Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông đề cương ôn tập kiểm tra học kì ii năm học 2018...

Tài liệu đề cương ôn tập kiểm tra học kì ii năm học 2018

.PDF
12
153
105

Mô tả:

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC 12 – HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Thời gian: 45 phút Mức độ kiến thức, Kỹ năng Nội dung kiến thức Nhận biết Hợp kim Đại cương về kim loại Thông hiểu Mức độ vận dụng Vận dụng thấp Tổng Vận dụng cao 1 (0.25) 2 (0.5) Sự ăn mòn kim loại 1 (0.25) 1 (0.25) 2 (0.5) Tổng hợp 1 (0.25) 1 (0.25) 2 (0.5) Kim loại kiềm và hợp chất 2 (0.50) 1 (0.25) 1 (0.25) 3 (0.75) Kim loại kiềm thổ và hợp chất 2 (0.50) 1 (0.25) 1 (0.25) 4 (1) Nhôm và hợp chất 1 (0.25) 1 (0.25) 1 (0.25) 4 (1) Tổng hợp 1 (0.25) 3 (0.75) 1 (0.25) Sắt - Hợp chất của sắt 2 (0.25) 2 (0.25) 4 (1) Hợp kim của sắt 1 (0.25) 1 (0.25) 2 (0.5) Tổng hợp về sắt và hợp chất của sắt 1 (0.25) 1 (0.25) Crom và hợp chất của crom 1 (0.25) 1 (0.25) 2 (0.5) Tổng hợp về crom và hợp chất của crôm 1 (0.25) 1 (0.25) 2 (0.5) Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm Sắt và một số kim loại quan trọng Tổng ôn Tổng câu (Điểm) 14 (3,5) 1 (0.25) 1 (0.25) 1 (0.25) 4 (1) 4 (1) 3 (0.75) 1 (0.25) 2 (0.25) 5 (1.25) 16 (4) 6 (1.5) 4 (1.0) 40 (10) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN HÓA HỌC 12 I-CẤU TRÚC ĐỀ THI Đề gồm 40 câu trắc nghiệm – Thời gian làm bài: 45 phút: Trong đó có 16 câu bài toán Lý thuyết 24 câu. Cụ thể : Chương 5 – Đại cương về kim loại : 6 câu Chương 6 – Kim loại kiềm-kiềm thổ-nhôm: 15 câu Chương 7 – Sắt và Crom : 14 câu Tổng ôn: 5 câu Thời gian làm bài 45 phút II-NỘI DUNG ÔN TẬP A-LÝ THUYẾT Chương 5 - Đại cương về kim loại - Hợp kim - Sự ăn mòn kim loại * Lưu ý: - Xem lại lý thuyết về tính chất hoá học của kim loại, dãy điện hoá và điều chế kim loại, do các phần này đều có trong các kiến thức ở các chương sau. Chương 6 - Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm -Xác định vị trí và cấu hình electron -Tính chất vật lí -Tính chất hóa học đặc trưng (dẫn ra các pthh minh họa) -Điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm -Nước cứng(khái niệm, phân loại và các phương pháp làm mềm nước cứng) *Một số hợp chất tiêu biểu: Natri hiđroxit; natri hiđrocacbonat; natri cacbonat; kali nitrat; canxi hiđroxit; canxi cacbonat; canxi sunfat; nhôm oxit, nhôm hiđroxit; nhôm sunfat (tính chất vật lí, tính chất hóa học, trạng thái tự nhiên và điều chế). Chương 7 – Sắt và một số kim loại quan trọng (chủ yếu Fe và Cr ) -Xác định vị trí và cấu hình electron -Tính chất vật lí -Tính chất hóa học đặc trưng (dẫn ra các pthh minh họa) -Điều chế *Một số hợp chất tiêu biểu: -Hợp chất sắt (II) (FeO, Fe(OH)2, muối sắt (II)): Tính chất hóa học đặc trưng là tính khử -Hợp chất sắt (III) ( Fe2O3, Fe(OH)3, muối sắt (III)): Tính chất hóa học đặc trưng là tính oxi hóa -Hợp kim của sắt: Gang và thép -Hợp chất crom (III): Cr2O3, Cr(OH)3 và muối crom (III) -Hợp chất crom (VI): CrO3, H2CrO4, H2Cr2O7, muối crom (VI). B-BÀI TOÁN Một số dạng bài toán cơ bản:  Dạng bài lý thuyết về tính chất, điều chế, ứng dụng của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm và hợp chất.  Dạng bài tính toán về hỗn hợp kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm phản ứng với H2O.  Dạng bài tính toán về Al và hợp chất phản ứng với OH–.  Dạng bài tính toán về phản ứng nhiệt nhôm.  Dạng bài tính toán về CO2 phản ứng với OH–  Dạng bài lý thuyết về tính chất, điều chế, ứng dụng của sắt, crom và hợp chất.  Dạng bài tính toán về Fe, Cr và hợp chất phản ứng với axit có tính oxi hóa.  Dạng bài tính toán về Fe, Cr và hợp chất phản ứng với axit không có tính oxi hóa.  Dạng bài tính toán về Fe, Cr và hợp chất phản ứng với muối.  Dạng bài tính toán về tính lưỡng tính của Cr(OH)3 và Cr2O3 *Lưu ý: + Khi giải toán phải biết vận dụng các phương pháp giải nhanh (định luật BTKL, bảo toàn số mol electron, bảo toàn điện tích…). + Các bài tập mức độ vận dụng cao sẽ là các bài tập tổng hợp của nhiều chất với nhau ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017 - 2018 MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO DẠNG 1 : XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI Câu 1: Cho 4,8 gam một kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là A. Cu B. Fe C. Mg D. Zn Câu 2. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là: A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 3: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. Al. Câu 4. Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng acid dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M? A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg. Câu 5. Cho 1,66g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl dư thấy thoát ra 0,672 lit H2 (đkc). Hai kim loại đó là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 4,68g hh muối cacbonat của 2 kim loại A, B kế tiếp trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,12 lit CO2 (đkc). Kim loại A, B là A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba DẠNG 2: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM Câu 7. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 8. Đốt cháy bột Al trong bình khí clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam. Câu 9. Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2? A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam. Câu 10. Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số mol O2 trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là: A. 1,2 gam. B. 0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,0 gam. Câu 11. Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam. DẠNG 3: KIM LOẠI, OXIT KIM LOẠI, BAZƠ, MUỐI …TÁC DỤNG VỚI AXIT KHÔNG CÓ TÍNH OXI HÓA ( HCl, H2SO4 loãng ) Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 1,93 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Al vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam muối và 1,456 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là: A. 6,545 gam B. 5,46 gam C. 4,565 gam D. 2,456 gam Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung dịch H2SO4 0,1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A. 6.81g B. 4,81g C.3,81g D.5,81g Câu 14: Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít hiđro (đktc) và dung dịch A cho NaOH dư vào thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 12g B. 11,2g C. 12,2g D. 16g Câu 15: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m A. 31,04 gam B. 40,10 gam C. 43,84 gam D. 46,16 gam Trang 3/12 Câu 16: Cho m gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 26 gam muối khan. Giá trị của m là A. 23,8 gam B. 25,2 gam C. 23,8 gam D. 27,4 gam Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm có hai muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Cô cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,033 gam. B. 10,33 gam. C. 9,265 gam. D. 92,65 gam. Câu 18: Hòa tan 2 kim loại Ba và Na vào nước được dung dịch (A) và có 13,44 lít H2 bay ra (đktc). Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa hoàn toàn dung dịch A là: A.1,2lít B.2,4lít C.4,8lít D.0,5lít. Câu 19: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,2 M vào 100 ml dung dịch X chứa Na2CO3 0,2 M và NaHCO3 0,1 M thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là: A. 0,672 B. 0,336 C. 0,224 D. 0,448 Câu 20: Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc A vào cốc B, số mol khí CO2 thoát ra có giá trị nào? A. 0,2 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,5 DẠNG 4: KIM LOẠI , OXIT KIM LOẠI VÀ MUỐI TÁC DỤNG VỚI CÁC DUNG DỊCH AXIT CÓ TÍNH OXI HÓA MẠNH ( H2SO4 đặc, HNO3) Câu 21: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hh chất rắn X. Hòa tan hết hh X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (cho O = 16, Fe = 56) A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32. Câu 22. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 đặc, nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là A. 35,7 gam. B. 46,4 gam. C. 15,8 gam. D. 77,7 gam Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. DẠNG 5: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI CÁC DUNG DỊCH MUỐI Câu 24: Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4. Nếu biết khối lượng đồng bám trên lá sắt là 9,6 gam thì khối lượng lá sắt sau ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so với ban đầu? A. 5,6 gam. B. 2,8 gam. C. 2,4 gam. D. 1,2 gam Câu 25. Cho 12,12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và khí H2. Cô cạn dung dịch A thu được 41,94 gam chất rắn khan. Nếu cho 12,12 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kim loại thu được là A. 82,944 gam B. 103,68 gam C. 99,5328 gam D. 108 gam Câu 26. Cho m gam bột Fe tác dụng với 175 gam dung dịch AgNO3 34% sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sắt và 4,5 m gam chất rắn. Nồng độ % của Fe(NO3)2 trong dung dịch X là A.9,81% B. 12,36% C.10,84% D. 15,6% DẠNG 6: VỀ CÁC HỢP CHẤT LƯỠNG TÍNH Câu 27. Lấy 20 g hỗn hợp bột Al và Fe2O3 ngâm trong dung dịch NaOH(dư), phản ứng xong người ta thu được 3, 36l khí hidro (đktc). Khối lượng Fe2O3 ban đầu là: A. 13,7 gam B. 17,3 gam C. 18 gam D. 15,95gam Câu 28. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 36,7. B. 48,3. C. 45,6. D. 57,0. Trang 4/12 Câu 29. Cho 38,775 gam hỗn hợp bột Al và AlCl3 vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6,72 lít H2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21,84 gam kết tủa. Nồng độ M của dung dịch HCl là : A. 1,12M hoặc 2,48M B. 2,24M hoặc 2,48M C. 1,12M hoặc 3,84M D. 2,24M hoặc 3,84M Câu 30. Đổ 50 ml dung dịch AlCl3 1M vào 200 ml dung dịch NaOH thu được 1,56g kết tủa keo. Nồng độ của dung dịch NaOH là A. 0,3M. B. 0,3 hoặc 0,9M. C. 0,9M. D. 1,2M. DẠNG 7: BÀI TẬP VỀ ĐIỆN PHÂN Câu 31: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu (NO3)2 trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam? A. 1,6 gam B. 6,4 gam C. 8,0 gam D. 18,8 gam Câu 32: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức của muối đã điện phân là: A. NaCl. B. LiCl. C. KCl. D. CsCl. Câu 33: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dd AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol AgNO3 và Cu (NO3)2 trong X lần lượt là A.2M và 1M. B. 1M và 2M. C. 2M và 4M. D. 4M và 2M. Câu 34: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20. DẠNG 8: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG CỦA CO, H2, C, Al VỚI OXIT KIM LOẠI Câu 35. Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít Câu 36. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 37. Cho 8,1 gam bột Al trộn với 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A. Nung nóng hỗn hợp A đến hoàn toàn trong điều kiện không có oxi thu được hỗn hợp B. Cho B vào dung dịch HCl dư, thể tích H2 thoát ra (đktc) là A. 6,72 lít. B. 7,84 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. Câu 38. Trộn hỗn hợp bột Al với bột Fe2O3 dư. Khơi mào phản ứng của hỗn hợp ở nhiệt độ cao trong môi trường không có không khí. Sau khi kết thúc phản ứng cho những chất còn lại tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít khí hidro (đktc). Số gam bột nhôm có trong hỗn hợp đầu là: A. 0,27 g B. 2,7 g C. 0,027 g D.5,4 g DẠNG 9: BÀI TẬP VỀ HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG Câu 39. Trộn 13,5 g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử lúc đó chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 14,112 lít H2 (ở đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm. A. 70% B. 75% C. 80% D.60% Câu 40. Điện phân Al2O3 nóng chảy trong thời gian 2 giờ 40 phút 50 giây, cường độ dòng điện 5 A , thu được 3,6 gam nhôm kim loại ở catot. Hiệu suất của quá trình điện phân này là: A. 80% B. 90% C. 100% D. 70% Câu 41. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y có pH bằng 1. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là: A. 42,86% B.40,56% C. 58,86% D. 62,68% Trang 5/12 DẠNG 10: BÀI TẬP VỀ DẠNG ĐỒ THỊ Câu 42. Sục từ từ khí CO2 vào 400 gam dung dịch Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Sau khi phản ứng kết thúc, dung dịch thu được có nồng độ phần trăm khối lượng là A. 42,46%. B. 64,51%. C. 50,64%. D. 70,28%. Câu 43. Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là A. 51,08%. B. 42,17%. C. 45,11%. D. 55,45%. Câu 44. Cho từ từ dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp (AlCl3, Al2(SO4)3). Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Biểu thức liên hệ giữa x và y trong sơ đồ trên là; A. (2x - 3y) = 1,44. B. (2x + 3y) = 1,08. C. (2x + 3y) = 1,44. D. (2x - 3y) = 1,08. Câu 45. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hổn hợp gồm H2SO4 a mol/lít và Al2(SO4)3 b mol/lít. Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuộc của số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng. a gần giá trị nào nhất sau đây ? b A. 1,7. B. 2,3. Tỉ số C. 2,7. D. 3,3. Trang 6/12 Câu 47. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị (hình bên) (coi khí CO2 không tan trong nước): Tỉ lệ của a : b là A. 3 : 1. B. 3 : 4. C. 7 : 3. D. 4 : 3. Câu 48. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị (hình bên) (coi khí CO2 không tan trong nước): Giá trị của x là A. 0,250. B. 0,350. C. 0,375. D. 0,325. DẠNG 11: MỘT SỐ BÀI TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP Câu 49. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 50. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 51. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 52. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): dd X dd Y dd Z NaOH   Fe(OH)2   Fe2 (SO4 )3   BaSO4 Các dung dịch (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là: A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. Câu 53. Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:  (Cl2 + KOH)  H2SO4  (FeSO4 + H2SO4 )  KOH Cr(OH)3  X   Y   Z  T Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3. C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. Câu 54. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 55. Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6. (d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom (III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. (e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom (III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là: A. (b), (c) và (e). B. (a), (c) và (e). C. (b), (d) và (e). D. (a), (b) và (e). Trang 7/12 DẠNG 12: ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II MÃ ĐỀ THI: 001 Câu 1: Trong các phản ứng hóa học, các nguyên tử kim loại: A. Không thể hiện tính khử hoặc tính oxy hóa. B. Chỉ thể hiện tính oxy hóa. C. Có thể hiện tính oxy hóa hoặc thể hiện tính khử. D. Chỉ thể hiện tính khử. Câu 2: Để khử hoàn toàn hỗn hợp CuO, FeO cần 4,48 lít H2(đktc). Nếu cũng khử lượng hỗn hợp trên bằng CO rồi cho toàn bộ sản phẩm đi qua dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa sinh ra là: A. 20g B. 7,8g C. 10,0g D. 15,0g Câu 3: Cho một hỗn hợp khí gồm CO và H2 thiếu đi qua 3,92 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí A và chất rắn B. Cho A qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, rồi qua bình 2 đựng nước vôi trong dư. Kết quả bình 1 tăng thêm 0,54g và bình 2 tạo ra 4 gam kết tủa. Khối lượng chất rắn B là: A. 3,0g B. 8,2g C. 2,96g D. 2,8g Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,81gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối khi cô cạn có khối lượng muối là: A. 5,21g B. 5,52g C. 5,26g D. 7,21g Câu 5: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? 1) Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại. 2) Một số kim loại kiềm nhẹ hơn nước. 3) Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng mạnh với nước. 4) Kim loại kiềm có tỉ trọng và nhiệt độ nóng chảy nhỏ hơn kim loại kiềm thổ cùng chu kỳ: A. Chỉ có 2,3 B. Chỉ có 1, 2 C. Chỉ có 1, 2, 3 D. Chỉ có 1, 2, 4 Câu 6: Cation R+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là: 2s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử R là: A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p5 Câu 7: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ? A. CH4. B. NH3. C. SO2. D. H2. Câu 8: Có các câu sau. Hãy chọn câu không đúng. A. Nhôm tác dụng được với dung dịch kiềm. B. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt. C. Nhôm hiđroxit là hiđroxit lưỡng tính. D. Nhôm có thể điều chế bằng cách cho kali kim loại tác dụng với nhôm clorua nóng chảy. Câu 9: Chọn đáp án đúng khi nhận biết các chất khí CO2, SO2, NH3 đựng trong các bình riêng biệt bằng thuốc thử: A. Dung dịch phenolphtalein. B. Dung dịch Ca(OH)2, dung dịch brom C. Giấy quỳ ẩm D. A và B đều đúng. Câu 10: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl, sau khi thu được 336ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đã dùng là: A. Fe B. Mg C. Zn D. Al Câu 11: Dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion các kim loại khác trong dung dịch muối thì phương pháp đó gọi là: A. Thủy luyện B. Nhiệt luyện C. Điện luyện D. Có tên khác. Câu 12: Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước: 1) Đun sôi ta chỉ loại được độ cứng tạm thời. 2) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả hai độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu. 3) Có thể dùng dung dịch HCl để loại độ cứng của nước. 4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước. Phát biểu đúng là: A. Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 2 C. Chỉ có 4 D. Chỉ có 1,2,4 Câu 13: Cho 24,4gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2.Sau phản ứng thu được 39,4gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Giá trị m là: A. 26,87g B. 62,6g C. 22,6g D. 26,6g Câu 14: Cho 0,4 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,3 mol Ca(OH)2. Khối lượng muối thu được là: A. CaCO3 (20g); Ca(HCO3)2 (16g) B. CaCO3 (20g); Ca(HCO3)2 (16,2g) C. CaCO3 (2g); Ca(HCO3)2 (16g) D. CaCO3 (2g); Ca(HCO3)2 (16,2g) Trang 8/12 Câu 15: Cho lá kẽm có khối lượng 20gam vào dung dịch đồng sunfat. Sau khi phản ứng kết thúc, đem lá kim loại ra rửa nhẹ, làm khô cân nặng được 19,7gam. Khối lượng kẽm đã phản ứng là: A. 15,9g B. 24,2g C. 20,0g D. 19,5g Câu 16: Hòa tan vừa hết 5,5gam hỗn hợp Fe và Al bằng dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít H2(đktc). Khối lượng muối tan trong dung dịch sau phản ứng là: A. 17,1g B. 25,1g C. 24,7g D. 7,6g Câu 17: Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học của môi trường xung quanh được gọi là: A. Sự ăn mòn kim loại. B. Sự ăn mòn hóa học C. Sự ăn mòn điện hóa. D. Sự khử kim loại. Câu 18: Ngâm Ni vào các dung dịch sau: NaCl, MgSO4, AgNO3, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Với những muối sau đây thì đều xảy ra phản ứng: A. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl B. MgSO4, CuSO4, AgNO3. C. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2 D. NaCl, AlCl3, ZnCl2 Câu 19: Chọn câu trả lời đúng trong số những câu sau: Khi đun nóng dung dịch muối NaHCO3 , tính bazơ của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào? A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi D. Một câu trả lời khác. Câu 20: Cho 10,8 gam kim loại tác dụng với khí clo tạo 53,4gam muối. Xác định tên của kim loại. A. Zn B. Cu C. Al D. Fe Câu 21: Điện phân m gam muối clorua kim loại kiềm ở trạng thái nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) và 3,12 gam kim loại kiềm (H = 100%). Giá trị của m là: A. 9,36 B. 5,96 C. 5,6 D. 5,9 Câu 22: Một nguyên tố có Z = 26, vị trí của nguyên tố đó là: A. Chu kì 2, nhóm IVA B. Chu kì 4, nhóm VIIIB C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 4, nhómVIA Câu 23: Cho bốn kim loại Mg, Al, Zn, Cu. Kim loại có tính khử yếu hơn H2 là: A. Mg và Al B. Chỉ có Cu. C. Al và Zn D. Zn và Cu Câu 24: Liên kết chủ yếu trong hợp kim là: A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết kim loại. D. Liên kết cho nhận Câu 25: Ba(NO3)2 có thể dùng để loại tạp chất trong trường hợp nào sau đây: A. H2SO4 lẫn tạp Na2SO4 B. HCl lẫn tạp H2SO4 C. HNO3 lẫn tạp H2SO4 D. Na2SO4 lẫn tạp H2SO4 Câu 26: Cho một ít bột kim loại M vào cốc (1) đựng dung dịch AgNO3 và vào cốc (2) đựng dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lượng chất rắn thu được cốc(1) tăng thêm 32g, cốc (2) tăng thêm 1,6g. Biết rằng lượng kim loại M tan vào hai cốc bằng nhau. Kim loại M là: A. Sn B. Mg C. Zn D. Fe Câu 27: Kim loại M thuộc một trong bốn kim loại sau: Al, Fe, Na, Ca. Biết rằng M tan trong dung dịch HCl cho ra dung dịch muối A. M tác dụng với clo cho ra muối B. Nếu thêm kim loại vào dung dịch muối B ta được dung dịch muối A. Vậy M là: A. Na. B. Ca C. Fe D. Al Câu 28: Cho một mẫu Ba vào dung dịch (NH4)2SO4. Hiện tượng xảy ra là: A. Có kết tủa trắng. B. Có khí không màu, mùi khai. C. Có khí không màu mùi khai và kết tủa trắng. D. Không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 29: Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 đến dư. Hiện tượng xảy ra là: A. Kết tủa keo trắng tạo ra nhiều dần sau đó lượng kết tủa không đổi. C. Tạo ra kết tủa màu xanh. B. Tạo ra kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan. D. Không có hiện tượng gì. Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B nằm kế tiếp nhau trong nhóm IA. Lấy 7,2g X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 4,48 lít hiđro (đktc). A, B là hai kim loại: A. Na, K B. K, Rb C. Rb, Cs. D. Li, Na Câu 31: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường , tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Ba, Fe, K . B. Na, Fe, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba, K . Câu 32: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr. Câu 33: Trộn 24 gam Fe2O3 với 10,8 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí) . Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hòa tan vào d2 NaOH dư thu được 5,376 lit khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A. 80%. B. 90%. C. 12,5%. D. 60%. Trang 9/12 Câu 34: Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hoá là: A. Fe2O3, Fe2(SO4)3, FeCl3. B. Fe(NO3)2 , FeCl3. C. FeO, Fe2O3. D. Fe(OH)2 , FeO. Câu 35: Dãy các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. Ni. Zn, Pb, Sn. B. Ni, Sn, Zn , Pb. C. Pb, Sn, Ni, Zn. D. Pb, Ni, Sn, Zn. Câu 36: Muối khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm , muối đó là : A. NaCl. B. KHSO4. C. MgCO3 . D. K2CO3 . Câu 37: Ngâm một lá kẽm vào 0,2 lit d2 AgNO3 . Sau khi phản ứng kết thúc , lấy lá kẽm ra, sấy khô ,thấy khối lượng lá Zn tăng 15,1g . Nồng độ mol của d2 AgNO3 là A. 1,5 M. B. 1,0M. C. 0,75 M. D. 0,5 M. Câu 38: Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được m g kết tủa. Trị số của m là: A. 9,36g. B. 7,8g. C. 3,9g. D. 11,7g. Câu 39: Cho phản ứng : a Fe + b HNO3  c Fe( NO3)3 + d NO2 + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất . Tổng ( a + b) bằng : A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 40: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần D. bọt khí và kết tủa trắng . MÃ ĐỀ THI: 002 Câu 1: Nguyên liệu chính dung để sản xuất nhôm là: A. Quặng Hematit. B. Quặng Đolômit. C. Quặng Pirit. D. Quặng Boxit. Câu 2: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính A. ZnSO4 . B. ZnO. C. Zn(HCO3)2 . D. Zn(OH)2. Câu 3: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. H2SO4 . B. NaCl. C. Na2CO3 . D. KNO3 . 2+ 3+ Câu 4: Trong 3 chất Fe, Fe , Fe . Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hóa, chất Z vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Fe, Fe3+, Fe2+. B. Fe, Fe2+, Fe3+. C. Fe2+, Fe, Fe3+. D. Fe3+, Fe, Fe2+ Câu 5: Đem 2,46 g hỗn hợp X gồm Cu và Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 đặc , nóng thu được 2,688 lit NO2 duy nhất (đktc). Thành phần % khối lượng Cu trong h2 X là A. 21,95%. B. 78,05%. C. 29,15%. D. 68,05%. Câu 6: Cho 1,38 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 672ml khí hiđro (đktc). KLK là: A. Rb. B. Na. C. Li. D. K. Câu 7: Nước có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước : A. mềm. B. cứng vĩnh cữu. C. cứng toàn phần. D. cứng tạm thời. Câu 8: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. dung dịch NaOH và Al2O3. B. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. C. K2O và H2O. D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. Câu 9: Cho 12,0 gam hỗn hợp Cu, Al, Cr, và Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội (lấy dư) thấy có 4,48 lít (đktc) khí màu nâu đỏ thoát ra. % khối lượng của đồng trong hỗn hợp là: A. 50,00. B. 53,33. C. 80,00. D. 46,66. Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 20g CaCO3 trong dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí thu được cho vào 100ml d2 NaOH 2,5M, hỏi sau phản ứng thu được muối gì? A. Ca(HCO3)2 . B. Na2CO3. C. NaHCO3 và Na2CO3 . D. NaHCO3. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 896 ml khí NO duy nhất(đktc). Giá trị của m là: A. 1,28. B. 2,24. C. 2,56. D. 3,84. Câu 12: Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3, Fe3O4, FeS2. lần lượt là A. Xiderit ;manhetit; pirit ; hematit B. Xiderit ; hematit đỏ; manhetit ; pirit. C. Hematit nâu; pirit ; manhetit ; xiderit . D. Pirit ; hematit; manhetit ; xiderit. Câu 13: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Trang 10/12 Câu 14: Để phân biệt hai khí CO2 và SO2 , người ta dùng: (1) Dung dịch nước vôi trong, (2) nước brom, (3) dung dịch KMnO4 A. (1). B. chỉ dùng (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3). 2 Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí SO2 (đktc) vào d chứa 16g NaOH thu được dd X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là : A. 25,2g. B. 18,9 g . C. 23,0 g. D. 20,8 g. Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 19,2gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng với khí oxi để chuyển hết thành HNO3 . Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là: A. 4,48 l. B. 6,72 l. C. 3,36 l. D. 2,24 l. Câu 17: Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 1,344 lít hỗn hợp khí X, gồm N2O và NO ở đktc, tỷ khối của X so với hiđro bằng 18,5 (không có sản phẩm khác). Giá trị của a là: A. 2,7 gam. B. 2,97 gam. C. 1,98 gam. D. 5,94 gam Câu 18: Để phân biệt các dung dịch loãng : HCl, HNO3, H2SO4 có thể dung thuốc thử nào sau đây : A. Dung dịch Ba(OH)2 và bột đồng kim loại B. Kim loại sắt và đồng. C. Kim loại nhôm và sắt. D. Dung dịch Ca(OH)2. Câu 19: Có 7 dung dịch NH4Cl, NaNO3, AlCl3, FeCl2, FeCl3, CuCl2, (NH4)2SO4 (chứa riêng biệt trong các lọ mất nhãn). Chỉ dùng dung dịch NaOH, nhận biết được tối đa: A. 7 dung dịch. B. 4 dung dịch. C. 5 dung dịch. D. 6 dung dịch. 2 Câu 20: Nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s là: A. K. B. Mg. C. Na. D. Ca. Câu 21: Có sơ đồ: X + dd HCl → dd Y + khí Z Z + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr X có thể là: A. Fe B. Fe(NO3)3 C. FeS D. FeCO3 Câu 22. Có 4 dung dịch riêng biệt : CuSO4 , ZnCl2 , FeCl3 , AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp X gồm FeS2 và ZnS thu được khí SO2. Đem toàn bộ khí này sục vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 2M thì thu được 347,2 gam kết tủa. Khối lượng FeS2 có trong hỗn hợp X là: A. 56 gam B. 24 gam C. 48 gam D. 96 gam Câu 24. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là A. Fe + dung dịch FeCl3 B. Fe + dung dịch HCl C. Cu + dung dịch FeCl2 D. Cu + dung dịch FeCl3 Câu 25. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng A. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 B. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2 ( Na[Al(OH)4] ) C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Cr(NO3)3 D. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2 Câu 26. Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá A. thép để trong không khí ẩm B. kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng C. kẽm bị phá huỷ trong khí clo D. natri cháy trong không khí 2+ Câu 27. Có 4 dung dịch riêng biệt chứa các ion NO3 , Ba , Cl-, CO32- .Dùng chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch A. HCl B. Na2CO3 C. H2SO4 loãng , Cu D. BaCl2 Câu 28. Để tách Cu khỏi hỗn hợp có lẫn Al , Zn . Có thể dùng dung dịch A. KOH B. H2SO4 đặc nguội C. NH3 D. HNO3 loãng 3+ Câu 29. Chất nào sau đây không thể ôxihóa Fe thành ion Fe A. S B. Br2 C. H2SO4 dd D. AgNO3 Câu 30. Cho 15,6 gam K tan hết vào 200 ml dung dịch X chứa Fe2(SO4)3 0,1M và Al2(SO4)3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, người ta tách kết tủa và đem nung đến khối lượng không đổi, thu được a gam rắn. Giá trị a là: A. 5,24 gam B. 10,48 gam C. 3,2 gam D. 7,86 gam Câu 31. Nhóm gồm các chất đều phản ứng với Cu A. dd AgNO3 , dd NaOH B. HNO3 loãng , dd FeCl3 C. Cl2 , dd Mg(NO3)2 D. O2, dd NaOH Trang 11/12 Câu 32. Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe2O3, MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là: A. 4,8g B. 5,21g C. 3,8g D. 4,81g Câu 33. Cho 14g NaOH vào 100ml dd AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc tính khối lượng kết tủa tạo thành ? A. 3,9g B. 11,7g C. 7,8g D. 23,4g Câu 34. Thể tích dung dịch FeSO4 0,5M cần thiết để phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch chứa KMnO4 0,2M và K2Cr2O7 0,1M ở môi trường axit là: A. 0,32 lít B. 0,16 lít C. 0,64 lít D. 0,52 lít Câu 35. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là A. Fe2O3 . nH2O B. Fe2O3 C. FeCO3 D. Fe3O4 Câu 36. Hòa tan 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng chứa 0,6 mol HNO3, cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Để tác dụng hết dung dịch X cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 1M (không có không khí). Giá trị V là: A. 0,5 lít B. 0,3 lít C. 0,6 lít D. 0,45 lít Câu 37. Kim loại M phản ứng được với dung dịch : HCl , Cu(NO3)2 , HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Al B. Ag C. Fe D. Zn Câu 38. Cho m(g) kim loại A tác dụng hết với H2SO4 loãng thu được 5m (gam) muối. Kim loại A là: A. Al B. Mg C. Zn D. Fe Câu 39. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,168 lít NO (ở 0oC; 4 atm). Cũng m gam hỗn hợp X trên khi hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 0,336 lít khí NO2 (ở 0oC; 2 atm). Giá trị m là: A. 0,9 gam B. 8,85 gam C. 0,885 gam D. 9 gam Câu 40. Khi cho 8 gam hỗn hợp kim loại Cu, Zn, Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 4,48 lít SO2 (đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối clorua thu được khi cho 8 gam hỗn hợp trên đốt trong khí clo dư là: A. 22,2 gam B. 18,2 gam C. 15,1 gam D. 7,05 gam Câu 41. Các chất sau đây đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 là: A. Mg, Fe, Cu B. Al, Fe, Ag C. Ni, Zn, Fe D. Mg, Zn, Fe, Ni, Cu Câu 42. Cấu hình e của nguyên tử crom (Z=24) là: A. [Ar] 4s23d4 B. [Ar]3d54s1 C. [Ar]3d44s1 D. [Ar]3d6 Câu 43. Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch có khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch HCl ban đầu? A. Tăng 2,7 gam B. Giảm 0,3 gam C. Tăng 2,4 gam D. Giảm 2,4 gam Câu 44. Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín : Fe + S (1); CuO + HCl (2) ; Al + O2 (3); Al2O3 + NaOH (4); Sn + Cl2 (5) . Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại A. (1) , (3) , (4) B. (1) , (3) , (5) C. (1) , (2) , (3) D. (2) , (4) , (5) Câu 45. Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước). Kết thúc phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số mol FeCl3:CuCl2 trong hỗn hợp Y là: A. 5:3 B. 2:1 C. 3:1 D. 3:2 Câu 46. Dãy nào sau đây gồm những chất lưỡng tính? A. Na2CO3 , Cr(OH)3 ,Al2O3 ,Al(OH)3 B. Al2O3, NaHCO3 , CrO3 , Zn(OH)2 C. Cr2O3 ,Cr(OH)3,Al2O3, NaHCO3 D. Cr(OH)3 , H2Cr2O7, Al2O3, NaHCO3 Câu 47. Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO4, FeCl2,HNO3 đặc nguội, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một là : A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 48. Từ CuSO4 và các chất vô cơ cần thiết, để điều chế Cu bằng phương pháp nhiệt luyện phải dùng tối thiểu bao nhiêu phản ứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 49. Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0.01 mol HCl và 0.05 mol H2SO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z đi qua CuO dư, đun nóng thu được m gam Cu. Giá trị của m là: A. 3,2 B. 1,6 C. 3,52 D. 7,04 Câu 50. Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là: A. 2,025g B. 1,35g C. 2,16g D. 2,7g Trang 12/12
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan