Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Địa lý đề cương ôn trắc nghiệm bài 5 13 khối 10...

Tài liệu đề cương ôn trắc nghiệm bài 5 13 khối 10

.DOC
9
315
103

Mô tả:

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT VĨNH THUẬN KHỐI 10 CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 5 ĐẾN 13 NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 Câu 1: Thạch quyển được giới hạn bởi : A. Vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti B. Vỏ Trái Đất và lớp Manti C. Lớp Manti D. Vỏ đại dương Câu 2: Trên bản đồ giao thông tỉnh Kiên Giang để thể hiện cho bến xe tỉnh Kiên Giang thì phương pháp thể hiện hợp lí nhất được sử dụng sẽ là: A. Phương pháp khoanh vùng B. Phương pháp chấm điểm C. Phương pháp ký hiệu D. Phương pháp đường chuyển động Câu 3: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí: A. Có sự phân bố theo tuyến B. Có sự phân bố theo những điểm cụ thể C. Có sự di chuyển theo các tuyến D. Có sự phân bố rải rác Câu 4: Ở Nam bán cầu, một vật chuyển động từ Xích đạo về cực sẽ bị lệch hướng: A. phía bên trái theo hướng chuyển động B. phía Cực C. phía Xích đạo D. phía bên phải theo hướng chuyển động Câu 5: Khi không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp sẽ: A. Tăng do không khí chứa nhiều hơi nước nặng hơn không khí khô B. Giảm do không khí chứa hơi nước nhẹ hơn không khí khô C. Không tăng, không giảm D. Tăng do mật độ phân tử trong không khí tăng lên Câu 6: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác : A. Hơi nước có ý nghĩa rất quan trọng đối với khí hậu trên hành tinh chúng ta B. Hơi nước chiếm thể tích tương đối nhỏ trong các thành phần của khí quyển C. Lượng hơi nước trong khí quyển phân bố không đều trên Trái Đất D. Hơi nước trong khí quyển không thể nhìn thấy bằng mắt thường Câu 7: Giờ quốc tế được lấy theo giờ của: A. Múi giờ số 7 B. Múi giờ số 1 C. Múi giờ số 0 D. Múi giờ số 23 Câu 8: Khi ở khu vực giờ gốc (khu vực có kinh tuyên gốc - kinh tuyên đi qua đài thiên văn Grin-uých ở ngoại ô Luân Đôn) là 5 giờ sáng, thì ở Việt Nam lúc đó là: A. 7 giờ sáng cùng ngày B. 13 giờ chiều cùng ngày C. 12 giờ trưa cùng ngày D. 19 giờ tối cùng ngày Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra nội lực là: A. Năng lượng của sự phân huỷ các chất phóng xạ, sự chuyển dịch và sắp xếp lại vật chất cấu tạo Trái Đất theo trọng lực Trang 1/9 B. Năng lượng trong sản xuất công nghiệp của con người C. Năng lượng mặt trời D. Năng lượng thuỷ triều Câu 10: Hiện tượng xảy ra khi nhiệt độ giảm là: A. không khí ẩm, tăng tỉ trọng B. Không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng C. Không khí co lại, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng D. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng Câu 11: Nội lực là: A. Lực do nguồn năng lượng từ Mặt Trời sinh ra B. Lực sinh ra do nguồn năng lượng của các tác nhân bào mòn- xâm thực địa hình C. Lực làm lệch hướng chuyển động các vật thể trên bề mặt Trái Đất. D. Lực do nguồn năng lượng từ trong lòng Trái Đất sinh ra. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không thuộc tầng đá trầm tích: A. Do các vật liệu vun, nhỏ bị nén chặt tạo thành B. Có nơi mỏng, nơi dày C. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ trái đất D. Phân bố thành một lớp liên tục Câu 13: Nội lực và ngoại lực có điểm giống nhau là: A. Cùng được sinh ra do năng lượng của Trái Đất B. Đều cần có sự tác động của con người C. Cùng có tác động thay đổi diện mạo bề mặt của Trái Đất D. Điều kiện được hình thành từ năng lượng Mặt Trời Câu 14: Nhận định nào sao đây KHÔNG chính xác: A. Lực sinh ra do nguồn năng lượng của các tác nhân bào mòn- xâm thực địa hình B. Nội lực vừa có tác dụng nâng cao vừa có tác dụng hạ thấp địa hình bề mặt Trái Đất C. Nội lực là nhân tố chủ yếu tạo nên địa hình núi trên bề mặt Trái Đất. D. Lực do nguồn năng lượng trong lòng Trái Đất sinh ra. Câu 15: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại xích đạo vào ngày 21 tháng 3 và ngày 23 tháng 9 là: A. 1800 B. 900 C. 66033' D. 23027" Câu 16: Nguyên nhân khiến khí áp giảm khi nhiệt độ tăng là do: A. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm đi B. không khí khô C. Các phân tử chuyển động với vận tốc lớn hơn D. Không khí co lại Câu 17: Vận động nâng lên, hạ xuống ở nhiều nơi trên lớp vỏ Trái Đất được gọi là: A. Theo phương thẳng đứng B. Vân động địa chất trong lòng đất C. Theo phương nằm ngang D. Uốn nếp - đứt gãy - bồi tụ Câu 18: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Chỉ có frông nóng gây mưa còn frông lạnh không gây mưa B. Khi xuất hiện frông, không khí sẽ có sự nhiễu động mạnh C. Khi xuất hiện frông, không khí nóng luôn nằm trên khối không khí lạnh D. Khi xuất hiện frông, không khí nóng bị bốc lên cao hình thành mây, gây mưa Câu 19: Tính từ Mặt Trời ra, Trái Đât nằm ở vị trí là hành tinh : A. Thứ nhất B. Thứ ba C. Ở giữa D. Cuối cùng Câu 20: Lượng mưa trên Trái Đất phân bố không đều theo vĩ độ thể hiện: Trang 2/9 A. Mưa nhiều ở ôn đới, rất ít ở xích đạo B. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến C. Mưa ít ở cực, mưa nhiều nhất ở 2 chí tuyến D. Mưa ít ở cực và xích đạo, mưa nhiều nhất ở 2 chí tuyến. Câu 21: Ý nào dưới đây là đúng. A. toàn bộ lớp Manti thì vật chất ở trạng thái rắn B. nhân Trái đất vật chất ở trạng thái loãng C. vật chất ở tâm trái Đất có tỷ trọng lớn nhất D. Thạch Quyển thì vật chất ở trạng thái loãng,quánh dẻo Câu 22: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch thường mưa ít vì: A. Gió ẩm ướt mưa nhiều B. Gió Mậu dịch thổi yếu C. Gió Mậu dịch chủ yếu là gió khô D. Gió Mậu dịch không thổi qua đại dương Câu 23: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn vì: A. Gió mùa mùa Đông thường đem mưa đến B. Gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến C. Cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa Đông đều đem mưa lớn đến D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp Câu 24: Biểu hiện rõ rệt nhất của sự vận động theo phương thẳng đứng ở lớp vỏ Trái Đất là: A. Các hiện tượng động đất, núi lửa hoạt động mạnh B. Độ cao của các đỉnh núi tăng lên C. Diện tích của đồng bằng tăng lên D. Thay đổi mực nước đại dương ở nhiều nơi Câu 25: Để biết được cấu trúc của Trái Đất người ta dựa chủ yếu vào: A. Nghiên cứu đáy biển sâu B. Nghiên cứu sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng Trái Đất C. Những mũi khoan sâu trong lòng đất D. Nguồn gốc hình thành Trái Đất Câu 26: Tại xích đạo trong một năm sẽ có bao nhiêu ngày mặt trời lên thiên đỉnh (đứng bóng lúc 12 giờ trưa) ? A. 04 ngày B. 02 ngày C. 365 ngày D. 01 ngày Câu 27: A. Hà Nội ( kinh độ 1050 Đông) là 7h00 hôm nay thì ở Luân Đôn ( kinh độ 00) sẽ là: A. 24h,00 ngày hôm nay B. 7h,00.ngày hôm nay C. 14h,00 ngày hôm nay D. 0h,00 ngày hôm nay Câu 28: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng Mùa trên Trái Đất là do: A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một trục nghiêng với góc nghiêng không đối B. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục C. Trái Đất tự quay từ Tây sang Đông D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông Câu 29: Mỗi múi giờ rộng bao nhiêu độ kinh tuyến ? A. 50 kinh tuyến B. 200 kinh tuyến C. 150 kinh tuyến D. 100 kinh tuyến Câu 30: Phần lớn những khu vực có lượng mưa lớn ở nước ta như ở Huế đều nằm ở khu vực: A. Chịu tác động của gió mùa Trang 3/9 B. Khuất gió C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp D. Đón gió Câu 31: Ở nước ta từ ngày 21/03 đền ngày 22/06 là thời gian của mùa A. hè B. đông C. thu D. xuân Câu 32: Góc nhập xạ của tia nắng Mặt Trời lúc giữa trưa tại xích đạo vào ngày 21 - 3 và 23 - 9 là: A. 600 B. 66033’ C. 900 D. 1800 Câu 33: Các đối tượng địa lí nào sau đây thuờng được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu: A. Các đường ranh giới hành chính B. Các điểm dân cư C. Các dãy núi D. Các hòn đảo Câu 34: Trong năm khu vực nhận được lượng bức xạ lớn nhất từ Mặt Trời là: A. Tại 2 vòng cực B. Tại 2 Cực C. Tại chí tuyến D. Tại xích đạo Câu 35: Nguyên nhân sinh ra ngoại lực là : A. Do sự di chuyển vật chất trong quyển manti B. Vận động kiến tạo C. Năng lượng bức xạ Mặt Trời D. Động đất, núi lửa, sóng thần… Câu 36: Theo qui ước quốc tế nếu đi từ phía Tây sang phía Đông qua đường chuyển ngày quốc tê thì: A. Lùi lại 1 ngày lịch. B. Tăng thêm 1 ngày lịch. C. Không cần thay đổi ngày lịch. D. Tuỳ qui định của mỗi quốc gia. Câu 37: Những vùng có khí hậu khô nóng (các vùng sa mạc và bán sa mạc) co quá trình phong hóa lí học diễn ra mạnh chủ yếu do: A. Khô hạn B. Chênh lệch nhiệt độ trong ngày, trong năm lớn C. Có nhiều cát D. Có gió mạnh Câu 38: Hướng thổi của gió Tây ôn đới là: A. Thổi chủ yếu ở phương Bắc B. Thổi theo mùa C. Thổi theo hướng chính Đông nam D. Hoạt động mạnh ở ôn đới với hướng chủ yếu là hướng Tây Câu 39: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm: A. Phân bố ở phạm vi rộng. B. Phân bố phân tán, lẻ tẻ. C. Phân bố theo tuyến. D. Phân bố tập trung theo điểm. Câu 40: Nhận định nào dưới đây là không chính xác: A. Xu hướng tác động của ngoại lực là làm cho các dạng địa hình bị biến đổi theo chiều hướng B. Ngoại lực có tác dụng phá vỡ, san bằng địa hình do nội lực tạo nên C. Ngoại lực cũng có tác dụng tạo ra những dạng địa hình mới D. Ngoại lực cùng với nội lực thường xuyên tác động đến địa hình bề Mặt Trái Đất nhưng mức độ biểu hiện của mỗi loại khác nhau ở những nơi khác nhau Câu 41: Các đồng bằng châu thổ được hình thành chủ yếu do tác dụng bồi tụ vật liệu của: A. Rừng ngập mặn B. Thuỷ Triều C. Sóng biển D. Sông Trang 4/9 Câu 42: Mưa ở những khu vực nằm sâu trong lục địa chủ yếu có nguồn gốc: A. Từ hồ ao, rừng cây… bốc lên B. Nước bốc hơi từ biển C. Băng tan D. Từ nước ngầm bốc lên Câu 43: Để thể hiện qui mô các đô thị lớn ở nước ta người ta thường dùng phương pháp: A. Bản đồ - biểu đồ. B. Vùng phân bố. C. Chấm điểm. D. Nền chất lượng Câu 44: Phần lớn nguồn năng lượng cung cấp cho hoạt động của các vận động kiến tạo là: A. Lớp vỏ Trái Đất B. Lớp nhân ngoài C. Lớp manti D. Lớp nhân trong Câu 45: Trong năm khu vực nhận được lượng bức xạ mặt Trời lớn nhất là: A. ở Xích đạo B. ở chí tuyến C. ở các vòng cực D. tại hai cực Câu 46: Những vận động của Nội lực là: A. Uốn nếp - đứt gãy - bồi tụ B. Phong hóa- bóc mòn -vận chuyển - bồi tụ. C. Xâm thực, bóc mòn, vận chuyển. D. Động đất, núi lửa Câu 47: Có 2 ngày mà mọi địa điểm trên Trái đất đều có ngày dài bằng đêm A. 21/3 và 23/9 B. 21/3 và 22/6 C. 23/9 và 22/12 D. 22/6 và 22/12 Câu 48: Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc không có mưa do: A. Nằm sâu trong lục địa B. Chỉ có không khí khô bốc lên cao C. Không khí ẩm không bốc lên được lại chỉ có gió thổi đi D. Có ít gió thổi đến Câu 49: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra nội lực là do: A. Sự tự quay của Trái Đất B. Nguồn năng lượng của bức xạ Mặt Trời. C. Hoạt động của động đất, núi lửa.. D. Các nguồn năng lượng trong lòng Trái Đất tạo nên Câu 50: Nơi nào sau đây trên Trái Đất sẽ không có sự chênh lệch về thời gian giữa ngày và đêm ? A. Từ xích đạo tới Chí tuyến. B. Tại chí tuyến C. Xích đạo D. 2 cực Câu 51: Ngày 21/03 được gọi là ngày nào dưới đây theo dương lịch ở bán cầu Bắc ? A. Ngày Xuân phân B. Ngày Hạ chí C. Ngày Thu phân D. Ngày Đông chí Câu 52: Để thể hiện số lượng đàn bò của các tỉnh ở nước ta người ta thường dùng phương pháp: A. Chấm điểm. B. Bản đồ - biểu đồ. C. Vùng phân bố. D. Kí hiệu. Câu 53: Phương pháp kí hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm: A. Phân bố với phạm vi rộng rải B. Phân bố theo dải C. Phân bố không đồng đều D. Phân bố theo những điểm cụ thể Câu 54: Mặt Trời được gọi là lên thiên đỉnh tại 1 địa phương khi: A. Tia sáng Mặt Trời chiếu chếch so với tiếp tuyến của bề mặt đất ở địa phương đó Trang 5/9 B. Mặt Trời chiếu sáng vào buối trưa ở mọi thời điểm trong năm C. Mặt trời lên thiên đỉnh ở vùng ngoại chí tuyến D. Tia sáng Mặt Trời chiếu chếch so với tiếp tuyến của bề mặt đất ở địa phương đó Câu 55: Xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dày của các lớp cấu tạo Trái đất ta sẽ có: A. Nhân Trái Đất, Vỏ Trái Đất. Manti B. Manti, nhân Trái Đất, Vỏ Trái Đất C. Nhân Trái Đất, Manti, Vỏ Trái Đất D. Vỏ Trái Đất. Manti, nhân Trái Đất Câu 56: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất được thể hiện qua: A. Hiện tượng xâm thực B. Hiện tượng El Nino C. Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa D. Hiện tượng bão lũ Câu 57: Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể theo hướng kinh tuyến là hệ quả của: A. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời B. Chuyển động không có thật của Mặt Trời C. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất D. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất Câu 58: Lực được sinh ra bên trong của Trái Đất ảnh hưởng tới địa hình bề mặt đất được gọi là do : A. Lực quán tính B. Lực li tâm C. Lực hấp dẫn D. Nội lực Câu 59: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Gió thường xuất phát từ các áp cao B. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường kinh tuyến C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính D. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp Câu 60: Vỏ Trái Đất chiếm khoảng 15% về thể tích và khoảng 1% trọng lượng, điều đó cho thấy: A. Vỏ trái đất rất dày B. Võ Trái Đất có vai trò rất quan trong đối với thiên nhiên và đời sống con người C. Vỏ Trái Đất cấu tạo chủ yếu bằng những vật chất cứng rắn D. Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất nhẹ hơn so với các lớp bên dưới Câu 61: Phong hóa lí học xảy ra chủ yếu do: A. Tác dụng của gió, mưa B. Sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ, sự đóng băng của nước. C. Nguốn nhiệt độ cao tư dung nhan trong lòng đất D. Và đập của các khối đá Câu 62: Độ cao địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm: A. Càng lên cao lượng mưa càng giảm B. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều hơn so với sườn núi và chân núi C. Càng lên cao lượng mưa càng tăng D. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình Câu 63: Hiện tượng mưa ngâu ở nước ta có liên quan đến sự xuất hiện của: A. Dải hội tụ nhiệt đới B. Frông cực C. Frông lạnh D. Frông nóng Câu 64: Địa hào được hình thành do: A. Một bộ phận địa hình giữa hai đường đứt gãy bị sụt xuống B. Hiện tượng uốn nếp diễn ra với cường độ mạnh Trang 6/9 C. Tác động của ngoại lực D. Vận động theo phương thẳng đứng với cường độ mạnh Câu 65: Hiện tượng Biển tiến, Biển thoái là kết quả của vận động: A. Tạo sơn B. Đứt gãy C. Uốn nếp D. Theo phương thẳng đứng Câu 66: Giờ quốc tê được lây theo giờ của múi giờ số A. 7 B. 1 C. 12 D. 0 0 Câu 67: Ở Hà Giang ( 23 22’ B) ngày dài nhất là: A. 22/6 B. 21/3 C. 22/12 D. 23/09 Câu 68: Đường chuyển ngày quốc tê là đường kinh tuyến có kinh độ là :: A. 900 B. 450 C. 1800 D. 00 Câu 69: Yếu tố không ảnh hưởng tới sự phân bố lượng mưa là : A. dòng biển B. địa hình C. gió D. lớp phủ thực vật Câu 70: Các hoang mạc lớn trên thế giới thường phân bố ở khu vực cận chí tuyến là do: A. Đây là khu vực áp thấp B. Có lớp phủ thực vật thưa thớt C. Đây là khu vực nhận được nguồn bức xạ từ Mặt Trời lớn D. Chịu ảnh hưởng của dòng Biển lạnh Câu 71: Phương pháp bản đồ - biểu đồ thường được dùng để thể hiện: A. Động lực phát triển của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ. B. Giá trị tổng cộng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ. C. Chất lượng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ D. Cơ cấu giá trị của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ. Câu 72: Qúa trình mài mòn có đặc điểm là: A. Là quá trình diễn ra với tốc độ chậm, chủ yếu trên bề mặt đất B. Dưới tác động của mài mòn, các vật liệu được vận chuyển đi rất xa khỏi vị trí ban đầu C. Làm thay đổi thành phần và tính chất hóa học của đá và khống vật D. Là quá trình diễn ra với tốc độ nhanh, nhất là trên bề mặt Trái Đất Câu 73: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp: A. Giảm đi B. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 300c C. Tăng lên D. Không tăng, không giảm Câu 74: Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá cứng sẽ xãy ra hiện tượng: A. Biển thoái B. Biển tiến C. Đứt gãy D. Uốn nếp Câu 75: Trong phương pháp kí hiệu, sự khác biệt về qui mô thường được biểu hiện bằng: A. Sự khác nhau về màu sắc kí hiệu. B. Sự khác nhau về kích thước độ lớn kí hiệu. C. Sự khác nhau về màu sắc và kích thước độ lớn kí hiệu. D. Sự khác nhau về hình dạng kí hiệu. Câu 76: Nhận định nào dưới đây không chính xác: A. Dãy núi Con Voi là 1 địa luỹ điển hình ở Việt Nam B. Các dãy địa luỹ thường xuất hiện ở những nơi hiện tượng đứt gãy diễn ra với biên độ lớn Trang 7/9 C. Núi lửa thường tương ứng với địa luỹ D. Địa luỹ là bộ phận trồi lên giữa hai đường đứt gãy Câu 77: Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ: A. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo B. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới C. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới D. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo Câu 78: Theo thứ tự từ trên xuống, các tầng đá ở lớp võ trái đấtlần lượt là: A. Tầng đá trầm ích, tầng badan, tầng granit B. Tầng đá trầm ích, tầng granit, tầng badan . C. Tầng badan, tầng đá trầm ích, tầng granit D. Tầng granit, Tầng đá trầm ích, tầng badan. Câu 79: Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian: A. Một năm B. Một mùa C. Một ngày đêm D. Một tháng Câu 80: Xích đạo là khu vực có lượng mưa nhiều nhất trên Trái Đất chủ yếu do: A. Có áp cao xích đạo và Frong B. Là nơi thường xuyên chịu tác động của frông, có nhiều dòng biển nóng C. Tỉ lệ diện tích đại dương so với diện tích lục địa lớn D. Là khu áp thấp ,nhiệt độ-độ ẩm cao, không khí liên tục bốc lên cao hình thành mây gây mưa Câu 81: Phương pháp kí hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm: A. Phân bố theo những điểm cụ thể. B. Phân bố với phạm vi rộng rãi. C. Phân bố không đồng đều. D. Phân bố theo dải. Câu 82: Ngày nóng nhất ở bán cầu Bắc là ngày . A. 21/03 B. 22/12 C. 23/09 D. 22/06 Câu 83: Các yếu tố chủ yếu tác động đến quá trình phong hóa là : A. Núi lửa, sóng thần, xói mòn B. Nhiệt độ, nước, sinh vật C. Gió, bão, con người D. Thổ nhưỡng, sinh vật, sông ngồi Câu 84: Hiện tượng nào dưới đây không thuộc biểu hiện của ngoại lực là: A. Mưa rơi B. Gió thổi C. Phun trào mắcma D. Quang hợp Câu 85: Quá trình phong hóa được chia thành : A. Phong hóa lí học, phong hóa cơ học, phong hóa sinh học B. Phong hóa quang học, phong hóa hoc, phong hóa sinh học C. Phong hóa lí học, phong hóa hoc, phong hóa địa chất học D. Phong hóa lí học, phong hóa hóa hoc, phong hóa sinh học Câu 86: Để biểu hiện sự phân bố khoáng sản trên Bản đồ người ta thể hiện bằng phương pháp: A. Đường chuyển động B. Chữ và hình học C. Bản đồ-biểu đồ D. Chấm điểm Câu 87: Giờ ở Hà Nội( kinh độ 1050 Đông) chênh với giờ ở Tokyo(kinh độ 1350Đông) là : A. 02 múi giờ B. 05 múi giờ C. 03 múi giờ D. 04 múi giờ Câu 88: Một trong những yếu tố quan trọng khiến khí hậu nước ta không khô hạn như các nước Trang 8/9 cùng vĩ độ ở Tây Á, Tây Phi là do nước ta có : A. Gió mùa B. Gió Mậu dịch C. Gió đất, gió biển D. Gió Tây ôn đới Câu 89: Đồng bằng châu thổ sông Hồng được hình thành là kết quả của hiện tượng: A. Biển tiến B. Biển thoái C. Bồi tụ do nước chảy D. Bồi tụ do sóng biển …………………………………………………… Trang 9/9
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan