truc Câu 63: Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Readln(A[20]); B. Write(A[20]); C. Write([20]); D. Write(A(20)); Câu 64: Biến toàn cục là các biến được khai báo trong? A. Phần khai báo của chương trình con B. Tựa đề chương trình chính C. Phần khai báo của chương trình chính D. Phần khai báo của thủ Câu 65: Cho mảng a gồm các phần tử sau: 2 1 3 5 6. Cho biết kết quả của đoạn chương trình N:=5;tong:=0; For i:=n downto 1 do If ( i mod 3=0) then Tong:=tong+a[i]; Write(tong); A. 5 B. 15 C. 3 D. 10 Câu 66: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hai xâu ký tự được so sánh dựa trên: A. Độ dài tối đa của hai xâu; B. Mã của từng ký tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải; C. Số lượng các ký tự khác nhau trong 2 xâu; D. Độ dài thực sự của hai xâu; Câu 67: Nói về cấu trúc của một chương trình con, khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Phần đầu nhất thiết phải có để khai báo tên chương trình con. B. Phân đầu có thể có hoặc khêng có cũng được, C. Phần đầu và phần thân nhất thiết phải có, phần khai báo có thể có hoặc không. D. Phần khai báo có thể có hoặc không có tuỳ thuộc vào từng chương trình cụ thể. Câu 68: Vị trí của con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục reset A. nằm ngẩu nhiên bất kỳ vị trí nào; B. nằm ở cuối tệp; C. nằm ở giữa tệp; D. nằm ở đầu tệp; Câu 69: Số lượng phần tử trong tệp A. Không được lớn hơn 255; B. Phải được khai báo trước; C. Không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa; D. Không được lớn hơn 128; Câu 70: Giả sử : st:=’abcd’; thủ tục Delete(st,2,2); có kết quả là : A. bc B. cd C. ad D. bd Câu 71: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó và trong chương trình chính. B. Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó C. Biến toàn cục chỉ được sử dụng trong chương trình chính và không được sử dụng trong chương trình con. D. Biến cục bộ là biến chỉ dùng trong chương trình chính Câu 72: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết: A. Insert(S1,vt,S2); B. Insert(S2,S1,vt); C. Insert(vt,S1,S2); D. Insert(S1,S2,vt); Câu 73: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal với khai báo như sau: Type mang=array[1..100] of integer; Var a,b:mang; c:array[1..100] of real; Câu lệnh nào dưới đây hợp đúng: A. b:=c; B. a:=b; C. c:=b; D. a:=c; Câu 74: Kiểu dữ liệu của hàm A. chỉ cổ thể là kiểu integer. B. có thể là các kiểu integer, real, char, boolean; C. chỉ có thể là kiểu real D. có thể là integer, real, char, boolean, string, kiểu mảng. Câu 75: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal xâu ký tự không chứa ký tự nào gọi là: Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực Trang 6/13 - Mã môn TH11 Đề cương ôn tập HKII A. Xâu không; B. Không phải là xâu ký tự C. Xâu trắng; D. Xâu rỗng; Câu 76: Giả sử : st:=’Chao mung 20/11’; hàm length(st); có kết quả là: A. 15 B. 13 C. 14 D. 8 Câu 77: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? S1:=’anh’; S2:=’em’;, i:=Pos(s1,s); While i < > 0 do Begin Delete(s,i,2); Insert(s1,s,i); i:=pos(s2,s); End; A. Thay toàn bộ cụm từ ‘em’ trong xâu S bằng cụm từ ‘anh’; B. Thay toàn bộ cụm từ ‘anh’ trong xâu S bằng cụm từ ‘em’; C. Thay toàn bộ cụm từ ‘em’ đầu tiên trong xâu S bằng cụm từ ‘anh’; D. Thay toàn bộ cụm từ ‘anh’ đầu tiên trong xâu S bằng cụm từ ‘em’; Câu 78: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Insert(S1,S2,n) thực hiện công việc gì? A. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1; B. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của S1; C. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S2; D. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1; Câu 79: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? St:= ‘’; {rỗng} FOR i:=Length(S) DOWNTO 1 DO St:=st+S[i]; A. Tạo xâu St giống hệt xâu S B. Tạo xâu đảo của xâu S C. In xâu S ra màn hình D. In xâu đảo của S ra màn hình Câu 80: Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? Dem:=0; FOR i:=1 TO N DO IF A[i]>=0 THEN dem:=dem+1; Write(dem); A. Cho biết số lượng các số nguyên không âm B. Cho biết số lượng các số nguyên dương C. Tính tổng các số nguyên dương D. Kiểm tra phần tử thứ i là số âm hay dương Câu 81: Chọn phát biểu sai: A. Phần đầu của CTC có thể có hoặc không. B. Phần khai báo đầu của CTC có thể có hoặc không. C. Phần thân của CTC được đặt trong cặp begin …end; D. Cấu trúc của CTC chương trình con gồm có 3 phần. Câu 82: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Lời gọi hàm nhất định phải có tham số thực sự còn lời gọi thủ tục không nhất thiết phải có tham số thực sự. B. Lời gọi thủ tục nhất thiết phải có tham số thực sự còn lời gọi hàm không nhất thiết phải có tham số thực sự. C. Cả lời gọi hàm và lời gọi thủ tục đều phải có tham số thực sự. D. Lời gọi hàm và lời gọi thủ tục có thể có tham số thực sự hoặc không có tham số thực sự tuỳ thuộc vào từng hàm và thủ tục. Câu 83: Nếu hàm eoln() cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí: A. cuối dòng; B. cuối tệp. C. đầu tệp ; D. đầu dòng; Câu 84: Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục A. Read(, );B. Write(, ); C. Write(< tên biến tệp>, ); D. Read(, ); Câu 85: Giả sử : st:=’Thuan Hoa’; hàm Pos(‘m’,st); có kết quả là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 0 Câu 86: Trong Pascal để khai báo biến tệp ta sử dụng cú pháp A. Var :Text; B. Var : String; C. Var : Text; D. Var: String; Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực Trang 7/13 - Mã môn TH11 Đề cương ôn tập HKII Câu 87: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh A. := tên tệp ; B. assign(, ); C. :=< biến tệp>, D. assign(,); Câu 88: Cách tham chiếu đến phần tử trong mảng một chiều A. Tên kiểu mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc ( và ) B. Tên biến mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc [ và ] C. Tên kiểu mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc [ và ] D. Tên biến mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc ( và ) Câu 89: Trong Pascal mở tệp để ghi kết quả ta sử dụng thủ tục A. reset(); B. rewrite(); C. reset(); D. rewrite(); Câu 90: Vị trí của con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục reset A. nằm ở cuối tệp; B. nằm ở giữa tệp; C. nằm ở đầu tệp; D. nằm ngẫu nhiên ở bất kỳ vị trí nào. Câu 91: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc nào trong các công việc sau: i:=pos(‘ ‘,S); {‘ ’ là 2 dấu cách} While i<>0 do Begin Delete(s,i,1); i:=pos(‘ ‘, s); End; A. Xóa đi một trong 2 dấu cách đầu tiên trong xâu; B. Xóa 1 dấu cách trong xâu s để s không còn 2 dấu cách liền nhau; C. Xóa các dấu cách liền nhau cuối cùng trong xâu; D. Xóa hai dấu cách liên tiếp nhau đầu tiên trong xâu; Câu 92: Trong các chương trình con sau đây, chương trình con nào là thủ tục chuẩn? A. Length(S); B. Sqrt(x); C. Delete(S,5,1); D. Sin(x); Câu 93: Nếu hàm eof() cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí: A. đầu dòng; B. cuối dòng; C. đầu tệp; D. cuối tệp. Câu 94: Ý nghĩa của hàm UPCASE(ch); A. Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch B. Cho ký tự in hoa ứng với chữ cái trong ch C. Cho chữ cái in hoa ứng với xâu trong ch D. Cho xâu in hoa ứng với xâu trong ch Câu 95: Cho tệp DULIEU.TXT chỉ có một dòng dữ liệu: ‘abcdefgh' và chương trình sau: Var f:text; (1) S1, S2 : String[5]; (2) Begin (3) Assign(f,'B13.TXT'); (4) Reset(f ); (5) Read(f, Sl, S2); (6) Readln (7) End. (8) Sau khi chạy chương trình trên thì Sl, S2 có kết quả là A. Sl= 'abcdefgh'; S2 = " ; B. S1 = 'abcde'; S2 = 'fgh' C. Sl = "; S2 = 'abcdefgh' ; D. không có đáp án đúng Câu 96: Trong Pascal mở tệp để đọc dữ liệu ta sử dụng thủ tục A. reset(); B. reset(); C. rewrite(); D. rewrite(); Câu 97: Trong Pascal, mở tệp để đọc dữ liệu ta sử dụng thủ tục: A. reset(); Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực Trang 8/13 - Mã môn TH11 Đề cương ôn tập HKII B. reset(); C. rewrite(); D. rewrite(); Câu 98: Khai báo nào là ĐÚNG trong các khai báo mảng 1 chiều sau: A. VAR A=ARRAY[1..100]OF Integer; B. VAR A:ARRAY[1-100] OF Integer; C. VAR A:ARRAY[1..100] OF Integer; D. VAR A:ARRAY[100] OF Integer; Câu 99: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá A. Procedure. B. Var. C. Function. D. Program. Câu 100: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó và trong chương trình chính. B. Biến cục bộ là biến chỉ được dùng trong chương trình chính. C. Biến cục bộ là biến chỉ được dùng trong chương trình con chứa nó. D. Biến toàn bộ chỉ được sử dụng trong chương trình chính và không được sử dụng trong các CT con. Câu 101: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau đây làm công việc gì? i:=pos (‘ ’,x); While i< >0 do Begin Delete(x,I,1); I:=Pos(‘ ’,x); End; A. Xóa tất cả các dấu cách bên trái của xâu x; B. Xóa tất cả các dấu cách ở hai đầu của xâu x; C. Xóa tất cả các dấu cách bên phải của xâu x; D. Xóa tất cả các dấu cách trong xâu x; Câu 102: Dữ liệu kiểu tệp: A. Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện; B. Vẫn giữ nguyên trên ROM khi tắt máy hoặc cúp điện; C. Sẽ bị mất hểt khi tắt máy; D. Sẽ bị mất hết khi mất điện đột ngột; Câu 103: Giả sử xâu A là :’ABCD’ khi đó lệnh write(A[1]) có kết quả là : A. B B. A C. C D. D Câu 104: Giả sử có 2 biến xâu x và y (y đã có giá trị) câu lệnh nào sau đây là không hợp lệ? A. x:=y; B. x:=Copy(y,5,3); C. x:=Delete(y,5,3); D. Delete(y,5,3); Câu 105: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in một xâu ra màn hình theo thứ tự ngược lại giữa các ký tự trong xâu (Ví dụ ‘abcd’ thì in ra là ‘dcba’), đoạn chương trình nào sau đây thực hiện việc này? A. For i:=1 to length(s) div 2 do write(s[i]); B. For i:=length(s) downto 1 do write(s[i]); C. For i:=1 to length(s) downto write(s[i]); D. For i:=1 to length(s) do write(s); Câu 106: Với a, b là 2 số thực, để tính tích của chúng ta chọn thủ tục kiểu tham trị. Vậy phần tựa đề nào được xây dựng sau là đúng? A. Procedure Tich ( a , b : Real ) : Real; B. Proceduer Tich ( a , b : Real ): Real; C. Procedure Tich ( a , b : Real ); D. Procedure Tich ( var a , b : Real ); Câu 107: Với x, y là 2 số nguyên, để tính tổng của chúng ta chọn hàm kiểu tham trị. Vậy phần tựa đề nào được xây dựng sau là đúng? A. Function Tong ( Var x , y : Integer ); B. Function Tong ( Var x , y : Integer ): Integer; C. Function Tong ( x , y : Integer ); D. Function Tong ( x , y : Integer ): Integer Câu 108: Biến cục bộ là các biến được khai báo trong? A. Phần khai báo của chương trình chính B. Tựa đề của chương trình con C. Tựa đề của hàm D. Phần khai báo của chương trình con Câu 109: Trong ngôn ngữ lập trình pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều, để giá trị i cũng tăng theo phần tử thứ i ta viết như sau: A. Write(“A[“,i,”]=”); readln(A[i]); B. Write(‘A[i]=’); readln(A[i]); C. Write(‘A[‘i’]=’); readln(A[i]); D. Write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]); Câu 110: Cho biến xâu S. Chương trình sau thực hiện công việc gì? WHILE POS(‘aa’,S)>0 DO BEGIN Vt:=POS(‘aa’,S); Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực Trang 9/13 - Mã môn TH11 Đề cương ôn tập HKII DELETE(S,vt,2); INSERT(‘bb’,S,VT); END; A. Thay thế tất cả cụm ký tự ‘aa’ bằng cụm ký tự ‘bb’ trong S B. Xóa hết các cụm ký tự ‘aa’ trong S C. Thay thế 1 cụm ký tự ‘aa’ bằng nhiều cụm ký tự ‘bb’ trong S D. Thay thế nhiều cụm ký tự ‘aa’ bằng một cụm ký tự ‘bb’ trong S --------------------------------------------------------- HẾT ---------BÀI 10: CẤU TRÚC LẶP Nhận biết: Câu 1: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi: A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>; Câu 2: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng tiến: A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu > to < Giá trị cuối > do < câu lệnh>; Câu 3: Trong vòng lặp For – do dạng tiến. Giá trị của biến đếm A. Tự động giảm đi 1 B. Tự động điều chỉnh C. Chỉ tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị D. Được giữ nguyên Câu 4: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do: A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu Câu 5: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất) A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối Câu 6: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi: (chọn phương án đúng nhất) A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước Câu 7: Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước: A. while <điều kiện> do ; B. for <điều kiện> do ; C. while do <điều kiện>; D. while not <điều kiện> do Câu 8: Có thể dùng câu lệnh While – do thay cho câu lệnh For – do được không? A. Không thể thay thế B. Chỉ thay thế được khi vòng lặp đó chưa biết trước số lần lặp. C. Luôn thay thế được D. Tỉ lệ thay thế được là 50% Câu 9: Trong câu lệnh While – do, điều kiện là: (Chọn phương án đúng nhất) A. Biểu thức logic B. Biểu thức quan hệ C. Biểu thức số học D. Hằng đẳng thức Câu 10: Trong vòng lặp While – do, câu lệnh được thực hiện khi: A. Điều kiện còn đúng B. Điều kiện sai C. Điều kiện không xác định D. Không cần điều kiện Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực Trang 10/13 - Mã môn TH11 Đề cương ôn tập HKII Thông hiểu: Câu 11: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn B. Khi đủ số vòng lặp C. Khi tìm được Output D. Tất cả các phương án Câu 12: Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là: A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc rẽ nhánh C. Cấu trúc lặp D. Cả ba cấu trúc Câu 13: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>108. Điều kiện vào sau đây cho vòng lặp while – do là đúng: A. While S>=108 do B. While S < 108 do C. While S < =1.0E8 do D. While S >= E8 do Câu 14: Câu lệnh sau giải bài toán nào: While M < > N do If M > N then M:=M-N else N:=N-M; A. Tìm UCLN của M và N B. Tìm BCNN của M và N C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N Câu 15: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? While not (1/(a+N) < 0.0001) do Begin N:=N+1; S:=S+ 1.0/(a+N); End; A. Tính tổng các số nhỏ hơn 0,0001 B. Tính tổng các số lớn hơn 0,0001 C. Tính tổng cho đến khi D. Tính tổng cho đến khi Câu 16: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? For I:=1 to M do If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then T := T + I; A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M Câu 17: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? S:=1.0/a; For n:=100 downto 1 do S:= S + 1.0/(a+N); A. Tính tổng B. Tính tổng C. Tính tổng D. Tính tổng Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực Trang 11/13 - Mã môn TH11 Đề cương ôn tập HKII Câu 18: Cho hai dạng lặp FOR – DO trong PASCAL như sau : Dạng lặp tiến : FOR := TO DO ; Dạng lặp lùi : FOR := DOWNTO DO ; Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây : A. Ở dạng lặp tiến câu lệnh sau DO luôn được thực hiện ít nhất một lần. B. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau DO được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị từ giá trị đầu đến giá trị cuối. C. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau DO có thể không được thực hiện lần nào, đó là trường hợp giá trị cuối nhỏ hơn giá trị đầu D. Biểu thức giá trị đầu và biểu thức giá trị cuối có thể thuộc kiểu số thực. Câu 19: Để tổ chức việc lặp như vậy PASCAL dùng câu lệnh WHILE – DO có dạng : WHILE <điều kiện> DO ; Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây : A. Điều kiện là biểu thức cho giá trị logic B. Về mặt cú pháp, những biểu thức có thể điền vào điều kiện trong cấu trúc WHILE – DO cũng có thể điền vào điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh IF – THEN C. Không cần có lệnh thay đổi điều kiện trong mỗi câu lệnh sau DO trong cấu trúc lặp này, vì giá trị của biểu thức điều kiện được tự động điều chỉnh sau mỗi lần thực hiện câu lệnh lặp D. Nếu không có lệnh nào thay đổi điều kiện trong mỗi câu lệnh sau DO thì có thể gặp hiện tượng lặp vô hạn khi thực hiện chương trình, nghĩa là lặp không dừng được Câu 20: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây: A. Để mô tả việc lặp đi lặp lại một số thao tác (hoặc câu lệnh) trong một thuật toán ta có thể dùng cấu trúc lặp B. Tùy từng trường hợp cụ thể (khi mô tả một thuật toán), khi thì ta biết trước số lần lặp, khi thì ta không cần hoặc không xác định được trước số lần lặp các thao tác nào đó. C. Có thể dùng cấu trúc lặp để thay cho cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả thuật toán. (*) D. Không thể mô tả được mọi thuật toán bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao nếu không dùng cấu trúc lặp Vận dụng: Câu 21: Chương trình sau giải bài toán gì: Var M, N, I : integer; BEGIN clrscr; M := 0 ; N := 0 ; For I := 1 TO 10000 do Begin if ( (I mod 3) = 0 ) then M := M + 1 ; if ( (I mod 3) = 0 ) and ( (I mod 5) = 0 ) then N := N + 1 ; End; writeln( M,‘ ’, N ); readln END. A. Đây là chương trình đếm số các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3 B. Đây là chương trình đếm và thông báo ra màn hình rằng trong khoảng từ 1 đến 10000 có bao nhiêu số nguyên là bội số của 3 và có bao nhiêu số là bội số chung của 3 và 5 C. Đây là chương trình đếm số các số nguyên nhỏ hơn 10000 và chia hết cho 3 D. Đây là chương trình đếm số các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3 và 5 Câu 22: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ? Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực Trang 12/13 - Mã môn TH11 Đề cương ôn tập HKII i := 0 ; while i < > 0 do write(i, ‘ ’) ; A. Đưa ra màn hình 10 chữ số 0 B. Không đưa ra thông tin gì; C. Lặp vô hạn việc đưa ra màn hình số 0 D. Đưa ra màn hình một chữ số 0 Câu 23: Đoạn chương trình sau cho kết quả trên màn hình là gì với i là biến số nguyên: For i := 1 to 100 do if i mod 9 = 0 then write(i, ‘ ’); A. 1 2 3 4 5 6 … 100 B. 91827364554637281 C. 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 99 D. 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 Câu 24: Hãy cho biết đoạn chương trình sau làm công việc gì ? I := 0 ; T := 0 ; While I < 10000 do Begin T := T + I ; I := I + 2 ; End ; A. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10000 B. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10000 C. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10000 D. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc 10000 Câu 25: Đoạn chương trình sau làm công việc gì? (Chọn phương án đúng nhất) While a < (b+25) do readln(a,b); A. Lặp lại việc nhập a,b cho đến khi a < b+25 B. Lặp lại việc nhập a,b cho đến khi a> b+25 C. Lặp lại việc nhập a,b cho đến khi a ≥ b+ 25 D. Lặp lại việc nhập a,b cho đến khi a ≤ b+25 Câu 26: Đoạn chương trình sau làm công việc gì? (Chọn phương án đúng nhất) While a <> 2*b do Begin a:=a+1; b:=b+1; End; A. Trong khi a ≠ 2b thì lặp lại việc tăng a, b, n lên 1 đơn vị B. Lặp lại việc tăng a, b lên 1 đơn vị cho đến khi a ≠ 2b C. Lặp lại việc tăng a, b lên 1 đơn vị cho đến khi a = 2b D. Lặp lại việc tăng a, b lên 1 đơn vị cho đến khi a > 2b Câu 27: Để giải bài toán A. For i:=1 to n do a:=a+1/n; C. For n:=100 to 1 do a:=a+1/n Câu 28: Cho chương trình sau: ta dùng lệnh lặp nào dưới đây: B. For n:=1 to 100 do a:=a+ 1/n; D. For i:=1 to 100 do a:=a+1/n; Màn hình cho kết quả gì khi nhập a = 5000 và b = 10000. A. 3 13720.0 B. 1 10000.0 C. 2 5000.0 Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực D. 3 10000.0 Trang 13/13 - Mã môn TH11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan