Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Đề cương ôn thi vào 10 môn tiếng anh

.DOC
21
112
143

Mô tả:

Đề cương ôn thi vào 10 môn tiếng anh
Contents – Mục Lục 1. ÔN TẬP VỀ THÌ (TENSES).....................................................................................................2 2. BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE): dấu hiệu: Câu viết lại bị đổi chủ ngữ......................................3 3. CÂU ƯỚC (WISH)....................................................................................................................4 4. CÂU ĐIỀU KIỆN ( CONDITIONAL SENTENCES IF…)......................................................5 5. CÂU GIÁN TIẾP (REPORTED SPEECH) dấu hiệu: Có dấu “……”.....................................5 6. CÂU SO SÁNH (COMPARISON/ SUPERLATIVES)............................................................7 7. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES).....................................................................8 8. CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS )....................................................................................8 9. TỪ NỐI (CONNECTIVES)......................................................................................................9 10. BIẾN ĐỔI BECAUSE = BECAUSE OF / DUE TO..............................................................9 11. BIẾN ĐỔI ALTHOUGH/ THOUGH/ EVEN THOUGH = DESPITE/ IN SPITE OF........10 12. BIẾN ĐỔI HIỆN TẠI HOÀN THÀNH = QUÁ KHỨ ĐƠN...............................................11 13. CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS)...............................................................................11 14. CÂU ĐỀ NGHỊ, LỜI MỜI, GỢI Ý (MAKING SUGGESTIONS)......................................12 15. TRỌNG ÂM (STRESS)........................................................................................................12 16. PHÁT ÂM (PRONOUNCIATION)......................................................................................13 17. TỪ LOẠI (WORD FORM)...................................................................................................14 18. CÁC CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP TRONG VIẾT LẠI CÂU (quan trọng)........................16 Đềề cương ôn tập Anh vào 10 – “ Nhớ xem và biềến nó thành c ủa mình bằềng cách nghiềền ngẫẫm, chép l ại” 1 ĐỀỀ CƯƠNG ÔN THI VÀO LỚP 10 – MÔN TIỀẾNG ANH – Ms Prety 1. ÔN TẬP VỀ THÌ (TENSES) Đềề cương ôn tập Anh vào 10 – “ Nhớ xem và biềến nó thành c ủa mình bằềng cách nghiềền ngẫẫm, chép l ại” 2 * Một số cách hòa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian: 1.TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ I will wait here until she co mes back. 2. TLĐ + after + HTHT He will go home after he has finished his work. 3. while / when / as + QKTD, QKĐ While I was going to school, I met my friend. 4. QKĐ + while / when / as + QKTD It started to rain while the boys were playing football. 5. QKTD + while + QKTD Last night, I was doing my homework while my sister was playing games. 6. HTHT + since + QKĐ I have worked here since I graduted. 7. After + QKHT, QKĐ After I had finished my homework, I went to bed. 8.Before / By the time + QKĐ + QKHT Before/ By the time she had dinner, she had written letter. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2. BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE): dấu hiệu: Câu viết lại bị đổi chủ ngữ Quy tắc: Phải thêm Be/ Been hoặc chia động từ tobe với Phân từ 2 A. CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG Đềề cương ôn tập Anh vào 10 – “ Nhớ xem và biềến nó thành c ủa mình bằềng cách nghiềền ngẫẫm, chép l ại” 3 Active: Passive: S+V+O Công thức tổng quát: S(o) + BE + PII + BY + O (s) - Các thì đơn: Be + PII - Các thì tiếp diễn : Be + “BEING” + PII - Các thì hoàn thành : Have/ has/ had + “BEEN” + PII - Các động từ khuyết thiếu : Khuyết thiếu + “BE” + PII B. CÔNG THỨC TENSE PRESENT SIMPLE (HIỆN TẠI ĐƠN) ACTIVE VOICE PASSIVE VOICE The teacher punishes me. The teacher punishes the boy. The teacher punishes the boys. I am punished by the teacher. The boy is punished by the teacher. The boys are punished by the teacher. S + Vo/Vs/Ves + O O + am/is/are + PII + (by S) The teacher is punishing me. The teacher is punishing the boy. The teacher is punishing the boys. I am being punished by the teacher. The boy is being punished by the teacher. The boys are being punished by the teacher. S + am/is/are + Ving + O O + am/ is/ are + being + PII + (by S) The teacher punished me. The teacher punished the boys. I was punished by the teacher. The boys were punished by the teacher. S + Ved/ PI + O O + was/ were + PII + (by S) PAST CONTINUOUS (QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN) PRESENT PERFECT (HIỆN TẠI HOÀN THÀNH) PAST PERFECT (QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH) FUTURE SIMPLE (TƯƠNG LAI ĐƠN) GOING TO FUTURE (TƯƠNG LAI GẦN) The teacher was punishing me. The teacher was punishing the boys. I was being punished by the teacher. The boys were being punished by the teacher. S + was/ were + Ving + O O + was/ were + Being + PII + (by S) The teacher has punished me. The teacher has punished the boy. I have been punished by the teacher. The boy has been punished by the teacher. S + has/ have + PII + O O + has/ have + been+ PII + (by S) The teacher had punished me. The teacher had punished the boys. I had been punished by the teacher. The boys had been punished by the teacher. S + had + PII + O O + had been + PII + (by S) The teacher will punish me. The teacher will punish the boys. I will be punished by the teacher. The boys will be punished by the teacher. S + will + Vo + O O + will + be + PII + (by S) The teacher is going to punish me. The teacher is going to punish the boys. I am going to be punished by the teacher. The boys are going to be punished by the teacher. S + am/is/are + Going to +Vo+ O O+ am/is/are+Going to be+PII+(byS) CONDITIONAL (CÂU ĐIỀU KIỆN) The teacher would punish me. The teacher would punish the boys. I would be punished by the teacher. The boys would be punished by the teacher. S + would + Vo + O O + would + be+ PII + ( by S) The teacher can punish me. The teacher could punish me. The teacher may punish me. The teacher might punish me. The teacher must punish me. The teacher had to punish me. The teacher shall punish me. The teacher should punish me. The teacher ought to punish me. I can be punished by the teacher. I could be punished by the teacher. I may be punished by the teacher. I might be punished by the teacher. I must be punished by the teacher. I had to be punished by the teacher. I shall be punished by the teacher. I should be punished by the teacher. I ought to be punished by the teacher. PRESENT CONTINUOUS (HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) PAST SIMPLE (QUÁ KHỨ ĐƠN) MODALS (ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU) Đềề cương ôn tập Anh vào 10 – “ Nhớ xem và biềến nó thành c ủa mình bằềng cách nghiềền ngẫẫm, chép l ại” 4 S + can/may/must…. + Vo + O O + can/may/must…+be +PII+ (byS) Note: - Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by + O; trạng từ chỉ thời gian đứng sau by + O VD: He was showed to the cinema by an old man He was showed to the cinema by an old man yesterday - Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là từ phủ định thì đổi sang câu bị động phủ định. VD: Nobody likes him => He isn’t liked - Các chủ từ someone, anyone, people, he, she, we, you,I, they … trong câu chủ động thì có thể bỏ “by + O” trong câu bị động (VD: We grew rice last year => Rice was grown (by us) last year ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 3. CÂU ƯỚC (WISH) 1) Mong ước không thật ở hiện tại: KĐ: S + wish(es) + S + Ved/ PI (to be: were / weren‟t) PĐ: S + wish(es) + S + didn‟t + Vo Ex: Ben isn‟t here. I wish Ben were here. I wish I could swim. I wish he didn’t do that. 2) Mong ước không thật trong tương lai KĐ: S+ wish(es) + S + would + V1 PĐ: S + wish(es) + S + wouldn‟t + V1 Ex: I wish you would stop smoking. Note: S + wish(es) có thể thay bằng If only Ex: I wish I weren’t so fat. = If only I weren’t so fat. 3) Mong ước không thật ở quá khứ (hối tiếc) KĐ: S + wish(es) + S + had + Ved/ PII PĐ: S + wish(es) + S + hadn‟t + Ved/ PII Ex: She failed her exam last year. She wishes she hadn‟t failed her exam last year ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4. CÂU ĐIỀU KIỆN ( CONDITIONAL SENTENCES IF…) a)Type 1: Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai (dấu hiệu: 1 trong 2 vế có chia ở Tương lai: Will, May) If clause Main clause S + Vo, Vs, Ves (don’t, doesn’t + Vo) S + will, can, may + Vo S + am/ is/ are (not) (won’t, can’t, may not) VD: If it is hot tomorrow, I will go swimming. // If it doesn’t rain tomorrow, I will go swimming b)Type 2: điều kiện không có thật ở hiện tại (dấu hiệu: 1 trong 2 vế chia Hiện tại đơn, hoặc có từ Can, Can’t) If clause Main clause S + Ved/ PI (didn’t + Vo) S + would , could, should + Vo BE: S + were (not) (not) VD: If I were you, I wouldn’t do that (Sự thật: Tôi không phải là bạn) If I had enough money, I would buy a car (Sự thật: Tôi không đủ tiền nên giấc mơ chỉ là giấc mơ) c)Type 3: điều kiện không có thật trong quá khứ (Hối tiếc đã làm gì) If clause Main clause S + had + P.P S + would / could / should + have + PII (hadn’t + P.P) (wouldn’t / couldn’t + have + P.P) VD: If you hadn’t belonged to someone, our love would have become true (Sự thật: Anh đã thuộc về người khác lâu rồi, nên tình cảm chúng ta không thành) d )Những cách khác để diễn đạt câu điều kiện: Unless = If ….not - If she doesn’t work hard, you can‟t earn enough money for your living. = Unless she works hard, you can‟t earn enough money for your living. (Bỏ If, Bỏ don’t và doesn’t . Lấy V chính chia lại theo chủ ngữ) - If it isn’t hot, I will go swimming = Unless it is hot, I will go swimming (Bỏ If, Bỏ NOT sau Be, để nguyên BE là được) Đềề cương ôn tập Anh vào 10 – “ Nhớ xem và biềến nó thành c ủa mình bằềng cách nghiềền ngẫẫm, chép l ại” 5 Note: Có thể diễn tả câu điều kiện mà không cần dùng if hay unless bằng cách đảo ngữ. Were I rich, I would help you. = If I were rich, I would help you. Had I known her, I would have made friend with her. = If I had known her, I would have made friend with her. Should you run into Peter, tell him to call me. = If you should run into Peter, tell him to call me. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 5. CÂU TƯỜNG THUẬT (REPORTED SPEECH) dấu hiệu: Có dấu “……” Quy tắc: Phải lùi 1 thì 5. 1 )Thay đổi về Thành phần: Nhớ Biến đổi trong cùng 1 cột với nhau Đổi Chủ ngữ Đổi Tân Ngữ Đổi Tính từ sở hữu I me my She her her He him his You (Đứng đầu câu) you (đứng giữa câu, sau V) your We us our They them their 5. 2) Thay đổi về THÌ (LÙI THÌ) DIRECT ( Trực tiếp – câu gốc) INDIRECT (Gián tiếp – Câu biến đổi) Hiện tại đơn : Vo /Vs(es) Quá khứ đơn : V-ed/ Phân từ 1 Hiện tại tiếp diễn: am / is / are + V-ing Quá khứ tiếp diễn : was / were + V-ing Hiện tại hoàn thành: have / has + PII Quá khứ hoàn thành: had + PII Quá khứ hoàn thành: had + PII Quá khứ hoàn thành: had + PII Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: have / has been +V-ing Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: had been + V-ing Quá khứ đơn : V-ed/ Phân từ 1 Quá khứ đơn : V-ed/ Phân từ 1 Quá khứ tiếp diễn : was / were + V-ing Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: had been + V-ing Tương lai đơn, Động từ khuyết thiếu : will, can, may, Dạng quá khứ: would , could, might, had to, had to, have to, has to, must… had to…. 5.3)Thay đổi về trạng ngữ DIRECT ( Trực tiếp – câu gốc) INDIRECT (Gián tiếp – Câu biến đổi) Now Then Here There Ago Before Today That day This That These Those Yesterday The day before/ The previous day Last…. The….before/ The previous…. Tomorrow The next day/ The following day Next… The next…./ The following…. 5.4. Thay đổi về cấu trúc a). Câu mệnh lệnh, câu đề nghị, nhờ vả giúp đỡ a) Mệnh lệnh khẳng định: S + asked/ told/ said to + O: “ Vo…….! ” => S + asked / told + O to + Vo Ex: He said to her: “Keep silent, please.” → He told her to keep silent. EX: He asked me: “ Could you send me this letter, please?” → He asked me to send him that letter b) Mệnh lệnh phủ định: S + asked/ told/ said to + O: “ Don’t + Vo…! ” => S + asked / told + O +not + to+ Vo Đềề cương ôn tập Anh vào 10 – “ Nhớ xem và biềến nó thành c ủa mình bằềng cách nghiềền ngẫẫm, chép l ại” 6 Ex: The teacher said to the students: “Don‟t talk in the class.” → The teacher asked the student not to talk in class b) Câu trần thuật: S + said/ told O : “ S2 + V ” => S + said that/ told O that + S2 + Vlùi thì Note: said to → told Ex: Tom said, “I want to visit my friend this weekend.” → Tom said (that) he wanted to visit his friends that weekend She said to me, “I am going to Dalat next summer.” → She told me (that) she was going to Da Lat the next summer c) Câu hỏi a) Yes – No question: S + asked + (O) : “ Do/ Does/ Did/ Will/ Can…. + S2 + Vo ? ” : “Am/ Is/ Are/ Was/ Were + S ….. ? ” Ex: He asked: “Have you ever been to=> Japan, He WHETHER asked Mary if + Mary everthì) been to Japan S + Mary?” asked + → O + IF/ S2 +had Be (lùi hoặc V chính (lùi “Did you go outthì) last night, Tan?” I asked → I asked Tan if Tan went out the night before “ Are you tired, Jim”? – He asked → He asked Jim if he was tired. b) W- H question: S + asked + (O) : “WH + Do/ does/ did… + S + Vo ? ” : “ WH + am/ is/ are/ was/ were + S….?” => S + asked + O + WH + S2 + Be (lùi thì) hoặc V chính (lùi thì) Ex: “How long are you waiting for the bus?” he asked me. → He asked me How long I was waiting for the bus. Ex: “ What time is it now, Peter” → She asked Peter What time it was then. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 6. CÂU SO SÁNH (COMPARISON/ SUPERLATIVES) a) So sánh hơn Công thức Ví dụ Công thức Ví dụ S1 + am/is/are + (not) + Tính từ ngắn + “ER” + “THAN” + S2 He is taller than me S1 + am/is/are + (not) + “MORE” + Tính từ dài + “THAN” + S2 He is more handsome than me b) So sánh nhấất Công thức S + am/is/are + (not) + “THE” + Tính từ ngắn + “EST” + (Danh từ) + ( in / on / of / at ) +… Ví dụ He is the tallest (boy) in my class Công thức S1 + am/is/are + (not) + “THE” + “MOST” + Tính từ dài + (Danh từ) + ( in / on / of / at ) +… Ví dụ He is the most handsome (boy) in my class c) Các tính từ đặc biệt Tính từ So sánh hơn So sánh nhất Nghĩa Good Better The best Tốt Bad Worse Worst Xấu, Tệ Little Less The least Nhỏ bé, ít Far Farther/ further The farthest/ the furthest Xa Many/ much More The most Nhiều Old Older The oldest Lớn tuổi, cũ Old Elder The eldest Già, lớn tuổi hơn Simple Simpler The simplest Đơn giản Narrow Narrower The narrowest Hẹp Clever Cleverer The cleverest Khéo léo Common Commoner/ more common The commonest/ The most common Thông thường Modern Moderner/ more modern The modernest/ The most modern Hiện đại Đềề cương ôn tập Anh vào 10 – “ Nhớ xem và biềến nó thành c ủa mình bằềng cách nghiềền ngẫẫm, chép l ại” 7 Happy Happier The happiest Hạnh phúc, vui Big Bigger The biggest To, lớn New Newer The newest Mới Afraid More afraid The most afraid E sợ d) Chú ý: - Tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết - Tính từ dài là tính từ có hai âm tiết trở lên, trừ các tính từ hai âm tiết tận cùng là -y; -er; -ow; -le; -ure - Với các tính từ hai âm tiết tận cùng là phụ âm + –y (pretty, lovely…), khi biến đổi phải đổi -y thành -i trước khi thêm –er hoặc –est VD: Pretty = Prettier/ prettiest Lovely = Lovelier/ loveliest - Với các tính từ 1 âm tiết, tận cùng là nguyên âm (ueoai) + –y (gray, grey,gay…), không cần biến đổi - Với tính từ 1 âm tiết, tận cùng là nguyên âm + phụ âm (big, hot, thin, red…), gấp đôi phụ âm trước khi thêm –er hoặc – est. Trừ phụ âm tận cùng là w, x, y, z (VD: new = newer) VD: Red = redder/ reddest Hot = hotter/ hottest Big = bigger/ biggest Thin = thinner/ thinnest - Các tính từ tận cùng ed/ing, hoặc tính từ ghép, coi như tính từ dài VD: bored = more bored/ the most bored boring = more boring/ the most boring good-looking = more good-looking/ the most good-looking hard-working = more hard-working/ the most hard-working ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 7. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES) A)Mệnh đề xác định (defining) là mệnh đề cần thiết để làm rõ nghĩa danh từ đứng trước nó. Mệnh đề này không có dấu phảy trước và sau nó. Ex: - I don’t know the girl who/that you met yesterday. - The book which you lent me was very interesting. - What’s the name of the tall man who just came in? Trong 3 ví dụ trên, phần in nghiêng là những MĐQH xác định. B) Mệnh đề không xác định (non-defining) là mệnh đề không cần thiết phải có để làm chức năng giới hạn danh từ đứng trước nó, nghĩa là bản thân danh từ trước nó đã rõ. Vì thế mệnh đề này thường dùng sau danh từ riêng, sở hữu tính từ hoặc các tính từ chỉ định (phải có dấu phẩy ở trước và sau mệnh đề). Ex: - Mr. Pike, who is my neighbor, is very nice. (không được dùng that) - My brother John, who works in London, is a doctor. Trong 2 ví dụ trên, phần in nghiêng là những MĐQH không xác định. Chú ý: Trong mệnh đề quan hệ không xác định, không được dung đại từ quan hệ THAT. C) Cách nối câu tạo thành câu có Mệnh đề Quan hệ BƯỚC 1 : Chọn 2 từ giống nhau ở 2 câu, câu đầu phải chọn danh từ, câu sau thường là đại từ (he ,she ,it ,they ...) Ví dụ : The man is my father. You met him yesterday. BƯỚC 2 : Xác định Mệnh đề Quan hệ nào phù hợp sẽ dùng để thay thế cho đại từ ở Vế sau (Ta thấy trong ví dụ trên, him là tân ngữ chỉ người, nên thế whom vào -> The man is my father. You met whom yesterday. BƯỚC 3: Công thức a) Nếu danh từ ở Câu 1 đứng ở đầu câu ( VD: The man is handsome. He is 47 years old) Danh từ vế 1 + MDQH (thay thế cho đại từ ở vế 2) + Vế phụ (nhớ bỏ đại từ chung với danh từ vế 1) + Vế chính (The man is handsome. He is 47 years old => The man WHO is 47 years old is handsome ) Đềề cương ôn tập Anh vào 10 – “ Nhớ xem và biềến nó thành c ủa mình bằềng cách nghiềền ngẫẫm, chép l ại” 8 b) Nếu danh từ ở Câu 1 đứng ở cuối câu (VD: This is the man. He is 47 years old) Vế 1 + MDQH (cho vào giữa 2 câu) + Vế 2 (nhớ bỏ đại từ chung với danh từ vế 1) (This is the man. He is 47 years old => This is the man WHO is 47 years old ) Chú ý: Nhìn danh từ phía trứơc xem người hay vật ( hoặc cả hai ): - Nếu vật thì ta điền WHICH / THAT - Nếu là : REASON, CAUSE thì dùng WHY - Nếu là thơì gian thì dùng WHEN - Nếu là nơi chốn thì dùng WHERE ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 8. CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS ) A) Quy tắc chung: - Câu nói và phần đuôi luôn ở dạng đối nhau câu nói khẳng định, đuôi phủ định? câu nói phủ định, đuôi khẳng định? Ex: The children are playing in the yard, aren’t they? They can‟t swim, can they? - Chủ ngữ của câu nói là ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, ta lặp lại đại từ này (Ex: She is a doctor, isn’t she?) - Chủ ngữ là DANH TỪ, ta dùng đại từ tương ứng thay thế (Ex: People speak English all over the world, don’t they? ) - Đại từ bất định nothing, everything: được thay bằng “it” ( Ex: Everything is ready, isn’t it? ) - Các đại từ someone, somebody, everyone, everybody, anyone, anybody: được thay bằng “they” (Ex: Someone called me last night, didn’t they?) - Đại từ NO ONE, NOBODY ta đổi sang khẳng định với từ “he” (EX: Nobody loves him, does he?) - Đại từ this / that được thay bằng “it”; these / those được thay bằng “they” (Ex:That is his car, isn’t it?) (These are your new shoes, aren’t they?) - “There” trong cấu trúc “there + be” được dùng ở phần đuôi (Ex: There aren‟t any students, are there?) - Câu nói có trợ động từ (will/can/shall/should/is/are ): trợ động từ được lặp lại ở phần đuôi (Ex: You will come early, won’t you?) - Câu nói không có trợ động từ: trợ động từ do / does / did được dùng ở phần đuôi (Ex: It rained yesterday, didn’t it?) (She works in a restaurant, doesn’t she?) - Câu nói có chứa các từ phủ định thì phần đuôi khẳng định (Ex: He never comes late, does he?) B). Một số trường hợp đặc biệt: - Phần đuôi của I AM là AREN’T I (Ex: I am writing a letter, aren’t I?) - Phần đuôi của Let’s là SHALL WE (Ex: Let‟s go out tonight, shall we?) - Câu mệnh lệnh khẳng định: + dùng phần đuôi WON’T YOU để diễn tả lời mời + dùng phần đuôi WILL / WOULD / CAN / CAN’T YOU để diễn tả lời yêu cầu lịch sự Ex: Have a piece of cake, won‟t you? Close the door, will you? - Câu mệnh lệnh phủ định: dùng phần đuôi WILL YOU để diễn tả lời yêu cầu lịch sự ( Ex: Please don‟t smoke her, will you?) - Phần đuôi của ought to là SHOULDN’T (Ex: She ought to do exercise every morning, shouldn’t she?) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 9. TỪ NỐI (CONNECTIVES) 1. and (và): dùng để thêm thông tin bổ sung (S1 + V1 and S2 + V2) 2. or (hoặc): diễn tả sự lựa chọn (S1 + V1 , or S2 + V2) Đềề cương ôn tập Anh vào 10 – “ Nhớ xem và biềến nó thành c ủa mình bằềng cách nghiềền ngẫẫm, chép l ại” 9 3. but (nhưng): nối hai ý tương phản nhau (S1 + V1 but S2 + V2) 4. so (vì thế, do đó): diễn tả hậu quả (S1 + V1 , so S2 + V2) 5. therefore (vì thế, do đó): đồng nghĩa với so, chỉ hậu quả (S1 + V1; THEREFORE, S2 + V2) 6. however (tuy nhiên): diễn tả sự tương phản, đồng nghĩa với but (S1 + V1; HOWEVER, S2 + V2) 7. Because/ Since/ As (Bởi vì): (BECAUSE/ SINCE/ AS + S1 V1, S2 V2 or S1+V1+ because/ since/ as + S2 V2) 8. Although/ Though/ Even though (mặc dù ): (ALTHOUGH… + S1 V1, S2 V2 HOẶC S1+V1+ ALTHOUGH + S2 V2) 9. so that/ in order that (để…) (S1 + V1 so that/ in order that S2 + V2) 10. to/ in order (not) to/ so as (not) to (Để làm gì): (S1 + V1 in order to/ so as to + Vo) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 10. BIẾN ĐỔI BECAUSE = BECAUSE OF / DUE TO Because + S1 + V1 , S2 + V2 Because of + (cụm) danh từ , S2 + V2 Because of + V-ing , S2 + V2 Due to + Vo, S2 + V2 1) Nếu chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau, cùng chỉ chung người hoặc vật => Bỏ chủ ngữ 1, Lấy V chính +ING . Because Tom got up late, he didn’t get to school on time. => Because of getting up late, he didn’t get to school on time. 2) Nếu chủ ngữ là danh từ + be + tính từ => Đem tính từ đặt trước danh từ ,bỏ to be Because the rain is heavy, we didn’t go to school => Because of the heavy rain, we didn’t go to school 3) Nếu chủ ngữ là đại từ chỉ người + be + tính từ => Đổi đại từ thành sỡ hửu ,đổi tính từ thành danh từ ,bỏ be Because He was sick, his mother took care of him => Because of his sickness; his mother took care of him Đềề cương ôn tập Anh vào 10 – “ Nhớ xem và biềến nó thành c ủa mình bằềng cách nghiềền ngẫẫm, chép l ại” 10 Sick → sickness Lazy → laziless Ill → illness Difficult → difficulty Happy → happiness Beautiful → beauty 4) Nếu câu có dạng : there be + (số lượng)+danh từ // S + have + (số lượng)+Danh từ => để lại (số lượng) + Danh từ Because there was an accident , we can’t go to work on time => Because of an accident, we can’t go to work on time 5) Nếu chủ ngữ là đại từ chỉ người + động từ + trạng từ => Đổi đại từ thành sở hữu, V thành danh từ ,trạng từ thành tính từ sở hữ đặt trước danh từ Because He behaved politely, many girls like him => Because of his polite behavior , many girls like him ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 11. BIẾN ĐỔI ALTHOUGH/ THOUGH/ EVEN THOUGH = DESPITE/ IN SPITE OF Although + S1 + V1 , S2 + V2 Despite/ In spite of + (cụm) danh từ , S2 + V2 Despite + V-ing/ (Cụm) danh từ , S2 + V2 1) Nếu chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau, cùng chỉ chung người hoặc vật => Bỏ chủ ngữ 1, Lấy V chính +ING . Although Tom got up late, he got to school on time. => In spite of getting up late, he got to school on time. 2) Nếu chủ ngữ là danh từ + be + tính từ => Đem tính từ đặt trước danh từ ,bỏ to be Although the rain is heavy, we went to school => Despite the heavy rain, we went to school 3) Nếu chủ ngữ là đại từ chỉ người + be + tính từ => Đổi đại từ thành sỡ hửu ,đổi tính từ thành danh từ ,bỏ be Although He was sick, his mother didn’t take care of him => inspite of his sickness; his mother didn’t take care of him Sick → sickness Lazy → laziless Ill → illness Difficult → difficulty Happy → happiness Beautiful → beauty 4) Nếu câu có dạng : there be + (số lượng)+danh từ // S + have + (số lượng)+Danh từ => để lại (số lượng) + Danh từ Although there was an accident , we go to work on time => Despite an accident, we go to work on time 5) Nếu chủ ngữ là đại từ chỉ người + động từ + trạng từ => Đổi đại từ thành sở hữu, V thành danh từ ,trạng từ thành tính từ sở hữ đặt trước danh từ Although he behaved impolitely, many girls like him => Despite his impolite behavior, many girls like him ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 12. BIẾN ĐỔI HIỆN TẠI HOÀN THÀNH = QUÁ KHỨ ĐƠN 1).This is the first time + S1 + have/ has + PII → S1 + have/ has + NEVER + PII …+ BEFORE → S1 + have/ has + NOT + PII …+ BEFORE VD: This is the first time I have seen him (đây là lần đầu tôi thấy anh ta ) → I have never seen him before. ( tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây ) 2) S1 + started / begun + Ving… + Thời gian ở QK (In + năm/ When S.../ Last.../ Thời gian dài ago) Đềề cương ôn tập Anh vào 10 – “ Nhớ xem và biềến nó thành c ủa mình bằềng cách nghiềền ngẫẫm, chép l ại” 11 → S1 + have/ has + { Ving đổi thành PII} + SINCE (Năm/ S.../ Last...) hoặc FOR Thời gian dài VD: I started / begun studying English 3 years ago. (tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm ) => I have studied English for 3 years. ( tôi học TA được 3 năm ) 3) S1 + LAST + V1-ed … Thời gian ở QK (In + năm/ When S.../ Last.../ Thời gian dài ago) → S1 + haven’t / hasn’t +{ V1-ed đổi thành PII } + SINCE (Năm/ S.../ Last...) hoặc FOR Thời gian dài VD: I last saw him when I was a student.( lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV) => I haven't seen him since I was a student.( tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV ) 4) THE LAST TIME + S1 + Ved ..+ WAS + Thời gian ở QK → S1 + hasn’t / haven’t + { Ved thành PII} + FOR/ SINCE... VD: The last time she went out with him was two years ago.(lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm ) => She hasn't gone out with him for two years.( cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay ) 5) IT’S + Thời gian dài + SINCE + S1 + LAST + Ved → S1 + haven’t / hasn’t + { Ved đổi thành PII} + FOR + Thời gian dài VD: It's ten years since I last met him.(đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối ) => I haven't met him for ten years . ( tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi ) Mẫu này có dạng : 6) WHEN + did + S1 + Vo? → HOW LONG + have/ has + S1 + { Vo đổi thành PII} VD: When did you buy it ? ( bạn đã mua nó khi nào ? => How long have you bought ? ( bạn đã mua nó được bao lâu ? ) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 13. CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS) a) Một số động từ kép thường gặp: - turn on: bật, mở - turn off: tắt - turn down: vặn nhỏ - turn up vặn lớn - look for tìm kiếm - look after chăm sóc = take care of - go on tiếp tục = continue - give up từ bỏ = stop - try on mặc thử - put on mặc vào - wait for chờ, đợi - depend on dựa vào - escape from thoát khỏi - go out đi chơi - go away đi xa - lie down nằm xuống - come back quay về - throw away quăng, - take off cất cánh, tháo ra - break down ném hư hỏng - run out (of) cạn kiệt b) Một số tính từ có giới từ đi kèm: - interested in thích, quan tâm - bored with chán - fond of thích thú - afraid of sợ - full of đầy ấp, nhiều - capable of có khả năng - next to kế bên - accustomed to quen với - famous for nổi tiếng về - sorry for lấy làm tiếc - late for trễ - good giỏi về - surprised at ngạc nhiên về - popular with phổ biến với - busy with bận rộn - worry about lo lắng về - succeed in thành công - different from khác với - belong to thuộc về - borrow from mượn từ - It‟s very kind of you to Vo bạn thật tốt bụng khi …. - good for / bad for tốt / xấu cho ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đềề cương ôn tập Anh vào 10 – “ Nhớ xem và biềến nó thành c ủa mình bằềng cách nghiềền ngẫẫm, chép l ại” 12 14. CÂU ĐỀ NGHỊ, LỜI MỜI, GỢI Ý (MAKING SUGGESTIONS) 1. Các mẫu câu đề nghị: - Let‟s + V1: - Shall we + V1…? - How about / What about + V-ing….? - Why don‟t we + V1 ….? 2. Trả lời: - Đồng ý: + Yes, let‟s. + OK. Good idea. + Great. Go ahead. + Sounds interesting. + That‟s a good idea. + All right. - Từ chối / Không đồng ý: + No, let‟s not. + I don‟t think it‟s a good idea. + No. Why don‟t we + V1 ….? + No. I don‟t want to. + I prefer to ……. Đềề cương ôn tập Anh vào 10 – “ Nhớ xem và biềến nó thành c ủa mình bằềng cách nghiềền ngẫẫm, chép l ại” 13 3. Câu đề nghị với động từ suggest: S + suggest + V-ing ………. = S + suggest + that + S + should + V1 ……….. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 15. TRỌNG ÂM (STRESS) 1. NGUYÊN TẮC 1: HAI ÂM TIẾT Danh từ, tính từ 2 âm: Âm đầu Động từ 2 âm: Âm cuối  Nếu động từ tận bằng các ấm “ngắn” và “nhẹ” : ow, el, er, en… thì nhấn âm còn lại VD: Danh từ: REcord, PENcial, CHIna, TAble VD: Tính từ: PREtty, LAzy, CLEver, STORmy 2. NGUYÊN TẮC 2: BA ÂM TIẾT Danh từ, tính từ 3 âm: Nhấn Âm đầu Động từ:  Các động từ 3 âm tiết có âm tiết cuối chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc nhiều hơn một phụ âm thì âm tiết đầu nhận trọng âm. Nguyên âm đôi gồm : /eɪ/ đọc giống âm “ ê ” /aʊ/ đọc giống âm “ au ” /aɪ/ đọc giống âm “ ai ” /əʊ/ đọc giống âm “ ô ” /ɔɪ/ đọc giống âm “ oi ” /ʊə/ đọc giống âm “ u-ờ ” /ɪə/ đọc giống âm “ía-ờ ” /eə/ đọc giống âm “ é_ờ ” Ví dụ: ADvertise, MOdernize…  Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn ow, el, er… hoặc kết thúc không nhiều hơn một nguyên âm thì âm tiết thứ 2 sẽ nhận trọng âm. VD: reMEMber, enCOUNter. 3. NGUYÊN TẮC 3: Từ ghép Danh từ, tính từ ghép: Từ đầu tiên (VD: RAINcoat, Water-proff) Động từ ghép : Từ thứ 2 (VD: beCOME, under-STAND) 4. NGUYÊN TẮC 4: từ 3 âm tiết trở lên Nhấn âm thứ 3 từ sau tính đến trước. 5. NGUYÊN TẮC 5: HẬU TỐ. Các từ chứa các hậu tốấ sau đấy ấm nhấấn rơi vào ấm tr ước nó. 1. ic Eco’nomic 8. acy  De’mocracy 2. ical Eco’nomical 9. ian  Mu’sician 3. sion Suc’cession 10. id  ‘Stupid 4. tion Su’ggestion 11. ible  ‘Possible 5. aphy Pho’tography 12. ish  ‘Foolish 6. ogy Bi’ology 13. tial  Confi’dential 7. ity a’bility 14. ious  Hi’larious 15. able  Com’binable LƯU Ý Lưu ý 1: các hậu tố không ảnh hưởng đến âm nhấn của từ: 1. Able 2. Ly 3. Less 4. Ing 5. D 6. En 7. Ment 8. Full Lưu ý 2: các hậu tố nhấn trọng âm 1. Ain : 2. Oo , OON : Kangaroo, Balloon 3. Ee: reputee 4. Eer: engineer 5. Ese Chinese 6. Ette 7. Esque: Picturesque 8. End 9. Ique 10. Mental ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 16. PHÁT ÂM (PRONOUNCIATION) A) PHÁT ÂM ED + “ ED”: đươc đọc là /id/ (ựt) khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là /d/ và /t/ (Tôi die => Tôi đứt) Ex : needed , wanted , waited , …….. + “ ED”: được đọc là /t/ (tờ) khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là /f/, /k/, /p/, /s/,/th/, /ts/. ( Thôi không phì phèo sợ sẽ chết) /,th/ /k/ /f,gh/ /p/ /s,ce/ /sh/ /ch/ Ex : laughed , asked , helped , watch , pushed , dressed , …………… + “ ED”: đươc đọc là /d/ (đờ) khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là các âm còn lại Ex : enjoyed , saved , filled ,………. * Chú ý: - Nhìn vào từ gốc, từ nguyên mâũ - Tận cùng là /gh/ chỉ duy nhất: laugh (cười), cough (ho), những từ khác đuôi GH nằm trong nhóm còn lại - Các động từ tận cùng là nguyên âm: LIKE, DECIDE, các nguyên âm không phát âm ra, nên nhìn vào phụ âm B) PHÁT ÂM ES/ S: Cách phát âm S/ES: Khi đọc âm cuối, hoặc nhìn thấy trước chữ /s/ là các từ sau: - Phát âm là /s/ (sờ) với: Phải phục kích tây (p,gh) (f) (k) (t) - Phát âm là /iz/ với: Sĩ sợ gì chết (s,x,ce) (sh) (ge,z,se) (ch) - Phát âm là /z/ (zờ) với: Còn lại C) CÁC TỪ PHÁT ÂM ĐẶC BIỆT * ÂM H - Bình thường đọc là H (VD: hair, here) - Âm Câm: + Sau G (VD: ghost, ghetto) + Sau R (Rhino, rhythm, rhyme) + Sau EX ( exhaust, exhibition..) + Sau W (why, what…) + Từ đặc biệt phải nhớ: HOUR, HEIR, BUDDHISM, HONEST, HONOUR * ÂM CH - Bình thường đọc là CH (chicken, chair…) - Đặc biệt : + Đọc là K: CHIRSTMAS, SCHOOL, CHEMISTRY, CHORUS, MONARCH, STOMARCHACHE, MECHANIC, CHAOS, ORCHESTRA, SCHOOLAR + Đọc là /Sh - ʃ / : MACHINE, CHEF, CHUTE, MUSTACHE, PARACHUTE, CHAMPAGE * ÂM OO - Bình thường đọc là / u/ (good, book) - Đặc biệt : + Đọc là A -/ʌ/: FLOOD, BLOOD + Đọc là UA/ʊə/ : POOR, SPOOR, MOOR, BOOR + Đọc là ÂU /əʊ/ : BROOCH * ÂM GH - Bình thường đọc là / F/ : COUGH, LAUGH, ENOUGH, DRAUGHT, COUGHT - Đặc biệt : + PLOUGH đọc là /plow/ + Âm câm: high, eight, daughter, though, eight, neighbor, ought, caught, brought, taught, thought * ÂM W - Bình thường đọc là / W/ : went, where - Đặc biệt : + Âm câm VỚI WR : WRAP, WRITE, WRONG + Âm câm với đứng đằng sau : SHOW, DRAWING, AWFUL * ÂM TH - Bình thường đọc là / θ- Thờ/ : Thank you, Think, theater - Bình thường đọc là / ð -Zờ/: This, Father, Their, Than… - Đặc biệt : + Đọc là T : THAILAND, THAMES * ÂM B - Bình thường đọc là / B/ : bear, beat, bike - Đặc biệt : + Âm câm : PLUMBER, + Âm câm khi sau M : CLIMB, BOMB, LAMB + Âm câm khi trước T : DEBT, DOUBT * ÂM S - Bình thường đọc là / SỜ/ : sun, sight… - Đặc biệt : + Đọc là /Zờ - z/ trong đuôi ISE, ISM : BUDDISM, PRACTISE + Đọc là Shờ /ʃ/: SURE, SUGAR, MISSION + Đọc là /Zờ - Z/ : ASIA, USUAL * ÂM T - Bình thường đọc là / T/ : teacher, ten - Đặc biệt : + Đọc là /- Trờ - tʃ/: PICTURE, MIXTURE, ADVENTURE, FUTURE + Đọc là Shờ /ʃ/: NATION, OPTION, CALCULATION, ESSENTIAL + Đọc là /Chờ - TS/ : QUESTION, SUGGESTION * ÂM C - Bình thường đọc là / C/ : center, cook - Đặc biệt : + Đọc là Shờ /ʃ/: OCEAN, SPECIAL, SOCIAL, MUSICIAN + âm câm : MUSCLE * CÁC TỪ ĐẶC BIỆT + SEW /səʊ/ + SAYS / seiz/ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 17. TỪ LOẠI (WORD FORM) 1. DANH TỪ a) Cánh nhận biết danh từ: danh từ thường có các hậu tố sau: - tion / ation invention, information -ment development, instrument - ence / ance difference, importance - ness happiness, business - er (chỉ người) teacher, worker, writer, singer - or (chỉ người) inventor, actor - ist (chỉ người) physicist, biologist - age teenage, marriage - ship friendship, championship b) Danh từ thường có vị trí: - Là chủ ngữ - Sau tính từ (adj + N) VD: They are interesting books. - Sau mạo từ: a /an / the VD: He is a student. - Sau từ chỉ định: this, that, these, those, every, each, … VD: These flowers are beautiful. - Sau từ chỉ số lượng: many, some, few, little, several ... VD: She needs some water - Sau tính từ sở hữu: my, his, her, your, our, their, its… VD: My friends are good - Sau Động từ cần O VD: She buys books - Sau Giới từ VD: He is interested in music 2. TÍNH TỪ a) Cánh nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố sau: - ful useful, helpful, beautiful - less (nghĩa phủ định) homeless, careless (noun)- al (thuộc về) natural, agricultural - ous dangerous, famous - ive expensive, active - ic electric, economic - able fashionable, comfortable b) Tính từ thường có vị trí: Trước Danh từ (Adj + N) VD: This is an interesting books. Sau TO BE VD: I am tired. Sau V đặc biệt: become, get, look, feel, taste, smell, seemVD: It becomes hot. She feels sad. Sau trạng từ (adv + adj) VD: It is extremely cold. I‟m terribly sorry. She is very beautiful. Sau too ( be + too + adj) VD: That house is too small. Trước enough (be + adj + enough) VD: The house isn‟t large enough. Trong cấu trúc: (be + so + adj + that ) VD: She was so angry that she can‟t speak. Sau A, an, the, this, that, his, her, their, my, … + (Adj) + Danh từ VD: My new car is blue. 3. TRẠNG TỪ a) Cách nhận biết trạng từ Trạng từ thường có hậu tố -LY. Ex: beautifully, carefully, suddenly, carelessly, recently ... Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ: - good (a) well (adv): giỏi, tốt - late (a) late / lately (adv): trễ, chậm - ill (a) ill (adv): xấu, tồi, kém - fast (a) fast (adv): nhanh - hard (a) hard (adv): tích cực, vất vả, chăm chỉ hardly (adv): hầu như không - soon (a) soon (adv): sớm - early (a) early (adv): sớm b) Trạng từ có vị trí - Sau V thường VD: He drove carefully. - Trước Adj VD : I meet an extremely handsome man. - Giữa cụm động từ VD: She has already finished the job. - Đầu câu hoặc trước dấu phẩy VD: Unfortunately, I couldn‟t come the party. - Sau too (V + too + adv) VD: They walked too slowl y to catch the bus. - Trong cấu trúc (V + so + adv + that) VD: Jack drove so fast that he caused an accident. - Trước enough (V + adv + enough ) VD: You should write clearly enough for every body to read. 4. ĐỘNG TỪ : Động từ thường sau Chủ ngữ, Sau từ TO ... 5. BẢNG BIẾN ĐỔI DẠNG TỪ : DANH – ĐỘNG – TÍNH – TRẠNG (đính kèm bản A5) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 18. CÁC CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP TRONG VIẾT LẠI CÂU (quan trọng) 1) TOO = NOT ENOUGH = SO… THAT : QUÁ... = KHÔNG ĐỦ … = QUÁ ĐẾN NỖI MÀ S + BE + TOO + TÍNH TỪ + (FOR + O : me, him, her, us, them..) + TO + Vo - Dịch nghĩa: Cái gì.. quá.. tính từ ( cho ai) làm gì VD: The water is TOO hot for me to drink (Nước quá nóng cho tôi uống) - Chú ý: Nếu S và O đều nói về 1 người hoặc 1 vật thì không cần FOR + O ( VD: He is too smart to answer this question (không cân FOR HIM) S + BE + (NOT) + TÍNH TỪ + ENOUGH + (FOR + O : me, him, her, us, them..) + TO + Vo - Dịch nghĩa: Cái gì đủ (không đủ) (cho ai) làm gì VD: The water is not warm enough for us to drink (nước không đủ ấm để tôi uống) - Chú ý: Nếu S và O đều nói về 1 người hoặc 1 vật thì không cần FOR + O (VD: She is old enough to drive this car ( Không cần FOR HER) S1 + BE + SO + TÍNH TỪ + THAT + S2 + V2 - Dịch nghĩa: Cái gì quá làm sao để cho ai làm gì đó VD: The water is so cold that we can’t swim (nước quá lạnh cho chúng tôi bơi) 2) CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG (xem lại công thức Bị Động Tr 2) : dấu hiệu: ĐỔI CHỦ NGỮ Ở CÂU DƯỚI 3) CÂU TRỰC TIẾP – GIÁN TIẾP (xem lại công thức Gián tiếp Tr5) : Dấu hiệu : CÓ DẤU NGOẶC “…” 4) QUÁ KHỨ ĐƠN – HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (xem lại 6 cách biến đổi (Trang 11) - Chú ý: + Hiện tại hoàn thành sẽ phải có từ NEVER, BEFORE, FOR, SINCE + Quá khứ đơn phải có từ : LAST, AGO, WHEN 5) CÂU ĐIỀU KIỆN IF – UNLESS (xem lại công thức UNLESS trong câu điều kiện (Trang 5) 6) BIẾN ĐỔI CÂU THỰC TRẠNG VỀ CÂU IF HOẶC WISH (Xem lại công thức trang 5) - Chú ý: + Câu thực trạng mà có từ TOMORROW, WILL, MAY, OR chia ĐIỀU KIỆN 1 + Câu thực trạng mà có từ CAN, CAN’T hoặc đều chia ở HIỆN TẠI chia ĐIỀU KIỆN 2 - VD: a) Hurry or you will be late (Dấu hiệu: OR, WILL chia ĐK 1) = If you don’t hurry, you will be late (OR sẽ bị biến đổi thành Phủ định của 1 trong 2 vế) b) The beach is dirty, so visitors don’t come here (Dấu hiệu: Thì chia ở Hiện tại, nói về thực trạng = If the beach were not dirty, visitors would come here = I wish the beach were not dirty, so visitors would come here 7) SO SÁNH HƠN – SO SÁNH KHÔNG BẰNG (Xem lại công thức Trang 7) VD: She is faster than me = I am not as fast as her She runs faster than me = I don’t run as fast as her 8) SO SÁNH NHẤT – SO SÁNH KHÔNG AI HƠN (Xem lại công thức Trang 7) VD: No one in the class is as intelligent as her = She is the most intelligent (student) in the class No house in the street is as old as my house = My house is the oldest (house) in the street 9) CẤU TRÚC TỐN = DÀNH: SPEND – TAKE It + TAKES/ TOOK + O (me, him, her, us, them, you…) + THỜI GIAN DÀI + TO + VO (VD: It takes me half an hour TO GO to school) = S + SPEND/ SPENT + THỜI GIAN DÀI + V-ING ( VD: I spend half an hour GOING to school) - Chú ý: Phải chú ý về Thì của Động từ xem là Hiện tại hay Quá khứ để chia cho phù hợp 10) CẤU TRÚC SO…THAT = SUCH …THAT S(danh từ) + BE + SO + TÍNH TỪ + THAT……(Mệnh đề có S + V) = S(They,She,He,It) +BE+ SUCH +(A/AN – nếu là danh từ số ít, đếm đc) +TÍNH TỪ+DANH TỪ+THAT… VD1: The girl is so beautiful that most of them love her = She is such a beautiful girl that most of them love her ( Vế THAT để nguyên) VD 2: The water was so cold that we couldn’t go swimming = It was such cold water that we couldn’t go swimming (Không chia A/An vì Water không đếm được) VD3: It is so hot that we have to stay at home = It is such hot weather that we have to stay at home ( It chính là WEATHER) VD4: The dogs are so lovely that everyone loves them = They are such lovely dogs that everyone loves them 11) TÍNH TỪ ED VỚI NGƯỜI = TÍNH TỪ ING VỚI VẬT - Tính từ đuôi ED (Interested, tired..) dùng cho NGƯỜI : Vì người BỊ hành động khác tác động tạo cảm xúc - Tính từ đuôi ING (interesting, tiring ) dùng cho VẬT : Vì vật GÂY RA hành động tạo cảm xúc S (I, We, They, You, He, She) + FIND IT/ CÁI GÌ + Tính từ ING + TO + VO = S (I, We, They, You, He, She) + FEEL (s/felt) + Tính từ ED + TO + VO (VD: I find this film boring to see it = I feel tired to see this film) S (Danh từ chỉ vật) + BE + Tính từ ING = S (I, We, They, You, He, She) + BE + Tính từ ED (Kèm giới từ đi kèm ) + Danh từ chỉ vật (VD: This film is boring => I am bored with the film) Chú ý: CÁC TÍNH TỪ PHỔ BIẾN (be) BORED + WITH: Chán với… (be) TIRED + OF: Mệt mỏi với… (be) INTERESTED + IN: Thích thú với… (be) SURPRISED + AT/BY: Ngạc nhiên về… (be) DISAPPOINTED + AT (BY/ABOUT): Thất vọng với… (be) FRIGHTENED + OF: Lo sợ về…. (be) TERRIFIED + OF: Kinh sợ về… (be) AMAZED + OF: Kinh ngạc về…
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan