Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 7 De cuong on luyen hoc ki 1 toan 7 de cuong on luyen hoc ki 1 toan 7...

Tài liệu De cuong on luyen hoc ki 1 toan 7 de cuong on luyen hoc ki 1 toan 7

.PDF
9
111
78

Mô tả:

ăm học : 2013-2014 1) Bài tập: Bài 1: Tính: 3  5  3 a)         7  2  5 b) 8 15  18 27 6 3 . 21 2 Bài 3: Thực hiện phép tính:  9   4  a)   2.18  :  3  0,2   25   5  Bài 4: Tính: 21 9 26 4    a) 47 45 47 5 Bài 2: Tính: a) 3 4 1 2 d) 1 .x  1    2 d) 3,5      7  11 33  3 c)  : .  12 16  5 7   12  b) 2  2 4 d) 12.     3 3 Bài 5: Tìm x, biết: 1 4 a) x +  4 3 4  2 7    5  7  10  3.   b) b) c) 3 1 3 1 .19  .33 8 3 8 3 c) 1 15 5 3 18    12 13 12 13 c) 4 5 4 16    0,5  23 21 23 21 13 6 38 35 1     25 41 25 41 2 4 7 1 f) .   5 2 4  5  5 e) 12,5.    1,5.    7  7 b)  x  2 6  3 7 c) 2 4 1 x . 5 3 4 5 Bài 6: a) Tìm hai số x và y biết: x y  và x + y = 28 3 4 b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7 Bài 7: Tìm ba số x, y, z biết rằng: x y y z  ,  và x + y – z = 10. 2 3 4 5 Bài 8. Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết số đo ba góc có tỉ lệ là 1:2:3. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì? Bài 9: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ; 3,44444. Bài 10: Tìm x, biết 1 2 5 5 a) x   25 : 23 b)  x  3 3 7 2 150 Bài 11: So sánh các số sau: 2 và 3100 Gia sư Thành Được c) x  5  6  9 www.daythem.edu.vn d)  12 1 x56 13 13 Bài 12: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi của tam giác ABC là 30cm Bài 13: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 l n lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh giỏi,khá, trung bình, biết t ng số học sinh khá và học sinh trung bình lớn h n học sinh giỏi là 180 em. Bài 14: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp l n lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5 Bµi tËp vÒ "gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè h÷u ti" Bµi 15: Tìm x biết : 1. a) |x-2| =2 ; b) |x+1| =2 4 3 1 2 3 1 1 2. a) x b) 6 c) x + - = ; = ; - x= ; 5 4 2 5 5 2 2 d) 0,2 + x - 2,3 = 1,1 ; e) - 1 + x + 4,5 = - 6,2 Bài1 .Tìm giá tr lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) các bi u thức sau. a) P = 3,7 + 4, 3  x b) Q = 5,5 - 2 x  1,5 T 3 Bài 17: Tính T 3 2 a)   ;   3 T 2 2 b)    ;    3 3 c)  1  ;    4 d)  0,1 ; 4 Bài 18: Điền số thích hợp vào ô vuông a) 16  2 b)  27  3     343  7  c) 0,0001  (0,1) Bài 19: Điền số thích hợp vào ô vuông: a) 243  5 b)  Bài 20: Viết số hữu tỉ  1 Bài 21: Tính a)     3 2 64  343 3 c) 0,25  81 dưới dạng một luỹ thừa. Nêu tất cả các cách viết. 625  1 .   ;  3 b)  2 . 2 ; 2 3 c) a5.a7 n 1 Bài 22: Tính a)   22 Bài 23:Tìm x, biết: Gia sư Thành Được 2 (22 ) b) 814 412 www.daythem.edu.vn  5   7 c)   n (n  1)  5    7 2 5 3 2 2 1 1 a)    .x     ; b)    .x  ; c) (2x-3)2 = 16       81  3  3  3 7  1 7 Bài 24 Tính a)   3  .3 ;   d) (3x-2)5 =-243 902 c) 2 15 3 b) (0,125) .512 7904 d) 794 224 và 316 Bài 25 So sánh: Bài 26 Tính giá tr bi u thức a)  0,85 b)  0,46 4510.510 7510 c) 215.9 4 63.83 810  410 84  411 d) Bài 27 Tính . 3 a)      0 1 b)   2     4  3 1 g)    103   5 3904 m) 1304 4 3 4 n) 273 : 93 0 2 1 1 k)           3 2 p) 1253: 93 ; 5 120 3 l) 40 3 2 4 q) 324 : 43 ; z) (0,25)4 . 1024 b /  2   2 2   1   2  3 0 1 Bài 29: Tìm x biết a)  x -     2 3 20 0     5    2   c / 3 2 2 2 2 3 2 0 2 1 2  d / 2  8  2  :   22  4   2  2  2 1 1  e / 2  3    2 2  4   2  :   8 2 2  4 3 2 1 4 b)  x      2  25  1 = 27 Bài 30: Tìm x biết: a) 2x-1 = 16 b)(x -1)2 = 25 Bài31: Tính giá tr của các bi u thức sau. a) 0, 09  0, 64 1 f)    5 5   e) 22.43 3 2 i)    9 2    3  6 1 a /3    :2  7 2 d) 253 : 52 4 2 h)    : 2 4   r) (0,125)3 . 512 ; Bài 28:Thực hiện tính: 5 c) 2,53 b) 0,1. 225  1 4 c) (x-1)x+2 = (x-1)x+6 c) 0,36. 25 1  16 4 Bài 32: Tìm các số nguyên n,biết: a) 5-1.25n = 125 d) và xZ 4 25 2 : 1 81 81 5 b) 3-1.3n + 6.3n-1 = 7.36 1 9 c) 34 < .27n < 310 d) 25 <5n :5 < 625 II àm số và đồ thị: 2) Bài tập: Bài 33: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = - 6. a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x; b) Hãy bi u diễn y theo x; c) Tính giá tr y khi x = 1; x = 2. Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Bài 34: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ ngh ch với nhau và khi x =2 thì y = 4. a) Tìm hệ số tỉ lệ a; b) Hãy bi u diễn x theo y; c) Tính giá tr của x khi y = -1 ; y = 2. Bài35 Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận,x1 và x2 là hai giá tr khác nhau của x, y1và y2 là hai giá r tư ng ứng của y. a) Tính x1, biết y1 = -3 y2 = -2 ,x2=5 b) Tính x2, y2 biết x2+ y2=10, x1=2, y1 = 3 Bài36 Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ ngh ch,x1 và x2 là hai giá tr bất kì của x, y1và y2 là hai giá r tư ng ứng của y. c) Biết x1. y1 = -45, x2 =9 Tính y2 d) Biết x1=2;x2=4, biết y1 + y2=-12 Tính y1 , y2 e) Biết x2=3, x1+ 2y2=18 và y1 = 12 Tính x1 , y2 Bài 37: Học sinh ba lớp 7 phải trồng và chăm sóc 24 cây xanh, lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết số cây tỉ lệ với số học sinh. Bài 38: Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ ba hoàn thành công việc trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy(có cùng năng suất). Biết rằng đội thứ nhất nhiều h n đội thứ hai 2 máy ? Bài 39: Ba đ n v kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đ n v sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết t ng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. 1 1 Bài 40. a) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 3. Tính f(-2) ;f(-1) ; f(0) ; f(  ); f( ). 2 2 b) Cho hàm số y = g(x) = x2 – 1. Tính g(-1); g(0) ; g(1) ; g(2). Bài 41: Xác đ nh các đi m sau trên mặt phẳng tọa độ: 1 2 A(-1;3) ; B(2;3) ; C(3; ) ; D(0; -3); E(3;0). Bài 42: Vẽ đồ th hàm số sau: a) y = 3x; Gia sư Thành Được b) y = -3x www.daythem.edu.vn c) y = 1 x 2 1 3 d) y =  x. Bài 43: Những đi m nào sau đây thuộc đồ th hàm số: y = -3x. A   ;1 ;   1  3  B   ; 1  ;   1  3 1 3 C  0;1  D( ;1 ) B III. Đường thẳng vuông góc – đường thẳng song song 2) Bài tập: Bài 1: Vẽ đoạn thẳng AB dài 2cm và đoạn thẳng BC dài 3cm rồi vẽ đường a 3A 2 trung trực của mỗi đoạn thẳng. 370 0 Bài 2: Cho hình 1 biết a//b và A4 = 37 . b a) Tính B4 . 4 3 B 4 1 2 Hình 1 1 b) So sánh A1 và B4 . c) Tính B2 . A Bài 3: Cho hình 2: m D 1100 a) Vì sao a//b? b) Tính số đo góc C ? B n C Hình 2 IV.Tam giác. 1) ý thuyết: 1.1 Tổng ba góc của tam giác: T ng ba góc của một tam giác bằng 1800. 1.2 Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng t ng hai góc trong không kề với nó. 1.3 Định nghĩa hai tam giác bằng nhau: 1.4 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (cạnh – cạnh – cạnh). A A' . ABC = A’B’C’(c.c.c) C B C' B' 1.5 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (cạnh – góc – cạnh). A ABC = A’B’C’(c.g.c) C B A' C' B' 1.6 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (góc – cạnh – góc). A . Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác A' này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau B ABC = A’B’C’(g.c.g) Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn C B' C' 1.7 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác vuông: (hai cạnh góc vuông) A A' C B B' 1.8 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác vuông: (cạnh huyền - góc nhọn) A Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác A' vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác C' C B C' B' vuông đó bằng nhau. 1.9 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác vuông: (cạnh góc vuông - góc nhọn kề) A A' 2) Bài tập: Bài 1: Cho  ABC =  HIK. B C C' B' a) Tìm cạnh tư ng ứng với cạnh AC. Tìm góc tư ng ứng với góc I. b) Tìm các cạnh bằng nhau các góc bằng nhau. Bài 2: Cho  ABC =  DEF. Tính chu vi mỗi tam giác, biết rằng AB = 5cm, ` BC=7cm, DF = 6cm. Bài 3: Vẽ tam giác MNP biết MN = 2,5 cm, NP = 3cm, PM = 5cm. Bài 4: Vẽ tam giác ABC biết A = 900, AB =3cm; AC = 4cm. Bài 5: Vẽ tam giác ABC biết AC = 2m , A =900 , C = 600. Bài 6: Cho góc xAy. Lấy đi m B trên tia Ax, đi m D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy đi m E, trên tia Dy lấy đi m C sao cho BE = DC. Chứng minh rằng  ABC =  ADE. Bài 7: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các đi m A,B thuộc tia Ox sao cho OA - Xem thêm -

Tài liệu liên quan