Luận văn - Báo cáo
Kỹ thuật
Giao thông - Vận tải
Viễn thông
Điện - Điện tử
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Lý luận chính trị
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Triết học Mác - Lênin
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Kinh tế - Quản lý
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Marketing
Tài chính thuế
Chứng khoán
Xuất nhập khẩu
Kiểm toán
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Bất động sản
Dịch vụ - Du lịch
Tiến sĩ
Thạc sĩ - Cao học
Kinh tế
Khoa học xã hội
Y dược - Sinh học
Sư phạm
Luật
Kiến trúc - Xây dựng
Nông - Lâm - Ngư
Kỹ thuật
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Báo cáo khoa học
Nông - Lâm - Ngư
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Địa lý - Địa chất
Khoa học xã hội
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Giáo dục học
Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Y khoa - Dược
Công nghệ - Môi trường
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Kinh tế thương mại
Tài chính - Ngân hàng
Quỹ đầu tư
Bảo hiểm
Đầu tư Bất động sản
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Kế toán - Kiểm toán
Ngân hàng - Tín dụng
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
Chứng chỉ quốc tế
Phần cứng
An ninh bảo mật
Tin học văn phòng
Quản trị web
Cơ sở dữ liệu
Hệ điều hành
Thiết kế - Đồ họa
Quản trị mạng
Kỹ thuật lập trình
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Thi THPT Quốc Gia
Địa ly
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Lịch sử
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Khối B
Môn sinh
Môn hóa
Môn toán
Khối A
Môn lý
Môn hóa
Môn tiếng Anh A1
Môn toán
Mầm non - Mẫu giáo
Mẫu giáo lớn
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Tiểu học
Lớp 1
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Trung học cơ sở
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Trung học phổ thông
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật công nghệ
Kiến trúc xây dựng
Sư phạm
Công nghệ thông tin
Luật
Khoa học xã hội
Chuyên ngành kinh tế
Y dược
Đại cương
Giáo dục hướng nghiệp
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Thể dục
Mỹ thuật
Âm nhạc
GDCD-GDNGLL
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Toán học
Vật lý
Luật
Văn học
Hóa học
Giáo án - Bài giảng
Mầm non
Tiểu học
Trung học cơ sở
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Ngoại ngữ
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Tiếng Nhật - Hàn
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kiến thức tổng hợp
Chứng chỉ A,B,C
Kỹ năng viết tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Anh ngữ cho trẻ em
Anh văn thương mại
Anh ngữ phổ thông
Ngữ pháp tiếng Anh
TOEFL - IELTS - TOEIC
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quy hoạch đô thị
Quản lý dự án
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý nhà nước
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Y học
Giáo dục học tập
Văn hóa giải trí
Công nghệ
Ngoại ngữ
Kinh tế
Ngôn tình
Truyện dài
Tự truyện
Tiểu thuyết
Truyện ngắn
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện cười
Truyện kiếm hiệp
Truyện thiếu nhi
Truyện văn học
Kinh doanh - Tiếp thị
Tổ chức sự kiện
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tiếp thị - Bán hàng
Thương mại điện tử
Kế hoạch kinh danh
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Văn hóa - Nghệ thuật
Du lịch
Sân khấu điện ảnh
Thời trang - Làm đẹp
Điêu khắc - Hội họa
Mỹ thuật
Chụp ảnh - Quay phim
Khéo tay hay làm
Ẩm thực
Âm nhạc
Báo chí - Truyền thông
Tôn giáo
Kỹ thuật - Công nghệ
Kỹ thuật viễn thông
Điện - Điện tử
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Năng lượng
Hóa học - Dầu khi
Kiến trúc xây dựng
Nông - Lâm - Ngư
Ngư nghiệp
Lâm nghiệp
Nông nghiệp
Biểu mẫu - Văn bản
Thủ tục hành chánh
Văn bản
Biểu mẫu
Hợp đồng
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Địa lý
Lịch sử
Khoa học tự nhiên
Toán học
Môi trường
Sinh học
Hóa học - Dầu khi
Vật lý
Y tế - Sức khỏe
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Đăng ký
Đăng nhập
Luận văn - Báo cáo
Kỹ thuật
Giao thông - Vận tải
Viễn thông
Điện - Điện tử
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Lý luận chính trị
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Triết học Mác - Lênin
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Kinh tế - Quản lý
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Marketing
Tài chính thuế
Chứng khoán
Xuất nhập khẩu
Kiểm toán
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Bất động sản
Dịch vụ - Du lịch
Tiến sĩ
Thạc sĩ - Cao học
Kinh tế
Khoa học xã hội
Y dược - Sinh học
Sư phạm
Luật
Kiến trúc - Xây dựng
Nông - Lâm - Ngư
Kỹ thuật
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Báo cáo khoa học
Nông - Lâm - Ngư
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Địa lý - Địa chất
Khoa học xã hội
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Giáo dục học
Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Y khoa - Dược
Công nghệ - Môi trường
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Kinh tế thương mại
Tài chính - Ngân hàng
Quỹ đầu tư
Bảo hiểm
Đầu tư Bất động sản
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Kế toán - Kiểm toán
Ngân hàng - Tín dụng
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
Chứng chỉ quốc tế
Phần cứng
An ninh bảo mật
Tin học văn phòng
Quản trị web
Cơ sở dữ liệu
Hệ điều hành
Thiết kế - Đồ họa
Quản trị mạng
Kỹ thuật lập trình
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Thi THPT Quốc Gia
Địa ly
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Lịch sử
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Khối B
Môn sinh
Môn hóa
Môn toán
Khối A
Môn lý
Môn hóa
Môn tiếng Anh A1
Môn toán
Mầm non - Mẫu giáo
Mẫu giáo lớn
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Tiểu học
Lớp 1
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Trung học cơ sở
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Trung học phổ thông
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật công nghệ
Kiến trúc xây dựng
Sư phạm
Công nghệ thông tin
Luật
Khoa học xã hội
Chuyên ngành kinh tế
Y dược
Đại cương
Giáo dục hướng nghiệp
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Thể dục
Mỹ thuật
Âm nhạc
GDCD-GDNGLL
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Toán học
Vật lý
Luật
Văn học
Hóa học
Giáo án - Bài giảng
Mầm non
Tiểu học
Trung học cơ sở
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Ngoại ngữ
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Tiếng Nhật - Hàn
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kiến thức tổng hợp
Chứng chỉ A,B,C
Kỹ năng viết tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Anh ngữ cho trẻ em
Anh văn thương mại
Anh ngữ phổ thông
Ngữ pháp tiếng Anh
TOEFL - IELTS - TOEIC
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quy hoạch đô thị
Quản lý dự án
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý nhà nước
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Y học
Giáo dục học tập
Văn hóa giải trí
Công nghệ
Ngoại ngữ
Kinh tế
Ngôn tình
Truyện dài
Tự truyện
Tiểu thuyết
Truyện ngắn
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện cười
Truyện kiếm hiệp
Truyện thiếu nhi
Truyện văn học
Kinh doanh - Tiếp thị
Tổ chức sự kiện
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tiếp thị - Bán hàng
Thương mại điện tử
Kế hoạch kinh danh
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Văn hóa - Nghệ thuật
Du lịch
Sân khấu điện ảnh
Thời trang - Làm đẹp
Điêu khắc - Hội họa
Mỹ thuật
Chụp ảnh - Quay phim
Khéo tay hay làm
Ẩm thực
Âm nhạc
Báo chí - Truyền thông
Tôn giáo
Kỹ thuật - Công nghệ
Kỹ thuật viễn thông
Điện - Điện tử
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Năng lượng
Hóa học - Dầu khi
Kiến trúc xây dựng
Nông - Lâm - Ngư
Ngư nghiệp
Lâm nghiệp
Nông nghiệp
Biểu mẫu - Văn bản
Thủ tục hành chánh
Văn bản
Biểu mẫu
Hợp đồng
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Địa lý
Lịch sử
Khoa học tự nhiên
Toán học
Môi trường
Sinh học
Hóa học - Dầu khi
Vật lý
Y tế - Sức khỏe
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Trang chủ
Giáo dục - Đào tạo
Trung học phổ thông
đề cương ôn thi học kỳ 1 môn toán lớp 10 năm học 2016 2017...
Tài liệu đề cương ôn thi học kỳ 1 môn toán lớp 10 năm học 2016 2017
.PDF
24
298
113
sharebook
Báo vi phạm
Tải xuống
113
Đang tải nội dung...
Xem thêm (5 trang)
Tải về
Mô tả:
Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 ☼ CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC KÌ I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) - Tập hợp (3 câu) - Hàm số, tập xác định hàm số (2 câu) - Véc tơ và tính chất véc tơ (2 câu) - Phương trình chứa ẩn dưới mẫu hoặc trong căn (1 câu) - Hệ trục tọa độ và tích vô hướng (4 câu) II. Phần tự luận (7,0 điểm) - Đồ thị hàm số bậc 2 (1,0 điểm) - Tìm hệ số phương trình đường thẳng hoặc Parabol (1,0 điểm) - Hệ trục tọa độ và tích vô hướng (2,0 điểm) - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (2 ẩn) (0,75 điểm) - Phương trình quy về bậc nhất bậc 2 (3 câu) (1,5 điểm) - Bài toán liên quan đến tham số (định lí Vi-et) (0,75 điểm) TẬP HỢP I. LÝ THUYẾT: 1/ Vài phép toán trên tập hợp: A B : Lấy hết A \ B : Lấy phần chỉ thuộc A Số tập con của tập n phần tử: 2 n Số tập con khác rỗng của tập n phần tử: 2 n 1 Pheùp giao AB = x / xA vaø xB A B : Lấy phần của chung B \ A : Lấy phần chỉ thuộc B Pheùp hôïp Hieäu cuûa 2 taäp hôïp AB = x / xA hoaëc xB A\ B = x / xA vaø xB 2/ Tập con R: Teân goïi, kyù hieäu Ñoaïn [a ; b] Taäp hôïp xR/ a x b Hình bieåu dieãn //////////// [ ] //////// Khoaûng (a ; b ) xR/ a < x < b Khoaûng (- ; a) xR/ x < a Khoaûng (a ; + ) xR/ a < x ///////////////////( Nöûa khoaûng [a ; b) R/ a x < b ////////////[ Nöûa khoaûng (a ; b] xR/ a < x b /////// ( Nöûa khg (- ; a] xR/ x a Nöûa khg [a ; ) xR/ a x II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 1 ////////////( ) ///////// )///////////////////// ) ///////// ] ///////////// ]///////////////////// ///////////////////[ Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ Câu 1. Cho tập hợp A ={a;b;c;d}, phát biểu nào là sai: A. a A B. {a ; d} A C. {b; c; e} A D. {d} A Câu 2. Cho tập hợp A = {x N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê là : 1 A. A = {0, 2, 3, -3} B. A = {0 , 2 , 3 } C. A = {0, , 2 , 3 , -3} D. A = { 2 , 3} 2 Câu 3. Cho X 7;2;8;4;9;12 ; Y 1;3;7;4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. 1;2;3;4;8;9;7;12 B. 2;8;9;12 C. 4;7 D. 1;3 Câu 4. Cho A = [ –3 ; 2 ). Tập hợp CRA là : A. ( – ; –3 ) B. ( 3 ; + ) C. [ 2 ; + ) D. ( – ;– 3 ) [ 2 ;+ ) Câu 5. Cho A = {x N / (x4 – 5x2 + 4)(3x2 – 10x + 3 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê là : 1 A. A = {1, 4, 3} B. A = {1 , 2 , 3 } C. A = {1,-1, 2 , -2 , } D. A = { -1,1,2 , -2, 3} 3 Câu 6. Cho A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp (A \ B) (B \ A) bằng: A. 0; 1; 5; 6 B. 1; 2 C. 2; 3; 4 D. 5; 6 2 3 2 Câu 7. Cho tập A = {x N / 3x – 10x + 3 = 0 x - 8x + 15x = 0}, A được viết theo kiểu liệt kê là : 1 A. A = { 3} B. A = {0 , 3 } C. A = {0, , 5 , 3 } D. A = { 5, 3} 3 Câu 8. Cho hai tập hợp A 6;0 , B 2; . Chọn đáp án đúng? A. A B 6; 2 B. A B C. A \ B 6; 2 Câu 9. Cho A là tập hợp . xác định câu đúng sau đây ( Không cần giải thích ) A. {} A B. A C. A = A Câu 10. Cho tập hợp số sau A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B là: A. ( -1, 2] B. (2 , 5] C. ( - 1 , 7) Câu 11. Cho số thực a<0. Điều kiện cần và đủ để (– ; 9a) (4/a;+ ) ≠ A. –2/3
0 a<0 b 2a x - x b 2a f(x) 4a 4a b b Hàm số nghịch biến trên khoảng ; ; . {tương tự cho a 0 } và đồng biến trên khoảng: 2a 2a b Bảng giá trị (lưu ý: chọn làm chuẩn) 2a Vẽ đồ thị hàm số f(x) II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Cho hàm số y = f(x) = |–5x|, kết quả nào sau đây là sai ? A. f(–1) = 5 B. f(2) = 10 Câu 2. Tập xác định của hàm số y = C. f(–2) = 10 x 1 là: x x3 2 A. ; B. R; C. R\ {1 }; Câu 3. Tập xác định của hàm số y = 2 x 7 x là: A. (–7 ; 2) B. [2; +∞); C. [–7 ; 2]; Câu 4. Tập xác định của hàm số y = A. (1; 5 ); 2 1 5 D. f( ) = –1. D. Kết quả khác. D. R\{–7 ; 2}. 5 2x là: (x 2) x 1 5 2 B. ( ; + ∞); C. (1; 5 ]\{2}; 2 |2x-3| . 3 C. ; 2 D. Kết quả khác. Câu 5. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y = A. 3 ; 2 3 2 ; B. D. R. 1 Câu 6. Cho hàm số: y = x 1 , khi x 0 . Tập xác định của hàm số là: x 2 , khi x 0 A. [–2, +∞ ) B. R \ {1} Câu 7. Trong các hàm số sau đây: y = |x|; A. 0 B. 1 Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? A. y = x 2 B. y = C. R D.{x∈R / x ≠ 1 và x ≥ –2} 4 2 y = x + 4x; y = –x + 2x , có bao nhiêu hàm số chẵn? C. 2 D. 3 2 x +1 2 C. y = x 1 2 D. y = Câu 9. Cho hàm số y = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 4 x + 2. 2 Sách Giải – Người Thầy của bạn A. y = x3 + 1 http://sachgiai.com/ B. y = x3 – x C. y = x3 + x D. y = 1 x Câu 11. Giá trị nào của k thì hàm số y = (k – 1)x + k – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. A. k < 1 B. k > 1 C. k < 2 D. k > 2. Câu 12. Cho hàm số y = ax + b (a 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến khi a > 0; B. Hàm số đồng biến khi a < 0; C. Hàm số đồng biến khi x > b ; a D. Hàm số đồng biến khi x < b . a Câu 13. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2 A. y = x – 2 B. y = –x – 2 C. y = –2x – 2 D. y = 2x – 2. Câu 14. Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua A(–2; 1), B(1; –2) ? A. a = – 2 và b = –1 B. a = 2 và b = 1 C. a = 1 và b = 1 D. a = –1 và b = –1. Câu 15. Hàm số nào sau đây đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) ? A. y = x 1 4 4 B. y = x 7 4 4 C. y = 3x 7 2 2 D. y = 3x 1 . 2 2 Câu 16. Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi qua điểm M(–2; 4) với các giá trị a, b là: 4 5 A. a = ; b = 12 5 4 5 B. a = – ; b = Câu 17. Cho hai đường thẳng (d1): y = A. d1 và d2 trùng nhau 12 5 4 5 C. a = – ; b = – 12 5 D. a = 4 12 ;b=– . 5 5 1 1 x + 100 và (d2): y = – x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 B. d1 và d2 cắt nhau C. d1 và d2 song song với nhau D. d1 và d2 vuông góc. 3 Câu 18. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = – x + 3 là: 4 4 18 4 18 4 18 4 18 A. ; B. ; C. ; D. ; 7 7 7 7 7 7 7 7 2 Câu 19. Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x + 4x là: A. I(–2; –12) B. I(2; 4) C. I(–1; –5) D. I(1; 3). Câu 20. Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = –2x2 – 4x + 3 là: A. –1 B. 1 C. 5 D. –5. 2 Câu 21. Cho hàm số y = f(x) = – x + 4x + 2. Câu nào sau đây là đúng? A. Hàm số giảm trên (2; +∞) B. Hàm số giảm trên (–∞; 2) C. Hàm số tăng trên (2; +∞) D. Hàm số tăng trên (–∞; +∞). Câu 21. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là: A. y = x2 + x + 2 B. y = x2 + 2x + 2 C. y = 2x2 + x + 2 D. y = 2x2 + 2x + 2 2 Câu 22. Parabol y = ax + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh I(6; –12) có phương trình là: A. y = x2 – 12x + 96 B. y = 2x2 – 24x + 96 C. y = 2x2 –36 x + 96 D. y = 3x2 –36x + 96 2 Câu 23. Giao điểm của parabol (P): y = x + 5x + 4 với trục hoành là: A. (–1; 0); (–4; 0) B. (0; –1); (0; –4) C. (–1; 0); (0; –4) D. (0; –1); (– 4; 0). Câu 24. Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là: A. (1; 0); (3; 2) B. (0; –1); (–2; –3) C. (–1; 2); (2; 1) D. (2;1); (0; –1). III/ BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài 1/ Tìm tập xác định của các hàm số sau: 5 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ 1) y 3x x2 2) y 4) y x ( x 1) 3 x 5) y 6 2x x 2x 3 6) y 2 4x 3x 9 x 8) y 14 4x x 5x 6 9) y 7) y 2x 3 x 2 3 x 10) y 3) y 3 x x4 2x 4 2 2 3x 12 14 2x 6x 16 2x 1 8 2x 2x 1 3 x 11) y 4x 2 1 4x 2 3 6x Bài 2/ Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: 1) f x 2x 5 2) f x x3 2x 3) f x 3x x2 2 4) f x 3x 2 x 2x 3 , x 0 . Tính f 5 , f 2 , f 0 , f 2 Bài 3/ Cho hàm số: f x x 1 x 2 2x , x 0 3x 8 , x 2 Bài 4/ Cho hàm số: f x x 7 . Tính f 3 , f 2 , f 1 , f 9 , x2 Bài 5/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P). 1 2) y x 2 2 x 2 2 2 5) y = x 2 1) y x 2 2 x 2 4) y 1 4 x 2 x 2 3) y x 2 4 x 4 6) y = (x + 1)(3 x) 2 Bài 6/ Cho hàm số: y x bx c 1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên với b = 3 và c = -4 2) Xác định b, c để đồ thị hàm số qua hai điểm M(-1 ; 2) và N(0 ; -2). Bài 7/ Với giá trị nào của m thì hàm số sau đồng biến? nghịch biến? 1) y (2m 3) x m 1 2) y (2m 5) x m 3 Bài 8/ Xác định a và b sao cho đồ thị hàm số y = ax + b 3 x7 4 2 3) Đi qua D(1;3) và có hệ số góc bằng 4 4) Đi qua E 3;4 và vuông góc với đường thẳng y 1 x 5 1 5) Đi qua F 4;13 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 Bài 9/ Xác định hàm số bậc hai y = ax2 – 4x + c biết đồ thị của nó 1) Đi qua hai điểm A(1; –2) và B(2; 3) 2) Có đỉnh I(–2; –1) 3) Có hoành độ đỉnh là –3 và đi qua P(–2; 1) 4) Có trục đối xứng là đường x = 2 và cắt Ox tại điểm M(3; 0) 1) Đi qua 2 điểm A 2;4 và B 3;1 2) Đi qua C(3;3) và song song với đường thẳng y PHƯƠNG TRÌNH I/ LÝ THUYẾT: 1/ Định lý viet; 6 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ Phần thuận: Phương trình bậc hai x1 x 2 ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm x1 và x 2 . Khi đó: b c và x1.x 2 a a Phần đảo: Nếu hai số u, v có: u + v : S và u.v : P thì u và v là hai nghiệm 2 của phương trình x Sx P 0 2/ Phương trình chứa ẩn dưới mẫu: Bước 1: Đặt điều kiện mẫu khác 0 Bước 2: Quy đồng khử mẫu đi đến phương trình hệ quả Bước 3: Giải phương trình hệ quả suy ra nghiệm x Bước 4: So sánh nghiệm với điều kiện, kết luận nghiệm phương trình. Quy trình giải: Đặt điều kiện > Quy đồng > Bỏ mẫu > giải phương trình tìm nghiệm > kiểm tra đk > kết luận 3/ Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai: A, B là hai đa thức ■ B 0 AB 2 A B ■ A B B 0 A 0 A B II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài 1/ Giải các phương trình sau: x2 1 3 1 1 4) x 1 x 1 x 1 2 2 7) x 2 9 x 1 x 1 Bài 2/ Giải các phương trình sau: 1) 2) 6 x 2 x x 2 2 x 1 1 5) 1 2 x2 2 x x2 x x2 3) x 3 3 x2 5 6) x3 x 3 8) 1 x x 2 x 5 0 9) x 2 1 3x 4 x 1 4 3 2 x 2 1 x x 1 4) 5 3 2 2 1) 2 x 3x 5 1 x 1 x 3) x 2 2 x 1 2) 2x x 8x 8 x 2 x 4 x 2 x 4 2x 2 3x 1 4x 5 5) x 3 2 12 8 1 7) x 1 x 1 2x 3 x 3 9) x 1 x x x 1 x5 7 3x 2 1 x 5 x 5 x 25 16 30 8) 3 x 3 1 x x2 6 10) x0 x 3 6) Bài 3/ Giải các phương trình sau: x 2 x 12 8 x x 2 x 12 7 x 1) x 1 x 3 2) 4) x 2 4x 21 x 3 5) x 3x 10 x 2 6) 2x 3x 4 3x 2 9x 1 x 11) 3 4 6x 9 0 9) x 2 8x 12 x 4 10) 5 4 2x 6 3 7) 2 8) 3) 2 7x 2 x 2 2x 3x 4 12) x x 3 2 Bài 4/ Định m để phương trình x2 + (m - 1)x + m + 6 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện; x12 + x22 = 10 Bài 5/ Tìm m để phương trình 7 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ 1) x 2 (2m 3) x m2 2m 0 có hai nghiệm phân biệt sao cho: x1.x2 8 2 2) x 2 2 m 1 x m2 3m 0 có 2 nghiệm x1 , x2 sao cho x12 x2 8 2 3) x 2 (m 5) x m 0 có hai nghiệm sao cho: x12 x2 9 4) x 2 2m 1 x m2 2 0 có hai nghiệm x1 , x2 sao cho: 3x1 x2 5 x1 x2 7 0 Bài 6/ Cho phương trình x2 + (m 1)x + m + 2 = 0 Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 = 9 2 Bài 7/ Cho phương trình: x 2mx 2m 2 0 . Định m để phương trình có hai nghiệm thỏa: 2 x 1 .x 2 x 1 .x 2 24 2 Bài 8/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. Tìm chiều dài và chiều rộng của thử ruộng biết rằng khi ta giảm chiều dài 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi thửa ruộng không đổi. Bµi 9/ Trên một cánh đồng cấy 60 ha lúa giống mới và 40 ha lúa giống cũ . Thu hoạch được tất cả 460 tấn thóc. Hỏi năng suất mỗi loại lúa trên 1 ha là bao nhiêu biết rằng 3 ha trồng lúa mới thu hoạch được ít hơn 4 ha trồng lúa cũ là 1 tấn. Bµi 10/ Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc 35km/h thì đến chậm mất 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50km/h thì đên sớm hơn 1 giờ. Tính quãng đường AB và thời gian dự định đi lúc đầu. Bµi 11/ Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 40 km/h. Sau đó, lúc 8 giờ 30 phút, một người khác cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 60km/h. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ? Bµi 12/ Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 280m. Người ta làm một lối đi quanh vườn (thuộc đất của vườn). Rộng 2m, diện tích còn lại để trồng trọt 4256m2. Tính kích thước của vườn? VECTƠ I. LÝ THUYẾT 1/ Quy tắc ba điểm: Phép trừ cùng gốc: AB AC CB Phép trừ cùng ngọn: AC BC AB Vectơ đối: BA AB , MN NM 2/ Quy tắc hình bình hành: AC AB AD Phép cộng: AB BC AC 3/ Tính chất trung điểm, trọng tâm: B C D A I là trung điểm đoạn BC IB IC 0 I là trung điểm đoạn BC, điểm M tùy ý: MB MC 2.MI G là trọng tâm ABC GA GB GC 0 G là trọng tâm ABC , điểm M tùy ý: MA MB MC 3.MG II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Hãy chọn câu sai A. Giá của véctơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của véctơ đó B. Hai véctơ cùng phương thì cùng hướng C. Hai véctơ cùng hướng với một véctơ khác véctơ không thì chúng cùng hướng 8 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ D. Độ dài của véctơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của véctơ đó. Câu 2: Cho bađiểm M, N, P thẳng hàng; trong đó điểm N nằm giữa 2 điểm M và P khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng ? A. MN và PN B. MN và MP C. MP và PN D. NM và NP Câu 3: Cho hình bình hành ABCD.Đẳng thức nào sau đây đúng. A. AB CD B. BC DA C. AC BD D. AD BC Câu 4: Cho hìnhvuông ABCD tâm O, cạnh a. hãy chọn câu đúng A . AB BC B. DO ngược hướng CO C . CB CD D. CA 2a Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của véctơ DB A.5 B.6 C.7 D.9 Câu 6: Cho 2 điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm AB, ta có đẳng thức đúng là A . AB AI BI B . AI AI 0 C . IB IC BC D . IA IB 0 Câu 7: Cho tam giácđều ABC cạnh a, gọi H là trung điểm của BC.Vectơ HA AH có độ dài là A. 0 B. 2a C. a D. a 3 Câu 8: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB. A. OA=OB B. OA OB C. AO BO D. OA OB 0 Câu 9: Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng. 1 1 3 2 A. AG AB AC B. AG AB AC C. AG AB AC D. AG AB AC 2 3 2 3 Câu 10: Cho tứ giác ABCD, Gọi I, J lần lượt là trung điểm của hai dường chéo AC, BD. Khi đó: A. AB CD 2 IJ B. AC BD 2 IJ C. IA JD 2 AD D. AD BC 4 IJ Câu 11: Cho 2 điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm AB, E là trung điểm AI, ta có: 1 A . EI BA B. BI 2 EI C . EB 3 EI D . EB IA 4 Câu 12: Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu ? A. Chúng có cùng hướng và cùng độ dài . B. Chúng ngược hướng và cùng độ dài . C. Chúng có cùng độ dài. D. Chúng cùng phương và cùng độ dài. Câu 13: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu ? A. Chúng có cùng hướng . B. Chúng có hướng ngược nhau. C. Chúng có giá song song hoặc trùng nhau . D. Chúng có cùng độ dài. Câu 14: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào dưới đây là quy tắc ba điểm? A. AB AD AC B. AB AD DB C. AB CD 0 D. AB BC AC . Câu 15: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AD bằng: A. a 2 B. a 2 C. 2a 2 D. a Câu 16: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó AB AC bằng: A. a 5 2 B. a 3 2 C. a 3 3 D. a 5 Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài AB AD = ? A. 7a B. 6a C. 2a 3 D. 5 Câu 18: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a. Độ dài AB BC bằng 9 Sách Giải – Người Thầy của bạn A. a http://sachgiai.com/ B. 2a C. a 3 D. a 3 2 Câu 19: Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị | AB CA | bằng bao nhiêu ? a 3 2 Câu 20: Cho ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng ? 3 A. 2 AM 3 AG B. AM 2 AG C. AB AC AG D. AB AC 2GM 2 Câu 21: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ? A. 2a B. a C. a 3 D. A. MN và PN B. MN và MP C. MP và PN D. NM và NP Câu 23: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: M P N N A. H 1 P M B. H 2 N M P M C. H 3 P D. H 4 TỌA ĐỘ - TÍCH VÔ HƯỚNG I/ LÝ THUYẾT: 1/ Tọa độ điểm và véctơ: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho A(xA ; yA ) và B(xB ; yB) AB (x B x A ; y B y A ) ; AB (x B x A ) 2 (y B y A ) 2 M là trung điểm đoạn AB thì M x A x B ; y A y B 2 2 G là trọng tâm ABC thì G x A x B x C ; y A y B yC 3 3 2/ Các phép toán véctơ: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho a (a 1;a 2 ) và b (b 1; b 2 ) ta có: a b1 2 a a 1 a 2 và a b 1 2 a 2 b 2 a b (a 1 b1; a 2 b 2 ) và k.a (ka 1;ka 2 ) a.b a 1.b 1 a 2 .b 2 (Tích vô hướng theo tọa độ) a.b a . b . cos a , b (Tích vô hướng theo độ dài và góc) a cùng phương b k R : a kb a 1 kb 1 a 2 kb 2 10 N Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ 3/ Góc giữa hai véctơ: 00 a , b 1800 a .b co s( a, b ) a .b (với a 0 , b 0 ) a 1.b 1 a 2 .b 2 2 2 a 1 a 2 . b1 b 2 2 2 a b a.b 0 a 1.b 1 a 2 .b 2 0 AB , AC BAC ( cùng gốc ) , II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: AC , BC ACB ( cùng ngọn ) Câu 1 : Cho a =(1 ; 2) và b = (3 ; 4). Vec tơ m = 2 a +3 b có toạ độ là A. m =( 10 ; 12) C. m =( 12 ; 15) D. m = ( 13 ; 14) 1 Câu 2: Cho tam giác ABC với A( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10), G( ; 0) là trọng tâm. Tọa độ C là : 3 A. C( 5 ; -4) B. C( 5 ; 4) C. C( -5 ; 4) D. C( -5 ; -4) Câu 3 : Cho A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm D để ABDC là hình bình hành: A. D( 3; 6) B. D(-3; 6) C. D( 3; -6) D. D(-3; -6) B. m =( 11 ; 16) Câu 4 : Cho a =3 i -4 j và b = i - j . Tìm phát biểu sai : A. a = 5 B. b = 0 A. x = 3 B. x = -3 2 C. a - b =( 2 ; -3) D. b = C. x = 2 Câu 6 : Cho a =(4 ; -m), b =(2m+6 ; 1). Tìm m để hai vectơ cùng phương : D. x = -4 A. m=1, m = -1 B. m=2, m = -1 C. m=-2, m = -1 Câu 7 : Cho a =( 1 ; 2) và b = (3 ; 4) ; cho c = 4 a - b thì tọa độ của c là : D. m=1, m = -2 1 Câu 5 : Cho A(3 ; -2) ; B (-5 ; 4) và C( ; 0) . Ta có AB = x AC thì giá trị x là 3 A. c =( -1 ; 4) B. c =( 4 ; 1) C. c =(1 ; 4) D. c =( -1 ; -4) Câu 8 : Cho tam giác ABC với A( -5 ; 6) ; B (-4 ; -1) và C(4 ; 3). Tìm D để ABCD là hình bình hành A. D(3 ; 10) B. D(3 ; -10) C. D(-3 ; 10) D. D(-3 ; -10) Câu 9: Cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua B là: A. E 1;18 B. E 7;15 C. E 7; 1 D. E 7; 15 Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ trung điểm I của AB là 3 3 2 A. I ; 2 B. I ; 2 C. I ; 2 D. I 3; 4 2 2 3 Câu 11: Vectơ a 4;0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào ? A. a 4i j B. a i 4 j C. a 4 j D. a 4i Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ của điểm E đối xứng với A qua B là A. E 12; 8 B. E 8;12 Câu 13: Tọa độ của vectơ a 5 j là A. a 0;5 B. a 0; 5 Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hai vectơ u 2; 1 và v 1; 2 đối nhau. C. Hai vectơ u 2; 1 và v 2;1 đối nhau. C. E 12;8 D. E 9; 4 C. a 5;0 D. a 1;5 B. Hai vectơ u 2; 1 và v 2; 1 đối nhau. D. Hai vectơ u 2; 1 và v 2;1 đối nhau. 11 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ Câu 15: Cho các vectơ a 3; 4 , b 3; m . Tìm số m để hai vectơ a và b đối nhau? A. m 0 B. m = -4 C. m > 0 D. m = 4 Câu 16: Cho các vectơ a 4; 2 , b 1; 1 , c 2;5 . Phân tích vectơ a theo hai vectơ b và c , ta được: 1 A. a 8b 2c B. a 8b 2c C. a 8b 2c D. a b 4c 2 Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7). Tọa độ của vectơ CA là A. CA 5; 7 B. CA 5;7 C. CA 1;7 D. CA 7;5 Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(6;4), B(-4 ;3) C(-2;-1). Tọa độ điểm G là trọng tâm tam giác ABC : A. G 0; 5 B. G (0; 2) C. G (2;0) D. G (0; 2) Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(-1;1), C(5;-2). Tọa độ điểm M thỏa MA 2 MC 0 là: A. M 3;1 B. M 3;1 C. M 1;3 D. M 3; 1 Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(-3;3), B(1;4), C(2;-5). Tọa độ điểm M thỏa 2 MA BC 4CM là 1 5 1 5 1 5 5 1 A. M ; B. M ; C. M ; D. M ; 6 6 6 6 6 6 6 6 Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm O(0;0) và A(0;-5), B(-4;1). Tọa độ điểm C là: A. C 4; 4 B. C 4; 4 C. C 4; 4 D. C 4; 6 Câu 22: Cho tam giác ABC có trọng tâm E. Biết B 3;1 , C 4; 1 , E 3;0 . Tọa độ điểm A là: A. 10;0 B. 10;0 C. 0;10 D. 0;5 Câu 23: Cho A(1;1), B(3;2), C(m+4; 2m+1). Hãy tìm m để ba điểm A, B, C thẳng hàng A. m = 1 B. m = 4 C. m = 6 D. m = 8 Câu 24: Cho 3 điểm A(1;-3), B (2;-1),C (3;- 4). Tọa độ điểm D thuộc trục Ox thỏa AB cùng phương CD là: A. (5; 0) B. (0; 5) C. (2; 0) D. (0; 4) Câu 25: Cho 3vectơ u (1;5) , v (5; 6) , w (17;39) . Khi đó w mu nv và cặp số (m; n) là A. (3; - 4) B. (2; 4) C. (1; - 4) D. (3; 4) Câu 26: Cho bốn điểmA(0;1), B (-1;-2),C (1;5),D(-1;-1),ta có khẳng định đúng là A. Ba điểm A, B, D thẳng hàng B. Đường thẳng AD song song với đường thẳng CB C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng D. Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD III/ BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài 1/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ABC có A(2 ; 1), B(-1 ; 2), C(3 ; 4) a/ Chứng minh ABC vuông tại A. b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình vuông. Bài 2/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho có A(-1 ; 8), B(1 ; 6), C(3 ; 4) a/ Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng. b/ Tìm tọa độ điểm M sao cho AM BC . c/ Tính cos AB , BC , từ đó suy ra góc giữa hai véctơ AB và BC . Bài 3/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho A(0 ; -1), B(2 ; 0), C(2 ; -2) a/ Chứng minh ABC cân tại A. b/ Tính tọa độ u 3BC AB c/ Tìm tọa độ điểm M sao cho AM BC 0 . Bài 4/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ABC có A(-1 ; -2), B(1 ; 3), C(4 ; -4) a/ Phân tích u 1 ; 2 theo AB và BC b/ Tính góc giữa hai véctơ AB và BC 12 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ c/ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Bài 5/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho A(-1 ; -2), B(1 ; 3), C(4 ; -4), D(-5 ; -12) a/ Chứng minh ba điểm A, B, D thẳng hàng. b/ Tìm tọa độ điểm M đối xứng với điểm B qua điểm A. c/ Tính tích vô hướng AB.(BC AD) Bài 6/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ABC cú A(1 ; 2), B(-3 ; 1), C(2 ; -2) a/ Chứng minh ABC vuông tại A. b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình chử nhật. Bài 7/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ABC có A(2 ; 1), B(-1 ; 2), C(3 ; -2) a/ Chứng minh ABC cân tại A. b/ Tìm tọa độ điểm M sao cho B là trung điểm đoạn AM c/ Tính tích vô hướng AC.BC Bài 8/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ABC có A(1 ; 2), B(-3 ; 1), C(2 ; -2) a/ Chứng minh ABC vuông tại A. b/ Tính tọa độ u BC 2AB c/ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình chử nhật. Bài 9/ Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; -1) , B(-2; - 4), C( -2; 2) a/ Tính chu vi tam giác ABC. b/ Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. c/ Tìm toạ độ điểm I biết AI 3BI 2CI 0 Bài 10/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ABC có A(2 ; 1), B(-1 ; 2), C(3 ; 4) a/ Chứng minh ABC vuông cân tại A. b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình vuông. Bài 11/ Cho A(2; 1); B(6; -1). Tìm toạ độ: a/ Điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng. b/ Điểm N trên trục tung sao cho A, B, N thẳng hàng. c/ Điểm P khác điểm B sao cho A, B, P thẳng hàng và PA 2 5 13 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐỀ 1 Bài 1: Cho A 4 ; 7 , B 6 ; 3 . Tìm A B , B \ A Bài 2: 2 a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 2x 3 b/ Tìm tập xác định của hàm số: y 2 4x x2 9 Giải các phương trình, hệ phương trình sau: Bài 3: a/ 2x 3 x 2 x 2y z 3 b/ 2y z 4 3y 6 Bài 4: Cho phương trình x2 2(m 1)x + m2 3m : 0. Định m để phương trình có hai nghiệm thoả 3(x1+x2) : - 4 x1x2 Bài 5: Với a , b, c, d 0 . Chứng minh: Bài 6: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ABC có A(2 ; 1), B(3 ; 0), C(1 ; -2) a 8 b8 2c 4 4d 2 8abcd a/ Tính độ dài đoạn trung tuyến AM. b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. c/ Phân tích u 0 ; 1 theo hai vectơ: AC và BC ĐỀ 2 Bài 1: Cho A 7 ; 4 , B 3 ; 6 . Tìm A B , A B Bài 2: 2 a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 4x 3 b/ Tìm tập xác định của hàm số: y 2x 1 x2 5 2 4x 6 3x 4x 7 14 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ Giải các phương trình hệ phương trình sau: Bài 3: a/ x 2y 5 2x 3y 4 x 2 1 2 2x b/ 2 Cho phương trình: x 2mx 2m 2 0 Bài 4: Định m để pt có hai nghiệm thỏa: 1 1 2. x1 x 2 x 2 y2 Với x , y 0 , chứng minh rằng: xy y x Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ABC có A(2 ; -1), B(5 ; -5), C(-2 ; -4) Bài 5: Bài 6: a/ Chứng minh ABC vuông tại A. b/ Tính tọa độ u AB 2BC . c/ Tìm tọa độ điểm D sao cho A là trọng tâm của BCD. ĐỀ 3 Cho A ; 4 , B 2 ; 4 . Tìm A B , A \ B Bài 1: Bài 2: 2 a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y 3x 3x 1 b/ Tìm tập xác định của hàm số: y 2x 1 6 3x 2x 8 Giải các phương trình sau: Bài 4: a/ x y 2z 3 b/ x z 1 2x 4 2 x 2x 3 2x 8 2 Bài 5: Định m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: x 4x m 1 Bài 6: Với a b c 0 , a b 8 . Chứng minh Bài 7: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ABC có A(2 ; 1), B(-1 ; 2), C(3 ; -2) a/ Chứng minh ABC cân tại A. 15 ca c cb c 4 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ b/ Tìm tọa độ điểm M sao cho B là trung điểm đoạn AM c/ Tính tích vô hướng AC.BC ĐỀ 1 Bài 1: Lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề P: x R : x 2 4 0 Bài 2: Cho A 4 ; 7 , B 6 ; 3. Tìm A B , B \ A Bài 3: Cho hàm số: y 2 x 2 3 x 4 a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên (P) b/ Xác định toạ độ giao điểm của đường thẳng y : - 2x + 7 với (P). Giải các phương trình sau: Bài 4: a/ 2x 3 2 b/ x2 1 3x 6 x Bài 5: Định m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: mmx 1 9 x 3 Bài 6: Cho ABC , M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh: BC, AB, AC Chứng minh rằng: AM BN CP AN BP CM Bài 7: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ABC có A(2 ; 1), B(3 ; 0), C(1 ; -2) a/ Tính độ dài đoạn trung tuyến AM. b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. c/ Phân tích u 0 ; 1 theo hai vectơ: AC và BC ĐỀ 2 Bài 1: Lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề P: x N : Bài 2: Cho A 7 ; 4, B 3; 6. Tìm A B , A B Bài 3: Cho hàm số: y x 2 bx c a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên với b : 3 và c : -4 16 x 4 2 0 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ b/ Xác định b, c để đồ thị hàm số qua hai điểm M(-1 ; 2) và N(0 ; -2). Giải các phương trình sau: Bài 4: a/ x 2 1 2 2x b/ 2 x 1 x 2 3 1 và tích bằng 2 2 Bài 5: Tìm hai số biết tổng bằng Bài 6: Rút gọn : u AC DE DC CE CB Bài 7: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ABC có A(2 ; -1), B(5 ; -5), C(-2 ; -4) a/ Chứng minh ABC vuông tại A. b/ Tính tọa độ u AB 2 BC . c/ Tìm tọa độ điểm D sao cho A là trọng tâm của BCD. ĐỀ 3 Bài 1: Lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề P: x R : x 2 4 0 Bài 2: Cho A ; 4 , B 2 ; 4. Tìm A B , A \ B Bài 3: Cho hàm số: y x 2 2 x 3 a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên (P) b/ Với giá trị nào của m thì đường thẳng y : m - 2 cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Giải các phương trình sau: Bài 4: a/ 2x 3 4 x b/ 2 x 3 x3 x 1 x x. x 1 Bài 5: Định m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: x 2 4 x m 1 Bài 6: Cho ABC , M là trung điểm của cạnh AC, I là trung điểm của đoạn BM. Chứng minh rằng: IA IB IC IM Bài 7: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ABC có A(2 ; 1), B(-1 ; 2), C(3 ; -2) a/ Chứng minh ABC cân tại A. b/ Tìm tọa độ điểm M sao cho B là trung điểm đoạn AM 17 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ c/ Tính tích vô hướng AC . BC ĐỀ 4 1 x Bài 1: Lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề P: x Q : x Bài 2: Cho A x N / 2 x 2, B x R / x x 2 0 . Tìm A B , B \ A Bài 3: Cho hàm số: y mx 2 2mx m 1 (P) 2 a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên với m : -2 b/ Tìm m để (P) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt. Giải các phương trình sau: Bài 4: a/ 2x 3 4 b/ 4x 5 2x 1 Bài 5: Định m để phương trình sau nghiệm đúng với mọi x: m 2 x 6 4 x 3m Bài 6: Cho hình bình hành ABCD tâm O, M, N là trung điểm của cạnh CD, AB. Chứng minh rằng: MA MB MC MD 2 DA Bài 7: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ABC có A(1 ; 2), B(-3 ; 1), C(2 ; -2) a/ Chứng minh ABC vuông tại A. b/ Tính tọa độ u BC 2 AB c/ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình chử nhật. ĐỀ 5 Bài 1: Lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề P: x Z : x 3 x Bài 2: Cho A ; 4 , B 7 ; 2. Tìm A B , A \ B Bài 3: Cho hàm số: y ax 2 bx 1 a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với a : 3 và b : 2. b/ Xác định a, b để đồ thị hàm số qua điểm M(-1 ; 2) và có trục đối xứng x : -2. Bài 4: Giải các phương trình sau: 18 Sách Giải – Người Thầy của bạn a/ http://sachgiai.com/ 2x 2 x 3 2x 4 5 x x3 b/ Bài 5: Định m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: mx 2 2 x 1 Bài 6: Cho ABC trọng tâm G , M là trung điểm của cạnh BC, N là trung điểm của cạnh AC. Chứng minh rằng: 3GA 3GC AB AC Trên hệ trục tọa độ Oxy cho A(-1 ; -2), B(1 ; 3), C(4 ; -4), D(-5 ; -12) Bài 7: a/ Chứng minh ba điểm A, B, D thẳng hàng. b/ Tìm tọa độ điểm M đối xứng với điểm B qua điểm A. c/ Tính tích vô hướng AB . ( BC AD) ĐỀ 6 Bài 1: Lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề P: x N : x x 1 Bài 2: Cho A 7 ; 4 , B 2 ; . Tìm A B , A \ B Bài 3: Cho hàm số: y 2 x 2 4 x 2 (P) a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên. b/ Với giá trị nào của m thì đường thẳng y : m + 5 cắt (P) tại duy nhất một điểm. Giải các phương trình sau: Bài 4: a/ 2x 3 4 b/ 4x 5 2x 1 Bài 5: Giải và biện luận phương trình: m x 2 3 x 1 Bài 6: Cho ABC trọng tâm G , M là trung điểm của cạnh BC, N là trung điểm của cạnh AC. Chứng minh rằng: GB GC GM AM Bài 7: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ABC có A(-1 ; -2), B(1 ; 3), C(4 ; -4) a/ Phân tích u 1 ; 2 theo AB và BC 19 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ b/ Tính góc giữa hai véctơ AB và BC c/ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. ĐỀ 7 Bài 1: Lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề P: x R : x 2 Bài 2: Cho A 9 ; 4 , B 2 ; 9. Tìm A B , A B Bài 3: Cho hàm số: y 2 x 2 bx c a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với b : 2 và c : -3. b/ Xác định a, b để đồ thị hàm số có đỉnh I(1 ; -2) Giải các phương trình sau: Bài 4: a/ 2x 2 x 3 2x 4 5 x x3 b/ Bài 5: Định m để phương trình sau vô nghiệm: mx 2 m 3x m 0 Bài 6: Cho ABC , M và N nằm trên cạnh BC sao cho: BM : MN : NC. Chứng minh rằng: AM AN AB AC Bài 7: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho A(0 ; -1), B(2 ; 0), C(2 ; -2) a/ Chứng minh ABC cân tại A. b/ Tính tọa độ u 3BC AB c/ Tìm tọa độ điểm M sao cho AM BC 0 . 20 1 x
- Xem thêm -
Tài liệu liên quan
Key bài tập tiếng anh lớp 7 thí điểm lưu hoằng trí...
16
395490
155
Key bài tập tiếng anh lớp 8 thí điểm lưu hoằng trí...
16
364001
159
Keys bài tập tiếng anh 11 thí điểm lưu hoằng trí...
31
89238
192
320 câu hỏi trắc nghiệm giáo dục quốc phòng...
20
73117
109
Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn địa lí lớp 11 ...
90
56479
147
Keys bài tập tiếng anh 10 thí điểm lưu hoằng trí...
35
55149
84
Key bài tập tiếng anh lớp 6 thí điểm lưu hoằng trí...
16
53793
146
Tuyển tập 30 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 1...
146
46807
166
Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn ngữ văn lớp 10...
90
44571
225
Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn lịch sử lớp 10...
98
40877
123
Keys bài tập tiếng anh 12 thí điểm lưu hoằng trí...
30
37308
168
Tuyển tập 45 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 1...
157
35233
210
200 câu trắc nghiệm ôn tập điện dân dụng có đáp án h...
35
31498
80
Giáo trình thực vật dược...
118
27218
201
Một số bài thí nghiệm thực hành môn hóa học...
29
26560
103
Tuyển tập 40 đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 11 (c...
179
25399
125
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn tiếng anh lớp ...
508
19388
136
Hướng dẫn cộng điểm dành cho giáo viên bộ môn và giá...
4
18987
101
Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn vật lý lớp 10 ...
93
18517
119
Báo cáo thực hành hóa sinh ...
7
17564
90
×
Tải tài liệu
Chi phí hỗ trợ lưu trữ và tải về cho tài liệu này là
đ
. Bạn có muốn hỗ trợ không?
Tài liệu vừa đăng
Skkn hiệu trưởng xây dựng bầu không khí tâm lý của tập thể trường thpt
1
122
Tác động của phương án thi tốt nghiệp thpt và tuyển sinh đại học cao đẳng 2015 tới sự lựa chọn khối thi và nghề nghiệp của học sinh thpt
29
1
91
Tìm hiểu tâm lí các bạn học sinh chưa ngoan và một số biện pháp giải quyết
31
1
108
Vai trò của nữ sinh thpt trong việc hạn chế tỷ lệ hút thuốc lá
19
1
99
Tuyển tập đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12
68
1
143
Tuyển tập đề thi học kỳ 1 môn toán 12 (có đáp án)
139
1
136
Tuyển tập 198 câu vận dụng cao hàm số và phương trình lượng giác
83
1
96
Trắc nghiệm nâng cao hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
76
1
98
Tuyển tập 30 đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 12
181
1
115
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập môn toán 11 (quyển 1)
1
109
Tài liệu xem nhiều nhất
Key bài tập tiếng anh lớp 7 thí điểm lưu hoằng trí
16
395490
155
Key bài tập tiếng anh lớp 8 thí điểm lưu hoằng trí
16
364001
159
Keys bài tập tiếng anh 11 thí điểm lưu hoằng trí
31
89238
192
320 câu hỏi trắc nghiệm giáo dục quốc phòng
20
73117
109
Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn địa lí lớp 11 (có đáp án chi tiết)
90
56479
147
Keys bài tập tiếng anh 10 thí điểm lưu hoằng trí
35
55149
84
Key bài tập tiếng anh lớp 6 thí điểm lưu hoằng trí
16
53793
146
Tuyển tập 30 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 10 (có đáp án chi tiết)
146
46807
166
Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn ngữ văn lớp 10 (có đáp án chi tiết)
90
44571
225
Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn lịch sử lớp 10 (có đáp án chi tiết)
98
40877
123