Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Đề cương ôn thi thpt qg môn toán năm 2016...

Tài liệu Đề cương ôn thi thpt qg môn toán năm 2016

.DOC
36
696
94

Mô tả:

Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA MÔN: TOÁN (Tài liệu lưu hành nội bộ) Nhằm nâng cao chất lượng công tác ôn tập cho học sinh tham dự thi kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 và các năm tiếp theo, đặc biệt đối với học sinh chưa đạt chuẩn kiến thức kỹ năng. Tổ chuyên môn Toán - Tin trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa xây dựng chương trình và tài liệu ôn tập dành cho giáo viên và học sinh của nhà trường. Hy vọng tài liệu này có ích cho việc nâng cao chất lượng giảng dạy, học tập và hiệu quả trong các kỳ thi có tính quyết định đến nghề nghiệp và tương lai của học sinh. Để đảm bảo hiệu quả công tác ôn tập, giáo viên và học sinh cần lưu ý một số nội dung sau: 1. Đối với giáo viên - Căn cứ kết quả khảo sát chất lượng của học sinh, cùng tổ/nhóm bộ môn xây dựng khung chương trình, nội dung ôn tập chi tiết (bao gồm thời lượng, nội dung, tài liệu ôn tập) phù hợp với từng nhóm đối tượng học sinh, trình hiệu trưởng phê duyệt. - Tổ chức ôn tập theo đúng nội dung, chương trình đã xây dựng và được hiệu trưởng phê duyệt. - Trước khi lên lớp phải có bài soạn. Bài soạn phải thể hiện rõ các nội dung: yêu cầu cần đạt về chuẩn kiến thức, kỹ năng; chuẩn bị của giáo viên và học sinh; phương pháp dạy học (tiến trình lên lớp của giáo viên và hình thức tổ chức hoạt động học của học sinh; dự kiến chia nội dung của từng chuyên đề theo từng tiết dạy trong đó có nội dung dạy trên lớp, có nội dung giao cho học sinh làm ở nhà; bài soạn có thể soạn theo từng chủ đề hoặc theo từng buổi dạy hoặc theo từng tiết học. - Thường xuyên trao đổi, học tập kinh nghiệm của đồng nghiệp trong và ngoài nhà trường để nâng cao năng lực chuyên môn và kinh nghiệm trong công tác ôn tập học sinh dự thi THPT quốc gia. - Giáo viên phải sử dụng PPDH phù hợp với từng đối tượng học sinh, sử dụng linh hoạt các kỹ thuật dạy học và hình thức tổ chức các hoạt động học của học sinh tránh nhàm chán, nặng nề về tâm lý cho học sinh. Cần có các biện pháp động viên, khích lệ sự cố gắng và tiến bộ của học sinh. - Giáo viên giao bài tập về nhà cụ thể cho học sinh, đồng thời yêu cầu học sinh đọc trước tài liệu của buổi học tiếp theo; chỉ giải thích các vấn đề trọng tâm hoặc các nội dung mà học sinh chưa hiểu rõ. - Đối với các đối tượng học sinh khác nhau, giáo viên cần chủ động bổ sung hay giảm bớt các dạng bài tập, mức độ yêu cầu theo chuẩn kiến thức kỹ năng và cấu trúc đề thi mẫu, bám sát ma trận đề thi cho phù hợp. - Ngoài ra, giáo viên trực tiếp giảng dạy cần tích cực tư vấn cho học sinh trong việc chọn môn thi tự chọn, lựa chọn cụm thi tại các trường cao đẳng, đại học hay cụm thi tại địa phương đảm bào phù hợp với năng lực thực của học sinh. 2. Đối với học sinh - Tích cực tự học tập, tự nghiên cứu tài liệu trên cơ sở định hướng của giáo viên. - Trên cơ sở tư vấn của các giáo viên trực tiếp giảng dạy và năng lực của mình, lựa chọn môn thi tự chọn, lựa chọn cụm thi tại các trường đại học hoặc cụm thi tại địa phương cho phù hợp. - Bố trí thời gian học tập hợp lý có tập trung đối với các môn thi THPT quốc gia. TỔ CHUYÊN MÔN TOÁN - TIN Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa Page 1 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 NỘI DUNG PHẦN 1: HỆ THỐNG CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số: y  a.x3  b.x 2  c.x  d ,  a �0  ; y  a.x 4  b.x 2  c,  a �0  ; y  a.x  b ,  c �0, ad  bc �0  . c.x  d 2) Các bài toán liên quan khảo sát hàm số như: tính đơn điệu của hàm số, cực trị, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số, tiệm cận, khoảng cách, tiếp tuyến, tương giao… 3) Biến đổi lượng giác và phương trình lượng giác. 4) Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng. 5) Giải phương trình, bất phương trình mũ và logarit. 6) Số phức: Tìm phần thực, phần ảo, số phức liên hợp của một số phức cho trước, modun của số phức. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng phức. Giải phương trình, hệ phương trình trên tập hợp số phức. 7) Tổ hợp, xác suất, nhị thức Newton. 8) Giới hạn hàm số, hàm số liên tục. 9) Phương pháp tọa độ trong không gian: Lập phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng. Tìm tọa độ điểm thỏa mãn các điều kiện cho trước. 10) Hình học không gian: Tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ. Tính diện tích hình nón, hình trụ, mặt cầu. Tính thể tích khối nón, khối trụ, khối cầu. Tính góc và khoảng cách giữa các đối tượng trong không gian. 11) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng: Lập phương trình đường thẳng, đường tròn, elip. Tìm tọa độ các điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. 12) Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình vô tỉ, chứa dấu giá trị tuyệt đối, chứa mũ, logarit. 13) Bất đẳng thức; Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. PHẦN 2: HỆ THỐNG CÁC BÀI TẬP THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan I . Khảo sát hàm số: Chú ý: + Học sinh cần thực hiện đúng theo yêu cầu về quy tắc khảo sát hàm số (có thể sử dụng cả hai quy tắc khảo sát theo chương trình nâng cao và chương trình cơ bản) + Cần tránh một số sai sót về cách viết TXĐ; giới hạn và tiệm cận; khoảng đồng biến, nghịch biến; điểm cực trị của hàm số, điểm cực trị của đồ thị hàm số; vẽ đồ thị hàm số (vị trí tương đối của trục tọa độ, tiệm cận, đồ thị). Bài 1: Khảo sát các hàm số sau: a) y  x3  3x 2  9 x  7 b) y  x3  5 x  4 c) y  3x3  3x 2  x  2 Bài 2: Khảo sát các hàm số sau: 1 4 1 2 b) y  x 4  x 2  1 a) y  x 4  2 x 2  3 c) y  3 x 4  x 2  2 Bài 3: Khảo sát các hàm số sau: a) y  x3 2x 1 b) y  x x2 Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa c) y  x  2 x 1 Page 2 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 II . Bài toán về tính đơn điệu của hàm số: Chú ý: + Học sinh cần nắm vững các định nghĩa, định lý về sự biến thiên của hàm số trên khoảng (a; b), trên đoạn [a; b] hay các nửa khoảng; + Chú ý sử dụng định lý về Dấu của tam thức bậc hai và kỹ thuật sử dụng bảng biến thiên ... (kiến thức 10); 1) Tìm m để hàm số y  x3  3  2m  1 x 2   12m  5  x  2 đồng biến trên R. 2) Tìm m để hàm số y   x3   3  m  x 2  2mx  2 nghịch biến trên R x3 mx 2   2 x  1 đồng biến trên  1; � 3 2 4) Tìm m để hàm số y  2 x 3  3x 2  6  m  1 x  1 nghịch biến trên  2;0  3) Tìm m để hàm số y  3 2 2 5) Tìm m để hàm số y  x   m  1 x   2m  3m  2  x  1 đồng biến trên  2; � 6) Tìm m để hàm số y  x3  3x 2  mx  m nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1. xm đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. xm mx  4 8) Tìm m để hàm số y  nghịch biến trên  �;1 xm 7) Tìm m để hàm số y  III . Bài toán về cực trị: Chú ý: + Nắm vững định nghĩa và các định lý (dấu hiệu 1, dấu hiệu 2) về cực trị hàm số; + Thành thạo kỹ năng giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình; Bài 1: Tìm m để hàm số y  x 3  2 x 2  mx  1 đạt cực tiểu tại x = 1. Bài 2: Tìm m để các hàm số sau có cực trị: y  x3  2mx 2  mx  1 Bài 3: Tìm m để hàm số y  x 3  3  m  1 x 2  9 x  m đạt cực trị tại các điểm x1, x2 thỏa mãn x1  x2 �2 . 3 2 Bài 4: Tìm m > 0 để hàm số y  x3   m  2  x 2  3  m  1 x  1 có giá trị cực đại, cực tiểu lần lượt là yCĐ, yCT thỏa mãn: 2yCĐ + yCT = 4. Bài 5: Tìm m để đồ thị hàm số y  2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  1 có các điểm cực đại, cực tiểu cách đều đường thẳng y  x  1 . 3 2 2 Bài 6: Tìm m để hàm số y  x  2  m  1 x  m  4m  1 x  1 đạt cực trị tại hai điểm  x1, x2 sao cho 1 1 1    x1  x2  . x1 x2 2    3 2 2 Bài 7: Tìm m để hàm số y   x   2m  1 x  m  3m  2 x  4 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. 3 2 Bài 8: Tìm m để hàm số y  x  3  m  1 x  3m  m  2  x  1 đạt cực đại, cực tiểu tại các điểm có hoành độ dương. 3 2 2 2 Bài 9: Tìm m để hàm số y   x  3x  3 m  1 x  3m  1 có cực đại, cực tiểu và các   điểm cực trị cách đều gốc tọa độ. 4 2 Bài 10: Tìm m để đồ thị hàm số y  x  2  m  1 x  m có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC, trong đó O là gốc tọa độ và A thuộc trục tung. Bài 11: Tìm m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  m 4 có các điểm cực đại, cực tiểu lập thành tam giác đều. Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa Page 3 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 4 2 2 Bài 12: Tìm m để đồ thị hàm số y  x  2  m  1 x  m có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác thỏa mãn một trong các điều kiện sau : a) tam giác vuông b) tam giác có một góc bằng 120� c) tam giác nhận G(2;0) làm trọng tâm d) Bán kính đg tròn ngoại tiếp bằng 1 Bài 13: Tìm m để đồ thị hàm số y  x3  3mx 2  3m3 có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48 với O là gốc tọa độ. 1 Bài 14: Tìm m để đồ thị hàm số y  x 3  mx 2  x  m  1 có cực đại, cực tiểu và khoảng 3 cách giữa các điểm cực trị là nhỏ nhất. Bài 15: Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  3mx  2 cắt đường tròn tâm I(1;1), bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. IV . Bài toán về tiếp tuyến: Chú ý: + Các kiến thức cơ bản cần nắm vững: Ư nghĩa hh nh học của đạo hàm, phương trình tiếp tuyến tại tiếp điểm, phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc, vị trí tương đối với 1 đường thẳng khác, tiếp tuyến đi qua 1 điểm ... + Các kỹ năng cần thành thạo: Vị trí tương đối của hai đường thẳng, công thức tính góc định hướng, góc giữa 2 vec tơ, hệ phương trình, điều kiện tiếp xúc của 2 đường công, hệ thức lượng trong tam giác ... Bài 1: Cho hàm số y  x3  3x 2  2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : 1) Tại điểm có hoành độ bằng (-1). 2) Tại điểm có tung độ bằng 2. 3) Biết tiếp tuyến có hệ số góc k = -3. 4) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y  9 x  1 5) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y   1 x2 24 6) Biết tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị (C). 7) Biết tiếp tuyến đi qua điểm A  1; 2  3 2 Bài 2: Cho hàm số y  x  3mx   m  1 x  1 . Tìm m để tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  1 đi qua điểm A(1;2). x  3 Bài 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  biết tiếp tuyến đó song 2x 1 song với đường phân giác của góc phần tư thứ hai của mặt phẳng tọa độ Oxy. 2x  3 Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số y  biết d vuông góc với x 1 đường thẳng y  x  2 . 1 m 1 Bài 5: Cho hàm số y  x3  x 2  có đồ thị (Cm). Gọi M là điểm thuộc (Cm) có 3 2 3 hoành độ bằng  1 . Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm M song song với đường thẳng 5 x  y  0 x  3 Bài 6: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  biết tiếp tuyến đó song 2x 1 song với đường phân giác của góc phần tư thứ hai của mặt phẳng tọa độ Oxy. 1 Bài 7: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  2 x  3 biết tiếp tuyến 3 này cắt hai tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho OB = 2OA. Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa Page 4 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 x sao cho tiếp tuyến đó và x 1 hai tiệm cận của đồ thị hàm số cắt nhau tạo thành một tam giác cân. Bài 9: Tìm m để (Cm): y  x 3  3 x 2  mx  1 cắt đường thẳng y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E sao cho các tiếp tuyến với (Cm) tại D và E vuông góc với nhau. x 1 Bài 10: Cho hàm số (C): y  . Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng 2x 1 y  x  m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B. Gọi k1, k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A và B. Tìm m để tổng k1 + k2 đạt giá trị lớn nhất. Bài 11: Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) của hàm số y  x3  3x 2  2 sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau đồng thời AB  4 2 Bài 8: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  Bài 12: Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y  2x 1 sao cho tiếp tuyến của (C) tại x 1 điểm M cắt hai đường tiệm cận của (C) tại A và B thỏa mãn tam giác IAB có chu vi nhỏ nhất (với I là giao điểm hai đường tiệm cận). 2 Bài 13: Tìm các điểm trên đồ thị hàm số y   x  1  x  4  mà qua đó ta chỉ kẻ được một tiếp tuyến đến đồ thị hàm số. Bài 14: Tìm các điểm trên đường thẳng y = -2 mà từ điểm đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau đến đồ thị hàm số. Bài 15: Cho hàm số y  x3  3mx  2 . Tìm m để đồ thị hàm số có tiếp tuyến tạo với 1 đường thẳng d : x  y  7  0 một góc  , biết cos   . 26 V . Bài toán về tương giao: Chú ý: + Các kiến thức cơ bản cần nắm vững: Số nghiệm và số giao điểm; sự có nghiệm của phương trình đa thức ... + Các kỹ năng cần thành thạo: Biện luận số giao điểm, biến đổi đồ thị hàm số; điều kiện của các giao điểm, vị trí tương đối, tiếp tuyến, các hình và diện tích ... Bài 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y  2 x3  3x 2  1 . Biện luận theo m số nghiệm phương trình 4 x 3  6 x 2  m  0 . Bài 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  2 x 3  9 x 2  12 x  4 . Tìm m để 3 phương trình 2 x  9 x 2  12 x  m có sáu nghiệm phân biệt. Bài 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x3  3x 2  4 . Tìm m để phương 3 trình x  1  3 x  1  m  0 có bốn nghiệm phân biệt. Bài 4: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  3 . Tìm m để phương x4 3  x 2   m có đúng tám nghiệm phân biệt. trình 4 4 Bài 5: Cho hàm số y = 2x3 – 3x2 – 1 (C). Gọi (dk) là đường thẳng đi qua A(0; –1) và có hệ số góc bằng k. Tìm k để đường thẳng dk cắt (C) tại a) 3 điểm phân biệt. b) 3 điểm phân biệt, trong đó hai điểm có hoành độ dương. 3 2 Bài 6: Tìm m để đồ thị hàm số y  x  2 x   1  m  x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều kiện x12  x22  x32  4 . Bài 7: Tìm m để đồ thị hàm số y  x 3  mx 2  4 x  4m  16 cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1. Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa Page 5 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 2x  1 tại hai điểm x 1 phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau. Bài 9: Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đường thẳng y  2 x  m luôn cắt đồ thị x3 hàm số y  tại hai điểm phân biệt M, N. Xác định m sao cho độ dài MN là nhỏ nhất. x 1 4 2 2 Bài 10: Tìm m để đồ thị hàm số y  x   3m  4  x  m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. 4 2 Bài 11: Tìm m để đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số y  x   3m  2  x  3 tại bốn điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2. Bài 12: Tìm m để đồ thị hàm số y  mx 3  x 2  2 x  8m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Bài 13: Tìm m để đồ thị hàm số y  x 3  3mx 2  1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Bài 14: Tìm m để đồ thị hàm số y  x 3  mx  3 cắt đường thẳng y = 1 tại đúng một điểm. Bài 8: Tìm m để đường thẳng y  kx  2k  1 cắt đồ thị hàm số y  VI. Một số bài toán khác:     3 2 2 2 Bài 1: Tìm điểm cố định của họ đường cong y  x  2  m  1 x  m  4m  1 x  2 m  1 . 3 Bài 2: Tìm các điểm trên mặt phẳng tọa độ sao cho đồ thị hàm số y  mx   1  m  x không đi qua với mọi giá trị của m. 1 11 Bài 3: Tìm trên đồ thị hàm số y   x 3  x 2  3 x  hai điểm phân biệt M, N đối xứng 3 3 nhau qua trục tung. Bài 4: Tìm trên đồ thị hàm số y  x3  3x  2 hai điểm đối xứng nhau qua M  2;18  . x 1 Bài 5: Tìm trên đồ thị hàm số y  hai điểm phân biệt A và B đối xứng nhau qua x 1 đường thẳng d : x  2 y  3  0 . x Bài 6: Tìm trên đồ thị hàm số y  những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến x 1 đường thẳng d : 3x  4 y  0 bằng 1. x 1 Bài 7: Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số y  sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai x 1 trục tọa độ là nhỏ nhất. x2 Bài 8: Tìm hai điểm trên hai nhánh của đồ thị hàm số y  sao cho khoảng cách x 1 giữa chúng là nhỏ nhất. VII. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số Phương pháp chung: Cho y = f(x) xác định trên đoạn [a ; b] B1:Tìm xi thuộc [ a; b] tại đó có đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định. B2: Tính giá trị f(a), f(x1), f(x2)… và f(b) B3: So sánh các số vừa tính và kết luận GTLN và GTNN của hàm số A. Bài tập luyện tập Bài 1: Tìm GTLN, GTNN của hàm số a) f(x) = x2 + 2x -5 trên [-2;3]; c) f(x) = x4+2x2+ 3 trên [0; 1] Bài 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số a) f ( x)  x  1 trên (0;+); x Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa b) f(x) = x3/3 + 2x2 + 3x -4 trên [-4;0] b) f ( x)  x  1 trên (0;2] x Page 6 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 x2 trên đoạn [2 ; 4] x 1 2x 1 Bài 4: Tìm GTLN và GTNN của hàm số y  trên đoạn [1 ; 2] x Bài 3: Tìm GTLN và GTNN của hàm số y  B. Bài tập về nhà Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số: a) y  2 x 3  3x 2  1 trờn [-2;-1/2] ; [1,3] b) y  x  4  x 2 . 4 3 c) y  2s inx- sin 3 x trên đoạn [0,  ] d) y  2cos2x+4sinx x[0,  /2] 2 e) y  x  3x  2 f) y = x2+ trên đoạn [-10,10]. 2 (x > 0) x Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= x  1  3x 2  6x  9 trên đoạn[-1,3]. Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số a/ y = 2x3 - 3x2 - 12x + 10 trên đoạn [-3; 3] b/ y = - 3x2 + 4x - 8 trên đoạn [0; 1] c/ y = x3 + 3x2 - 9x + 7 trên đoạn [-4; 3] Bài 4 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số a. y = cos x + sin x trên [0;  ] 2 b. y = x + 2  x 2 trên [- 2 ; 2 ] Chuyên đề 2: Phương trình, bất phương trình mũ và logarit I . Phương trình mũ và logarit: Chú ý: + Các kiến thức cơ bản cần nắm vững: Phương trình cơ bản, điều kiện xác định của phương trình, + Các kỹ năng cần thành thạo: Biến đổi tương đương, phương pháp đặt ẩn phụ, đưa về dạng tích … Bài 1: Giải các phương trình sau 2 2 1 1) 2 x 3 x 2  16 x 1 2) 3 x 4 x  243 x 1 x 3) 2 .3 .5 5) 5.4 x 1 x 2 2  12 2 x 3 2 4) x4  16 2 6) 2 x 3 2 2  x 1  10.3x x 2  x2 x x x 15)  2  1   2  1  2  5 2 6  5 2 6 17)  x x sin x 3 2   x  3 2 2 0 sin x   x 12)   2  3 x  3x x2  2  5 2 2 1  5.2 x 1 x2 Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa 1  13.6 x 3 5 x �3 x 8 16) � 2  3x 2 � 2 10 1 6.9 x 14)  19) 3.25   3x  10  5  3  x  0 Bài 2: Giải các phương trình sau: x 2 2 1    2x x 1 x 1 2 2 x2  2 6  0 10) 43 2cos x  7.41cos x  2  0 1  0 11) 3.8  4.12  18  2.27  0 13) 52 8) 4 x  7) 4 x  6.2 x  8  0 9) 9 x  x 1 x 18) 3x 20) 5 x 2 4 1  6.4 x  0  16 3  5  x  2 x 3 1 � � �x 2  x 1 � 1 � 6 � � � 2 �    x 2  4 3 x 2  1  0 2 x 1 .2 x 1  50 Page 7 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016  1) log 2  5 x  1  4   3) log 2 x 2  1  log 1  x  1 4) log9  x  8   log3  x  26   2  0 2 3 2 3 3 5) log 1  x  2   3  log 0,25  4  x   log 1  x  6  2 4 4 7) log 4  x  1  2  log 4  x  log8  4  x  2 9) log 2 3  x2  1  x  2 2   log 2 3  11) log 2 4 x  15.2 x  27  2log 2    6) log  3 8) log 9 x 2  5 x  6   4.2  3    105log x x 1  log 3 x  3 2 2    2   16) log x 2  x  12  x  log  x  3   5 16) log x 2  x  12  x  log  x  3  5 18)  3 log 100 x log 10 x 14) 4    6log x  2.3 15) log3  x  2   log 2  x  3  2  1  log 2 2  3 12) 4log x x  2log 4 x x 2  3log 2 x x3 0 x  2 10) log 2 4 x  4  x  log 1 2 x 1  3 x2  1  x  0 1 x  1  log 1  3  x   log8  x  1 2 2 13) log12 x 6 x 2  5 x  1  log13 x 4 x 2  4 x  1  2  0 log x 5 x 3  2) log5 x x 2  2 x  65  2 17)  x  3 log32  x  2   4  x  2  log 3  x  2   16  19) 3log2 x  x log2 3  63log 2 x    20) ln x 2  x  1  ln 2 x 2  1  x 2  x II . Bất phương trình mũ và logarit: Bài 1: Giải các bất phương trình sau 1)  52   x 1 � 52  x 1 x 1 2) 2 x 3) 2 x  2 x 1  2 x 2  3x  3x 1  3x  2 1 5) 3 7) 3 9)  x 2  5 x 6  1 6) 3x  2 x  x 1  5 1  x2  x 2  x 2  x 1 3 x  2 .3 x 4) 6.9 2 x �1 � �� � �3 � x2 2 x 2  2 x 2 3 x  3 .5 x  13.62 x  2 1 x 1 3   5 1 x 3 x  4   x4  9.9 10) 4 x 2  3 x .x  31 �12  6.4 2 x � 2 1 8) 32 x  8.3x  x2  x 2 2 x 2 x �0 x x 1 x4 0  2.3 x . x 2  2 x  6 Bài 2: Giải các bất phương trình sau: 1) log 2 x2  8x  1 �2 x 1 3) log x3 x 5  6x 1 3 7) x 5 �0 log 2  x  4   1  2 4) 5) log 2 x  log 2 x 8  4  9) log x � log 3x  9 � 1 � 9 �   2) log 1 x 2  3 x  2 �1 6) 8)    log9 3x 2  4 x  2  1  log 3 3 x 2  4 x  2  4x 2   16 x  7 log 3  x  3  �0 1 log 1 2 x 2  3 x  1 3  1 log 1  x  1 3 10) log 3 x  x2  3  x   1 Chuyên đề 3: Giới hạn hàm số, hàm số liên tục Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa Page 8  Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 Bài 1: Tìm các giới hạn sau 3 1) lim 5  x  2 x2  7 x 1 x 1 3 4) lim 1  2 x 2 3x  1 x 0 x 3 x2  7 x 1 3 3 2) lim 2 x  1  8  x 3) lim 5  x  2 5) lim 6) lim (3 x 3  3 x 2  x 2  2 x ) x x  2  3 x  20 x 0 4 x 7 x 9  2 x 1 x   Bài 2: Tìm các giới hạn sau 3 1) lim 1  52 x  x ln(12 x)  1  3x 3x x 0 3) 3 2) lim cos x  2 cos x lim sin x  cos( cos x) 2 4) lim x 0 x2 sin( ) 2 2 3 6) ) lim 2 x  1  x  1 x 0 sin x x 1 | 1 | 1  sin 3 x || 1  cos x x 0 5) lim 1  3 2 x  1  sin x 3x  4  2  x 98 1  cos 3 x cos 5 x cos 7 x) 7) lim ( x  0 83 sin 2 7 x 2 x2 2 3 9) lim e  1 2 x x 0 ln(1  x ) x 0 1  cos 5 x cos 7 x x 0 sin 2 11x cos 4 x  sin 4 x  1 10) lim x 0 x 2 1  1 8) lim 2x 2  1 1  cos x 11) lim 1  x 0 12) lim x 0 ln(1  3x) sin 2 x Chuyên đề 4: Hình học không gian I . Thể tích khối đa diện: Bài 1: Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB = a, BC = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB và SC. Tính thể tích của khối chóp A.BCNM. Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA  (ABCD), AB = SA = 1, AD  2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, I là giao điểm của BM và AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB. �  600 , SA vuông Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD góc mặt phẳng (ABCD), SA = a. Gọi C là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) đi qua AC và song với BD, cắt các cạnh SB, SD của hình chóp lần lượt tại B, D. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. �  900 , Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB = a, BC = a, BAD cạnh SA  a 2 và SA vuông góc với đáy, tam giác SCD vuông tại C. Gọi H là hình chiếu của A trên SB. Tính thể tích của tứ diện SBCD và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SCD). �  60�, chiều cao Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, cạnh a, ABC SO của hình chóp bằng a 3 , trong đó O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. 2 Gọi M là trung điểm của AD, mặt phẳng (P) chứa BM và song song với SA, cắt SC tại K. Tính thể tích khối chóp K.BCDM. Bài 6: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a , AD = a . a 2 Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM  , cạnh AC cắt MD tại H . Biết SH vuông góc Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa Page 9 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 với mặt phẳng (ABCD) và SH = a . Tính thể tích khối chóp S. HCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC theo a. Bài 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB  a 2 . Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng (ABC) thỏa uu r uuu r mãn IA  2.IH . Góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng 600 . Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB đến mặt phẳng (SAH). Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D. Biết AB = 2a, AD =a, DC= a (a > 0) và SA  (ABCD). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng (SBC) với đáy bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ B tới mặt phẳng (SCD) theo a. Bài 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  2 2a . Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác BCD. Đường thẳng SA tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 450 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD theo a Bài 10: Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , mặt phẳng ( ABC ') tạo với đáy một góc 600 , khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( ABC ') bằng a và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( BCC ' B ') bằng a . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' . B C có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC = 2a, AA� Bài 11: Cho lăng trụ ABCA��� C ) và ( BB� C ) bằng 60 0 . Tính thể tích vuông góc với mặt phẳng (ABC). Góc giữa ( AB� BC . lăng trụ ABCA��� �  120�và đường Bài 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AC  a, BC  2a, ACB thẳng A ' C tạo với mặt phẳng ( ABB ' A ') góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B, CC ' theo a. Bài 13: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tính thể tích khối chóp B.AMCN và cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMCN) và (ABCD). II . Hình nón, hình trụ, hình cầu: Bài 1: Cho hình nón (H) có chiều cao h, đường sinh tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60�. Tính thể tích khối nón (H) và tính thể tích khối cầu nội tiệp hình nón (H). Bài 2: Cho tứ diện ABCD có AB  BC , DA   ABC  . Gọi M và N theo thứ tự là chân đườn vuông góc kẻ từ A đến DB và DC. Biết AB  AD  4a , BC  3a . a) Chứng minh rằng năm điểm A, B, C, M, N cùng nằm trên một mặt cầu (S). Tính thể tích mặt cầu đó. b) Gọi (S’) là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ADMN. Chứng minh rằng (S) và (S’) giao nhau theo một đườn tròn. Tìm bán kính của đườn tròn đó. Bài 3: Cho hình trụ (H) có chiều cao bằng h, bán kính đường tròn đáy bằng R, gọi O và O’ là tâm của hai đáy. Gọi AB là đường kính thuộc đường tròn đáy (O), CD là đường kính thuộc đường tròn đáy (O’), góc giữa AB và CD bằng  với 0�   90�. Tính tỉ số thể tích giữa khối tứ diện ABCD và khối trụ (H). Xác định  để tỉ số đó là lớn nhất. Chuyên đề 5: Phương trình lượng giác Giải các phương trình sau: Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa Page 10 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 1) cos 2 3x cos 2 x  cos 2 x  0 2) 1  sin x  cos x  sin 2 x  cos2 x  0 � � � �3 3) cos 4 x  sin 4 x  cos �x  � sin � 3x  �  0 � 4� � 4� 2 2  cos 6 x  sin 6 x   sin x cos x 4) 0 2  2sin x x� � 1  tan xtan � 4 5) cot x  sin x � 2� � 6) cos3x  cos 2 x  cos x  1  0 2 2 7)  1  sin x  cos x   1  cos x  sin x  1  sin 2 x (Khối A - 2005) (Khối B - 2005) (Khối D - 2005) (Khối A - 2006) (Khối B - 2006) (Khối D - 2006) (Khối A – 2007) 8) 2sin 2 2 x  sin 7 x  1  sin x 2 x� � x sin  cos � 3 cos x  2 9) � 2� � 2 1 1 �7 �   4sin �  x � 10) sin x � 3 � �4 � sin �x  � � 2 � 11) sin 3 x  3 cos3 x  sin x cos 2 x  3 sin 2 x cos x (Khối B – 2007) 12) 2sin x  1  cos 2 x   sin 2 x  1  2cos x 1  2sin x cos x  3 13)  1  2sin x   1  sin x  (Khối D – 2008) 3 14) sin x  cos x sin 2 x  3 cos3x  2  cos 4 x  sin x  (Khối D – 2007) (Khối A – 2008) (Khối B – 2008) (Khối A – 2009) (Khối B – 2009) 3 cos5 x  2sin 3 x cos 2 x  sin x  0 � � 1  sin x  cos 2 x sin �x  � � 4 � 1 cos x 1  tan x 2  sin 2 x  cos 2 x  cos x  2cos 2 x  sin x  0 sin 2 x  cos 2 x  3sin x  cos x  1  0 1  sin 2 x  cos 2 x  2sin x.sin 2 x 1  cot 2 x sin 2 x cos x  sin x cos x  cos 2 x  sin x  cos x sin 2 x  2cos x  sin x  1 0 tan x  3 3 sin 2 x  cos 2 x  2cos x  1 (Khối D – 2009) 23) 2 cos x  3 sin x cos x  cos x  3 sin x  1 (Khối B - 2012) 24) sin 3x  cos3x  sin x  cos x  2 cos 2 x (Khối D - 2012) 15) 16) 17) 18) 19) 20) 21) 22)   (Khối A – 2010) (Khối B – 2010) (Khối D – 2010) (Khối A - 2011) (Khối B - 2011) (Khối D - 2011) (Khối A ,A1 - 2012) Chuyên đề 6: Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng I . Nguyên hàm: Bài 1: Tìm các nguyên hàm sau Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa Page 11 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 2 x( x 2  1)dx 1) � sin 2014 x.cos xdx 2) � x 2 cos xdx 4) � ( x  1).ln xdx 5) � 7) dx � e (3  e x x 8) ) � x. 3) 6) ln x dx 2  ln x xdx � x  4x  5 2 x ln( x  x 2  1) � x2  1 dx e 2 x .sin 2 xdx 9) � Bài 2: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) biết: 3 � � a) f  x   2 x 3  và F(1) = 4. b) f  x   x  sin x và F � � 0 x �2 � II . Tích phân: Tính các tích phân sau: 3 1 ( x  )2 dx 1. � x 1 2.  4 5 ( 2  4sin x  cos x)dx 5. 4. �  cos x  7. 16 3 1 1 �x  9  2  x  4 x  3 dx � 2 �1  cos 2xdx 0 3. 0 x dx x 2 x 2 (sin 4  cos 4 )dx 6. � 0 4  4 cos x  sin x.cos x dx 2  sin x 0 � 2 ( x  1) dx 10. �2 x  x ln x 1 1 x 5 x 6  1dx 13. � 0  2  2 8. cos 5 x.sin 3 x.dx �  4  2  9. � sin x.cos 2 ( x  ) dx 1 x 7 dx 11. �2 x 1 0 12. 16. � e sin x.cos xdx 0  2 sin xdx � cos x  sin x 0 1 x2 dx 14. �2 x  4x  7 0 3 15. 2x  1 �x 0  3 cos2 x 4 0 2  x 1 dx ln 2 cos3 x 17. � 2 dx  sin x 18. �(3  e ) e dx x 5 x 0 6 1 2 2 dx 19. � 2 1 x 0 20. �2  x 2 dx 21. 2 0  x sin xdx 22. � 4  cos 2 x 0  4 1 23. ln( x  � x  1)dx 2 1 x 2 e 2 x dx 26. � 1 0 1 x 2 (e 2 x  x 3  1) dx 28. � 0 e5 ln x.ln(ln x)dx 29. � x e2  4 1 x3 dx 31. �4 x  3x 2  2 0 2 x 1 34. (A-13) � 2 ln xdx x 1 2 32. � x(1  sin 2 x)dx 0 1 x 2  x 2 dx 35. � 0 dx x2  1  sin 2 xdx 24. � x 3 1   6 2 25. � ln(1  tan x )dx �x 27. � (1  x)sin 3xdx 0 e (ln x  2013)2 dx 30. � x 1 3 33. 1  ln(1  x) dx x2 1 � 1 ( x  1) 2 dx 36. �2 x 1 0 III . Ứng dụng: Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa Page 12 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 3 x  1 và hai trục tọa độ. x 1 2) y   x 3  3x 2 và trục hoành. 27 x2 3) y  , y  x 2 và y  x 27 x 4) y   e  1 x và y  1  e .x 1) y    Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa x2 x2 và y  4 2 4 2 6) y  x  4 x  3 và y  x  3 5) y  4  7) y 2  2 x và 27 y 2  8  x  1 3 8) y 2  2 y  x  0 và x  y  0 Page 13 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y  x 2  3x  5 và các tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua điểm A(2;4) Bài 3: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi quay quanh trục Ox: 1 3 1) y  x3  x 2 , y  0 , x  0 và x  3 2) y  x.e x , x  1 và trục hoành.  2 Bài 4: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi quay quanh trục Oy: 3 1) y  2 x  x 2 và y  0 2) y 2   x  1 và x  2 3) 4 y  x 2 và y  x 3) y  x.ln x , y  0 và x  e (KB -07) 4) y  cos 2 x  x.sin x , x = 0 và x  Chuyên đề 7: Số phức I . Thực hiện các phép toán trên số phức. Tìm phần thực, phần ảo, số phức liên hợp. Bài 1: Thực hiện các phép tính: 4i 1 i 2  3  2i   1  i  1) A   2  3i   1  2i   2) B  3) C   2  5i   3  2i 2i 3 1 i  3  2i  �  4  3i    1  2i  � � � 5) E   1  i   5  3i   1  1  i   5  3i   1 4) D  3  2i 3  2i 5  4i 2 3 2015 1  2i    1  i   (2  i )3  (2  i )3 1  i � � 6) F  7) G  8) H  � � 3 2 (2  i)3  (2  i)3  3  2i    2  i  1 i � � 2 Bài 2: Tìm phần thực, phần ảo, số phức liên hợp và modun của số phức z, biết:  1  2i    1  i  1) z  3 2  3  2i    2  i  2 3 2) z   2  i   10 và z.z  25 . 3)  2  3i  z   4  i  z    1  3i   2  4) z   2 i  1 2 2i  5)  2 z  1  1  i   z  1  1  i   2  2i 6) z 2  z  z 7) z  2 và z 2 là số thuần ảo 8)  1  2i  z  z  4i  20 2 2 3 � 1 i 3 � 5i 3 9) z  � 10) z  1  0 � z �1 i � Bài 3: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  1  i   z  i   2 z  2i . Tính modun của số phức z  2z  1 w . z2 5 z  i  2  i . Tính modun của w  1  z  z 2 . Bài 4: Cho số phức z thỏa mãn z 1 II . Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức: Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn một trong các điều kiện sau: 1. z  1 2. z  2 3. 1 < | z – 1 | < 2 4. | z – 1 | ≤ 2 5. z  2i  3 9. 1 �| z  1  i |�2 6. z  3 �1 10. 7. 1  z  1  2 z i 1 z i 8. z  z  5  2i  4 11. z  z  3  4i III . Giải phương trình trên tập hợp số phức: Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa Page 14 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 Bài 1: Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức 2 1. (3  2i ) z  4  5i  7  3i 2.  3  2i   z  i   3i 3. 2i 1  3i z 1 i 2i 4. z 2  4 z  10  0 2 6. z   3  2i  z  7  17i  0 5. 2 z  3 z  2  3i 2 7. z 2  z  0 8. | z | - iz = 1 – 2i 9. z2+3(1+i)z - 6 - 13i = 0 iz   2  i z  3  i� 10. � � � � 11. z4 – 3z2 + 4 = 0 13. z 3  3z 2  3 z  63  0 1 2 1 2 1 2 � 1� � 0 � 2i � 2 12.  z  3i   z  2 z  5   0 3 2 14. z   1  i  z   3  i  z  3i  0 15. z 3  z 2  z   0 16. z 4  z 3  6 z 2  8 z  16  0 17.  z  2i   2  z  2i   3  0 18.  z 2  2 z   6  z 2  2 z   16  0 2 2 Bài 2: Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2  4 z  11  0 . Tính giá trị của 2 biểu thức z1  z2 2 ( z1  z2 ) 2 Chuyên đề 8: Phương pháp tọa độ trong không gian I . Lập phương trình mặt cầu: Bài 1: Cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 và  Q  : x  2 y  2 z  13  0 . Lập A  5; 2;1 và tiếp xúc với cả hai phương trình mặt cầu (S) đi qua gốc tọa độ O, qua điểm mặt phẳng (P) và (Q). Bài 2: Cho A(0;0;3), M  2; 3; 6  . Lấy điểm M’ sao cho mp(Oxy) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MM’. Gọi B là giao điểm của AM’ với mp(Oxy). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm B và tiếp xúc với mp(Oxz). x y3 z  . Viết Bài 3: Cho ( P ) : 2 x  y  2 z  3  0,  Q  : 2 x  6 y  3z  4  0 và d :  1 1 2 phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên d đồng thời tiếp xúc với cả 2 mp (P) và (Q) Bài 4: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A  1; 1;2  , B  1;3;2  , C  4;3;2  , D  4; 1;2  và  P  : x  y  z  2  0 . Gọi A’ là hình chiếu của A trên (Oxy) và (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D. Xác định tọa độ tâm và tính bán kính đường tròn (C) là giao của (P) với (S). x 1 y  3 z  3   Bài 5: Cho d : và  P  : 2 x  y  2 z  9  0,  Q  : x  y  z  4  0 . Viết 1 2 1 phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc d, tiếp xúc với (P) và cắt (Q) theo một đường tròn có chu vi bằng 2 . II . Lập phương trình mặt phẳng: Bài 1: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M  2;1;3 và cắt các trục tọa độ tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. �x  t � Bài 2: Cho đường thẳng d : �y  1  2t và điểm A  1;2;3 . Viết phương trình mặt phẳng �z  1 � (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến mp(P) bằng 3. Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa Page 15 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 Bài 3: Cho  P  : x  y  z  1  0 và  Q  : 2 x  y  z  0 . Viết phương trình mặt phẳng    vuông góc với (P), (Q) và khoảng cách từ gốc tọa độ O đến    bằng 14 . Bài 4: Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  2 z  16  0 , hai đường thẳng �x  3  t x 1 y  1 z 1 � d1 :   và d 2 : �y  2t . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song 1 4 1 �z  1  2t � với d1, d2 và khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mp(P) bằng 3. 2 2 2 Bài 5: Cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  4 z  16  0 và mặt phẳng  Q  : 2 x  2 y  z  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q) và cắt (S) theo một đường tròn có diện tích bằng 16 . x y z x 1 y  1 z 1  , d2 :   Bài 6: Cho hai đường thẳng d1 :  . Viết phương trình 1 2 1 1 1 3 mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d2 và tạo với d1 một góc 30� . Bài 7: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với mặt phẳng  Q  : 5 x  2 y  5z  0 và tạo với mặt phẳng  R  : x  4 y  8 z  6  0 một góc 45�. x 1 y z 1   Bài 8: Cho điểm A  10; 2; 1 và đường thẳng d : . Viết phương trình mặt 2 1 3 phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d đến (P) lớn nhất. III . Lập phương trình đường thẳng: x y z 1 x y z , d2 :   . Bài 1: Cho mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 và 2 đường thẳng d1 :   1 1 1 1 1 2 Viết phương trình đường thẳng d song song với (P) và cắt d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho AB  2 . x 1 y  2 z x  2 y 1 z 1   , d2 :   Bài 2: Cho hai đường thẳng d1 : và mặt phẳng 1 2 1 2 1 1  P  : x  y  2 z  5  0 . Lập phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng (P), cắt d1, d2 lần lượt tại A và B sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. x 4 y 5 z 7 x  2 y z 1     Bài 3: Cho hai đường thẳng d1 : và d 2 : .Viết phương 1 1 1 1 1 2 trình đường thẳng  đi qua M  1;2;0  , vuông góc với d1 và tạo với d2 một góc 60�. Bài 4: Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M  1; 1;0  cắt đường thẳng x2 y z2   và tạo với mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  5  0 một góc 30� . 2 1 1 x 1 y  3 z 1   Bài 5: Cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và hai đường thẳng d1 : , 2 1 1 x  3 y z 1 d2 :   . Viết phương trình đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng d1, d2, 3 1 1 song song với (P) và cách (P) một khoảng bằng 6 . x 1 y z  2   Bài 6: Cho đường thẳng d : , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và điểm 1 2 1 A  1; 1; 2  . Viết phương trình đường thẳng  căt đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm đoạn thẳng MN. d: Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa Page 16 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 IV . Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện cho trước: x  1 y 1 z   . Tìm tọa độ điểm M Bài 1: Cho A  1;5;0  , B  3;3;6  và đường thẳng  : 2 1 2 trên  để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 2: Cho A  5;3; 1 , B  2;3; 4  và mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 . Tìm trên mặt phẳng (P) điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C. Bài 3: Cho ba điểm A  1;0;0  , B  0;1;0  , C  0;3;2  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2  0 . Tìm tọa độ điểm M biết rằng M cách đều ba điểm A, B, C và mặt phẳng (P). x y z x 1 y z 1   Bài 4: Cho hai đường thẳng d1 :   , d 2 : . Tìm tọa độ điểm M 1 1 2 2 1 1 thuộc d1 và N thuộc d2 sao cho MN song song với  P  : x  y  z  2015  0 và MN  2 . x 1 y  3 z   Bài 5: Cho hai điểm A  1;2;0  , B  1;2; 5  và đường thẳng d : . Tìm tọa 2 2 1 độ điểm M trên đường thẳng d sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. �x  3  4t � Bài 6: Cho hai điểm A  1; 5;2  , B  3; 1; 2  và đường thẳng d : �y  2  t . Tìm tọa độ �z  3  2t � uuu r uuur điểm M nằm trên đường thẳng d sao cho MA.MB đạt giá trị nhỏ nhất. x  3 y 1 z  3   Bài 7: Cho đường thẳng d : và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0 . Gọi 2 1 1 A là giao điểm của d và (P). Tìm tọa độ điểm B có hoành độ dương thuộc đường thẳng d và điểm C thuộc mặt phẳng (P) sao cho BA  2 BC  6 và � ABC  60�. Bài 8: Cho hai điểm A  1; 1;0  , B  2;0;3 và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  4  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho AM  15 và MB  AB . x 1 y  3 z  2   Bài 9: Cho đường thẳng d : , mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  5  0 và 2 2 1 điểm A  0; 1;1 . Xác định tọa độ điểm M trên đường thẳng d và điểm N trên mặt phẳng (P) sao cho mặt phẳng (AMN) vuông góc với đường thẳng d và tam giác AMN cân tại A. x  2 y 1 z  5   Bài 10: Cho  : và A  2;1;1 , B  3; 1; 2  . Tìm điểm M thuộc  1 3 2 sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 3 5 . Chuyên đề 9: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng I . Lập phương trình đường thẳng: Bài 1: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x  y  2 0 và d 2 : x  2 y  2 0 . Giả sử d1 cắt d 2 tại I . Viết phương trình đường thẳng  đi qua M ( 1;1) cắt d1 và d 2 tương ứng tại A, B sao cho AB 3IA . Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm P(7;8) và hai đường thẳng d1 :2 x  5 y  3  0 ; d 2 :5 x  2 y  7  0 cắt nhau tại A . Viết phương trình đường thẳng d3 đi qua P tạo với d1 , d 2 thành tam giác cân tại A và có diện tích bằng 14, 5 . Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa Page 17 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  : x  y  6 x  2 y  6  0 và điểm A(1;3) ; Một đường thẳng d đi qua A, gọi B, C là giao điểm của đường thẳng d với (C). Lập phương trình của d sao cho AB  AC nhỏ nhất. Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 x  y  1  0 và phân giác trong CD: x  y  1  0 . Viết phương trình đường thẳng BC. 2 2 Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C):  x  1   y  1  25 , điểm 2 2 M  7;3 . Viết phương trình đường thẳng qua M cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho MA = 3MB. II . Lập phương trình đường tròn: Bài 1: Trong hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: y  3 . Gọi (C) là đường tròn cắt d tại 2 điểm B, C sao cho tiếp tuyến của (C) tại B và C cắt nhau tại O. Viết phương trình đường tròn (C), biết tam giác OBC đều. Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 1) và đường thẳng  : x  y  1  0 . Viết phương trình đường tròn đi qua M cắt  ở 2 điểm A, B phân biệt sao cho MAB vuông tại M và có diện tích bằng 2. Bài 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, lập phương trình đường tròn nội tiếp tam giác tạo bởi 2 trục toạ độ và đường thẳng có phương trình 8x + 15y - 12 = 0. Bài 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG. Bài 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x  2 y  3  0 , d 2 : 4 x  3 y  5  0 . Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I trên d1, tiếp xúc d2 và có bán kính R = 2. III . Phương trình Elip: Bài 1: Lập phương trình chính tắc của Elip (E) biết rằng (E) có tâm sai bằng 5 và hình 3 chữ nhật cơ sở của (E) có chu vi bằng 20. (KA – 08). x2 y 2   1 . Gọi F1 và F2 là các tiêu điểm của (E) (F1 có Bài 2: Cho A 2; 3 và elip (E): 3 2 hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng AF1 với (E), N là điểm đối xứng của F2 qua M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF2. x2 y 2   1 . Tìm tọa độ các điểm A và B thuộc (E), có hoành độ Bài 3: Cho elip (E): 4 1 dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất. (KA -11) x2 y 2   1 với hai tiêu điểm F1, F2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) Bài 4: Cho elip (E) : 16 9 sao cho tam giác MF1F2 vuông tại M, biết M có hoành độ dương. Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) có hai tiêu điểm F1  3;0 , F2 3;0 , đi qua       � 1� điểm A � 3; �. Lập phương trình chính tắc của (E). Với mọi điểm M trên (E), hãy tính � 2� 2 2 2 giá trị của biểu thức P  F1M  F2 M  3OM  F1M .F2 M . IV . Tìm tọa độ điểm thoả mãn điều kiện cho trước: Bài 1: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD cạnh AC có phương trình là: x  7 y  31 0, hai đỉnh B, D lần lượt thuộc các đường thẳng d1 : x  y  8  0, d 2 : x  2 y  3  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi biết rằng diện tích hình thoi bằng 75 và đỉnh A có hoành độ âm. Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa Page 18 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 1 3 2BD. Điểm M (0; ) thuộc đường thẳng AB, điểm N(0; 7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương. Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD, điểm C(3; -3) và điểm A thuộc đường thẳng d: 3x + y -2 = 0. Gọi M là trung điểm của BC, đường thẳng DM phương trình : x – y –2 = 0. Xác định tọa độ các điểm A, B, D. Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A , biết B và C đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Đường phân giác trong của góc ABC có phương trình là x  2 y  5  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết đường thẳng AC đi qua điểm K (6; 2) . Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm 11 1 � � của cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND. Giả sử M � ; �và đường �2 2 � thẳng AN có phương trình 2x – y – 3 = 0. Tìm tọa độ điểm A. Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) nội tiếp hình vuông ABCD có phương trình: ( x  2) 2  ( y  3) 2  10 . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông biết đường thẳng chứa cạnh AB đi qua điểm M (3; 2) và điểm A có hoành độ dương. Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x – 2y – 1 = 0, đường chéo BD: x – 7y + 14 = 0 và đường chéo AC qua điểm M(2 ; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. Bài 8: Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1; 0), B(0; 2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D. Chuyên đề 10: Tổ hợp – Xác suất – Nhị thức Newton I . Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp: Bài 1: Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh. Bài 2: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. Bài 3: Có bao nhiêu cách chia 6 đồ vật đôi một khác nhau cho 3 người sao cho mỗi người được nhận ít nhất một đồ vật. Bài 4: Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5;6;7}. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau thuộc A trong đó ba chữ số 0;1;2 đứng cạnh nhau? Bài 5: Tính tổng 1 2 3 2015 a) S1  C2015  2C2015  3C2015  ...  2015C2015 1 1 3 2015  22 C2015  32 C2015  ...  20152 C2015 b) S2  12 C2015 1 1 1 1 Cnn c) S3  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn1  2 3 n n 1 II . Xác suất: Bài 1: Một hộp kín đựng 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi lấy ra có số viên bi màu đỏ lớn hơn số viên bi màu vàng. Bài 2: Có m bông hồng trẳng và n bông hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy được 5 bông hồng trong đó có ít nhất 3 bông hồng nhung biết m, n là các số tự nhiên thỏa mãn 9 19 điều kiện Cmm 2  Cn23   Am1 và Pn 1  720 2 2 Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa Page 19 Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2015 - 2016 Bài 3: Cho tập hợp E ={1;2;3;4;5}. Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm ba chữ số đôi một khác nhau thuộc tập E. Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 5. Bài 4: Có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Lẫy ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10. III . Nhị thức Newton: n � 3 1� 2 x  � biết n Bài 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của � x� � là số tự nhiên thỏa mãn An2  Cnn11  4n  6 n 1 � � Bài 2: Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển nhị thức Newton của � 3  3 � biết n là số tự 2� � 3 2 nhiên thỏa mãn Cn  2  2Cn 1  110 n2 �1 � Bài 3: Tìm số hạng chứa x trong khai triển �  3 x 2 � biết n là số tự nhiên thỏa mãn �x � 2 n 3 3 3 341 Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn  2 3 n 1 n 1 Bài 4: Cho x là số thực dương. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức n � 2 � 2 n2 n 1 Newton của �x  � biết n là số tự nhiên thỏa mãn An  Cn  Cn  4n  6 . x� � 3 Chuyên đề 11: Phương trình – Bất phương trình – Hệ phương trình I . Phương trình vô tỉ: Giải các phương trình sau: 1) x 2  4 x  3  x  5 1  x2  x  2 x 6) x 5 x  1  3 9  x  2 x 2  3x  1 2) 7  x2  x x  5  3  2 x  x2 7) 3) x  3  3x  1  x  1 8) x 1  x  3x  1  3 3x  1 4) 2  x 2  3 x  2   3 x 3  8 9)   x  4 x 2  1   x  3 5  2 x  0 10) 2 3 3x  1  3 1  5 x  8  0 5) 4  8 x  12  8 x   1  2 x  II . Bất phương trình vô tỉ: Giải các bất phương trình sau 5  4x 10 1) 2 x x  � x 2 6) 2 x  3  2 x  2 �3 4 2 x 2  x  6 x x 2 7)  4 x  3 x 2  3 x  4 �8 x  6 2) 2 1  6 x  3  6 x �1  6 x 2     3) 2 x 3 � 1  2 x  3 x 2  2 x  1 4) 5) x 2  3 x  2  2 x  3 �0 x x 1  2  x 2  x  1 �1 III . Hệ phương trình: 8) x 3   3 x 2  4 x  4  x  1 �0 9) 2 10) x2  x  1 2  x2  4 � x4 x2  1 300 x 2  40 x  2  10 x  1  3  10 x 1 x  1 x  2 �0 Giải các hệ phương trình sau: Trường THPT Đào Duy Từ TP Thanh Hóa Page 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan