Mô tả:
Trường THCS Laâm Kieát
Giaùo vieân : Trịnh Thị Tố Uyeân
ÑEÀ CÖÔNG OÂN THI HOÏC KÌ 2
MOÂN : TIN HOÏC 6
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM
I/ Chọn đáp án đúng nhất
1/ Chức năng chính của phần mềm Microsoft Word là gì?
a) Tính toán
b) Soạn thảo văn bản
c) Chèn hình ảnh
d) Nghe nhạc
2/ Trong chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt chọn bảng mã là: Unicode thì phông chữ phải chọn là
phông nào sau đây để gõ được chữ Việt?
a/.VnTime
b/ Times New Roman.
c/ VNI-Thư pháp.
d/ Cả a, b và c đều đúng
3/ Hãy chọn một trình tự soạn thảo văn bản hợp lí nhất?
a) Trình bày → Gõ → In → Chỉnh sửa
b) Gõ → In → Trình bày → Chỉnh sửa
c) Gõ → In → Chỉnh sửa → Trình bày
d) Gõ → Chỉnh sửa → Trình bày → In
4/ Khi gõ văn bản trên máy tính thì:
a) Gõ nội dung văn bản liên tục cho đến hết
b) Có thể gõ văn bản nhiều lần ở những thời gian khác nhau
c) Chỉ dùng được một máy để gõ cho hết văn bản đó
d) Văn bản chỉ gõ tối đa được 3 lần
5/ Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
a) Word.doc
b) Là Doc.
c) Document1.doc
d) Chưa có tên văn bản
6/ Để lưu tập tin đang mở trên màn hình thành một tập tin khác, ta chọn dãy lệnh nào sau đây?
a) File → Save as
b) File → Open
c) File → Save
d) File → Print
7/ Khi con trỏ đang đứng giữa đoạn văn bản, nếu nhấn Enter sẽ:
a) Nối đoạn văn bản dưới vào đoạn văn bản trên
b) Xóa kí tự đứng trước con trỏ
c) Cắt đôi đoạn và đưa phần văn bản sau con trỏ soạn thảo xuống thành một đoạn mới
d) Tạo thêm một hàng trống phía sau con trỏ soạn thảo
8/ Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, thực hiện:
a) Chọn Insert → Symbol
b) Chọn Insert → Picture → Clip Art
c) Chọn lệnh Insert → Picture → Word Art
d) Chọn lệnh Insert → Picture → From File
9/ Để chèn thêm một cột vào bên trái, sau khi đưa con trỏ chuột vào một ô trong cột, ta chọn lệnh:
a) Table → Insert → Row Above
b) Table → Insert → Row Below
c) Table → Insert → Columns to the Left
d) Table → Insert → Columns to the Right
10/ Để xoá các kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo ta nhấn phím nào sau đây trên bàn phím?
a) Backspace
b) Insert
c) Delete
d) Enter
11/ Khi in văn bản thì:
a) Có thể in toàn bộ hoặc chọn in bất kì trang văn bản nào
b) Không thể chọn in một trang văn bản bất kì
c) Không thể in các trang khác nhau trong cùng văn bản
d) Chỉ in một lần duy nhất tất cả các trang trong văn bản
1
Trường THCS Laâm Kieát
Giaùo vieân : Trịnh Thị Tố Uyeân
12/ Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, sau khi chọn hình ảnh ta chọn lệnh nào?
a) Format → Font
b) Format → Paragraph
c) Format → Object
d) Format → Picture
13/ Muốn xoá một hàng trong bảng, ta thực hiện:
a) Chọn hàng đó và nhấn phím Delete
b) Chọn hàng đó và chọn Table → Delete → Rows
c) Chọn hàng đó và chọn Table → Delete → Columns
d) Chọn hàng đó và chọn Table → Delete → Table
14/ Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng (phần đuôi) ngầm định là:
a) .dot
b) .doc
c) .xls
d) .dooc
15/ Thao tác nào dưới đây là thao tác định dạng đoạn văn bản?
a) Thay đổi kiểu chữ thành chữ đậm.
b) Căn thẳng hai lề.
c) Chọn phông chữ Times New Roman.
d) Chọn màu chữ đỏ.
16/Để mở hộp thoại định dạng đoạn văn ta thực hiện:
a)Format -> Font b) Format -> Pragraph
c) Format -> Object d) Format -> Picture
17/ Muốn xóa một cột trong bảng, ta thực hiện:
a) Chọn cột đó và nhấn Delete.
b) Chọn cột đó và chọn Table -> Delete -> Rows.
c) Chọn cột đó và chọn Table -> Delete -> Columns.
d) Chọn cột đó và chọn Table -> Delete -> Table.
18/ Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn?
a/ Căn giữa đoạn văn.
b/ Căn thẳng lề trái đoạn văn.
c/ Đặt màu chữ
d/ Đặt khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
19/ Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm
phải đặt:
a/ Sát vào từ đứng trước nó.
b/ Sau một dấu cách.
c/ Sát vào từ đứng sau nó.
d/ Không bắt buộc.
II/ Nối nội dung của cột A với cột B sao cho phù hợp:
a/
Cột A
Cột B
Trả lời
a. Mở một tệp văn bản đã tồn tại
1+a
1.
b. Xem trước khi in
2+b
2.
c. Lưu văn bản
3+c
3.
d. Di chuyển văn bản
4+d
4.
e. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
5+e
5.
g. Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện trước đó
6+g
6.
b/
Cột A
1.
2.
Cột B
a. Mở một tệp văn bản mới
b. Kiểu chữ đậm
Trả lời
1+a
2+b
2
Trường THCS Laâm Kieát
Giaùo vieân : Trịnh Thị Tố Uyeân
c. In toàn bộ văn bản
3+c
3.
4.
d. Sao chép văn bản
4+d
e. Dán nội dung vừa sao chép hoặc di chuyển
5+e
5.
g. Tạo bảng
6+g
6.
III/ Trong soạn thảo văn bản. Hãy nhận xét các câu văn bản trong cột nội dung dưới đây bằng
cách đánh dấu (X) vào cột Đúng hoặc Sai.
Nội dung
Đúng
1. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ.
2. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.
3. Nước Việt Nam ( thủ đô là Hà Nội ).
4. Nước Việt Nam( thủ đô là Hà Nội ).
5. Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng (phần đuôi) ngầm định là .doc
6. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng dưới khi con trỏ soạn
thảo đã tới lề phải.
7. Để gõ được chữ Việt trên máy tính cần phải có chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt.
8. Lưu văn bản lần đầu tiên và những lần tiếp theo là hoàn toàn như nhau.
Sai
X
X
X
X
X
X
X
X
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 1 : Định dạng kí tự là gì? Nêu các tính chất phổ biến của định dạng kí tự? Hãy chỉ ra các tính
chất định dạng kí tự trong văn bản sau:
CÁC BÀI THỰC HÀNH (HỌC KÌ II) TIN HỌC 6
1 Bài thực hành 5: Văn bản đầu tiên của em.
Bài
3
thực hành 6: Em tập chỉnh
sửa
văn bản.
2
Bài thực hành 7: Em tập trình bày văn bản.
- Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
- Các tính chất phổ biến của định dạng kí tự: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc.
- Chỉ ra chính xác các định dạng kí tự trong văn bản 1: Phông chữ; 2: Cỡ chữ; 3: Kiểu chữ.
Câu 2 : Định dạng đoạn văn bản là gì?
- Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất sau đây của đoạn văn bản:
+ Kiểu căn lề.
+ Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang.
+ Khoảng cách lề của dòng đầu tiên. + Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
+ Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
Câu 3: Nêu lợi ích của việc xem (văn bản) trước khi in?
Kiểm tra cách trình bày nội dung văn bản trên giấy trước khi in, nếu phát hiện sai sót
thì điều chỉnh kịp thời, nhờ đó tiết kiệm được thời gian, mực in, giấy in.
Câu 4: Nêu ưu điểm của việc chèn hình ảnh vào văn bản?
3
Trường THCS Laâm Kieát
Giaùo vieân : Trịnh Thị Tố Uyeân
Hình ảnh minh họa thường được dùng trong văn bản làm cho nội dung văn bản trực
quan, sinh động hơn.
Câu 5 : Trình bày cách gõ văn bản chữ Việt bằng một trong hai kiểu gõ Telex hoặc Vni.
Để có chữ
ă
â
đ
ê
ô
ơ
ư
Sắc ( / )
Huyền ( \ )
Nặng ( . )
Hỏi ( ? )
Ngã ( ~ )
Em gõ (kiểu TELEX)
aw
aa
dd
ee
oo
ow
uw
Để có dấu
s
f
j
r
x
Em gõ (kiểu VNI)
a8
a6
d9
e6
o6
o7
u7
1
2
5
3
4
Câu 6 : Trình bày thao tác chèn hình ảnh vào văn bản?
* Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh; chọn lệnh Insert -> Picture ->
From File… Hộp thoại Insert Picture xuất hiện; chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert.
Câu 7: Em hãy nêu các bước để tạo bảng trong văn bản ?
* Cách 1: Tạo bảng bằng cách sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ
- Bước 1 : Chọn Insert Table (Trên thanh công cụ )
- Bước 2 : Nhấn giữ chuột trái và kéo thả để chọn số hàng và số cột cho bảng .
* Cách 2 : Tạo bảng bằng cách sử dụng nút lệnh trên thanh bảng chọn
- Bước 1 : Vào Table \ Insert \Table .
- Bước 2 : + Trong Number of Columns chọn số cột .
+ Trong Number of Rows chọn số hàng .
-Bước 3: Ok .
( Lưu ý : Các em có thể trình bày 1 trong 2 cách nêu trên ).
PHẦN III : THỰC HÀNH
1.
2.
3.
4.
5.
Bài thực hành 5 : Văn bản đầu tiên của Em.
Bài thực hành 6 : Em tập chỉnh sửa văn bản .
Bài thực hành 7: Em tập trình bày văn bản .
Bài thực hành 8 : Em viết báo tường
Bài thực hành 9: Danh bạ riêng của Em .
4
Trường THCS Laâm Kieát
Giaùo vieân : Trịnh Thị Tố Uyeân
6. Bài thực hành tổng hợp : Du lịch ba miền .
5
- Xem thêm -