Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Địa lý đề cương ôn tập cho kt 45 phút kỳ ii...

Tài liệu đề cương ôn tập cho kt 45 phút kỳ ii

.DOC
13
384
114

Mô tả:

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT VĨNH THUẬN MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI 11 ( Đề có 13 trang ) CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA - NĂM HỌC 2016 2017 MÔN ĐỊA – 11 Thời gian làm bài: 45 Phút Họ tên :...................................................... Số báo danh : ............... 8 7 9 Mã đề 879 Câu 1: Các thành phố đông dân của trung quốc là : A. Thượng hải và bắc kinh . B. Vũ hán và thiên tân. C. Bắc kinh và trùng khánh. D. Thượng hải và quảng châu. Câu 2: Trong thời kỳ 1990-2004, tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng A. giảm nhẹ và có biến động B. liên tục giảm nhưng giảm chậm C. tăng mạnh nhưng còn biến động D. liên tục tăng và tăng mạnh Câu 3: Vùng phát triển nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp ở Liên Bang Nga là: A. vùng Viễn đông B. vùng Trung ương C. vùng uran D. vùng trung tâm đất đen Câu 4: Các dân tộc thiểu số của trung quốc sinh sống chủ yếu ở khu vực: A. Phía tây B. Phía nam C. Phía bắc D. Phía đông Câu 5: Vùng kinh tế/đảo Hônsu không có đặc điểm nổi bật là A. tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất B. dân số đông nhất C. diện tích rộng lớn nhất D. kinh tế phát triển nhất Câu 6: Nam sa là cách gọi của trung quốc với quần đảo-đảo nào?. A. quần đảo hoàng sa. B. đảo hải nam C. quần đảo điếu ngư D. quần đảo trường sa Câu 7: Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là A. lúa mì B. lúa gạo C. tơ tằm D. ngô Câu 8: Về kinh tế, tài chính Nhật Bản đứng A. Thứ tư thế giới B. Thứ hai thế giới C. Thứ ba thế giới D. Thứ năm thế giới Câu 9: Sản xuất các phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật bản không phải là hãng A. Toshiba B. Hitachi C. Sony D. Toyota Câu 10: Từ năm 1991 dến 2004, vốn ODA của Nhật Nảm vào Việt Nam chiếm A. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam B. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam C. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam D. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam Câu 11: Các trung tâm công nghiệp Tôkiô, Iôcôhama, Ôxaca, Côbê tạo nên « chuỗi đô thị » nằm ở vùng kinh tế/đảo A. Kiu-xiu B. Xi-cô-cư C. Hôn-su D. Hô-cai-đô Câu 12: Vùng công nghiệp truyền thống Liên Bang Nga phân bố ở 1 A. U-ran B. Xanh Pê-téc-bua C. vùng Tây Xibia D. vùng Trung ương. Câu 13: Thủ đô Nhật Bản là A. Hirôsima B. Tôkiô C. Ôxaca D. Côbê Câu 14: Nhận định nào không đúng về khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế Liên Bang Nga A. núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn B. vùng phía bắc lạnh giá C. tài nguyên thiên nhiên tập trung ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá D. đồng bằng rộng, tương đối màu mỡ Câu 15: Dân số Nhật Bản năm 2005 khoảng A. Gần 127 000 người B. Trên 172 triệu người C. Gần 172 triệu người D. Trên 127 triệu người Câu 16: Với diện tích là 17.1 triệu Km2 diện tích Liên Bang Nga đứng A. Thứ nhất thế giới B. Thứ tư thế giới C. Thứ hai thế giới D. Thứ ba thế giới Câu 17: Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao nhất vào giai đoạn A. 1950 - 1954 B. 1955 – 1959 C. 1960 – 1964 D. 1965 – 1973 Câu 18: Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc chiếm A. Trên 50% diện tích cả nước B. 50% diện tích cả nước C. 60% diện tích cả nước D. Gần 50% diện tích cả nước Câu 19: Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành A. Công nghiệp chế tạo máy B. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại C. Công nghiệp sản xuất điện tử D. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng Câu 20: Lãnh thổ Liên Bang Nga giáp biển nào A. Biển Đỏ B. Biển Đen C. Biển Arap D. Biển Hồng Hải Câu 21: Tỉnh Ka-li-nin-gát giáp Balan và Látvia, nằm biệt lập ở A. phía Đông Liên Bang Nga B. phía Nam Liên Bang Nga C. phía Tây Liên Bang Nga D. phía Bắc Liên Bang Nga Câu 22: Cho bảng số liệu: GDP phân theo khu vực kinh tế của hai nhóm nước năm 2004 (Đơn vị: tỉ USD) Phát biểu nào là không đúng trong các ý sau: A. Tỷ trọng GDP ở các khu vực của các nước thu nhập cao luôn lớn hơn các nước thu nhập thấp. B. GDP của các nước thu nhập thấp ít hơn các nước có thu nhập cao C. GDP các nước thu nhập thấp ở khu vực I là nhỏ nhất trong 3 khu vực D. GDP ở các nước thu nhập cao ở khu vực 3 chiếm khoảng 71% Câu 23: Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là 2 A. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc B. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam C. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây D. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc Câu 24: Trong thời kỳ 1950 – 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản tăng nhanh và tăng gấp A. Trên 2 lần B. Gần 4 lần C. Trên 3 lần D. Gần 5 lần Câu 25: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu A. Gió mùa B. ôn đới Lục địa C. Chí tuyến D. nhiệt đới gió mùa. Câu 26: Đặc điểm nổi bật của nguồn lao động Trung Quốc góp phần quyết định sự phát triển của nền kinh tế - xã hội là A. Nguồn lao động gồm nhiều thành phần dân tộc B. Nguồn lao động được đầu tư để nâng cao chất lượng C. Truyền thống lao động cần cù D. Quy mô nguồn lao động đông Câu 27: Thủ đô của Liên Bang Nga là. A. Brucxen B. Pari C. Luân Đôn D. Matxcơva Câu 28: Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu A. Cận nhiệt đới B. Ôn đới C. Ôn đới hải dương D. Cận cực giá lạnh Câu 29: Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là A. Ô tô, xe gắn máy, đầu máy xe lửa B. Tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp C. Xe gắn máy, đầu máy xe lửa, máy nông nghiệp D. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy Câu 30: Nhận xét không chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên thiên của Nhật Bản là A. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn B. Sông ngòi ngắn và dốc C. Địa hình chủ yếu là đồi núi D. Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển Câu 31: Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc dài khoảng A. 9000 km B. 7000 km C. 6000 km D. 8000 km Câu 32: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức A. từ 1-1,5%/năm B. dưới 0 % năm C. 1,5- 2,0%/năm D. dưới 1%/năm Câu 33: Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến A. 1110 Tây B. 1050 Tây C. 1000 Đông D. 1050 Đông Câu 34: Năm 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản chiếm A. Trên 19% dân số B. Trên 15% dân số C. Trên 10% dân số D. Trên 25% dân số Câu 35: Các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật Bản là A. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, điện tử dân dụng B. sản phẩm tin học, vi mạch và chất bán dẫn, vật liệu truyền thông, rô bốt C. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, thiết bị điện tử D. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, vật liệu truyền thông, rô bốt Câu 36: Phía Tây và Tây Nam Liên Bang Nga giáp với 2 biển: 3 A. Biển Caxpi và Biển Đen B. Biển Đen và Biển Baltic C. Biển Bắc và Biển Caxpi D. Biển Bắc và Biển Baren Câu 37: Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên A. 10 múi giờ B. 9 múi giờ C. 8 múi giờ Câu 38: Liên bang xô viết (liên xô) tan rã xảy ra vào thời gian nào?. A. những năm 2000-2010. B. cuối những năm 70,đầu những năm 80 C. cuối những năm 90 D. cuối những năm 80, đầu những năm 90 D. 11 múi giờ Câu 39: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc phân bố tập trung ở vùng A. Vùng Đông Nam B. Vùng Đông Bắc C. Vùng Tây Nam D. Vùng phía Tây Bắc Câu 40: So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản A. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và trước Trung Quốc B. đứng sau Hoa Kỳ, Trung Quốc và trước CHLB Đức C. đứng sau Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc D. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và Trung Quốc Câu 41: Nhận định nào sau đây không đúng về Liên Bang Nga A. lãnh thổ trãi dài 11 múi giờ B. có dân số đông nhất thế giới C. tiếp giáp 14 quốc gia D. có diện tích lớn nhất thế giới Câu 42: Biện pháp nào sau đây Trung Quốc đã không áp dụng trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp A. Huy động toàn dân sản xuất công nghiệp B. Hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành công nghiệp C. Thực hiện chính sách mở cửa D. Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp Câu 43: Dãy núi Uran ở nga có đặc điểm: A. Nằm ở biên giới giữa Nga và các nước châu âu khác. B. Phân chia lãnh thổ châu á và châu âu trên lãnh thổ nga C. Phân chia giữa đồng bằng tây xibia và miền cao nguyên xibia D. Chạy theo hướng tây – đông. Câu 44: Nhận xét không đúng về tình hình đân số của Nhật Bản là A. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần C. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần Câu 45: Phía Bắc Liên Bang Nga có khí hậu A. hàn đới B. cận nhiệt C. ôn đới lục địa D. nhiệt đới Câu 46: Phần lớn lãnh thổ Liên Bang Nga có khí hậu A. cận nhiệt B. nhiệt đới C. ôn đới lục địa. D. hàn đới Câu 47: Ranh giới phân chia địa hình giữa vùng đồng bằng và vùng cqo nguyên xibia là: A. Sông Lê na B. Sông Ô bi C. Dãy núi Uran D. Sông Ê – nít – xây Câu 48: Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga giao đoạn 1990 – 2005 cao nhất vào năm 4 A. 1999 B. 2000 C. 2001 D. 1998 Câu 49: Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 45% số sản phẩm là ra là A. Rô bốt (người máy) B. Tàu biển C. Ôtô D. Sản phẩm tin học Câu 50: Sản phẩm nào không phải thế mạnh cho xuất khẩu của nhật bản: A. dâu tằm B. tàu biển C. ô tô du lịch D. lúa mì Câu 51: Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 50% sản lượng làm ra đó là A. Sản phẩm tin học B. Ô tô C. Xe gắn máy D. Tàu biển Câu 52: Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất kinh tế phát triển nhất trong các vùng kinh tế của Nhật Bản đó là vùng kinh tế/đảo A. Kiu-xiu B. Hô-cai-đô C. Xi-cô-cư D. Hôn-su Câu 53: Vùng kinh tế phát triển lâu đời nhất của Liên Bang Nga là: A. vùng trung tâm đất đen B. vùng uran C. vùng Viễn đông. D. vùng Trung ương Câu 54: Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng A. Thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ B. Thứ hai thế giới sau Liên bang Nga C. Thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa D. Thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin Câu 55: Năm 2005, dân số nước Nga là A. 124 triệu người B. 143 triệu người C. 132 triệu người D. 134 triệu người Câu 56: đặc khu hồng kông của trung quốc nằm ở khu vực nào: A. ven biển của đồng bằng hoa trung B. Ven biển của đồng bằng đông bắc. C. ven biển của đồng bằng hoa nam D. ven biển của đồng bằng hoa bắc. Câu 57: Đâu nhận định đúng về khí hậu Nhật Bản A. phía Bắc khí hậu ôn đới, phía Nam khí hậu cận nhiệt B. phía Bắc khí hậu cận nhiệt, phía Nam khi hậu ôn đới C. phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía Nam khí hậu nhiệt đới D. phía Bắc ôn đới lục địa, phía Nam ôn đới hải dương Câu 58: ý nào không phải là nguyên do làm cho nhật bản bị già hóa dân số: A. tỷ lệ sinh thấp hơn tỷ lệ tử B. thành phần dân tộc phức tạp C. tuối thọ ngày càng tăng D. thu nhập /người ngày càng cao Câu 59: Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là A. thương mại và tài chính B. tài chính và du lịch C. thương mại và du lịch D. tài chính và giao thông vận tải Câu 60: Nhật bản bị ném bom nguyên tử vào năm nào: A. 1940 B. 1975 C. 1945 D. 1950 Câu 61: Những ngành công nghiệp được Trung Quốc ưu tiên phát triển trong chính sách công nghiệp mới là A. Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm B. Công nghiệp năng lượng, viễn thông C. Công nghiệp khai thác, luyện kim D. Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng 5 Câu 62: Biểu tượng về tự nhiên của đất nước Nhật Bản là A. Núi lửa B. Hoa Anh đào C. Biển Nhật Bản D. Núi Phú Sĩ Câu 63: Trung quốc tiến hành công cuộc cái cách-hiện đại hóa kinh tế từ năm nào? A. 1985 B. 1978 C. 1945 D. 1954 Câu 64: Phía Tây Nam Liên Bang Nga có khí hậu A. cận nhiệt B. hàn đới C. ôn đới lục địa D. nhiệt đới. Câu 65: Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc trong giai đoạn hiện nay là: A. Sự tăng trưởng nhanh của dân số B. Việc thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình C. Tình trạng trẻ hóa dân số. D. Sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính Câu 66: Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm A. Phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á B. Toàn bộ phần Bắc Á C. Toàn bộ Đồng bằng Đông Âu D. Toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á Câu 67: Nhật Bản là quốc gia nằm ở khu vực A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Trung Á Câu 68: Trung Quốc có nhiều kiểu khí hậu là do A. Vị trị địa lí, phân hóa địa hình, lãnh thổ rộng lớn B. Qui mô dân số lớn, nền kinh tế phát triển nhanh C. Nhiều núi và đồng bằng phía Đông D. Diện tích lớn, dân số đông Câu 69: Sản lượng tơ tằm của Nhật Bản A. đứng hàng đầu thế giới B. đứng hàng thứ hai thế giới C. đứng hàng thứ ba thế giới D. đứng hàng thứ tư thế giới Câu 70: Đứng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản là A. Liên bang Nga B. Pháp C. Hoa Kỳ D. Nhật Câu 71: Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là A. Hồng Công và Thượng Hải B. Hồng Công và Ma Cao C. Ma Cao và Thượng Hải D. Hồng Công và Quảng Châu Câu 72: Vùng nông nghiệp chính của Liên Bang Nga là: A. phía Nam B. phía Bắc C. phía Đông D. phía Tây Câu 73: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên của miền Đông Trung Quốc cho phát triển nông nghiệp là A. Lượng mưa lớn, nguồn nước dồi dào B. Phía đông nhiều vùng khô hạn C. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ D. Khí hậu gió mùa thay đổi từ cận nhiệt đới đến ôn đới Câu 74: Đồng bằng Hoa trung nằm ở hạ lưu sông nào của trung quốc? A. sông trường giang B. sông hoàng hà C. sông hồng D. sông mê kông Câu 75: dân số liên bang Nga hiện nay có đặc điểm nào là không đúng: A. dân số nhập cư ít hơn xuất cư B. dân số ít hơn dân số của nhật C. dân số có mật độ cao ở phía tây D. dân số già 6 Câu 76: Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm: A. Phía Đông và Tây đều thấp B. Cao ở phía Đông, thấp dần ở phía Tây C. Cao ở phía Tây, thấp dần phía Đông D. Phía Đông và Tây đều cao Câu 77: Hiện đại hóa nông nghiệp Trung Quốc nhằm mục tiêu chủ yếu A. Dẫn đầu thế giới về sản lượng một số nông sản B. Đảm bảo lương thực cho nhân dân, cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp C. Phát huy tiềm năng của tự nhiên D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu để thu ngoại tệ Câu 78: Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là A. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây C. Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu qua núi cao và hoang mạc D. Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km Câu 79: Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở A. Vùng ven biển Thái Bình Dương B. Vùng Đồng bằng Tây Xi –bia C. Vùng Xi – bia D. Vùng Đồng bằng Đông Âu Câu 80: Là một nước đông dân, năm 2005 dân số của Liên bang Nga đứng A. Thứ bảy trên thế giới B. Thứ năm trên thế giới C. Thứ sáu trên thế giới D. Thứ tám trên thế giới Câu 81: Rừng bao phủ phần lớn diện tích là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo A. Xi-cô-cư B. Hôn-su C. Kiu-xiu D. Hô-cai-đô. Câu 82: Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc B. Chủ yếu là núi và đầm lầy. C. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng D. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc Câu 83: Đứng đầu thế giới về viện trợ phát triển chính thức (ODA) là A. Hoa Kỳ B. CHLB Đức C. Trung Quốc D. Nhật Bản Câu 84: Trong thời kỳ 1990-2004 giá trị nhập khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng A. tăng mạnh và còn biến động B. Liên tục giảm và giảm mạnh C. giảm mạnh và còn biến động D. liên tục tăng và tăng mạnh Câu 85: Người Hán là dân tộc đa số ở Trung Quốc và chiếm A. Trên 90% dân số cả nước B. Gần 50% dân số cả nước C. Trên 60% dân số cả nước D. Gần 80% dân số cả nước Câu 86: Liên Bang Nga thuận lợi tiếp thu thành tựu khoa học kỹ thuật và thu hút đầu tư nước ngoài nhờ A. có trình độ văn hóa cao B. diện tích rừng đứng đầu thế giới C. nhiều tài nguyên khoáng sản D. diện tích đứng đầu thế giới Câu 87: Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là A. hái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 88: Lãnh thổ Liên Bang Nga nằm ở hai lục địa A. Mĩ – Phi B. Á – Mĩ C. Á – Âu D. Á – PHI Câu 89: Ngành xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Đóng tàu Câu 90: Sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản trong ngành công nghiệp điện tử và chiếm 7 22% sản lượng của thế giới là A. vi mạch và chất bán dẫn B. sản phẩm tin học C. vật liệu truyền thông D. rô bốt (người máy) Câu 91: Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt là khai thác than và luyện thép là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo A. Kiu-xiu B. Hô-cai-đô C. Hôn-su D. Xi-cô-cư Câu 92: Năm 2005 GDP của Nhật Bản đứng thứ A. Thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và CHLB Đức B. Thứ hai thế giới sau CHLB Đức C. Thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc D. Thứ hai thế giới sau Hoa Kỳ Câu 93: Đảo senkacu(điếu ngư) là nơi đang có sự tranh chấp của nhật bản và nước nào: A. Trung quốc B. Mỹ. C. Triều tiên D. Nga Câu 94: Dân cư Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở A. phía Bắc B. phía Nam C. phía Tây D. phía Đông Câu 95: Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đắc biệt quan trọng và hiện đứng A. thứ ba thế giới B. thứ nhất thế giới C. thứ tư thế giới D. thứ nhì thế giới Câu 96: Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là A. diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm dưới 14% diện tích tự nhiên B. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế C. phát triển theo hướng thâm canh D. tỉ trọng trong GDP chỉ chiếm khoảng 2% Câu 97: Bồn địa duy ngô nhĩ nằm ở khu vực nào trên lãnh thổ trung quốc: A. vùng tây bắc B. vùng đông nam . C. vùng tây nam. D. vùng đông bắc Câu 98: Diện tích tự nhiên của Trung Quốc khoảng. A. Gần 9,6 triệu km2 B. Trên 9,6 ngàn km2 2 C. Gần 7,5 triệu km D. Trên 8,5 triệu km2 Câu 99: Sau chiến tranh thế giới tứ hai, nền kinh tế Nhật Bản đã nhanh chóng được phục hồi và đạt ngang mức trước chiến tranh vào năm A. 1952 B. 1951 C. 1953 D. 1950 Câu 100: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung C. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc D. Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Bắc Câu 101: Trong thời kỳ 1990-2004 giá trị xuất khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng A. giảm mạnh và còn biến động B. liên tục giảm và giảm mạnh C. liên tục tăng và tăng mạnh D. tăng mạnh và còn biến động Câu 102: Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm A. 78% dân số cả nước B. 80 % dân số cả nước C. 87% dân số cả nước D. 60 % dân số cả nước Câu 103: Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là 8 A. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động B. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao D. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao Câu 104: Liên Bang Nga đứng đầu thế giới về A. diện tích rừng B. dầu mỏ C. khí đốt D. kim cương Câu 105: Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm A. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn D. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ Câu 106: quốc gia nào được tách ra từ liên xô trước đây: A. Phần lan B. Ucraina C. Mông cổ D. Na uy Câu 107: Trong các vùng kinh tế/đảo của Nhật Bản, vùng kinh tế đảo có dân cư thưa thớt là A. Hôn-su B. Hô-cai-đô C. Xi-cô-cư D. Kiu-xiu Câu 108: Thủ đô Liên Bang Nga nằm ở vùng kinh tế A. vùng Viễn đông B. vùng trung tâm đất đen C. vùng Trung ương D. vùng uran Câu 109: Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài là A. Nhật Bản B. Trung Quốc C. CHLB Đức D. Hoa Kỳ Câu 110: Liên Bang Nga không có khí hậu nào A. nhiệt đới B. hàn đới C. cận nhiệt D. ôn đới lục địa Câu 111: Khí hậu của liên bang Nga so với khí hậu của Nhật bản là thí ý nào là không đúng: A. Khí hậu nga phức tạp hơn nhật bản B. Vào mùa hè thì khí hậu nga nhiều bão hơn nhật bản. C. Khí hậu nga thì ít mưa hơn khí hậu nhật bản. D. Khi hậu nga nhìn chung lạnh hơn khi khí hậu nhật Câu 112: Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành A. Công nghiệp chế tạo B. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng C. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi D. Công nghiệp sản xuất điện tử Câu 113: Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là. A. 738 triệu km2 B. 378 nghìn km2 C. 387 nghìn km2 D. 338 km2 Câu 114: Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là A. Đồng bằng Đông Âu B. Cao nguyên Trung Xi – bia C. Đồng bằng Tây Xi – bia D. Dãy núi U ran Câu 115: Tỉnh phái Tây nằm biệt lập của Liên Bang Nga giáp với quốc gia nào sau đây. A. Nauy B. Balan C. Anh D. Thụy Điển Câu 116: Phần đất liền Liên Bang Nga tiếp giáp với A. 13 quốc gia B. 14 quốc gia C. 15 quốc gia D. 12 quốc gia Câu 117: Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng A. thứ hai thế giới B. thứ ba thế giới C. thứ năm thế giới D. thứ tư thế giới Câu 118: Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là A. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam B. Cao ở phía tây, thấp về phía đông C. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc D. Cao ở phía đông, thấp về phía tây Câu 119: Lãnh thổ nước Liên bang Nga có diện tích là A. 11,7 triệu km B. 12,7 triệu km C. 17,1 triệu km D. 17,2 triệu km 9 Câu 120: Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với A. các nước phát triển B. các nước đang phát triển C. EU D. các nước châu Á Câu 121: Sản lượng điện, than, dầu trên thế giới giai đoạn 1950 - 2003 Vẽ biểu đồ phù hợp nhất thể hiện sự tăng trưởng sản lượng điện, than và dầu của thế giới từ 1950 – 2003 thì biểu đồ phù hợp nhất đó là: A. biếu đồ đường B. biếu đồ cột C. biểu đồ tròn D. biều đồ kết hợp. Câu 122: Lãnh thổ Nhật Bản gồm 4 đảo lớn trải dài từ Bắc xuống Nam lần lượt là A. Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu B. Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Hôn-su C. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hô-cai-đô D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu Câu 123: Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là A. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động B. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh C. sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động Câu 124: Phía Bắc Liên Bang Nga giáp với đại dương nao ? A. Đại Tây Dương B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương D. Thái Bình Dương Câu 125: Tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu GDP của Nhật Bản hiện chỉ chiếm khoảng A. 1,0% B. 3,0% C. 4,0% D. 2,0% Câu 126: Đâu là nhận định đúng về tự nhiên Nhật Bản A. Địa hình chủ yếu là cao nguyên, núi thấp, ít đồng bằng B. Địa hình chủ yếu là núi thấp và trung bình, ít đồng bằng C. Địa hình chủ yếu là núi cao và trung bình, ít đồng bằng D. Địa hình chủ yếu là núi thấp và trung bình, nhiều đồng bằng Câu 127: Người dân Nga có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ hiện nay là A. 87% B. 98% C. 99% D. 88% Câu 128: Vùng biển nhật bản không giáp với vùng biển nước nào? A. hàn quốc B. triều tiên C. trung quốc D. ấn độ Câu 129: Địa hình chủ yếu của Nhật Bản là A. núi trung bình và đồng bằng B. núi trung bình và núi thấp C. núi cao và cao nguyên D. núi cao và bồn địa Câu 130: Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư C. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư Câu 131: Về tự nhiên Liên Bang Nga có sự khác biệt giữa Đông và Tây về A. Các dãy núi và lượng mưa B. Địa hình và khí hậu 10 C. Khí hậu D. Địa hình Câu 132: Sông Volga, Lena, Enitxay có giá trị lớn về A. thủy điện B. thủy sản C. thủy lợi D. giao thông Câu 133: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước B. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động C. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao D. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động Câu 134: Nhật bản đứng đầu thế giới về sản phẩm công nghiệp A. vật liệu truyền thông B. tin học C. rô bốt (người máy) D. vi mạch và chất bán dẫn Câu 135: Sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản trong ngành công nghiệp điện tử, chiếm 60% sản lượng của thế giới, được sử dụng với tỉ lệ lớn trong các ngành công nghiệp kỹ thuật cao và dịch vụ là A. rô bốt (người máy) B. vi mạch và chất bán dẫn C. vật liệu truyền thông D. sản phẩm tin học Câu 136: Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau B. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt D. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa Câu 137: Dân số thành thị của nước Nga sống chủ yếu ở các thành phố A. Nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh B. Lớn và các thành phố vệ tinh C. Trung bình và các thành phố vệ tinh D. Nhỏ và các thành phố vệ tinh Câu 138: Các trung tâm công nghiệp Xappôrô, Murôran nằm ở vùng kinh tế/đảo A. Xi-cô-cư B. Hô-cai-đô C. Kiu-xiu D. Hôn-su Câu 139: Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể D. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. Câu 140: Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á B. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin C. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia Câu 141: Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là A. Sản phẩm tin học B. Ô tô C. Tàu biển D. Xe gắn máy Câu 142: Liên Bang Nga không giáp hai đại dương nào A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương D. Đại Tây Dương và Ấn Đông Dương Câu 143: Nhận định đúng về tiềm năng thủy điện của Liên bang Nga A. Tổng trữ năng thủy điện là 230 triệu kW, tập trung ở phần phía Đông B. Tổng trữ năng thủy điện là 320 triệu kW, tập trung ở phần phía bắc. C. Tổng trữ năng thủy điện là 230 triệu kW, phân bố đều trên toàn lãnh thổ D. Tổng trữ năng thủy điện là 320 triệu kW, tập trung chủ yếu ở vùng Xi – bia 11 Câu 144: Thành phố trực thuộc Trung ương của Liên Bang Nga là A. Nôvôxibiếc B. Xanh Pê-téc-bua C. Vlađivôxtốc D. Magađan Câu 145: Sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản năm 2003 là A. gần 4,6 triệu tấn B. gần 3 triệu tấn C. gần 4,5 triệu tấn D. gần 4 triệu tấn Câu 146: Vùng công nghiệp khai khoáng và chế biến là A. vùng Viễn đông. B. vùng trung tâm đất đen C. vùng uran D. vùng Trung ương Câu 147: Nhận định nào không đúng về thuận lợi của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế Liên Bang Nga A. sông ngòi có giá trị lớn về thủy điện B. đồng bằng rộng, tương đối màu mỡ C. núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn D. nhiều khoáng sản với trữ lượng lớn Câu 148: Tại các đảo kiuxiu và xi cô cư của nhật bản thì khí hậu chính là: A. ôn đới B. băng giá quanh năm. C. cận nhiệt D. nhiệt đới Câu 149: Trung tâm dịch vụ lớn nhất Liên Bang Nga là A. Nôvôxibiếc B. Magađan C. Vlađivôxtốc D. Xanh Pê-téc-bua Câu 150: Quốc kỳ Nhật bản có đặc điểm. A. Nến màu trắng ở giữa có chấm tròn màu đỏ B. Nến màu trắng ở giữa là ngôi sao màu đỏ. C. là quốc kỳ có 3 sọc màu xanh trắng đỏ D. Nến màu đỏ ở giữa là vòng tròm màu trắng. Câu 151: Với diện tích là 17.1 triệu Km2 và dân số 143 triệu người (năm 2005) thì mật độ dân số là: A. 9.4 người/km2 B. 8.4 người/km2 C. 10.4 người/km2 D. 7.4 người/km2 Câu 152: Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là A. Thấp dần từ tây sang đông B. Thấp dần từ bắc xuống nam C. Cao dần từ bắc xuống nam D. Cao dần từ tây sang đông Câu 153: Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành. A. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương B. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương C. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương Câu 154: Nhận xét không đúng về những khó khăn cho phát triển kinh tế là A. Nhiều đồng bằng màu mỡ B. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn C. Lũ lụt thường xảy ra ở các đồng bằng miền Đông D. Miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn Câu 155: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng A. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa B. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn C. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn D. Phía Tây bắc của miền Đông Câu 156: Nhật bản đứng thứ haithế giới về sản phẩm công nghiệp A. vi mạch và chất bán dẫn B. tin học C. vật liệu truyền thông D. Rô bốt (người máy) Câu 157: Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ 12 XIX, vẫn được duy trì và phát triển là ngành A. công nghiệp dệt B. công nghiệp đóng tàu biển C. công nghiệp chế tạo máy D. công nghiệp sản xuất điện tử Câu 158: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do A. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới B. Sức mua thị trường trong nước giảm C. Thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều D. Khủng hoảng tài chính trên thế giới Câu 159: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca đều nằm ở đảo A. Kiu-xiu B. Hô-cai-đô C. Xi-cô-cư D. Hôn-su Câu 160: là lý do lam cho nhật bản thường bị động đất,núi lửa. A. lãnh thổ nằm ở khu vực tiếp xúc của cá mảng kiến tạo B. địa hình cò nhiếu núi C. do công nghiệp phát triển D. lãnh thổ có quá nhiếu đảo Câu 161: Tỷ lệ dân sống ở thành phố của nước Nga (năm 2005) là A. Trên 80% B. Trên 60% C. Trên 70% D. Gần 80% Câu 162: Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của Trung Quốc là A. Dầu mỏ B. Than đá C. Quặng sắt D. Kim loại màu Câu 163: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là. A. Ôn đới và cận nhiệt đới B. Ôn đới đại dương và nhiệt đới C. Hàn đới và ôn đới lục địa D. Hàn đới và ôn đới đại dương ------ HẾT ------ 13
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan